hydratcarbon
Hydratcarbon là gì?
Cã mÊy lo¹i hydratcarbon? • Monosacarid • Oligosacarid • Polisacarid
Monosacarid lµ g×? • Là những bán acetal vòng của aldehydalcol hay ceton-alcol có đa chức alcol, trong dung dịch gắn liền với dạng không vòng là aldehyd-alcol hay ceton-alcol đa chức alcol
Cấu tạo • Cấu tạo mạch thẳng (công thức hình chiếu Fischer)
Công thức hình chiếu Fischer
CHO
CHO H
C
OH
CH2OH (I)
H
C
OH
CH2OH (II)
CHO H
OH CH2OH (III)
Công thức hình chiếu Fischer CHO H OH HO H H
H OH OH CH2OH
D-Glucose
CHO HO H HO H H H
OH OH CH2OH
D-Mannose
CH2OH C O HO H H H
OH OH CH2OH
D-fructose
Cấu tạo • Cấu tạo mạch vòng (công thức chiếu Haworth)
Công thức chiếu Haworth 6
CHO H HO
OH H
H H
OH OH
H
5
4
OH
OH 3
H
C O 1
2
OH
CH2OH
CH(OH) H HO
OH H
H
H
OH
OH O
CH2OH
OH H
H
CH2OH
H
CH2OH
O H OH
H
H
OH
CHOH
Công thức chiếu Haworth H
1 CH OH 2 2C
HO H H
3 4 5
6
O
HOCH2
O
5
H OH OH
OH
O
H
2
H
O
HOCH2
OH
CH2OH C O
3
4
CH2OH C(OH) HO H
CH2OH
OH
H
H
6 CH2OH
H H
1
OH
H
OH
OH
H
CH2OH
Công thức cấu dạng O
O
Đồng phân • Đồng phân cấu tạo: – Đồng phân nhóm chức – Đồng phân do vị trí của nhóm OH alcol
• Đồng phân quang học
Đồng phân epime CHO
CH2OH O
CHO
phÇn kh¸c nha
phÇn gièng nh CH2OH D-glucose
CH2OH D-fructose
CH2OH D-manose
Đồng phân anome CH2OH O
H OH
H
OH
H
H
CH2OH
HO
H
HO
OH
H OH
H H
O H OH
OH
α-D-glucopyranose CH2OH O
H OH OH H
H OH
H OH H
HO
CH2OH
HO
H H
β-D-glucopyranose
O H OH OH
H
Đồng phân anome H
C OH
H C OH HO C H H C OH
HO C H O
H C CH2OH α-D-glucopyranose
H C OH HO C H H C OH
O
H C CH2OH β-D-glucopyranose
Đồng phân quang học
CHO H OH CH2OH D-aldehyd glyceric
CHO HO H CH2OH L-aldehyd glyceric
CHO H C OH CH2OH D-Glyceraldehyd
CHO H C OH
CHO HO C H
H C OH
H C OH CH2OH
CH2OH
D-Threose
D-Erythrose
CHO H C OH H C OH H C OH CH2OH D-Ribose
CHO CHO H C OH HO C H
CHO HO C H
H C OH
H C OH H C OH CH2OH
CHO
H C OH HO C H H H C OH H C OH HO C H HO C H H H C OH H C OH H C OH H C OH HO H C OH H C OH H C OH H C OH H CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH D-Allose
D-Altrose
D-Glucose
HO C H
HO C H H C OH
D-Arabinose
CHO
CHO HO C H
CHO
D-Mannose
CH2OH
D-Xylose
H C OH CH2OH D-Lyxose
CHO H C OH HO C H C OH HO C H C OH H C OH HO C H HO C H C H HO C H HO C H HO C H C OH H C OH H C OH H C OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CHO
CHO
CHO
D-Gulose
D-Idose
D-Galactose
D-Talose
CÊu h×nh tuyÖt ®èi (cÊu h×nh R,S)
Danh pháp Tên chữ số Hylạp tương ứng với số nguyên tử carbon + ose - Monosacarid có chức aldehyd thêm tiếp đầu ngữ
aldo
- Monosacarid có chức ceton thêm tiếp đầu ngữ ceto *Monosacarid có cấu tạo vòng: có tên gọi theo vòng Tªn riªng + tªn vßng b¸n acetal + ose O
pyran
O
furan
*Danh pháp thông thường: gọi theo tên riêng *Danh pháp Kahn-Ingol-Preglog (danh pháp R, S)
CHO C C C
(2R,3S,4R,5R) penta hydroxy 2,3,4,5,6- hexanal
C CH2OH CHO C C C C CH2OH
(2R,3S,4R,5S) penta hydroxy 2,3,4,5,6- hexanal
Hiện tượng quay cực ∀ α-D-glucose có độ quay cực là +112,2o . ∀ β-D-glucose có độ quay cực là +18,7o . • Dung dịch ổn định có độ quay cực là +52,5o
Hãa tÝnh
1- Phản ứng oxy hoá CH2OH
HO HO
1-Fehling (Cu(OH)2) 2-T ollen 3- Br2/H2O
Acid aldonic
O OH
OH
HNO3 ®Æc
COOH
COOH
H C OH
H C OH
HO C H
HO C
H
H C OH
H C OH
H C OH
H C OH
CH2OH
COOH
Acid Aldaric
2- Phản ứng khử
CHO
CH2OH
H C OH HO C
H
H C OH NaBH4
HO C
H
H C OH
H C OH
H C OH
H C OH
CH2OH
CH2OH D-sorbitol
3- Phản ứng thay thế oxy của nhóm carbonyl -Ph¶n øng t¹o osazon H
C
H C OH HO C
H
O
H
+ 3 H2N NH C6H5
C
N NH C6H5
C N NH C6H5 HO C
H
H C OH
H C OH
H C OH
H C OH
CH2OH
CH2OH
-Ph¶n øng t¹o oxim
4- Phản ứng tăng mạch carbon HO C
H C OH
H
H C OH
CN
CN
CHO +HCN
HO C
H +
HO C
H
HO C
H
H C OH
H C OH
H C OH
CH2OH
H C OH
H C OH
CH2OH
CH2OH H+
CHO H C OH HO C
H
CHO HO C
H
+ HO C
H
H C OH
H C OH
H C OH
H C OH
CH2OH
CH2OH
O C
O C
H C OH HO C Na(Hg)
HO C
H
H
O + HO C H O H C OH H C OH H C CH2OH
H C CH2OH
5- Phản ứng giảm mạch carbon CHO
CH N OH H2N OH
CH2OH D-galactose (aldohexose) CHO H C OH HO C
H
CHO
(CH3CO)2O
CH3ONa
CH3COONa
(Na/CH3OH)
CH2OH oxim
COOH H C OH Br2/H2O HO C
CN
H
CH2OH cyanohydrin
COO)2Ca H C OH CaCO3 HO C
H
H C OH
H C OH
H C OH
H C OH
H C OH
H C OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
D-xylose (aldopentose) CHO
H2O2 Fe3+
HO C
H
H C OH H C OH CH2OH
6- Phản ứng ether hóa
CH2OH HO HO
CH2OCH3 O
OH
CH3I Ag2O OH
H3CO H3CO
O
OCH3
OCH3
7- Phản ứng tạo glucosid CH2OH
HO HO
O
OH
+ ROH OH HCl kh«
CH2OH
HO HO
O
OH
OR
C¸ch ®äc tªn Tªn gèc R cña acetal + tªn hydratcarbon bá tËn cïng ose + osid
8- Phản ứng tạo este
CH2OH
HO HO
O
OH
+5(CH3CO)2O H3COCO OH P yridin,0oC
CH2OCOCH3 O OCOCH3
H3COCO OCOCH3
9- Phản ứng epime hoá
H
C
O
H
C
H
OH
OH
CH2OH D-fructose H
CH2OH D-glucose
H C OH O
CH2OH endiol
C
O
CH2OH D-manose
10- Với kiềm đặc hoặc kiềm loãng và nhiệt độ
11- Phản ứng lên men
12- Phản ứng đặc biệt -Ph¶n øng cña pentose víi acid v« c¬ HCl ®Æc
C5H10O5
t
o
ceto pentose
CHO O furfural
+
3 H2O
-Ph¶n øng Xelivanop +Ceto hexosa +Ceto pentose
HCl ®Æc o
t
+ hydroxy methyl resorxin S¶n phÈm furfural ngng tô + furfural
AcO CH
H3CO CH
(CHOAC)n-1 O CH
(CHOCH3)n-1 O CH
(CHOH)n-1 O CH
CHOAc este
CHOCH3 ete Ac2O pyridin
CH3I Ag2O
RO CH
CHOH glycosid
ROH + H
CHOH NaBH4
CHO (CHOH)n CH2OH 1- Br2/H2O 2- CaCO3 3- H2O2/Fe3+
Br2/H2O 1-HCN 2- H3O+ 3- Na(Hg) CHO
CHO (CHOCH3)n-1 CH2OH
(CHOH)n CH2OH alditol COOH (CHOH)n
HNO3
CH2OH acid aldonic COOH
CHOH
(CHOH)n
(CHOH)n
COOH acid aldaric
CH2OH
Chøng minh cÊu t¹o (tù ®äc) P víi HI P t¹o oxim & osazon P oxy hãa víi níc brom Oxy hãa víi HNO3 ®Æc P este hãa víi anhydrit acetic
Oligosacarid
Disacarid: C12H22O11 1- Disacarid khử (đường khử): Là đường còn nhóm OH bán acetal có thể về dạng aldehyd 2- Disacarid không khử (đường khôngkhử): Là đường không còn nhóm OH bán acetal để chuyển về dạng aldehyd
(+)Maltose (4-O-(α-D-glucopyranosyl)- α -D-glucopyranose)
CH2OH H 4
OH
O
H
H
H OH
H
H
OH
CH2OH
HO
CH2OH 1
4
O
OH
H OH
H
H
OH
1
OH
H 4'
CH2OH
O Maltose
H
O 1
HO
O
HO
O
OH
H OH
CH2OH
HO
O 4' 1
HO
OH Cellobiose
H
CH2OH
O HO
O
OH
OH H
OH CH2OH
O 4' 1
HO
OH Lactose
H
CH2OH
O HO
O
OH
OH H
CH2OH
HO HO
O
OH
H 1
CH2OH O OH
O Sacarose
H
2
HO
CH2OH
Polysacarid
1-Tinh bột -Có 20% amilose và 80% amilopectin
CÊu tróc tinh bét
CH2OH H 4
O
CH2OH
CH2OH O
H OH
H
H
OH
H
H 1
4
O
O H OH
H
H
OH
H
H 1
Amylose
4
O
CH2OH O
H OH
H
H
OH
H
H 1
4
O
O H OH
H
H
OH
H 1
O
CH2OH H 4
O
CH2OH O
H OH
H
CH2OH 4
O
1
4
O
OH
H
H
H
H
O H OH
H OH
H
H
OH
H
H 1
4
O
1
H OH
H
O
6 CH2
CH2OH O
H
O H OH
H
H
OH
H
H 1
4
O
CH2OH O
H OH
H
H
OH
Amylopectin
H
H 1
4
O
O H OH
H
H
OH
H 1
O
CH2OH
O
1
O
HO CH2OH
O HO
H
OH O
O 1
OH
H 4'
6' CH2
O H
O Amylopectin
HO
H
OH O
1
CH2OH 4'
HO
O
OH
H O
TÝnh chÊt tinh bét • Không tan trong nước lạnh, phần amilopectin tạo thành dung dịch sánh gọi là hồ tinh bột • Amilose có cấu trúc thẳng và tan được trong nước. Amilopectin có cấu trúc phân nhánh và không tan trong nước. • Iod tác dụng với tinh bột (hồ tinh bột) cho màu xanh đậm. Với amilose cho mà xanh thẫm; với amilopectin cho màu tím đỏ nhạt • Không có tính khử ( không tác dụng với tt Fehling) • Thuỷ phân tạo dextrin maltose glucose (men hoặc khi đun nóng; nhanh hơn khi có mặt acid)
2- Cellulose *Cấu tạo:
CH2OH
O
(C6H10O5)n gồm các gốc β-D-glucose nối với nhau bằng liên kết β-D-glucosid O 4'
HO
1
OH
CH2OH
O
Cellulose
HO
O
4'
1
CH2OH
O
O
OH HO
OH
O
TÝnh chÊt • Không có độ ch¶y. • Không tan trong nước. • Tan được trong một số dung môi đặc biệt như H2SO4đặc, tt Schweizer... • Thuỷ phân: bằng men tạo cellobiose. Với H2SO4đặc, cho hexose. Tham gia c¸c ph¶n øng ether hãa, este hãa, nitro hãa do c¸c nhãm OH tù do cña ®¬n ph©n T¸c dông víi CS2 vµ NaOH t¹o chÊt láng (Visco)
3- Glycogen
4- Pectin COOH O
O O
O COOH
COOH O
O O
O COOH
acid D-galacturonic
COOH O O
5- Chitin