Bt Ca Nhan H.tuan 03

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Bt Ca Nhan H.tuan 03 as PDF for free.

More details

  • Words: 811
  • Pages: 3
Công Nghệ Học

GVHD: Trịnh Vũ Dũng

Tröôøng

: ÑH Huøng Vöông

Khoa

: Quaûn Trò Kinh Doanh

Sinh vieân

: Nguyeãn Huyønh Tuaân - 130700592

Qui Trình Trồng Lúa Nước •

T chu kỳ biểu kiến quy trình trồng lúa

A. Giai Đoạn Phát Triển Của Cây Lúa: o Sơ đồ Phát triển:

- Đối với lúa cấy: Bao gồm thời gian ở ruộng mạ và thời gian ở ruộng lúa cấy. - Đối với lúa gieo thẳng: Được tính từ thời gian gieo hạt đến lúc thu hoạch. Ở miền Bắc các giống lúa ngắn ngày có thời gian sinh trưởng 90 - 120 ngày, giống lúa trung ngày là 140 - 160 ngày. Các giống lúa chiêm cũ, do thời vụ gieo cấy có điều kiện nhiệt độ thấp nên thời gian sinh trưởng kéo dài 180 - 200 ngày. Ở đồng bằng sông Cửu Long các giống lúa địa phương có thời gian sinh trưởng 200 -240 ngày ở vụ mùa , cá biệt những giống lúa nổi có thời gian sinh trưởng đến 270 ngày.. Những năm trở lại đây nông nghiệp nước ta áp dụng nhiều khoa học kỹ thuật nên thời gian có thể rút ngắn rất nhiều từ 75 ngày đến 100 ngày. B. Qui trình kỹ thuật trồng lúa cấy : a) Vùng đồng bằng sông Hồng: Vụ xuân: • • • •

Xuân sớm: Gieo mạ 15- 25/11; cấy: 15 - 25/ 1 Xuân chính vụ: Gieo mạ 1/12- 20/12; cấy: 20/1- 20/ 2 Xuân muộn: gieo 5/2- 25/2 Gieo mạ trên nền đất cứng ở vụ xuân muộn: Gieo mạ 25/1- 10/2; cấy từ 10/2 trở đi.

Nhóm Nông Nghiệp 1

Công Nghệ Học

GVHD: Trịnh Vũ Dũng

Vụ mùa: • • •

Mùa sớm: gieo 10/6- 20/6 Mùa trung: gieo 15/6- 25/6 Mùa muộn: Gieo mạ 25/ - 5/ 6; cấy: 25/6 - 5/7

b) Vùng đồng bằng ven biển Trung bộ • • •

Vụ đông xuân (vụ ba): Gieo mạ 25/10;cấy: 20/11- 5/12 Vụ hè thu ( vụ Tám): Gieo mạ 25/4; cấy 10/5 Vụ mùa ( vụ mười): Gieo mạ 25/5- 10/6; cấy: 10/6- 30/6

c) Vùng đồng bằng sông Cửu Long • • •

Vụ đông xuân: Gieo đầu tháng 11 đến 25/11. Vụ hè thu: Gieo đầu tháng 4 đến 25/4. Vụ mùa: Gieo 5/5- 30/5.

↓ Chuẩn bị hạt giống:(8 giờ) Phơi lại hạt giống: Hạt giống cần phơi lại 6- 8 giờ trong nắng. ↓ Ngâm ủ hạt giống:(107 giờ) + Xử lí bằng nước nóng 540c: Ngâm hạt vào nước lạnh 24 giờ, ngâm nước nóng 45- 470c trong 5 phút và cuối cùng là nước nóng 54- 550c trong 10 phút. + Xử lí bằng nước vôi: 3-4 ngày ở vụ xuân. + Xử lí bằng hoá chất Formalin: 3 giờ. ↓ Làm đất gieo mạ: (96 giờ) o Làm đất: 3 đến 4 ngày/ha. o Gieo mạ: khoảng 1 ngày/ha ↓ Chăm sóc, quản lý ruộng mạ: (648 giờ) o

Bắt đầu từ lúc gieo mạ đến ngày thứ 25 – 27.

↓ Kỹ thuật làm đất cấy: (48 giờ) o

Cơ giới hóa nông nghiệp giai đoạn làm đất được rút ngắn 1 – 2 ngày/ha.

↓ Cấy: ( 72 giờ) o Máy cấy chưa áp dụng nhiều nên thời gian tăng 2 – 3 ngày/ha. ↓ Chăm sóc lúa cấy: (1080 giờ) 45 – 50 ngày/ ha tùy theo từng vụ mùa và sự phát triền cây lúa. Nhóm Nông Nghiệp 2

Công Nghệ Học

GVHD: Trịnh Vũ Dũng

↓ Thu hoạch và bảo quản: (48 giờ) o Thu hoạch: 1 – 2 ngày/ha phụ thuộc vào thời tiết. o

Phơi sấy: 1 ngày (dùng máy sấy), 3 – 4 ngày (phơi nắng tự nhiên). C. Qui trình kỹ thuật trồng lúa sạ :

↓ Chuẩn bị giống và làm đất: (48 giờ ) o Chuẩn bị giống: 2 ngày. o

Làm đất: Cơ giới hóa nông nghiệp giai đoạn làm đất được rút ngắn 1 – 2 ngày/ha.

↓ Sạ ( gieo hạt): (24 giờ) Bình quân 1 ngày/ha với 2 nhân công lao đông. ↓ Chăm sóc lúa sạ: (80 ngày) (1920 giờ) o Ngày thứ 2 – 7 diệt mầm trừ cỏ dại. o Ngày thứ 15 đến 25 bón phân đợt 1. o Ngày thứ 45 đến 60 bón phân đợt 2. o Tùy vào vùng đất mà ta có thời gian thích hợp cho việc bón phân. o Thời gian phòng trừ sâu bệnh luôn đồi hỏi theo tình hình sâu bệnh. ↓ Thu hoạch và bảo quản: o Thu hoạch : ngày thứ 75 – 90 ngày có thể cao hơn tùy thuộc vào từng loại giống. o Thời gian 1 – 2 ngày /ha.(máy gặt đặp liên hợp) o

Phơi sấy: 1 ngày (máy sấy lúa).

Nhóm Nông Nghiệp 3

Related Documents

Bt Ca Nhan H.tuan 03
June 2020 4
Thue Thu Nhap Ca Nhan
June 2020 7
Htuan-viettri
November 2019 7
Thue Thu Nhap Ca Nhan
May 2020 13
Nhan
June 2020 18
Bt
November 2019 51