CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - - - - - - - - -o0o- - - - - - - - HỢP ĐỒNG MUA BÁN Số: 82757/ 813735/ NR (V/v: Cung cấp cửa sổ, cửa đi và vách ngăn bằng vật liệu uPVC) Căn cứ vào Bộ luật Dân sự được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005; Căn cứ vào Luật Thương mại được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005. Hôm nay, ngày 08 tháng 12 năm 2008, chúng tôi gồm:
-
Bªn mua (gäi t¾t lµ Bªn A)
c«ng ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n tm&sx ©u l¹c
§¹i diÖn
: ¤ng nguyÔn ®øc v¬ng
Chøc vô: Gi¸m ®èc
§Þa chØ
: Sè 12A L« B1, Khu ®« thÞ §¹i Kim, Hoµng Mai, Hµ Néi
M· sè thuÕ
: 0101895484
Bên cung cấp (gọi tắt là Bên B): CÔNG TY CỔ PHẦN CỬA SỔ NHỰA CHÂU ÂU Đại diện Địa chỉ trụ sở chính
: :
ÔNG VŨ MẠNH DŨNG
Chức vụ: PHÓ GIÁM ĐỐC KINH DOANH
Địa chỉ giao dịch
:
Số 30 BCD Lý Nam Đế, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số 25, Lý Bôn, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc.
Điện thoại : 04. 747 4700/ 747 4727 Fax: 04. 747 4711/ 747 4728 Tài khoản: 0021370587112 (USD), 0021000587083 (VNĐ). Mã số thuế: 2500217526 (Tại NH Ngoại thương Hà Nội – Chi nhánh Thành Công, 30-32 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội) Nhân viên kinh doanh : Nguyễn Duy Anh Điện thoại : 0988 77 6845 Sau khi thoả thuận, hai bên đã nhất trí ký kết hợp đồng kinh tế với các điều khoản dưới đây: §iÒu 1: Quy c¸ch, chÊt lîng s¶n phÈm: 1.1. Bªn A ®ång ý mua cöa sæ, cöa ®i vµ v¸ch ng¨n cña Bªn B ®Ó trang bÞ cho c«ng tr×nh cña Bªn A t¹i: SN 63/D5 Khu ®« thÞ §¹i Kim, Hoµng Mai, Hµ Néi 1.2. Th«ng sè kü thuËt cña c¸c lo¹i cöa, v¸ch ng¨n do Bªn A yªu cÇu vµ gi¸ c¶ tõng lo¹i s¶n phÈm hai bªn ®· tho¶ thuËn ®îc nªu râ trong c¸c b¶n vÏ, B¸o gi¸ sè BG 003/813735 – BG7929 ngµy 27 /11 / 2008 ®Ýnh kÌm b¶n Hîp ®ång nµy vµ lµ bé phËn kh«ng t¸ch rêi cña b¶n hîp ®ång. ĐIỀU 2:
SỐ LƯỢNG, GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:
2.1. Số lượng và giá cả : Số lượng của các loại sản phẩm được nêu rõ trong Báo giá trên. - Giá trị hợp đồng chưa bao gồm thuế VAT: 38.169.319 VNĐ - Chiết khấu 5% thành tiền là: 1.908.466 VNĐ - Giá trị hợp đồng sau chiết khấu là: 36.260.853 VNĐ - Tổng giá trị phải thanh toán đã bao gồm VAT 10% là: 39.886.938 VNĐ (bằng chữ:Ba chín triệu tám trăm tám sáu nghìn chín trăm ba tám đồng). - Tổng giá trị thanh toán thực tế sẽ được xác định theo khối lượng thực tế thực hiện và được nêu trong Biên bản bàn giao và nghiệm thu.
2.2. -
Phương thức thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B bằng tiền mặt, séc hoặc chuyển khoản 30.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Ba mươi triệu đồng chẵn) ngay sau khi ký hợp đồng. Nếu Bên A thanh toán bằng tiền mặt, nhân viên thu tiền của Bên B phải xuất trình các giấy tờ sau: Giấy giới thiệu đến thu tiền có dấu của Công ty, Giấy tờ tuỳ thân đã nêu trong Giấy giới thiệu, Phiếu thu có dấu của Công ty. Khách hàng ký đủ 02 liên và giữ lại 01 liên.
Sau 07 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký kết, nếu bên A không thực hiện việc đặt cọc và ký xác nhận bản vẽ thì bên B sẽ phải điều chỉnh giá trị hợp đồng theo sự biến động giá cả trên thị trường (nếu có). Trường hợp người thu tiền không cung cấp đủ giấy tờ mà khách hàng vẫn thanh toán, khách hàng sẽ phải chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự thất thoát (nếu có). ĐIỀU 3:
THỜI HẠN, ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG:
Chậm nhất sau 3 ngày kể từ ngày ký hợp đồng, bên A phải ký xác nhận bản vẽ cửa và thanh toán tiền theo mục 2.2 của hơp đồng, để làm cơ sở cho bên B tiến hành sản xuất. Sau thời hạn trên, bên B sẽ không chịu trách nhiệm về việc chậm tiến độ giao hàng và lắp đặt. Bên B sẽ sản xuất sản phẩm theo đúng kích thước và thiết kế sản phẩm đã được Bên A phê duyệt. Bên A sẽ phải đảm bảo ô chờ phù hợp với kích thước sản phẩm (Lưu ý: khe hở công nghệ từ 3-6mm cho mỗi cạnh). Các chi phí phát sinh liên quan tới việc thay đổi thiết kế, kích thước sản phẩm, kích thước ô chờ không đảm bảo, ... sau khi bên B sản xuất sẽ do bên A chịu (nếu có). Địa chỉ giao hàng: SN 63/D5 Khu ®« thÞ §¹i Kim, Hoµng Mai, Hµ Néi BM.07.2B-QT.09-6
1/3
25/10/08
ĐIỀU 4:
GIAO HÀNG, LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU:
4.1. Bên B sẽ giao hàng cho Bên A trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày Bên A ký xác nhận bản vẽ sản xuất cửa và thực hiện đầy đủ việc thanh toán theo điều 2 mục 2.3 của hợp đồng.
4.2. Giao hàng: Bên B sẽ giao toàn bộ khối lượng hàng của hợp đồng cho bên A thành 01lần. (căn cứ theo báo giá) 4.3. Bên A phải đảm bảo phần nề có độ chính xác cao, vuông góc và Bên A có trách nhiệm chuẩn bị mặt bằng, nguồn điện và hỗ trợ cho Bên B lắp đặt sản phẩm và sau khi Bên B lắp đặt sản phẩm xong Bên A có trách nhiệm hoàn thiện phần nề. 4.4. Ngay sau khi hoàn thành việc lắp đặt, hai Bên tiến hành nghiệm thu, lập biên bản bàn giao theo mẫu của Bên B về số lượng thực tế và chất lượng lắp đặt đối chiếu theo đơn đặt hàng. 4.5. Vệ sinh sản phẩm: Ngay sau khi lắp đặt xong sản phẩm, Bên B sẽ tiến hành vệ sinh toàn bộ sản phẩm đã lắp đặt để bàn giao cho Bên A, Bên B chỉ vệ sinh tổng thể 01 lần duy nhất sau khi hoàn thành lắp đặt, trường hợp Bên A muốn việc vệ sinh thực hiện sau một thời gian (theo tiến độ các công việc khác), thì Bên A vẫn phải ký nghiệm thu bàn giao số cửa đã lắp đặt tại công trình, Bên B sẽ tiến hành vệ sinh vào thời điểm cụ thể do Bên A yêu cầu.
4.6. ĐIỀU 5. BẢO HÀNH SẢN PHẨM:
ĐIỀU 7. ĐIỀU KHOẢN VI PHẠM VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG:
5.1. Thời hạn và các quy định về bảo hành: 7.1. Sau khi ký hợp đồng, nếu Bên A đơn phương chấm dứt hợp đồng hoặc không nhận hàng thì Bên A phải có trách nhiệm bồi thường a. Thời gian bảo hành: cho Bên B một khoản tiền tương đương với 10% (mười phần trăm) Phần nhựa là 05 (năm) năm cho sản phẩm sử dụng của tổng giá trị hợp đồng (có tính cả 10% thuế VAT). Ngoài ra, Bên profile của hãng Kommerling, 03(ba) năm với profile A còn có trách nhiệm bồi thường cho Bên B một khoản tiền tương của hãng Shide, Xinpeng, Phụ kiện kim khí Roto, GU, đương với 100% (Một trăm phần trăm) giá trị của số lượng hàng Siegeina-Aubi. Vita và hộp kính là 03 (ba) năm, thực tế mà Bên B đã sản xuất (có tính cả 10% VAT) cho Bên A. 01(một) năm phụ kiện của hãng GQ kể từ ngày hai Tuy nhiên, Bên A không có trách nhiệm bồi thường đối với các sản bên ký biên bản bàn giao sau khi lắp đặt. phẩm đã sản xuất nhưng không đúng với quy cách đã quy định Nếu hệ cửa Eurwindow phải sử dụng phụ kiện kết hợp trong Hợp đồng này. của các hãng thì vẫn áp dụng thời hạn bảo hành 7.2. Nếu Bên A thanh toán chậm so với các điều khoản thanh toán ghi PKKK là 03 (ba) năm. trong hợp đồng thì phải chịu lãi suất theo mức 0,05%/ngày cho số b. Phạm vi bảo hành: tiền chậm trả và Bên B có quyền ngừng cung cấp hoặc thu hồi lại số - Sản phẩm Eurowindow được sử dụng trong điều kiện hàng đã cung cấp cho Bên A. môi trường bình thường. 7.3. Nếu Bên B không thực hiện giao hàng đúng tiến độ cho Bên A (do - Phần nhựa bị cong vênh, co ngót. lỗi của Bên B) thì Bên B sẽ phải chịu mức phạt 0,05%/ngày trên - Phụ kiện kim khí bị trục trặc chức năng hoạt động do tổng giá trị hàng giao chậm (trừ trường hợp bất khả kháng như lỗi của nhà sản xuất và lắp đặt. thiên tai, bão lụt, tai nạn giao thông, v.v...). - Phần hộp kính bị tạo sương mù bên trong hộp kính. 7.4. Nếu bên A đã tiến hành đặt đủ tiền cọc cho bên B, sau thời hạn 6 c. Phạm vi không bảo hành sản phẩm Eurowindow: tháng mà bên A không thực hiện theo đúng điều khoản 3.1,3.2 (nếu không có thỏa thuận khác), thì hợp đồng này sẽ không còn Phần nhựa, phụ kiện kim khí và hộp kính bị hỏng hóc hiệu lực và bên A có trách nhiệm bồi thường cho bên B theo điều do lỗi người sử dụng hoặc bên thứ ba cố tình hay vô khoản 7.1. tình gây hỏng, sử dụng các hóa chất không đúng với hướng dẫn của nhà sản xuất, vận hành sai quy tắc 7.5. Nếu bên A không thực hiện đặt cọc theo điều khoản 2.3, mục a hướng dẫn, người sử dụng tự ý chỉnh sửa lấy, cửa được của hợp đồng sau thời hạn 3 tháng kể từ khi ký hợp đồng thì bên A lắp tại các môi trường ăn mòn nhưng sử dụng phụ kiện được xem là đơn phương chấm dứt hợp đồng và chịu trách nhiệm kim khí không thích hợp mặc dù phía Eurowindow đã bồi thường cho bên B theo điều khoản 7.1. khuyến cáo không nên sử dụng và các hư hại xảy ra 7.6. Nếu sau 30 ngày kể từ ngày đến hạn giao hàng, bên A không bố trong các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, bão trí nhận hàng thì bên A sẽ phải chịu chi phí lưu kho là lụt, hỏa hoạn, động đất, v.v. ……../đồng/m2 trên số lượng hàng lưu kho. 5.2. Điều khoản hỗ trợ khách hàng: ĐIỀU 8. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG: Bên B sẽ hỗ trợ sửa chữa, thay thế sản phẩm cho Bên A trong trường hợp sản phẩm bị hỏng hóc, hư hại 8.1. Các tranh chấp khiếu nại liên quan tới hợp đồng này sẽ được đại không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hành của Bên B. diện của hai Bên0 giải quyết thông qua thương lượng. Toàn bộ các chi phí sửa chữa thay thế như nhân công, 8.2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được thông qua thương lượng chi phí sản xuất, vật tư, đóng gói, vận chuyển, đi lại, ăn theo điều 8.1 trên trong vòng 30 ngày kể từ ngày một bên đưa ra ở của cán bộ kỹ thuật của Bên B, v.v... sẽ do Bên A thông báo yêu cầu giải quyết tranh chấp thì tranh chấp đó sẽ được trang trải. đưa ra Tòa án kinh tế Thành phố Hà Nội để giải quyết, quyết định của Tòa án là quyết định sau cùng ràng buộc hai Bên. ĐIỀU 6. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN: 8.3. Các chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp sẽ do Tòa án 6.1. Trách nhiệm của Bên A: quyết định. a. Thanh toán theo đúng các điều khoản về thanh toán 8.4. Trong quá trình giải quyết tranh chấp nêu trên, hai Bên có nghĩa đã ghi trong hợp đồng. vụ tiếp tục thực hiện Hợp đồng nếu như không có thỏa thuận nào b. Bố trí nơi để sản phẩm trong thời gian Bên B chưa khác về tạm dừng hoặc chấm dứt hợp đồng giữa các Bên. tiến hành lắp đặt và trong suốt quá trình Bên B lắp ĐIỀU 9. CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG: đặt. c. Bố trí chỗ ăn ở cho đội lắp đặt của Bên B tại công 9.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản nêu trong hợp trình (nếu có thể) (áp dụng với trường hợp công đồng này. Trong trường hợp các dịch vụ do nhân viên kinh doanh trình ở ngoài phạm vi nội thành Hà Nội và Tp Hồ hoặc nhân viên lắp đặt không đáp ứng được các điều khoản đã ghi Chí Minh). trong hợp đồng này, khách hàng có thể gọi điện cho bộ phận Chăm BM.07.2B-QT.09-6
2/3
25/10/08
d. Hỗ trợ Bên B phương tiện vận chuyển cửa lên vị trí lắp đặt như Vận thăng, Ba lăng,... (nếu có), 6.2. Trách nhiệm của Bên B: a. Cung cấp hàng và lắp đặt theo đúng tiến độ, chất lượng, số lượng theo yêu cầu của Bên A đã được Bên B chấp thuận và theo các điều kiện và điều khoản đã ghi trong hợp đồng. b. Bảo hành sản phẩm theo điều khoản về bảo hành đã nêu trong Điều 5 của Hợp đồng này. c. Cung cấp bản Hướng dẫn sử dụng cho Bên A.
sóc khách hàng theo số: 04.747 4747 hoặc đường dây nóng: 0909 888 000. 9.2. Bất kỳ sự thay đổi, sửa chữa hoặc bổ sung nào trong hợp đồng này đều không có hiệu lực trừ khi chúng được lập bằng văn bản có chữ ký và dấu (nếu có) của hai bên. 9.3. Không bên nào có quyền chuyển nhượng quyền lợi và nghĩa vụ của Hợp đồng này cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên kia. 9.4. Hợp đồng này được hai bên cam kết bảo mật. Nếu bên nào vi phạm sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật. 9.5. Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau. Bên B giữ 03 (ba) bản, Bên A giữ 01 (một) bản để thực hiện. 9.6. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký cho đến khi biên bản thanh lý hợp đồng được ký và Bên A hoàn thành nghĩa vụ thanh toán. Riêng điều khoản về bảo hành sản phẩm vẫn được thực hiện theo Phiếu bảo hành do Bên B cấp.
Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và đồng ý với tất cả những điều khoản đã ghi trong Hợp đồng này. ĐẠI DIỆN BÊN A (Ký và ghi rõ họ tên)
BM.07.2B-QT.09-6
ĐẠI DIỆN BÊN B CÔNG TY CỔ PHẦN CỬA SỔ NHỰA CHÂU ÂU
3/3
25/10/08