[ác] danh từ crow; raven tính từ cruel, malicious severe, fierce [ác báo] động từ to punish; to chastise [a dua] to ape; to imitate A dua theo lối ăn mặc lố lăng To ape others' eccentric style of dress A dua theo ai To take a leaf out of somebody's book [ai] who; whom Ai đó? Tôi muốn biết ai đã đưa ra lời gợi ý vô lý ấy. I want to know who has dropped that absurd hint Sách này viết cho ai xem ? For whom was the book written? xem người nào Ai uống trà nữa không ? Anybody for more tea? Có ai trong nhà không ? (Is) anybody home? Ai hỏi tôi thì nói tôi đi công việc If somebody/anybody asks for me, say I've gone on business Nói chuyện với ai qua điện thoại To speak to somebody on/over the phone Ai cũng phải tham gia phong trào Everybody must take part in the movement Ai có thân người nấy lo Every man for himself and the devil take the hindmost [ai cũng thân thì chẳng thân với ai cả] a friend to all is a friend to none [ai đấy] who is it?; who's that?; who's there?; who goes there? [ai đến trước được phục vụ trước] first come first served [ai làm nấy chịu] who breaks pays [ai sao mình vậy] to follow the crowd [alô] hallo; hello; hullo A lô ! Ai đang ở đầu dây ạ ? Hullo! Who's speaking? xem gọi điện thoại attention, please ! A lô ! Tàu khách Nha Trang sắp khởi hành Attention, please! The Nhatrang passenger train is about to start [an bài] to dispose; to preordain; to predestine [an cư] to live peacefully, to enjoy a peaceful life [an cư lạc nghiệp] thành ngữ to live and work in peace and contentment [an giấc ngàn thu] to sleep the long sleep; to sleep the sleep that knows no breaking; to die [an khang] in security and good health [an nhàn] leisured, leisurely sống cuộc sống an nhàn to lead a leisurely life, to live in comfort
happy and contented an nhàn hoan lạc peace and happiness [an sinh] welfare [an toàn] secure; safe Giữ vật gì ở nơi an toàn To keep sth in a safe place Sống ở vùng này có an toàn không ? Is it safe to live in this area? Họ trở về an toàn sau một cuộc thám hiểm không gian They got back safe from a spatial exploration Cái ghế này rất an toàn This chair is as safe as houses Cuộc rút lui an toàn A covered retreat Giấy thông hành an toàn Safe conduct Chơi với bạn xấu thì không an toàn It is not safe to keep bad company safeness; safety; security Cảm giác an toàn Feeling of safeness An toàn lao động Safety at work; Industrial safety An toàn nhà xưởng Shop safety Chốt an toàn của lựu đạn A grenade's safety pin Lưới an toàn Safety net An toàn khu Safety zone Thời kỳ an toàn Safe period An toàn là trên hết Safety first Dây an toàn Safety belt [an ủi] to comfort; to console; to solace Không gì có thể an ủi anh ta khi đứa con trai duy nhất của anh ta thi hỏng Nothing can console him when his only son fails the examination Sự an ủi , niềm an ủi Consolation; solace; comfort An ủi ai To pour comfort into someone's heart Một chút an ủi A grain of comfort Những lời an ủi Words of comfort Họ tìm nguồn an ủi ở người mẹ mến yêu They seek solace from their beloved mother Nàng là nguồn an ủi cuối cùng của tôi She is my last solace Giải an ủi Consolation prize Một bức thư an ủi A consolatory letter [anh cả] eldest brother [anh chàng] lad; chap; fellow Những anh chàng trong làng The lads of the village (đùa cợt) he; him [anh chồng]
danh từ brother-in-law (elder brother of one's husband) [anh dũng] of great fortitude Lao động quên mình và anh dũng chiến đấu To work selflessly and fight with fortitude heroic Cuộc đấu tranh anh dũng của nhân dân ta The heroic struggle of our people Anh dũng bội tinh Cross of gallantry; military cross of valour Anh dũng hy sinh To sell one's life dearly [anh em cùng cha khác mẹ] half-brothers on the father's side [anh em cùng mẹ khác cha] half-brothers on the mother's side; uterine brothers [anh em kết nghĩa] sworn brothers [anh họ] cousin Ông anh họ của nó thật xứng đáng là chàng ngốc tuần này ! His cousin deserves to be the fool this week! Anh họ vợ / chồng Cousin by marriage [ảnh chụp lén] furtive photograph [ảnh khoả thân] cheese-cake; leg art [ảo mộng] danh từ fantastic dream, day-dream, fancy, castle in the air thế giới ảo mộng the realm of fancy ; dream-land [áo rét] danh từ winter garment (coat, jacket, etc.) [áp chót] penultimate; next to last Câu áp chót trong một bài xã luận The penultimate sentence of an editorial Ngựa của ông ta về áp chót trong cuộc đua His horse came next to last in the race [áp dụng] to apply; to put into practice áp dụng biện pháp thích hợp để kiềm chế lạm phát To apply appropriate measures to check inflation áp dụng một lý thuyết To put a theory into practice Các quy định này không áp dụng cho người nước ngoài sinh sống hoặc làm việc tại Việt Nam These regulations don't apply to foreigners living or working in Vietnam áp dụng sáng tạo vào hoàn cảnh thực tế của Việt Nam Creative application in Vietnam practical conditions Luật pháp áp dụng cho tất cả chúng ta The law applies to all of us [áp phích] bill; poster Dán áp phích lên tường To stick bills/posters on a wall [ăn cắp] to steal; to filch; to pilfer; to rob Gã lưu manh bị bắt quả tang đang ăn cắp một chiếc xe đạp The scoundrel is caught stealing a bicycle Kẻ nghiện ma tuý có thể ăn cắp vặt bất cứ lúc nào Drug addicts can pilfer at any time Phạm tội ăn cắp To be guilty of theft/pilferage Thói ăn cắp vặt , thói tắt mắt
Pilferage; kleptomania; petty larceny Người hay ăn cắp vặt , người tắt mắt Kleptomaniac; pilferer Mắc thói ăn cắp vặt To be light-fingered; to have sticky fingers Ăn cắp sách không phải là ăn cắp Stealing books is not stealing [ăn cơm trước kẻng] (nghĩa bóng) to sleep together; to live in sin; to cohabit; to have premarital sex together [ân huệ] favour; grace Ban ân huệ To bestow/grant a favour Ban thật nhiều ân huệ cho ai To lavish one's favour on somebody Được hưởng ân huệ To obtain/receive a favour Xin ai một ân huệ To ask a favour of somebody; To ask somebody for a favour [âu phục] Western clothes [âu sầu] tính từ sad, melancholy, sorrowful, grieved tại sao cô ta có vẻ âu sầu vậy ? why is she looking so sad? [ấm áp] cosy; warm; mild Căn phòng ấm áp A cosy room Những luồng khí ấm áp Gusts of warm air Cảm giác ấm áp A cosy feeling Nắng xuân ấm áp The warm spring sun Giọng nói ấm áp A warm voice Thấy ấm áp trong lòng To feel warm in one's heart [ấm trà] teapot [ấn độ dương] (địa lý) Indian Ocean [ấu trĩ] childish; infantile; puerile [ấy là] that is (to say); i.e.; to wit; namely; viz