825 Han Tu Co Ban

  • October 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View 825 Han Tu Co Ban as PDF for free.

More details

  • Words: 4,081
  • Pages: 22
参 主 介 令 休 使 倒 健 Tham : tham gia

Chủ : người chủ

Giới : giới thiệu

Lệnh : mệnh lệnh

Hưu : nghỉ ngơi

Sử : sử dụng

Đảo : rơi , sụp đổ

乗 交 仕 以 低 来 候 側 Thừa : lên xe

Giao : giao nhau

Sĩ : công việc

乾 京 他 仲 住 例 借 備 Can : khô

Kinh : kinh đô

事 人 付 件 何 供 値 便 Sự : việc

Nhân : người

丁 今 代 任 作 修 停 係 Đinh : can thứ 4

Kim : bây giờ

Tha : khác

Phó : giao phó , gắn vào

Đại : thời đại , thay thế

Dĩ : lấy làm mốc

Trọng : đứng giữa,liên hệ

Kiện : sự kiện

Nhiệm : trách nhiệm

Đê : thấp

Trú : sống , cư ngụ

Hà : cái gì

Tác : làm

Lai : đến

Lệ : ví dụ

Hậu : khí hậu

Tá : vay mượn

Cung : cung cấp

Tu : rèn luyện, sửa chữa

Trị : giá trị

Đình : tạm ngừng

Kiện : khỏe mạnh

Trắc : phía , cạnh

Bị : chuẩn bị

Tiện : tiện lợi

Hệ : quan hệ

信 億 内 冬 分 別 則

伝 先 全 冷 切 利 割

働 元 公 出 刑 券 功

価 兄 具 刀 列 刻 加

優 入 冊 力 初 前 助

Gia : tham gia, tăng lên

Tín : tín hiệu

Truyền : truyền , phát

Ức : 100 triệu

Tiên : trước

Nguyên : căn nguyên

Toàn : toàn bộ

Công : công viên

Nội : bên trong

Đông : mùa đông

Lãnh : lạnh ( nước )

Phân : phút , phân chia

Thiết : cắt

Động : làm việc

Xuất : ra ngoài

Hình : hình phạt

Biệt : riêng biệt

Lợi : lợi ích, tiện lợi

Khoán : vé , phiếu

Tắc : quy tắc

Cát : chia ra

Công : thành công

Giá : giá trị

Ưu : hiền lành , ưu việt

Huynh : anh trai

Nhập : vào

Cụ : dụng cụ

Sách : cuốn sách

Đao : gươm đao

Lực : sức lực, năng lực

Liệt : hàng lối

Sơ : đầu tiên

Khắc : điêu khắc

Tiền : phía trước

Trợ : giúp , cứu

努 勝 化 午 卩 去 受

勇 勢 北 半 卵 又 口

Thụ : nhận

Khẩu : cái miệng

Nỗ : nỗ lực

Thắng : chiến thắng

Hoá : thay đổi

Ngọ : buổi trưa

Bộ tiết

Khứ : quá khứ , bỏ lại

Dũng : dũng cảm

勉 勤 匹 卒 危 友 古

動 勹 区 南 厚 反 召

務 包 千 占 原 取 可

Miễn : sự cố gắng

Động : chuyển động

Vụ : việc , nghĩa vụ

Thế : thế lực

Cần : chăm chỉ , phục vụ

Bộ bao

Bao : bao bọc

Bắc : phía bắc

Thất : đếm con vật nhỏ

Khu : quận , huyện

Bán : phân nửa

Tốt : tốt nghiệp

Nam : phía nam

Chiếm , chiêm : giữ , bói

Nguy : nguy hiểm

Hậu : dày , bề dày

Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy

Hữu : bạn bè

Phản : ngược lại

Thủ : lấy

Noãn : trứng

Bộ Hựu : hơn nữa

Cổ : cũ

Triệu : gọi

Thiên : 1 ngàn

Khả : có thể

史 吉 吸 呼 員

右 同 吹 命 商

Viên : nhân viên

Sử : lịch sử

Cát : tốt lành

Hấp : hút ( thuốc )

Hô : kêu , gọi

司 名 告 和 問

Hữu : bên phải

Ty , tư : thuộc về chỉ huy , lãnh đạo

Đồng : như nhau

Danh : tên họ

各 何 周 品 喜

合 君 味 咲 喫

Các : mỗi

Hợp , hiệp : nối lại

Hà : cái gì

Quân : xưng hô dành cho nam giới

Cáo : báo tin

Chu : chu vi , xung quanh

Vị : mùi vị , ý nghĩa

Mệnh : sự sống

Hoà : hòa bình , nước Nhật

Phẩm : hàng hóa

Tiếu : nở hoa

Thương : việc kinh doanh

Vấn : vấn đề , câu hỏi

Xúy : thổi

Hỷ : vui mừng

Khiết : ăn uống

単 厳 因 回 困 固 国 囲 園 円 Đơn : đơn giản

Nghiêm : nghiêm khắc

Nhân : nguyên nhân

Hồi : số lần , vặn xoay

Khốn : khó khăn

Cố : bền chắc

Quốc : đất nước

Vi : chu vi , vây quanh

Viên : vườn , công viên

Viên : Yên đv tiền tệ Nhật

図 坂 報 士 夜 夫 女 妻 Đồ : bản vẽ

Phản : cái dốc

Báo : báo cáo

Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực sĩ ( Sumo )

Dạ : đêm

Phu : chồng

Nữ : nữ giới , phụ nữ

団 型 場 夏 夢 央 好 姉 Đoàn : đoàn thể

Hình : kiểu, mẫu

Trường : nơi , chổ

Hạ : mùa hè

Mộng : giấc mơ

土 城 増 夕 大 失 奴 始 Thổ : đất

在 基 圧 外 天 奥 如 姓 Tại : tồn tại

地 堂 壊 多 太 奨 妹 娘 Địa : địa cầu

Thành : lâu đài

Cơ : nền tảng , cơ sở

Tăng : gia tăng

Áp : áp lực

Hoại : gãy , vỡ , phá hoại

Ngoại : ngoài

Đa : nhiều

Tịch : chiều tối

Đại : lớn

Thiên : trời

Đường : nhà lớn

Thái : to lớn

Ương : ở giữa

Thất : mất , thiếu sót

Áo : bên trong , vợ

Tưởng : cổ vũ , động viên

Hảo : thích

Nô : người hầu

Như : giống như

Muội : em gái

Thê : vợ

Tỷ : chị gái

Thủy : bắt đầu

Tánh : họ

Nương : con gái

婚 存 宅 官 害 富 写

婦 孝 宇 宙 家 寒 宝

子 季 守 定 宿 察 寸

孔 学 安 客 寂 寝 寺

字 宀 完 室 寄 実 将

Tả : bức ảnh

Bảo : vật quý

Hôn : kết hôn

Tồn : tồn tại

Trạch : nhà cửa

Quan : công chức

Hại : thiệt hại

Phú : giàu có

Phụ : phụ nữ

Tử : đứa con

Khổng : khổng tử , cái lỗ

Hiếu : hiếu thảo

Quý : mùa trong năm

Học : học tập

Vũ : vũ trụ

Thủ : giữ , bảo vệ

Trụ : vũ trụ

Gia : nhà

Hàn : trời lạnh

Định : dự định

An : an toàn

Khách : khách

Tự : chữ

Bộ Miên

Hoàn : hoàn toàn

Thất : căn phòng

Túc : ở , trọ

Tịch : buồn cô đơn

Sát : xem xét

Tẩm : ngủ

Thực : sự thật , thực tế

Tự : chùa

Tướng, tương : tướng quân , tương lai

Bộ Thốn

Ký : viếng thăm

専 尸 展 川 巾 常 幺 座 Bộ Yêu

尊 局 山 州 市 帽 幼 庫

Ấu : nhỏ bé , non nớt

Tọa : ngồi

Khố : kho

Đình : vườn , sân trước

Chuyên : chuyên môn

Thi : xác chết , thi hài

Triển : phát triển

Tôn : tôn kính

Cục : bộ phận

Sơn : núi

対 居 岩 工 布 干 广 庭 Đối : đối lập

小 届 岸 左 希 平 店 庁

少 屋 島 己 帳 年 度 広

Tiểu : nhỏ

Thiếu , thiểu : ít , trẻ

Cư : ở , sống

Giới : đạt tới , đi đến

Ốc : nhà , mái nhà

Nham : đất đá

Ngạn : bờ sông

Đảo : hòn đảo

Xuyên : sông

Châu : tỉnh , khu vực

Công : công trường

Bộ Cân

Thị : chợ , thành phố

Bố : vải

Thường : thông thường

Mạo : mũ

Can : phơi khô

Bộ Nghiễm

Tả : bên trái

Kỷ : tự mình

Hy : hy vọng

Trương , trướng : sổ

Bình : hòa bình

Niên : năm

Điếm : tiệm

Sảnh : văn phòng

Độ : lần

Quảng : rộng

康 引 影 待 世 久 四 六

Khang : yên mạnh

Dẫn : dẫn dắt

廴 弟 形 律 中 了 五 後

建 弱 彳 上 丈 一 七 徒

式 強 役 下 亡 二 八 復

Hậu : sau

Đồ : đồ đệ

Phục : hoàn lại , phục hồi

Bộ Dẫn

Đệ : em trai

Ảnh : bóng , hình bóng

Hình : loại , kiểu mẫu

Đãi : chờ đợi

Luật : luật pháp

Thế : thế giới

Cữu : vĩnh cữu

Tứ : 4

Lục : 6

Trung : trong

Liễu : kết thúc

Ngũ : 5

Kiến : kiến trúc

Nhược : yếu

Bộ Sách

Thượng : trên

Trượng : cao lớn

Nhất : 1

Thất : 7

Thức : nghi lễ

Cường : mạnh

弓 彡 彼 不 乙 三 九 心 Bộ Cung

Bộ Sam

Dịch : phục vụ

Bỉ : anh ta , bạn trai

Hạ : dưới

Bất : không , phủ nhận

Vong : mất , chết

Nhị : 2

Bát : 8

Ất : can thứ 2

Tam : 3

Cửu : 9

Tâm : tim , tâm hồn

必 念 性 想 憎 成

忙 思 息 感 恋 所 才 刂 忄 扌 技 投 押 払

Thành : thành công

Tất : tất yếu

志 怒 恥 意 応 戦

Vong : quên

Mang : bận rộn

Nộ : tức giận

Bố : bồn chồn , lo lắng

Tư : suy nghĩ

Tính , Tánh : giới tính

Sỉ : e thẹn , xấu hỗ

Bi : buồn bã

Tức : hơi thở

Tưởng : ý tưởng

Ý : ý chí , ý định

Ái : yêu thương

Cảm : cảm xúc

Huyền : treo

Luyến : tình yêu

Chiến : chiến tranh

Bộ Hộ

Sở : nơi ,chổ , địa điểm

Bộ Đao

Bộ Tâm

Bộ Thủ

Kỹ : kỹ thuật

Đầu : ném

Áp : ấn , đẩy

Niệm : tri giác, nhớ lại

Tăng : ghét , căm thù

Chí : ý chí

忘 怖 悲 愛 懸 戸

Ứng : ứng đáp

Tài : tài năng

Phất : trả

快 急 悪 慣 戈 手 打 招 Khoái : thích thú

Cấp : vội vàng

Ác : xấu , dở

Quán : tập quán

Bộ Qua

Thủ : tay

Đả : đánh

Chiêu : mời , lời mời

拾 授 支 故 数 斤 族 昔 Thập : tập họp

Thụ , thọ : truyền đạt , chỉ dẫn

Chi : chi nhánh

持 掛 夂 教 整 新 日 星 Trì : cầm nắm

Quải : treo

Bộ Truy

Cố : sự cố

Giáo : dạy , chỉ bảo

Số : số , đếm

Chỉnh : chỉnh sửa

Bộ Cân

指 探 改 敗 文 断 早 映

捨 換 放 散 斗 方 明 春

掃 撮 政 敬 料 旅 易 昨

Xuân : mùa xuân

Tạc : vừa qua

Chỉ : ngón tay

Xả : thải bỏ , quăng

Thám : tìm kiếm

Hoán : thay đổi

Cải : cải cách

Phóng : giải phóng

Bại : thất bại

Tán : phân tán

Văn : văn học

Bộ Đẩu

Tân : mới

Đoạn : từ chối , cắt đứt

Phương : phương pháp

Tộc : gia đình

Nhật : ngày , mặt trời

Tảo : sớm

Minh : sáng

Tích : ngày xưa

Tinh : ngôi sao

Ánh : phản chiếu

Tảo : quét dọn

Toát : chụp hình

Chính : chính trị

Kính : tôn kính

Liệu : vật liệu

Lữ : đi lại , du lịch

Dịch : dễ

昭 景 暗 最 望 本 杯

Chiêu : chiếu sáng

時 晴 曜 会 朝 机 東 Thời : thời gian

晚 暇 曲 月 期 材 林 Vãng : chiều tối

Cảnh : phong cảnh

Tình : trời trong xanh

Ám : tối tăm

Diệu : ngày trong tuần

Khúc : giai điệu , quẹo

Tối : nhất , hơn cả

Hội : gặp gỡ

Nguyệt :tháng, mặt trăng

Triều : buổi sáng

Kỳ : thời kỳ

Vọng : hy vọng

Bản : cuốn sách , cội nguồn

Bôi : chén , tách

Kỷ : cái bàn

Đông : hướng đông

Hạ : rảnh rỗi

Tài : tài liệu

Lâm : rừng

昼 暑 書 有 木 村 枚

普 暖 替 服 末 束 果

Trú : buổi trưa

Phổ : rộng rãi , khắp nơi

Thử : trời nóng

Noãn : ấm áp

Thư : viết

Hữu : có , sở hữu

Mộc : cây

Thôn : làng , xã

Mai : đơn vị đếm vật mỏng ( tờ giấy …)

Thế : thay thế

Phục : trang phục

Mạt : cuối

Thúc: bó lại

Quả : kết quả

枝 格 業 横 歌 帰 段 気

Hoành : ngang , bên cạnh

Anh : hoa anh đào

Ca : bài hát

Chỉ : đình chỉ

Khí : không khí

Thủy : nước

Chi : cành cây

Cách : tính cách

Nghiệp : sự nghiệp

Quy : trở về

Đoạn : bậc thang

柔 案 楽 桜 止 歹 毋 水 Nhu : mềm , yếu

Án : dự án

Lạc : lạc quan

Bộ Ngạt

Bộ Vô

査 梅 様 欠 正 死 母

校 械 橋 次 歩 残 比 永 氵 Tra : điều tra

Hiệu : trường học

Mai : cây mai

Giới : máy móc

Dạng : ngài , hình dạng

Kiều : cây cầu

Bộ Khiếm

Thứ : thứ tự

Chính : chính xác

Bộ : đi bộ

Tử : chết

Tàn : sót lại

Mẫu : mẹ

Tỉ : so sánh

Vĩnh : vĩnh cữu

根 森 機 欲 歳 殳 毛 汗 Căn : rễ

Sâm : rừng rậm

Cơ : máy móc

Dục : mong muốn

Tuế : tuổi

Bộ Thù

Mao : lông

Hãn : mồ hôi

Bộ Thủy

汚 油 泣 流 涙 港 温 灰 Ô : ô nhiễm

Du : dầu

Khấp : khóc

Lưu : dòng nước

Lệ : nước mắt

Cảng : bến cảng

Ôn : ôn hòa

池 治 泳 浴 深 湖 満 災

決 泊 洋 海 減 湯 漢 無

Trì : cái ao

Quyết : quyết định

Trị : cai trị

Bạc : trọ lại

Vịnh : bơi

Dương : đại dương

Dục : tắm

Hải : biển

Thâm : sâu sắc

Giảm : trừ

汽 法 洗 消 渡 源 済 然 Khí : hơi nước

Pháp : luật pháp

Tẩy : rửa , giặt

Tiêu : tiêu diệt

Độ : băng qua

Hồ : hồ

Thang : nước nóng

Nguyên : nguồn gốc

Mãn : mãn nguyện

Hán : Hán tự

Tế : kinh tế

沸 注 活 涼 測 準 Phí : đun sôi

Chú : chú ý

Hoạt : sinh hoạt

Lương : mát mẻ

Trắc : đo lường

Chuẩn : chuẩn bị

灬 煮 Bộ Hỏa

Hôi : tro

煙 片 犬 王 甘 由 畑 Yên : khói

Phiến : mảnh , vật mỏng

Khuyển : con chó

Tai : tai họa

Vô : không

Nhiên : tự nhiên

熱 争 焼 牛 牜 物 狭 独 犭 珍 現 球 生 産 用 男 町 界 番 画 当 Nhiệt : nhiệt độ

Tranh : chiến tranh

Ngưu : con bò

Thiêu : đốt

Vật : đồ vật

Bộ Ngưu

Chử : nấu

父 特 玉 理 田 留 Phụ : cha

Đặc : đặc biệt

Hiệp : hẹp

Độc : độc thân

Trân : quý hiếm

Hiện : hiện tại

Cầu : hình cầu

Sinh : sinh trưởng

Sản : sản phẩm

Dụng : sử dụng

Do : lý do

Nam : đàn ông con trai

Đinh : thành thị

Giới : thế giới

Lưu : ở lại

Điền : ruộng

Phiên : thứ tự

Họa : tranh vẽ

Đương : bây giờ



Vương : vua

Cam : ngọt

Bộ Khuyển

Bảo : của quý

Lý : lý luận

Điền : ruộng lúa

Bộ Nạch

疲 発 皿 眠 石 祝 禾 種 Bì : mệt

Phát : xuất phát

Mãnh : cái đĩa

Miên : buồn ngủ

Thạch : đá

Chúc : chúc mừng

Bộ Hòa

病 白 目 眼 研 神 私 究 Bệnh : bệnh viện

Bạch : màu trắng

Mục : mắt

Nhãn : con mắt

Nghiên : nghiên cứu

Thần : thần linh

Tư : tôi , riêng tư

痛 百 直 矢 示 祭 秋 空 Thống : đau đớn

Bách : 100

癶 的 相 知 Bộ Bát

Đích : mục đích

Trực : trực tiếp

Tương , tướng : thủ tướng

Thỉ : cây tên

Tri : biết

Thị : hiển thị

Tế : lễ hội

Thu : mùa thu

礻 禁 科 窓 Bộ Thị

Cấm : cấm đoán

Khoa : khoa học

登 皆 真 短 祖 礼 秒 立 Đăng : leo

Giai : mọi người

Chân : chân thật

Đoản : ngắn

Tổ : tổ tiên

Lễ : nghi lễ

Miễu : giây

Chủng : chủng loại

Cứu : nghiên cứu

Không : không gian

Song : cửa sổ

Lập : thành lập

並 筆 簡 紙 結 緒 続 習

竹 答 米 級 絶 線 置 考

笑 算 糸 細 給 練 羊 者

符 節 紀 紹 経 県 羽 耳

弟 築 約 終 緑 絵 着 聞

Khảo : suy xét

Giả : người

Nhĩ : tai

Tịnh : sắp xếp

Bút : bút lông

Bộ Trúc

Đáp : trả lời

Giản : giản đơn

Mễ : gạo , nước Mỹ

Chỉ : tờ giấy

Cấp : cấp bậc

Kết : kết hôn

Tuyệt : tuyệt đối

Tự : cùng nhau

Tuyến : đường dây

Tục : tiếp tục

Trí : bố trí

Tập : học

Tiếu : cười

Toán : tính toán

Bộ Mịch

Tế : nhỏ hẹp

Cấp : cung cấp

Luyện : luyện tập

Bộ Dương

Phù : phù hiệu

Tiết : mùa

Ký : nhật ký

Đệ : em trai

Trúc: kiến trúc

Ước : ước hẹn

Thiệu : giới thiệu

Chung : chung kết

Kinh : trải qua

Lục : cây xanh , màu lục

Huyện : tỉnh

Hội : bức vẻ

Vũ : lông , cánh

Trước : đến

Văng : nghe

声 背 台 若 菓 薄 術 裏

職 胸 船 苦 菜 薬 衣 製

聴 能 良 茶 万 号

Lý : mặt sau

Chế : sản xuất

Phức : phức tạp

Thanh : âm thanh

Bối : lưng

Đài : cái bệ

Nhược : trẻ

Quả : bánh kẹo

Bạc : mỏng

Thuật : mỹ thuật

Chức : công việc

Hung : ngực

Thuyền : thuyền

Khổ : gian khổ

Thái : rau quả

Dược : thuốc

Y : quần áo

肉 脱 色 英 落 虫 表 衤 複 西 Thính : nghe

Nhục : thịt

Năng : năng lực

Thoát : cởi ra

Lương : tốt

Sắc : màu sắc

Trà : trà

Anh : anh ngữ

Vạn : 10.000

Lạc : rơi

Hiệu : tín hiệu

Trùng : côn trùng

Biểu : biểu thị

Bộ Y

Tây : hướng Tây

育 自 花 荷 葉 行 袋 要 Dục : thể dục

Tự : tự nhiên

Hoa : hoa

Hà : hành lý

Diệp : lá

Hành : đi

Đại : cái túi , bao

Yếu : tất yếu

見 解 訪 語 謝 変 財 貸 Ngữ : ngôn ngữ

Thuyết : thuyết minh

Tạ : tạ lỗi

Cảnh : cảnh sát

Hóa : hàng hóa

Trách : trách nhiệm

Thải : cho mượn

Phí : chi phí

Mậu : mậu dịch

Kiến : nhìn

Giải : giải quyết

Phỏng : viếng thăm

Biến : biến hóa

Tài : tiền của

規 触 許 説 警 豆 貨 費 Quy : quy tắc

Xúc : sờ

Hứa : cho phép

Đậu : hạt đậu

親 言 試 課 訳 予 責 貿 Thân : thân thiết

Bộ Ngôn

覚 計 話 調 議 貝 貯 賃

角 記 誌 講 読 負 買 賞

Nhẫm : thuê

Thưởng : giải thưởng

Giác : nhớ

Kế : kế hoạch

Thí : thử

Thoại : nói chuyện

Khóa : bài học

Điều : điều chỉnh

Dịch : phiên dịch

Dự : dự định

Nghị : hội nghị

Bộ Bối

Trữ : dự trữ

Giác : góc

Ký : nhất ký

Chí : tạp chí

Giảng : cắt nghĩa

Độc : đọc

Phụ : bị thua

Mãi : mua

売 赤 足 輸 農 返 速 遊

Chuyển : vận chuyển

Du : đi chơi

Vận : vận động

Mại : bán

Xích : màu đỏ

Túc : chân

Thâu : chuyên chở

Nông : nông nghiệp

Phản : trả lại

Tốc : nhanh

質 走 踊 転 辶 退 造 運 Chất : chất vấn

Tẩu : chạy

Dũng : khiêu vũ

頼 起 車 辛 込 送 連 過 Lại : nhờ vả

Khởi : thức dậy

贈 越 軟 弁 迎 途 週 道

賛 趣 軽 辞 近 通 進 達

Đạo : đường

Đạt : thành đạt

Tặng : tặng cho

Việt : vượt qua

Xa : xe hơi

Nhuyễn : mềm dẻo

Tân : cay

Biện : hùng biện

Nhập , vào : chen chúc

Nghênh , nghinh : đón tiếp

Thoái : rút lui

Tống : gởi , tiễn đưa

Đồ : đường

Tạo: chế tạo

Liên : liên lạc

Bộ Sước

Quá : đi qua

Chu : tuần lễ

Tán : tán thành

Thú : thú vị

Khinh : nhẹ

Từ : từ chức

Cận : gần

Thông : đi qua

Tiến : tiến bộ

違 郊 酉 里 鉛 閉 降 隹

遠 郎 配 重 銀 開 院 雑

Bộ Chuy

Tạp : tạp chí

Vi : sai khác

Giao : ngoại ô

Bộ Dậu

Lý : làng quê

Duyên : bút chì

Bế : đóng

Giáng : xuống

Viễn : xa xôi

遅 部 酒 野 鉄 間 際 離

選 辺 郵 都 酔 医 量 金 長 門 関阝 障 隣 難 雨

Trì : trể

Tuyển : tuyển dụng

Biên : lân cận

Lang : đàn ông

Bộ : phòng , bộ phận

Bưu : bưu điện

Đô : thủ đô

Phối : phân phối

Tửu : rượu

Túy : say

Y : y giả ( bác sĩ )

Lượng : số lượng

Bộ Kim

Thiết : sắt

Trường , trưởng : dài

Môn : cửa

Gian : thời gian

Quan : quan hệ

Trọng : nặng

Ngân : ngân hàng

Khai : mở

Viện : bệnh viện

Dã : hoang dã

Bộ Phụ

Tế : quốc tế

Chướng : ngăn trở

Lân : bên cạnh

Ly : chia rời

Nan : khó khăn

Vũ : mưa

雪 静 預 風 飼 駐 高 塩 Tuyết : tuyết

Tĩnh : yên tĩnh

Dự : gởi

Phong : gió

Tự : nuôi

雲 非 頭 飛 飾 験 髪 麦 Vân : mây

Phi : không

Đầu : cái đầu

Phi : bay

電 面 題 食 養 驚 魚 黄 Điện : điện

Diện : bề mặt

Âm : âm thanh

Bộ Hiệt

Thực : ăn

Ẩm : uống

Trú : dừng lại

Nghiệm : thực nghiệm

Kinh : kinh ngạc

Cao : cao

Phát : tóc

Mạch : lúa mì

Thanh : màu xanh

Nguyện : cầu nguyện

Dưỡng : nuôi dưỡng

Ngư : cá

Hoàng : màu vàng

青 頁 類 飯 馬 体 鳥 黙

Chấn : chấn động

Đề : vấn đề

Sức : trang sức

Diêm : muối

震 音 願 飲 館 駅 鮮 黒 Quán : tòa nhà

Dịch : nhà ga

Tiên : tươi

Hắc : đen

Loại : chủng loại

Phạn : bữa ăn

Mã : ngựa

Thể : thân thể

Điểu : chim

Mặc : yên tĩnh

点 歯 齢 顔 険 Điểm : dấu chấm

Xỉ : răng

Linh : tuổi

Nhan : khuôn mặt

Hiểm : nguy hiểm

Related Documents

825 Han Tu Co Ban
October 2019 16
Dien Tu Co Ban
June 2020 11
825
November 2019 13
Co Ban Ve Pic
November 2019 14