4-de_kiem_tra_hhkg_12_chuong_1_mathvn_toancap3-converted[1].docx

  • Uploaded by: to luan
  • 0
  • 0
  • December 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View 4-de_kiem_tra_hhkg_12_chuong_1_mathvn_toancap3-converted[1].docx as PDF for free.

More details

  • Words: 5,517
  • Pages: 17
Nguồn: mathvn.com | Video sửa chi tiết tại địa chỉ: youtube.com/toancap3 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………….

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 - CHƯƠNG I

TRƯỜNG THPT …………………..

Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên:…………………………….................... Điểm: Lớp: ……………

Mã đề thi 001

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

 A B C D  A B C D  A B C D  A B C D  A B C D                1  5  9  13  17  2   6  10  14  18  3  7  11  15  19  4  8  12  16  20  Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA  (ABC) và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là: 3 3 a3 3 a3 C. a 3 D. a 3 A. B. 8 12 4 4 Câu 2: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD), SC = a v SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 3 a3 6 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 24 48 16 48 Câu 3: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là: a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 12 4 12 6 Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA  (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a. Thể tích khối chóp SABCD là: 10a3 3 3 3 3 A. B. 20a C. 10a D. 40a 3 Câu 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết SA  (ABC) và SB hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là: a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 8 48 24 24 Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và  SAD vu ng c n tại S , (SAD)  (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: 3 3 3 3 B. a 123 C. a 125 A. a 65 D. a 45 Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA  (ABCD) và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là: 3 a3 3 2a3 3 C. a3 3 D. a 3 A. B. 3 3 6 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD c đáy ABCD l h nh chữ nhật AD  2a, AB  a . Gọi H l trung điểm của AD , biết SH  ABCD, SA  a 5 . Thể tích khối chóp SABCD là: 3 A. 4a 3 3

3 B. 2a 3

C.

4a3 3

D.

2a3 3 3

Nguồn: mathvn.com | Video sửa chi tiết tại địa chỉ: youtube.com/toancap3 Câu 9: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại a với AB = AC = a, biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Thể tích của khối chóp SABC là: a3 a3 a3 B. C. D. A. a3 12 6 24 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB,SAD cùng vuông góc với đáy, SC  a 3 . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 a3 3 A. B. a 3 C. 3 9

D.

a3 3 3

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AC  2AB  2a, SD  a 5 . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 6 A. B. a3 6 3

SA (ABCD),

3 D. a 5 3 ˆ Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc B AD = 60o, SA  (ABCD). Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 3 a3 2 a3 2 A. B. C. D. a3 3 6 12 4 3 C. a 15 3

Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với đáy và SC  a 3 . Thể tích khối chóp SABC là: a3 6 2a3 6 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 9 4 2 Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a, SAB  (ABCD), hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 30o .Thể tích khối chóp SABCD là: 3 3 3 3 A. 4a 9 3 B. 8a 93 C. 8a 33 D. a 93 Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và D; AD = CD = a; AB=2a,  SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: a3 2 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a3 3 2 2 4 ˆ Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, A CB  600 . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Th ể tích của

khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 A. 4a 6 3

3 B. a 6 3

C. a3 6

3 D. 2a 6 3

ˆ ˆ Câu 17: Cho hình chóp SABC có B AC  90o ; A BC  30o ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)  (ABC). Thể tích khối chóp SABC là: a3 3 a3 3 a3 2 2 B. C. D. A. 2a 2 12 24 24 Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,  SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o. Thể tích khối chóp SABCD là: 3 a3 a3 3 A. B. a 3 C. D. a3 4 3 2

Nguồn: mathvn.com | Video sửa chi tiết tại địa chỉ: youtube.com/toancap3 Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M,

N. Thể tích khối chóp S.ABMN là: 4a3 3 3 A.

3

2a3 3 3 C.

a3 3 D. 2

5a 3 3 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, H là trung điểm cạnh AB , biết SH  ABCD . Thể tích khối chóp SABCD là: 3 3 a3 a3 A. 2a 3 B. C. D. 4a 3 3 6 3 3 B.

----------- HẾT ----------

Nguồn: mathvn.com | Video sửa chi tiết tại địa chỉ: youtube.com/toancap3 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D D A B C C A C B A A C A B B C D B D D

Nguồn: mathvn.com | Video sửa chi tiết tại địa chỉ: youtube.com/toancap3 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………….

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 - CHƯƠNG I

TRƯỜNG THPT …………………..

Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên:…………………………….................... Điểm: Lớp: ……………

Mã đề thi 002

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

 A B C D  A B C D  A B C D  A B C D  A B C D                1  6  11  16  21  2  7  12  17  22  3  8  13  18  23  4  9  14  19  24  5  10  15  20  25  C©u 1 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC, mặt phẳng (P) qua BC và vuông góc với 2√3 AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 8

là: A.

√3a3 4

B.

3a3 8

C.

√3a3 8

a3 D.

4 C©u 2 : Cho h nh ch p S.ABCD c đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B với AB = BC = 1 AD. Gọi 2

A.

V, V1lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S.BCD. Tỷ số V1Vbằng: 2 1 1 3 B.

C.

D.

2 3 4 3 C©u 3 : Trong cÆc mệnh đề sau mệnh đề nào là sai? A. Khối lăng trụ tứ giác đều là khối đa diện đều B. Khối chóp là một khối đa diện lồi C. Khối bát diện đều có 8 mặt là 8 tam giác đều bằng nhau D. Khối chóp đều không phải là khối đa diện đều C©u 4 : Cho h nh ch p SABCD c đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm cạnh AB, O là tâm đối xứng của đáy. Đường cao của hình chóp là : A. SI B. SB C. SO D. SA C©u 5 : Số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều là: A. 9 B. 3 C. 6 D. 12 C©u 6 : Cho h nh ch p S.ABC c đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3√3 a3√3 a3√3 a3√3 A. B. C. D. 6 8 12 3 0 C©u 7 : Cho h nh ch p tam giÆcđều có cạnh bên bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Độ dài đường cao của hình chóp là: 3a 3a a√21 a√3 A. D. 2 7 B. C. 7 2 C©u 8 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành gọi M là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai khối. Tỷ số thể tích giữa hai khối đó bằng: 1 1 2 A. D. B. 3 C. 3 2 3 C©u 9 : Cho h nh hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi có diện tích là S1, hai mặt chéo ACC’A’ và BDD’B’ lần lượt có diện tích S2, S3. Thể tích khối hộp là:

Nguồn: mathvn.com | Video sửa chi tiết tại địa chỉ: youtube.com/toancap3 A.

2

C.

3S1

ƒS S S 1 2 3

ƒS S

B.

1

D.

21

ƒ2S S S 12 3

ƒS S S

2 3

2 3 1 2 3 C©u 10 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi V, V1 lần lượt là thể tích của các khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khối tứ diện ACB’D’. Tỷ số VV1 bằng: 2 1 1 1 A.

C©u 11 :

A. C©u 12 : A. C©u 13 :

A. C©u 14 :

A. C©u 15 : A. C©u 16 :

A. C©u 17 : A. C©u 18 : A. C©u 19 : A. C©u 20 : A. C©u 21 :

A.

3

B.

C.

D.

B.

C.

D.

5 6 4 3 Cho hình chopS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC nó cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Thể tích khối đa diện có các đỉnh ABCDD’C’B’ bằng: 5a3 5a3 5a3 5a3 B. C. D. 12 6 9 18 Người ta cần cắt một khối tứ diện đều cạnh 2a để được một khối bát diện đều cạnh a. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu nhát cắt? 4 B. 8 C. 5 D. 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B với AB = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt bên SBC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.BCD bằng: a3 a3 a3√2 a3√2 D. B. C. 2 6 3 6 Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân với AB = AC = a. Mặt beenBCC’B’ có diện tích bằng 2√2a2 và nằm trong mặt phắng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: B. C. a3 D. 2a3 √2a3 2√2a3 Mỗi đỉnh của một đa diện đều là đỉnh chung của nhiều nhất bao nhiêu mặt? 5 B. 3 C. 4 D. 2 Cho hình chóp SABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABC là tam giác vuông tại C, gọi H là trực tâm của tam giác SBC, hình chiếu của A trên SB, SC lần lượt là A1, A2, khi đó đường cao đỉnh A của tứ diện SABC là: AA2 B. AA1 C. AC D. AH Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết A’ABD là tứ diện đều cạnh a. Thể tích khối hộp là: √3a3 √3a3 √2a3 √2a3 C. D. B. 4 2 4 2 Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Biết A’ABC là tứ diện đều cạnh a. Độ dài đường cao của lăng trụ là: a√3 a√6 a√3 a√2 B. C. D. 3 6 6 3 Cho h nh ch p tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 300. Thể tích khối chóp tương ứng bằng: a3√6 a3√6 a3√6 a3√6 B. C. D. 6 9 18 3 Cho h nh ch p SABCD c đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 450. Độ dài đường cao của hình chóp là: a B. C. D. 2a a√2 a√3 Cho h nh ch p S.ABCD c đáy ABCD là hình chữ nhật, M là một điểm thuộc cạnh SC, mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Gọi V1 là thể tích khối chóp S.ABMN, V là thể tích khối chóp S.ABCD. Biết tỷ số V1 = 5 khi đó tý số SM bằng: V 9 SC 1 1 2

4 3 2 3 C©u 22 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối ABC’A’ bằng:

Nguồn: mathvn.com | Video sửa chi tiết tại địa chỉ: youtube.com/toancap3 a3√2 a3√3 a3√3 a3√3 C. A. B. D. 2 3 3 6 C©u 23 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo A’B của mặt bên ABB’A’ tạo với đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: a3 C. 3a3 B. 3a3 D. √3a3 A. 4 8 4 4 C©u 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 B. 2a3 a3√2 a3√2 C. D. A. 3 3 6 3 C©u 25 : Số cạnh, số mặt, số đỉnh của 1 khối hộp lần lượt là: A. 12, 6, 8 B. 8, 6, 12 C. 12, 8, 6 D. 6, 8, 12

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 002 Phương án “)” là phương án đúng Ví dụ 1C, 2D 01 { | ) ~ 02 { | } ) 03 ) | } ~ 04 ) | } ~ 05 ) | } ~ 06 { | ) ~ 07 { ) } ~ 08 { | } ) 09 { ) } ~ 10 { | } ) 11 { | } ) 12 ) | } ~ 13 { | ) ~ 14 { | ) ~ 15 ) | } ~ 16 ) | } ~ 17 { ) } ~ 18 { ) } ~ 19 { | ) ~ 20 { ) } ~ 21 { | } ) 22 { | } ) 23 { ) } ~ 24 { | ) ~ 25 ) | } ~

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………….

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 - CHƯƠNG I

TRƯỜNG THPT …………………..

Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên:…………………………….................... Điểm: Lớp: ……………

Mã đề thi 003

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

 A B C D  A B C D  A B C D  A B C D  A B C D                1  5  9  13  17  2   6  10  14  18  3  7  11  15  19  4  8  12  16  20  Câu 1: Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số mặt của khối chóp bằng 14. B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15 C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. D. Số cạnh của khối chóp bằng 8

ˆ Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, B AC 1200 . M ặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với3 đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 3 3

A. 2a

B. a

a

a

3

C.

D.

8

2

Câu 3: Các đường chéo của các mặt một hình lập phương bằng 5. Thể tích khối lập phương là: 125 125 343 343 A. B. C. D. 2 2 3 3 2 2 3 3 Câu 4: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng x = 3 . Thể tích của (H) bằng: 42 32 2 92 A. 3 C. D. 36 2 B. 2 3 Câu 5: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 54. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 3 B. 64 C. 5 D. 27 Câu 6: Nếu 3 kích thước của một khối hộp tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 64 lần B. 27 lần C. 8 lần D. 81 lần. Câu 7: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a = 6 là 2.125 2.16 2.9 A. C. D. B. 18 2 12 3 4 Câu 8: Người ta muốn xây một bồn chứa

nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )

1dm

VH' 1dm

VH

2m 1m 5m

A. 1180 vieân ;8820 lít B. 1182 vieân ;8800 lít

C. 1182 vieân ;8820 lít D. 1180 vieân ;8800 lít

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy ,

biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số

8V a3

A.

4 5 3

B.

8 3 3

C.

có giá trị là.

8 5 3

D.

4 3 3

Câu 10: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau ? A. Hai B. Bốn C. Sáu D. Vô số Câu 11: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 12: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? A.

a3 3

B.

3 5a3 8

B.

a3 4

C.

3 15a3 5

C.

a3 6 4

D.

3 5a3 5

D.

a3 2 3

Câu 13: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết AB  AD  2a , CD  a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là: A.

3 15a3 8

Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, ˆ ACB  600 .

Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc của khối lăng trụ theo a A. a

3

6

2a3 6 B. 3

C.

4a3 6

D.

3

300 . Tính thể tích

a3 6 3

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc

ˆ B AD  600 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.AHCD. 35 3 39 3 39 3 35 3 A. a B. a C. a D. a 32 32 16 16 Câu 16: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt là x, 2x, 4x

(x > 0). Thể tích của hình

hộp đã cho là 1728. Khi đó x bằng: A. 6 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 17: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao h . Khi đó thể tích của nó bằng : A.

3

(b2  h2 )h

8

B.

3

(b2  h2 )h

C.

12

3

(b2  h2 )b

D.

4

3

(b2  h2 )h

4

ˆ 0 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD  60 , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng

600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số

là A. 2 3

B. 2 7

C.

7

D.

3

V

a3

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC với SA  SB , SB  SC , SC  SA

. Biết SA, SB, SC lần lượt là 3, 5,

6. Thể tích của hình chóp bằng: A. 20 B. 10 C. 15 D. 10 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a . Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề : A. Các cạnh bên khối chóp tạo với mp đáy các góc bằng nhau . B. SO không vuông góc với đáy C. OA 

a 5 2

D. BD  a 5 ----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 003 1 A B C D

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………….

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 - CHƯƠNG I

TRƯỜNG THPT …………………..

Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên:…………………………….................... Điểm: Lớp: ……………

Mã đề thi 004

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

 A B C D  A B C D  A B C D  A B C D  A B C D                1  5  9  13  17  2   6  10  14  18  3  7  11  15  19  4  8  12  16  20  Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 600 . M,N l trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC.

a3 2 A. 4

a3 3 B. 24

a3 C. 8

D.

a3 2 2

Câu 2: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia

hình lập phương thành A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều B. Năm tứ diện đều C. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều D. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều Câu 3: Cho h nh ch p S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung

VS .CDMN

điểm của SA và SB. Tỉ số thể tích

VS .CDAB

là:

1 3 5 1 B. C. D. 2 8 8 4 Câu 4: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung A.

điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng: 1 A. 10

B.

1 4

C.

1 2

D.

1 8

ˆ Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, B AC 1200 . M ặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC A.

a3 8

B.

a3 2

C. a3

D. 2a3

Câu 6: Cho hình chóp SABC có ˆ BAC  90o ; ˆ ABC  30o ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)  (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC.

3 A. a 2 24

3 B. a 3 24

3 C. a 3 12

D. 2a2 2

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a,

SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng

ˆ B AD  600 , V

600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số

a3

là A. 2 3 B. 2 7 Câu 8: Cho một tứ diện đều có chiều cao

C.

3

D.

7

h. Ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban đầu ( hình bên dưới ). Giá trị của x là bao nhiêu?

h h h h D. B. 3 C. 3 3 4 3 6 2 Câu 9: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? A.

A.

3

a3 6 4

B.

a3 4

C.

a3 3

D.

a3 2 3

Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, ˆ ACB  600 .

Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc của khối lăng trụ theo a

2a3 6 A. 3

300 . Tính thể tích

a3 6 D. B. a 6 3 a 17 hình chiếu vuông góc Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  2 ; 3

4a3 6 C. 3

H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a A.

a 3 7

B.

3a 5

C.

3a D.

5

a 21 5

Câu 12: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 3 3 a3 2 3 3 a a a3 3 A. B. C. D. 6 2 3 4 Câu 13: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng MCD  và NAB  ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện: A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. BMCD, BMND, AMCN, AMDN C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. AMCD, AMND, BMCN, BMND Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho 1 SA'  SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần

3

lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: A.

V

B.

81

V

C.

3

V

D.

27

V 9

Câu 15: Người ta muốn xây một bồn

chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )

1dm

VH' 1dm

VH

2m 1m 5m

A. 1182 vieân ;8800 lít B. 1182 vieân ;8820 lít C. 1180 vieân ;8820 lít D. 1180 vieân ;8800 lít Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết AB  AD  2a , CD  a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là: A.

3 15a3 8

B.

3 5a3 8

C.

3 5a3 5

D.

3 15a3 5

Câu 17: Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Cạnh bên bằng b và hợp với mặt đáy góc 60○ . Thể tích hình chóp A .BCC’B’ bằng bao nhiêu ?

A.

a 2b

B.

4

a 2b 2

a2b

a2b 3 D. 2

C.

43

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy

, biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số

8V a3

A.

8 5 3

B.

8 3 3

C.

4 5 3

có giá trị là. D.

4 3 3

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc

ˆ B AD  600 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.AHCD.

A.

35

a3

32

B.

35

a3

16

C.

39

a3

32

D.

39

a3

16

Câu 20: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 A. a 3 12

3 B. a 3 3

3 C. a 3 24

----------- HẾT ----------

3 D. a 3 6

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 004 1 A B C D

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

More Documents from "to luan"