THIẾT LẬP CÁC THUỘC TÍNH ATTRIBUTES CỦA TRANG WEB
BÀI 27 NGÀY 19.9.2007 THEO NGUYỄN TRƯỜNG SINH. Thông tin chứa trong thẻ có liên quan đến tòan trang. Những thuộc tính trang này gồm có: • Thông tin về hình thức của trang . • Cách hiển thị liên kết . • Những thiết lập font chữ cho tiêu đề . • Và phương pháp mã hóa được dùng ( chính là bộ ký tự mà trình duyệt sẽ sử dụng để thể hiện trang ) . Ví dụ: Các trang tiêng Anh thương dùng phương pháp mã hóa Western European trên Windows. DREAMWEAVER và các Trình Duyệt Web đều sử dụng phương pháp mã hóa để tải bộ ký tự thích hợp cho trang web. Ví dụ: nếu thiết lập 1 trong những phương pháp mã hóa tiếng Trung Hoa, DREAMWEAVER và Trình Duyệt web sẽ tải bộ ký tự Trung Hoa. • Chọn Modify > Page Properties ( Ctrl + T ) > HT Page Properties xuất hiện > Nhấp vào nhóm mong muốn > Thiết lập các tùy chọn cần thiết > Nhấp Apply để xem những thay đổi trên hồ sơ đang mở mà không cần phải đóng HT Page Properties hoặc OK để lưu những thay đồi.
I.NHÓM APPEARANCE ( Hình thức ) có các tùy chọn sau: 1
1- Page Font ( Font chữ của Trang ): DREAMWEAVER dùng Font chữ được xác định trừ khi bị ghi đè bởi bảng kiểu CSS. Lập in đậm – in nghiêng. 2- Size ( kích thước ): Thiết lập kích thước font chữ mặc định. DREAMWEAVER sử dụng kích thước này trừ khi bị ghi đè bởi CSS. • Có thể chọn kích thước tuyệt đối (9,10,12… ) và chọn đơn vị đo lường. • Chọn kích thước tương đối ( Small – Medium – Large … ) 3- Text Color ( màu văn bản ): Cho phép thiết lập màu mặc định cho văn bản > Nhấp ô màu > Thiết lập màu. 4- Background Color ( màu nền ): Chọn màu nền 5- Background Image ( ảnh nền ): Nhấp Browse > Chọn ảnh làm nền > OK. Ảnh nền sẽ ghi đè lên màu nền. 6- Repeat ( lập lại ): Thiết lập cách thức ảnh nền được lập lại nếu ảnh nền không phủ đầy trang. Có thể chọn: • Repeat: lập lại theo chiều ngang hoặc chiều đứng . • Repeat y: lập lại theo chiều đứng, trục y • Repeat x: lập lại theo chiều đứng, trục x . 7- Margins ( Lề ): thiết lập lề Left – Right – Top – Bottom, sử dụng đơn vị tính (H1).
II.NHÓM LINKS ( các liên kết ) :
2
1- Link Font ( Font chữ liên kết ): Chọn Font chữ. DREAMWEAVER sẽ sử dụng Font này trừ khi bị ghi đè bởi CSS. Chữ in đậm, nghiêng. 2- Size ( kích thước ): Giống Appearance. 3- Link Color ( màu liên kết ): Chọn màu cho văn bản làm liên kết > Mở hộp màu > Chọn màu. 4- Visited Links ( các liên kết đã truy xuất ): Chọn màu cho văn bản liên kết đã được truy xuất > Mở hộp màu > Chọn màu. 5- Rollover Links ( màu khi lướt chuột lên ): Chọn màu. 6- Active Links ( các liên kết kích họat ): Thiết lập màu khi bạn nhấp lên văn bản > Chọn màu. 7- Underline Style ( kiểu gạch dưới ). Chọn: • Always Underline: luôn gạch dưới . • Never underline: không gạch dưới . • Show underline only on rollover: Thể hiện gạch dưới khi con trỏ chuột lướt trên liên kết. • Hide underline on rollover: Dấu gạch dưới khi con trỏ chuột lướt trên liên kết (H2) .
III.Nhóm HEADINGS ( CácTiêu Đề ) : 1. Heading Font ( Phong chữ Tiêu Đề ) : Chọn Font . DREAMWEAVER sẽ dùng trừ khi bị ghi đè bởi CSS. In đậm , In nghiêng .
3
2. Từ Headíng 1( Tiêu Đề cấp 1 ) đến Heading 6 ( Tiêu Đề cấp 6 ) : Cho phép thiết lập kích thước và màu cho Tiêu Đề .(H3).
IV.Nhóm TITLE ENCODING ( Tiêu Đề / Phương Pháp Mã Hóa ) : Cho phép thay đổi Tiêu Đề và một số Đề Mục khác trong 1 Trang Web .
1. Title : Cho phép thay đổi . 2. Docement Type (DTD) ( Kiểu hồ sơ ) : Cho phép thay đổi <doctype> của Trang . Khi bạn cho phép thay đổi thẻ này , DREAMWEAVER sẽ thay đổi mã lệnh của Trang ( Nếu cần ) để nó hợp chuẩn với DTD được chọn . 3. Encoding ( Phương pháp mã hóa ) : Thiết lập phương pháp mã hóa được dùng trong Trang . 4. Unicde Normalization Form ( Hình thức tiêu chuẩn Hóa Font chữ Unicode ) và Include Unicode Signature (BOM) chỉ dược kích hoạt khi sử dụng Font chữ Unicode UTF-8 làm phươc pháp mã hóa .Chọn Help > Dreamweaver để tìm hiểu thêm . Các Trang web toàn chữ Anh thường mặc định là Westren European . Việt Nam chọn Unicode (UTF-8) . Khi chọn Unicode (UTF-8) ở dưới hiện ra Document Folder và Site Folder vì trang Web lập trước đó sử dụng Unicode UTF-8 .(H4).
V.Nhóm TRACING IMAGE ( Dò vết Hình Ảnh ) :
4
Đây không phải là ảnh nền cho Trang mà là 1 chỉ dẫn dưới dạng tham chiếu để tạo lại thể hiện tương tự6 trong DREAMWEAVER.
1. Tracing Image : Browse tìm đến ảnh > Ok . 2. Transparency ( Độ trong suốt ) : kéo thanh gạt điều chỉnh độ trong suốt.(H5)
5
VI.ĐỊNH NGHĨA CÁC THẺ META : Thông tin về Trang web được chứa trong 1 loại thẻ gọi là Thẻ Meta . Thẻ meta có nhiều thông tin tóm tắt của Trang , gồm : • Các Từ Khóa để giúp các Công cụ tìm kiếm xác định Trang . • Phần mô tả văn bản. • Liên kết đến hồ sơ bên ngoài. • Chúng ta có thể thiết lập 6 nhóm trong Thẻ meta : 1. meta : Là nhóm chung , cho phép bổ sung thông tin cần thiết .Bạn phải đặt tên và xác định nội dung cho nó. 2. Keywords ( Từ Khóa ) : Bổ sung 1 hoặc nhiều từ để các công cụ tìm kiếm có thể sử dụng hồ sơ trợ giúp chúng trong việc liệt kê Trang . 3. Description ( Mô tả ) : Bổ sung phần mô tả văn bản của Site để các công cụ tìm kiếm sử dụng. 4. Reflesh ( làm Mới ) : Tải lại hồ sơ hiện tại sau một khoảng thời gian được xác định theo giây đổi hướng hồ sơ đến URL khác. 5. Base ( Cơ Sở ) : Thiết lập URL cơ sở cho Trang . Tất cả đường dẫn tương đối trỏ đến hồ sơ trong Trang đều được xem là tương đối với URL cơ sở . 6. Link ( Liên kết ) : Bổ sung 1 liên kết vào hồ sơ bên ngoài . Nó thường được dùng để định nghĩa vị trí cho bảng Kiểu CSS bên ngoài. Cách Bồ Sung Thẻ meta : • Chọn Insert > HTML > Head tags > Chọn Thẻ mong muốn từ Menu con .(H6).
6
• •
Các từ khác cách nhau dấu phẩy và DREAMWEAVER sẽ đưa những từ khác nầy vào Thẻ meta. Không nên quá lạm dụng Keywords hoặc Description . Các công cụ tìm kiếm sẽ tốn nhiều thời gian để xác định nhiều từ khóa hoậc phần mô tả quá dài ảnh hưởng xếp hạng của Site . Các Site có nhiều từ khóa và phần mô tả sẽ bị nằm ngoài bảng kết quả tìm kiếm. (H7).
Trang web xem phim : http://www.moviesboom.com/ Xem Phim : http://www.yxine.com/ Chinh Phục WEORD 2007 , dunglượng 1251 KB : http://utbinh.com/SEPTEMBER07/190907/chinhphuc_word2007.do c Nghệ Thuật Dưỡng Sinh , dung lượng 145 KB : http://utbinh.com/SEPTEMBER07/190907/nghethuat_duongsinh.d oc Power Point Quản Trị mạng , dung lượng 1669 KB : http://utbinh.com/SEPTEMBER07/190907/powerpoint_quantriman g.doc Hướng Dẫn Thiết kế web , dung lượng 2259 KB : http://utbinh.com/SEPTEMBER07/190907/huongdan_thietke_web. doc Tài Liệu PDF Học Power Point , dung lượng 559 KB : http://utbinh.com/SEPTEMBER07/190907/PowerPoint.doc Bùi Diễm : Trong Gọng Kềm Lịch Sử : http://ebooks.neofob.org/JAWS/mucluc.html Hướng dẫn sử dụng PowerPoint , File DDF 1 MB http://www.quantrimang.com/download/office/PowerPoint.pdf http://www.quantrimang.com/download/office/PowerPoint_97.pdf TRAILES : http://www.filmratings.com/
7