241109

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View 241109 as PDF for free.

More details

  • Words: 4,036
  • Pages: 16
KHỐI NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG NHÓM PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Cho Việt Nam, Thị trường Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà Nội

Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009 Bảng theo dõi hiệu quả giao dịch HOSE index HNX index Bảng thống kê diễn biến thị trường Bản phân tích kỹ thuật - cơ bản Bảng theo dõi

2 3 4 5 6 16

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

BẢNG THEO DÕI HIỆU QUẢ GIAO DỊCH VÀ KIẾN NGHỊ Sàn



HOSE HOSE HOSE HOSE HOSE HASTC HOSE HOSE HASTC HOSE HASTC HOSE HASTC HASTC HOSE HASTC HOSE HOSE HOSE HOSE HOSE HOSE HOSE HOSE HOSE HOSE HOSE HASTC HNX HOSE HNX HNX HOSE HOSE HOSE HNX HOSE HNX HOSE HOSE HNX HOSE HNX HOSE HOSE HOSE HOSE

VNS HSG DPR CNT VSH DBC TNC TPC CSG CII PVS SSI BVS NTP LSS KLS VNS PVF DPR VNE BBC HSG HLA BCI HBC ITA CNT VCG TBC VNE NBC HPC SVC PPC TDH TBX HT1 BCC DXV VF1 VCG DCC PVG PIT CSG NAV CSM

Mua Giá Giá Giá Lợi Bán ra vào mua bán hiện tại nhuận 5/5 5/5 29/5 1/6 1/6 2/6 2/6 2/6 3/6 3/6 11/6 17/6 17/6 17/6 23/6 24/6 24/6 24/6 1/7 6/7 6/7 9/7 9/7 15/7 15/7 16/7 16/7 17/7 23/7 24/7 24/7 24/7 04/8 12/8 12/8 11/9 15/9 15/9 15/9 18/9 18/9 22/9 02/10 15/10 15/10 16/10 21/10

19.6 17.7 44.5 17.7 31.9 26.6 16.3 13.8 15.5 43.0 42.0 66.5 51.9 58 26.3 26.7 37.6 40.2 40.5 12.6 30.9 30.8 23.8 41.0 26.0 31.3 21.8 27.7 25.8 15.0 32.2 24.0 34.0 29.1 76.0 22.6 17.1 17.3 13.5 15.1 47.5 24.2 32.0 18.6 18.3 18.6 122

3/6 26/5 12/6 16/6 10/6 9/6 12/6 16/6 10/6 10/6 30/6 17/8 17/8 23/6 30/6 30/6 13/8 12/8 10/7 10/7 13/8 13/8 13/8 17/8 27/7 17/8 13/8 30/7 12/8 27/8 17/8 31/7 13/8 25/8 17/8 22/09 22/09 22/09 22/09 28/09 30/09 1/10 21/10 10/11 30/10 23/10 16/11

33.5 29.0 53.5 28.2 38.3 34 19 15.0 18.9 52 37.5 71.0 57.0 68.7 29.3 31.0 48.0 43.0 44.0 15.1 37.5 41.5 28.1 51.0 28.4 37.7 25.0 32.5 28.5 18.5 36.5 27.7 39.0 30.1 79.0 24.0 18.0 18.5 13.8 17.0 61.6 27.6 37.5 16.5 17.8 20.5 104

70.9 % 63.8% 20.2% 59.3 % 20.0% 27.8% 16.6 % 8.7 % 21.9% 21.0% 10.7% 6.76% 9.80% 18.4 % 11.4 % 16.1 % 56.35 % 7.0 % 8.64 % 19.84 % 21.36 % 34.74 % 18.06 % 24.40 % 9.2 % 20.44 % 14.68 % 17.3 % 10.06 % 20.33 % 13.35 % 15.4 % 14.7 % 3.4 % 4.0 % 6.19 % 5.26 % 6.93 % 0.22 % 12.58 % 29.68 % 14.05 % 17.18 % 11.29% 2.73% 10.2 % 14.35%

Thời gian 28 ngày 21 ngày 13 ngày 15 ngày 9 ngày 7 ngày 9 ngày 14 ngày 7 ngày 7 ngày 19 ngày 60 ngày 60 ngày 6 ngày 7 ngày 6 ngày 48 ngày 45 ngày 10 ngày 4 ngày 35 ngày 35 ngày 35 ngày 31 ngày 12 ngày 31 ngày 35 ngày 13 ngày 19 ngày 33 ngày 21 ngày 6 ngày 11 ngày 13 ngày 5 ngày 11 ngày 7 ngày 7 ngày 7 ngày 10 ngày 12 ngày 9 ngày 19 ngày 25 ngày 15 days 7 days 25 ngày

Ghi Chú

Bán Bán

Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán

Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán Bán

Bán

Thu lợi nhuận Thu lợi nhuận Thu lợi nhuận Thu lợi nhuận Thu lợi nhuận Thu lợi nhuận ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp Thu lợi nhuận Thu lợi nhuận Bán ra – Cắt lỗ ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp Thu lợi nhuận ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp Thu lợi nhuận Thu lợi nhuận ra – Lợi nhuận thấp Thu lợi nhuận ra – Lợi nhuận thấp Thu lợi nhuận ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp Thu lợi nhuận ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp Thu lợi nhuận ra – Lợi nhuận thấp ra – Lợi nhuận thấp Bán ra – cắt lỗ Bán ra – Cắt lỗ ra – Lợi nhuận thấp Bán ra – cắt lỗ

(Đây là bảng theo dõi hiệu quả đầu tư của những cổ phiếu chúng tôi khuyến nghị đầu tư. Tất cả những khuyến nghị mua hay

bán được cập nhật hằng ngày. Những giao dịch được khuyến nghị mua hay bán sẽ được thông báo trước và được cập nhật trong bản tin ở sau đó. Những giao dịch này có thể mang lại lợi nhuận cao nhưng có thể dẫn đến thua lỗ

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 2

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

VN Index – SỰ SUY GIẢM HƯỚNG TỚI ĐIỂM C ĐÃ BẮT ĐẦU ? VN INDEX

537.29 ▼ -18.55 -3.33% Khối lượng :

50,338,134

Trong phiên giao dịch ngày thứ 2, VN-index giảm 18 điểm xuống mức 537 với khối lượng giao dịch đạt 50 triệu cổ phiếu. Thị trường đang thiên về xu hướng giảm. Nó cho thấy rằng dường như các ngưỡng kháng cự mạnh sẽ được giữ. Hôm nay là ngày thứ 2 trong xu hướng giảm thứ cấp của VN-index. Chúng tôi đang nhận thấy rất có khả năng mục tiêu của điểm B sẽ ở mốc 561. Theo nghiên cứu sóng Elliot, chúng tôi đã và đang quan tâm đến sự điều chỉnh của sóng a-b-c. Mục tiêu điểm A đã được xác nhận ở mốc 523. Hiên tại chúng tôi đang ước tính điểm B tại mức 561 và điểm C trong khoảng 480 500. Chúng tôi đang quan sát điểm C cũng chính là điểm kết thúc sóng 2, nơi mà chúng tôi nhận định là điểm tốt để mua vào. Chúng tôi đã khẳng định từ tháng 6 rằng VN-index đang trong giai đoạn tăng trưởng và do đó rất bình thường nếu có một vài đợt điều chỉnh. Các mốc dự báo: Diễn biến của sóng điều chỉnh a-b-c VN-index 23% 90 536 38% 149 477 50% 196 430 <62% 243 383 >62% 243 380 Sự thất bại của xu hướng thị trường tăng

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Bình thường Bình thường Bất thường Bất thường Đảo ngược

Page 3

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

HNX - INDEX

Xu hướng chính Tăng trưởng Stochastic Giảm

179.13 ▼ 5.66

Xu hướng thứ cấp Giảm Relative Strength Giảm

3.06 % Khối lượng: 20,960,400

Hỗ trợ 175 Money Flow Tăng

Kháng cự 186 Khối lượng Giảm

Moving Averages Giảm ROC Giảm

Vùng kháng cự 1: 186 - 190. Đây là vùng kháng cự khá mạnh Vùng hỗ trợ 1: 175. Đây là vùng hỗ trợ khá mạnh Vùng hỗ trợ 2: 168. Đây là vùng hỗ trợ mạnh

Ngày hôm qua, HNX-index giảm mạnh 5.66 điểm (3.06%) xuống mức 179.13 điểm với khối lượng giao dịch giảm khi có 20.960 triệu cổ phiếu được chuyển nhượng. Như đã kỳ vọng, sóng tăng trưởng thứ cấp đã kết thúc vào cuối tuần qua (20/11/2009). Các chỉ số kỹ thuật của chúng tôi đang giảm. Và mục tiêu đầu tiên chúng tôi đề ra cho điểm C ( điểm kết thúc sóng 2) xung quanh ngưỡng 168. Chúng tôi đã thấy khá rõ là điểm B nhiều khả năng đã được thiết lập tại mức 186.

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 4

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

BẢNG THỐNG KÊ HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG Ngày 18-09-2009 Thống kê chi tiết

Ngành công nghiệp Nhóm ngành BDS Vốn hóa Trung bình Nhóm ngành BDS Vốn hóa Thấp Resource M Nhóm ngành BDS Vốn hóa Cao Tất cả nhóm ngành vốn hóa trung bình được chọn Resource IM Dầu và ga Ngành chứng khoán – Vốn hóa lớn và trung bình Resource C Dịch vụ khách hàng Bảo hiểm – vốn hóa trung bình Công nghệ Nhóm ngành tiêu dùng vốn hóa nhỏ Tất cả nhóm ngành vốn hóa nhỏ được chọn Ngành tiện ích Ngành tiêu dùng – Vốn hóa lớn và trung bình Tất cả nhóm ngành vốn hóa Cao được chọn Index trung bình Vật liệu xây dựng Chăm sóc sức khỏe Ngành ngân hàng vốn hóa lớn

10 ngày 7.03% 6.78% 5.73% 5.50% 5.09%

20 ngày -10.20% -1.60% -7.71% -8.94% -8.32%

40 ngày 2.14% -0.16% 0.11% -5.65% -11.52%

60 ngày 23.02% 26.53% 15.38% -7.57% 17.79%

Y-T-D 206.27% 167.84% 185.90% 95.31% 130.66%

4.91% 4.57% 4.08%

-6.64% -12.52% -9.26%

-0.36% -11.77% -7.73%

15.36% 5.27% -9.01%

193.95% 153.38% 60.57%

3.86% 3.82% 3.59% 3.55% 3.47% 2.60%

-8.09% -10.73% -10.16% -10.74% -8.92% -11.13%

-5.04% 4.79% -7.18% -10.52% 4.12% -3.46%

11.83% 3.25% -6.20% -20.22% 2.79% 11.76%

113.69% 168.19% 99.87% 12.00% 156.03% 136.70%

2.43% 2.35%

-8.17% -10.59%

-0.21% -9.11%

10.26% -5.09%

138.11% 46.21%

1.90%

-10.47%

-8.11%

12.44%

248.88%

1.81% 1.73% 1.25% 0.17% -2.52%

-11.07% -11.17% -8.53% -5.19% -13.88%

-10.39% -5.50% 1.51% -6.15% -17.45%

-3.61% 1.15% 26.61% 1.42% -16.78%

81.62% 70.32% 104.61% 66.05% 34.67%

Phân tích diễn biến: Nhóm ngành trung bình là sự lựa chọn của chúng tôi để đưa ra khuyến nghị cho các nhà đầu tư (sau khi so sánh với ngành vốn hóa cao và thấp) Trong quá trình theo dõi của chúng tôi thì ngành công nghiệp và bất động sản (vốn hóa trung bình) tiếp tục dẫn đầu trong việc thu hút vốn đầu tư gần đây. Chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu tư tổ chức nên tiếp tục hướng về lĩnh vực bất động sản với sự tập trung chủ yếu vào cổ phiếu của ngành vốn hóa trung bình (1000 đến 5000 tỉ) Các chiến lược khác với suất sinh lợi và tỷ lệ rủi ro vừa phải là: Hàng tiêu dùng Dịch vụ khách hàng

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 5

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

Ngành chứng khoán Hóa chất Các chiến lược khác với suất sinh lợi cao dành cho các nhà đầu tư ưa mạo hiểm: Dầu mỏ và khí đốt Thống kê thị trường theo quy mô vốn hóa và sự kết hợp của danh mục đầu tư Index trung bình

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10

Trung bình theo tháng

-4.43% -17.47% 15.69% 15.75% 26.66% 6.16% 7.99% 14.50% 6.64% 4.63%

7.6%

So sánh với Index

Nhóm vốn hóa lớn -2.72% -16.74% 15.24% 18.78% 28.24% 9.47% 7.35% 14.72% 7.75% -1.04%

Nhóm vốn Nhóm vốn hóa trung bình hóa nhỏ -1.00% 18.25% 19.10% 18.11% 37.40% 6.87% 10.36% 20.13% 13.05% 6.77%

-1.43% -15.46% 14.96% 17.45% 37.70% 8.25% 5.37% 32.25% 8.85% 9.14%

8.1%

14.9%

11.7%

6.49%

95.81%

53.82%

Khuyến nghị dành cho việc quản lý và thiết lập danh mục đầu tư Thu nhập kỳ vọng trên Index Danh mục 1 nhóm vốn hóa lớn (50, 30, 20 ) 42.75%

50.00% 3.24%

30.00% 28.74%

20.00% 10.76%

Danh mục 1 nhóm vốn hóa trung bình (50, 30, 20) 60.61%

30.00% 1.95%

50.00% 47.90%

20.00% 10.76%

Danh mục 1 chỉ có nhóm vốn hóa trung bình (50,30,20) 95.81%

100.00% 95.81%

Kết luận: Chúng tôi đã tiến hành tổng hợp quan sát thị trường tăng trưởng, (ví dụ trên với VNI). Khuyến nghị của chúng tôi là mua khi thị trường điều chỉnh. Chúng tôi thấy thị trường đang dần vào vùng đáy ngắn hạn. Chúng tôi khuyến nghị nhà đầu tư tổ chức bắt đầu mua vào theo chiến lược của từng tổ chức khi VNI đi xuống mốc 523.

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 6

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009 Tóm tắt chiến lược đầu tư ngành bất động sản quy mô vốn hóa trung bình

Đây là chiến lược được đánh giá cao. Nếu giá đi vào vùng mua, quyết đinh mua vào cần được xem xét:

Vốn hóa

Cổ phiếu

Trailing PE

PB

Trung bình

LCG

8.08

2.92 2.62

Trung bình

NTL

10.35

Trung bình

TDH

Trung bình

Vốn hóa thị trường (VND BN)

Hành động

Vùng mua vào

Mục tiêu

wait Chờ đợi

66-76 46-51

75100

6.51

1,734 2,420 1,968

Chờ đợi

123-141

200

10.41

2.37

2,475

Chờ đợi

87-100

150

CII

11.86

2.92

2,420

Chờ đợi

50-58

75

Trung bình

NBB

15.73

2.46

1,155

Chờ đợi

55-65

100

Trung bình

BCI

22.58

2.71

3,713

Mua vào

61-67

75

Trung bình

VPH

PE

Chưa xác định

BCI đã tiến đến điểm mua số 1 vào ngày 11-23-09

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 7

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

Khuyến nghị kĩ thuật trên nhóm cổ phiếu bất động sản vốn hóa trung bình LCG

1. CTCP Licogi 16

Giá hiện tại

Sàn giao dịch:

HOSE

Mục tiêu 100 Hiện tại xu hướng chung thị trường đang được đánh giá là trong giai đoạn điều chỉnh. Cổ phiếu này có thể bị bật lại sau khi chạm ngưỡng kháng cự ngay dưới 100. Trong xu hướng chung của thị trường hiện nay chúng tôi có thể kỳ vọng giá của LGC sẽ suy giảm xuống ngưỡng 66 76.

Trong chiến lược đầu tư của chúng tôi, chúng tôi đề nghị mua 50% số lượng dự tính ở điểm mua 1 và 50% số lượng dự tính ở điểm mua 2. Đối với tổ chức muốn mua tích lũy lượng cổ phiếu nhiều hơn có thể mua nhiều ở điểm số 1.

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 8

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

NTL

2. CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm

Giá hiện tại

Sàn giao dịch:

HOSE

Mục tiêu: 200 Hiện tại xu hướng chung thị trường đang được đánh giá là trong giai đoạn điều chỉnh. Cổ phiếu này đang trong xu hướng tăng trưởng thứ cấp Trong xu hướng thị trường chung chúng tôi kỳ vọng NTL sẽ điều chỉnh xuống mức 123 – 141.

Trong chiến lược đầu tư của chúng tôi, chúng tôi đề nghị mua 50% số lượng dự tính ở điểm mua 1 và 50% số lượng dự tính ở điểm mua 2. Đối với tổ chức muốn mua tích lũy lượng cổ phiếu nhiều hơn có thể mua nhiều ở điểm số 1. Đối với tổ chức muốn mua tích lũy lượng cổ phiếu nhiều hơn có thể mua nhiều ở điểm số 1.

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 9

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

TDH

3. CTCP Phát Triển Nhà Thủ Đức

Giá hiện tại

Sàn giao dịch:

HOSE

Mục tiêu 150 Hiện tại xu hướng chung thị trường đang được đánh giá là trong giai đoạn điều chỉnh. Cổ phiếu này đang trong xu hướng tăng trưởng thứ cấp. Rất có thể giá sẽ chạm điểm mua 1 trong tuần này. Trong xu hướng chung của thị trường chúng tôi kỳ vọng TDH sẽ điều chỉnh xuống mức 87 – 100.

Trong chiến lược đầu tư của chúng tôi, chúng tôi đề nghị mua 50% số lượng dự tính ở điểm mua 1 và 50% số lượng dự tính ở điểm mua 2.

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 10

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

CII

4 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP.HCM

Giá hiện tại

Sàn giao dịch:

HOSE

Mục tiêu 75 Trong xu hướng thị trường chung, hiện tại đang được đánh giá là trong giai đoạn điều chỉnh. Cổ phiếu này đang trong xu hướng tăng trưởng thứ cấp. Rất có khả năng giá sẽ chạm điểm mua trong tuần này. Trong thị trường đang điều chỉnh hiện nay chúng tôi kỳ vọng CII sẽ được điều chỉnh xuống mức 50 – 58.

Trong chiến lược đầu tư của chúng tôi, chúng tôi đề nghị mua 50% số lượng dự tính ở điểm mua 1 và 50% số lượng dự tính ở điểm mua 2.

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 11

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

NBB

5. Công ty Cổ phần Đầu tư 577 (NBB: HOSTC)

Giá hiện hành

Sàn giao dịch:

HOSE

Mục tiêu 75 Trong xu hướng thị trường chung, hiện tại đang được đánh giá là trong giai đoạn điều chỉnh. Cổ phiếu này đang trong xu hướng tăng trưởng thứ cấp. Rất có khả năng giá sẽ chạm điểm mua trong tuần này. Trong thị trường đang điều chỉnh hiện nay chúng tôi kỳ vọng NBB sẽ được điều chỉnh xuống mức 55 – 65.

Vốn hóa

Cổ phiếu

Trung bình

NBB

Trailing PE 15.73

PB

Vốn hóa thị trường (VND BN)

2.46

1,155

Hành động Chờ đợi

Vùng mua vào 55-65

Mục tiêu

75

Trong chiến lược đầu tư của chúng tôi, chúng tôi đề nghị mua 50% số lượng dự tính ở điểm mua 1 và 50% số lượng dự tính ở điểm mua 2.

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 12

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

BCI

6. CTCP Đầu tư xây dựng

Giá hiện tại

Bình Chánh

Sàn giao dịch:

HOSE

Mục tiêu 100

Vốn hóa

Cổ phiếu

Trailing PE

PB

Trung bình

BCI

22.58

2.71

Vốn hóa thị trường (VND BN) 3,713

Hành động Chờ đợi

Vùng mua vào 61-67

Mục tiêu

100

Trong chiến lược đầu tư của chúng tôi, chúng tôi đề nghị mua 50% số lượng dự tính ở điểm mua 1 và 50% số lượng dự tính ở điểm mua 2. Chiến lược này đã cho tín hiệu mua vào ngày 23/11/09 và quan sát vào ngày 24/11/09 (nhà đầu tư tổ chức nên giải ngân 50% lượng muốn mua vào) Ngày mai chúng tôi sẽ phân tích các cổ phiếu trong nhóm ngành công nghiệp

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 13

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

WORLD INDEXS

Source : Bloomberg.com

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 14

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

BẢNG THEO DÕI THÔNG TIN Bản Tin Số 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373

16/9/2009 17/9/2009 18/9/2009 21/9/2009 22/9/2009 23/9/2009 24/9/2009 25/9/2009 28/9/2009 29/9/2009 30/9/2009 01/10/2009 02/10/2009 05/10/2009 06/10/2009 07/10/2009 08/10/2009 09/10/2009 12/10/2009 13/10/2009 14/10/2009 15/10/2009 16/10/2009 19/10/2009 20/10/2009 21/10/2009 22/10/2009 23/10/2009 26/10/2009 27/10/2009

374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 340 341 342

28/10/2009 29/10/2009 30/10/2009 02/11/2009 03/11/2009 04/11/2009 05/11/2009 06/11/2009 09/11/2009 10/11/2009 11/11/2009 12/11/2009 13/11/2009 16/11/2009 18/11/2009 19/11/2009 20/11/2009 23/11/2009 24/11/2009

Ngày

INDEX

Bản tin tuần

Bản tin tuần Bản tin đặc biệt

Bản tin tháng

Bản tin tuần

Bản tin tuần

Bản tin tuần

Bản tin tháng

Bản tin tuần

Bản tin tuần

Bản tin tuần

VN – INDEX VN – INDEX VN – INDEX VN – INDEX VN – INDEX VN – INDEX VN – INDEX VN – INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX VN–INDEX

HAX – INDEX CII và UNI HAX – INDEX BCC và ACB HAX – INDEX HT1 và GMD HASTC – INDEX DJ-INDEX HAX – INDEX DDM và CNT HAX – INDEX SD7 và SDP HAX – INDEX CII và VCG HAX – INDEX DDM và OPC HASTC - INDEX DJ - INDEX HASTC - INDEX Thị trường thế giới HAX - INDEX DCC và BMP HAX - INDEX HAX - INDEX HASTC - INDEX DJ - INDEX HAX - INDEX LSS và REE HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HASTC - INDEX DJ - INDEX HAX - INDEX KBC và HAP HAX - INDEX HAX - INDEX SVI và PIT HAX - INDEX HASTC - INDEX DJ - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HASTC - INDEX DJ - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HASTC - INDEX DJ - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HASTC - INDEX DJ - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HASTC - INDEX DJ - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HAX - INDEX HASTC - INDEX DJ - INDEX HAX - INDEX

Cổ Phiếu Đáng Chú ý CNT VF1 VCG DCC RAL VF1 TDH HAP PVG KBC BHS PVG LGC SVI TJC LGC BMP CSG NAV TTC CSM DIG BMP LGC VTV

Previous issues can be found at: http://www.sbsc.com.vn/news/view.do?category=WR

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 15

BẢN TIN PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Số 342 – Thứ ba, 24 tháng 11, 2009

CÔNG TY CHỨNG KHOÁN SACOMBANK ------------------------------------------------------------------------------------------------

Khối Nghiên Cứu Thị Trường Văn Phòng TP. Hồ Chí Minh 278 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, HCMC, Việt Nam ĐT: (84.8) 3268 6868; Fax: (84.8) 3255 5957 Văn Phòng Hà Nội Tòa nhà Sacombank, 88 Lý Thường Kiệt, Hà Nội, Việt Nam ĐT: (84.4) 39428076; Fax: (84.4) 39428075 Hỗ Trợ Khách Hàng ĐT: (84.8) 3914 7417, (84.8) 3914 7418 Email: [email protected] Web: www.sbsc.com.vn Liên Hệ Giám Đốc Khối Nguyễn Huy Cường

[email protected]

Nhóm Phân Tích John Harackiewicz

[email protected]

Nguyễn Sỹ Hà

[email protected]

Những thông tin và nhận định mà SBS cung cấp trên đây là dựa trên đánh giá của người viết tại ngày đưa ra bản tin. Bản tin này không phục vụ cho mục đích đầu tư mà chỉ mang tính chất tham khảo nhằm giúp nhà đầu tư có đầy đủ thông tin hơn trong việc ra quyết định và có thể thay đổi bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước. Thông tin trong bản tin này dựa trên những thông tin có sẵn được thu thập từ nhiều nguồn mà được tin là đáng tin cậy, do đó độ chính xác và hoàn hảo không được đảm bảo. SBS không chịu trách nhiệm cho những khoản lỗ trong đầu tư khi sử dụng những thông tin trong bản tin này.

STO: Stochastic Oscillator EMA: Exponential Moving Average RSI: Relative Strength Index

R.O.I: Return on Investment

Page 16

Related Documents

241109
June 2020 3
Remittance 241109
June 2020 8