ĐỘC TỐ TRONG NƯỚC
Các chất thường được dùng để khử trùng và diệt tạp. Liều lượng được chỉ định theo sản phẩm thương mại
Benzalkonium chloride
Chất khử trùng (D) hoặc diệt tạp (P) D
Formalin
D
5 - 10 mg/l
Potassium permanganate
D
2 - 4 mg/l
Hyamin
D
0,5 - 1,0 mg/l
Organic silver
D
1 - 10 mg/l
Organic iodine
D
1 - 5 mg/l
Calcium carbide
D
150 - 250 kg/ha
Malachite green
D, P
N.D.
Sodium hypochlorite (5,25%)
D, P
100 - 300 mg/l
Calcium hypochlorite (HTH) (65%)
D, P
10 - 300 mg/l
Calcium oxide
D, P
1.000 - 1.500 kg/ha
Calcium hydroxide
D, P
1.000 - 2.000 kg/ha
Hợp chất
Liều lượng khuyến cáo 0,5 - 1,0 mg/l
Các chất thường được dùng để khử trùng và diệt tạp. Liều lượng được chỉ định theo sản phẩm thương mại Hợp chất
Chất khử trùng (D) hoặc diệt tạp (P)
Rotenone (5%)
P
1 - 4 mg/l
"Chem Fish" (Tifa)
P
2 - 8 mg/l
Bánh hạt trà (7% saponin)
P
10 - 25 mg/l
Potassium cyanide
P
1 mg/l
CaO + (NH4)2SO4 (5-10:1)
P
1,100 - 1,200 kg/ha
Sợi thuốc lá
P
200 - 400 kg/ha
Anhydrous ammonia
P
30 mg/l
Rosin amine d-acetate (RADA)
P
2 - 4 mg/l
Sodium pentachlorophenate
P
0.5 - 1.0 mg/l
Guthion
P
N.D.
Sevin
P
N.D.
Malathion
P
25 - 50 mg/l
Thiodan
P
N.D.
Endrin
P
N.D.
Liều lượng khuyến cáo
Xử lý hóa chất và kháng sinh ở Philippines Chất
Liều lượng
Trứng/ÂT nhiễm VK +++
Trứng/ÂT nhiễm KST +
PL nhiễm vi khuẩn
++
+
++
Prefuran
0.7ppm
Arythromycin
4ppm
Malachite green
0.007ppm
Treflan
0.05ppm
?
Furazulidone
0.5ppm
+
+
Streptomycin
4ppm
+
+
Tetracycline
4ppm
+
+
Chloromphenical
3ppm
+
+
Neomycin
4ppm
+
+
Formaline
2-5ppm
?
++
+
PL nhiễm ký sinh trùng
+ ++
+++
++
++
?
EDTA ở nồng độ 10ppm có thể giúp trứng nở và giúp làm sạch nước ương ấu trùng +++
Chọn ưu tiên hoặc hiệu quả nhất
++
Chọn thứ hai
+
Chọn thứ ba
?
Không chắc chắn cho việc xử lý có hiệu quả
+
Phương pháp phòng bệnh thông thường cho ấu trùng tôm (Phương pháp của công ty Clyde Simon Ltd., 1989) Ấu trùng: (Treflan, ngày 1, 2 and 3 - 0,05 ppm mỗi ngày) Giai đoạn Xử lý N6 1,0 ppm Prefuran Z2 4,0 ppm Oxytetracycline M1 4,0 ppm Chloramphenicol M2 1,0 ppm Prefuran PL1 4,0 ppm Erythromycin PL2 2,0 ppm Erythromycin PL3 2,0 ppm Erythromycin (sau khi chuyển sang bể ương PL) PL6 4,0 ppm Oxytetracycline PL9 1,0 ppm Prefuran PL12 4,0 ppm Erythromycin PL15 1,0 ppm Prefuran PL17 4,0 ppm Chloramphenicol
Ảnh hưởng của Polychlorine biphenyl đối với tôm he
Hợp chất
Độc tính
Những tác động sinh lý/mô
Liên quan đến sinh thái/môi trường
Tham khảo (trích từ Couch, 1979)
Aroclor 1254
3 µg/L kéo dài 30 ngày gây chết 50%, tôm có màu đỏ
Hôn mê; tế bào sắc tố thay đổi; biến đổi vi cấu trúc trong tế bào gan tuỵ
Tôm hấp thụ 1254 từ nền đáy do nguồn nước cửa sông ô nhiễm, mất tập tính vùi mình và dễ bị ăn thịt bởi địch hại; tôm không có khả năng tránh được nước ô nhiễm như ở một số loài cá. Thời gian lưu tồn trong nên đáy rất lâu, duy trì nhiễm ở mức lâu dài trong nhiều năm.
Duke ctv. Nimmo ctv.
0,9 µg/L gây chết một ít trong thời gian 14 ngày, tôm màu đỏ
Aroclor 1016
10 µg/L, dùng trong 96 giờ gây chết 43% 0,9 µg/L, dùng trong 96 giờ gây chết 8%, tôm màu nâu.
Hansen ctv.
Sự di chuyển của thuốc trừ sâu trong môi trường
Tính độc của thuốc trừ sâu đối với tôm. Thí nghiệm trong thời gian ngắn và nồng độ thấp ở mức ảnh hưởng đến sinh sản (Bray và Lawrence, 1991) Hợp chất Mức độ Thời gian Ảnh hưởng Loài Tham Aroclor 1016
0,9 ppb
96 giờ
8% chết
P. aztecus
khảo A
Aroclor 1016
10,0 ppb
96 giờ
43% chết
P. aztecus
A
Aroclor 1254
0,9 ppb
14 ngày
Một số chết
P. duorarum
C,D,E
Aroclor 1254
3,0 ppb
30 ngày
50% chết
P. duorarum
F
DDT
0,1 ppb
8 ngày
Chết
P. setiferus
F
DDT
<0,1 ppb
28 ngày
Chết
P. duorarum
F
Diazinon
4,8 ppb
96 giờ
50% chết
Mysidopsi bahia
G
Diazinon
3,2 ppb
96 giờ
Chậm lớn
Mysidopsi bahia
G
Diazinon
28,0 ppb
96 giờ
50% chết
P. aztecus
G
Dibrom
2,0 ppb
48 giờ
50% chết
P. aztecus PLs
H
Dibrom
5,5 ppb
48 giờ
50% chết
P. aztecus adult
H
Dieldrin
0,9 ppb
96 giờ
50% chết
P. aztecus
I
Heptachlor
0,11 ppb
96 giờ
50% chết
P. duorarum
J
Malathion
14,0 ppb
48 giờ
Chết
Penaeids
K
Metamidophos
10,0 ng/l
24 giờ
50% chết
P. stylirostris nauplii
L
Mirex
1,0 ppb
7 ngày
25% chết
P. duorarum
M,N,O
Parathion
0,2 ppb
48 giờ
Chết
P. duorarum
K
Parathion
1,0 ppb
96 giờ
25% chết
Crangon septimspinosa
P
Parathion
2,0 ppb
96 giờ
25% chết
Palaemonetes vulgaris
P
Nguồn tham khảo: A. Hansen et.al., 1974; 1974; C. Duke et. al., 1971;
B. Couch and Nimmo, E. Nimmo et. al.,1975;
F. Nimmo et.al., 1970; 1981;
G. Nimmo et. al.,
H. Buttler and Springer, 1963;
I. Parrish et. al., 1973;
J. Schimmel et.al., 1976;
K. Couch, 1978;
L. Juarez and Sanchez, 1979;
M. Lowe et.al., 1971;
N. Tagatz et.al., 1974;
O. Markin et.al., 1974;
P.Eisler, 1979.
Hàm lượng tối đa khuyến cáo (ppm) và nguồn nước có hàm lượng kim loại nặng trung bình cho nuôi tôm ở Đài Loan Loại
Cd
Pb
Cr
As
Hg
Cu
Fe
Zn
Mn
NH3
Hàm lượng khuyến cáo
0,01
0,1
0,05
0,05
0,02
0,03
1
0,5
0,05
0,1
Đài loan
0,37
0,41
1,08
-
-
0,05
0,6
-
0,06
1
Thử nghiệm độ độc của thủy ngân (Hg) trên các giai đoạn Zoea va Mysis của tôm Metapenaeus monoceros Nồng độ (ppm)
Số con thí nghiệm
Số sống sót ZΙ
ZII
ZIII
MΙ
MII
MIII
0,020
20
1
0
0
0
0
0
0,015
20
1
1
0
1
0
3
0,010
20
4
7
9
13
6
3
0,005
20
4
6
12
19
14
15
0,0025
20
13
9
17
18
17
16
0,001
20
18
18
20
20
17
18
Đối chứng
20
20
19
20
19
20
20
Thử nghiệm độ độc của đồng (Cu) trên các giai đoạn Zoea va Mysis của tôm Metapenaeus monoceros Nồng độ (ppm)
Số con thí nghiệm
Số sống sót ZΙ
ZII
ZIII
MΙ
MII
MIII
0,35
20
0
0
0
0
0
9
0,30
20
2
0
1
1
0
13
0,25
20
0
0
0
3
4
15
0,20
20
13
0
4
8
10
15
0,15
20
17
1
5
8
15
20
0,10
20
17
4
16
14
20
20
0,05
20
18
16
17
18
20
20
Thử nghiệm độ độc của kẽm (Zn) trên các giai đoạn Zoea va Mysis của tôm Metapenaeus monoceros Nồng độ (ppm)
Số con thí nghiệm
ZΙ
ZII
ZIII
MΙ
MII
MIII
0,20
20
19
14
20
20
20
20
0,30
20
20
2
14
20
18
20
0,40
20
17
2
13
17
13
14
0,50
20
17
0
9
17
17
18
0,60
20
13
4
1
8
11
11
0,70
20
2
0
0
2
11
10
0,80
20
0
0
0
4
7
9
Số sống sót
Hàm lượng gây độc (ppm) của Hg, Cu, Zn và Cd đối với các giai đoạn khác nhau của tôm Metapenaeus monoceros Kim loại nặng
Zoea I
Zoea II
Zoea III
Mysis I
Mysis II
Mysis III
Hg
0,0034
0,0032
0,0055
0,0076
0,0050
0,0051
Cu
0,162
0,066
0,114
0,121
0,136
0,353
Zn
0,548
0,231
0,403
0,553
0,719
0,732
Cd
0,240
0,272
0,208
0,233
0,184
0,210
Nồng độ an toàn của TAN, NH3 và nittrite cho các loài tôm Loài và giai đoạn P. monodon PL6 PL30-50 (0,031-92 g) Tôm giống (35,5 mm) Tiền trưởng thành (91,0 mm) P. japonicus PL12 (0,18 g) Tôm giống (13,4 mm) P. penicillatus Tôm giống (41,6 mm) P. chinensis Tôm giống (39,6 mm) M. ensis Tôm giống (10,7mm) Tôm giống (14,0mm)
TAN, NH3 -N (mg/l) 0,13 0,01 1,8 0,15 3,7 0,1 4,3
Nitrit-N (mg/1)
pH, nhiệt độ, độ mặn 8,2 29,5
34
1,3
8,3 25,0 25
3,8
7,7 27,0 20
10,6
7,6 24,5 20
0,08 2,83 2,1 4,03 0,30
8,1 30,0 33 8,2 30,0 33 8,2 27,0 25
3,20 0,24
8,2 26,0 25
3,51 0,14
7,9 26,0 33
0,88 0,02
7,7 25,0 25 1,9
7,6 28,0 25
100
Tỉ lệ phần trăm NH3 tự do trong nước theo pH và nhiệt độ
80
NH3 d ạ ng t
40 20
30oC
ự do (%)
60
20oC
pH
.2 10
9. 8
9. 4
9
8. 6
8. 2
7. 8
7. 4
7
0
20oC
30oC
ự do (%)
ạ ng t
H2 S d
120 100 80 60 40 20 0
Tỉ lệ phần trăm H2S tự do trong nước theo pH và nhiệt độ
5
5.5
6
6.5
7 pH
7.5
8
8.5
9
Các nhóm hóa chất cần kiểm soát dư lượng STT
Tên nhóm chất
Chất độc hại thường gặp
1
Các kim loại nặng
Arsen (As) Thủy ngân (Hg) Chì (Pb) Cadmium (Cd) Kẽm (Zn)
2
Thuốc trừ sâu
Aldrine, Dieldrine Endrine, Heptachlor DDT, Chlordan, BHCα BHCβ, Lindan
Các nhóm hóa chất cần kiểm soát dư lượng STT
Tên nhóm chất
Chất độc hại thường gặp
3
Các hormon kích thích sinh trưởng, sinh sản
Progesteron Testosterone Oestradiol 17β DES (Diethylstilbestrole) Hexoesterol Diemoterol
4
Thuốc kháng sinh
Nhóm tetracyline Chloramphenicol
5
Các độc tố nấm
Nhóm sulfamid: Furazolidone Aflatoxin B1, B2, G1, G2
Các hóa chất cấm sử dụng trong NTTS
(Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm 2005) 2005 STT
Tên thuốc, hóa chất
1
Aristolochia spp. Và các chế phẩm của chúng
2
Chloramphenicol
3
Chloroform
4
Chlopromazine
5
Colchicine
6
Dapsone
7
Dimetridazole
8
Metronidazole
9
Nhóm Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone)
10
Ronidazole
Các hóa chất cấm sử dụng trong NTTS
(Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm 2005) 2005 STT 11 12 13 14 15 16 17
Tên thuốc, hóa chất Green Malachite (Xanh Malachite) Ipronidazole Các Nitroimidazole khác Clenbuterol Diethylstibestrol (DES) Glycopeptides Trichlorfon (Dipterex)
Nhóm Fluoronoquinones cấm sử dụng trong NTTS (Quyết định số 26/2005/QĐ-BTS ngày 18/8/2005) 18/8/2005 STT
Tên thuốc, hóa chất
1
Danofloxacin
2
Difloxacin
3
Enrofloxacin
4
Ciprofloxacin
5
Sarafloxacin
6
Flumequine
7
Norfloxacin
8
Ofloxacin
9
Enoxacin
10
Lomefloxacin
11
Sparfloxacin
Các hóa chất cấm sử dụng trong CN và NTTS do Bộ luật Thực phẩm Liên ban Hoa Kỳ STT
Tên thuốc, hóa chất
1
Chloramphenicol
2
Clenbuterol
3
Diethylstilbestrole (DES)
4
Dimetridazole
5
Ipronidazole
6
Các loại Nitroimidazole
7
Furazolidone (trừ các loại thuốc được phép bôi ngoài da) Nitrofurazone (trừ các loại thuốc được phép bôi
8 10
ngoài da)Sulfonamide dùng cho gia súc lấy sữa Các loại hàng ngày Các loại Fluoroquinolone
11
Các loại Glycopeptide
9
Các loại thuốc, hóa chất hạn chế sử dụng trong NTTS ban hành kèm theo QĐ 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002 TT 1
Tên thương mại ADE BC
2
complex, OXY 100, Premix tôm Bacocá Doxinmax
Hoạt chất kháng sinh Oxytetracyline
Colistin, Oxytetracyline Trimethoprim Sulfamethoxazole
3
Calcium ADE.VIT
Oxytetracyline
4
Chlottetracylin e-Plus 20%
Chlottetracyline
Ghi chú Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa Chlortetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg
Các loại thuốc, hóa chất hạn chế sử dụng trong NTTS ban hành kèm theo QĐ 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002 TT 5
6
Tên thương mại Colistin - Terra
Hoạt chất kháng sinh Colistin,
COLI-TETRAVIT
Oxytetracyline
C-P-S
Chlortetracyline, Sulfamethoxazole, Penicilline, V. potasium
7
Erycovet
Erythromycine, Oxytetracyline, Colistin sulfate
8
Neo-S-O-F
Sulfacetamide, Oxytetracyline
Ghi chú Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa chlortetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg
Các loại thuốc, hóa chất hạn chế sử dụng trong NTTS ban hành kèm theo QĐ 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002 TT 9
Tên thương mại NEO-Colitravet
Hoạt chất kháng sinh Oxytetracyline, Colistin, Neomycine sulfate
10
11
12
NEO-COTRIME
NEOX
Neox for shrimp
Oxytetracyline, Neomycine sulfate, Sulfamethoxazole Neomycine sulfate, Oxytetracyline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole Neomycine, Oxytetracyline
Ghi chú Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg
Các loại thuốc, hóa chất hạn chế sử dụng trong NTTS ban hành kèm theo QĐ 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002 TT 13
Tên thương mại Strepto-Sul
Hoạt chất kháng sinh Streptomycine
Ghi chú
sulfate
Chỉ được sử dụng cho tôm, cá giống
14
Streptoterramycine, Strepto-terra, Streptoterra
Oxytetracyline, Hydrochloride, Streptomycine sulfate
Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg
15
Streptotetracyline
Streptomycine, Tetracyline
16
VIBRIO STOP (Norocine 400)
Norfloxacin, Oxytetracyline
Giới hạn dư lượng tối đa tetracyline trong sản phẩm là 100µ g/kg Giới hạn dư lượng tối
LAVE.CHITE, Malachite green
Malachite green
17
đa oxytetracyline trong sản phẩm là 100µg/kg Không để da tiếp xúc trực tiếp với thuốc