Bulk Carriers
Slide 1
Tàu hàng khô- Kết cấu thân vỏ
Bulk Carriers
Các dạng tàu hàng khô chính
Cỡ Lakesize ~35,000 tdw 5 hầm hàng
Cỡ Handymax ~52,000 tdw 5 hầm hàng
Cỡ Panmax ~75,000 tdw 7 hầm hàng
Slide 2
Bulk Carriers
Các loại tàu hàng khô 5 cargo holds 7 cargo holds 9 cargo holds
Slide 3
Bulk Carriers
Thứ tự kết cấu
Tấm
–
Nẹp –
Sàn\ñà\sống
–
Tấm vách
–
Thân tàu
Ứng suất trên tôn vỏ do ngoại lực nước ngoài mạn ñược giảm tải thông qua thứ tự các cơ cấu như trên. Slide 4
Bulk Carriers
Thảo luận nhóm!
So sánh tàu hàng khô và tàu dầu trên quan ñiểm kết cấu và sức bền tàu?
Slide 5
Bulk Carriers
Các thành phần cơ cấu tàu hàng khô 6.
Nắp và thanh quây miệng hầm hàng Boong
3.
4. 1.
Vách ngang
Mạn
Két hông và két ñỉnh 5.
mạn
Slide 6
2.
ðáy
Bulk Carriers
Thành phần kết cấu mạn
1.
Mã trên
Tôn mạn Sườn mạn Mã dưới
Slide 7
Mạn
Bulk Carriers
Ăn mòn sườn mạn và mã dưới sườn Liên kết và diễn tiến
• Ăn mòn sườn mạn nói chung làm giảm diện tích chống cắt và mô ñun chống uốn mặt cắt ngang. – Ứng suất mômen uốn tăng – Nẹp gia cường sẽ hư hại do biến dạng
• Ăn mòn rãnh cục bộ của sườn mạn – Diện tích chống cắt của thép hình giảm – ðặc biệt nguy hiểm với thép góc
• Sườn mạn dưới bị chia cắt – Sườn chỉ ñược ñỡ tạm mômen uốn tăng – Tôn mạn bị gián ñoạn với két ñỉnh mạnnguy cơ hư hại khi ngập khoang. Slide 8
1.
Mạn
Bulk Carriers
Kết cấu két hông Tôn nghiêng ñáy két hông Tôn mạn két hông Tôn hông Nẹp dọc ñáy gia cường phía ngoài.
Slide 9
Bulk Carriers
Kết cấu két ñỉnh mạn Tôn boong và xà dọc Két ñỉnh mạn, tôn cạnh. Két ñỉnh mạn, tôn nghiêng két và xà dọc két. Két ñỉnh mạn, tôn mạn và xà dọc mạn.
Slide 10
Bulk Carriers
Kết cấu két ñỉnh mạn Khung sườn ngang két ñỉnh mạn, boong Khung sườn ngang két ñỉnh mạn, mạn Khung sườn ngang két ñỉnh mạn, tôn nghiêng két. Sườn mạn ñỡ bởi mã trên sườn mạn
Slide 11
Bulk Carriers
Chức năng các cơ cấu ñỉnh mạn
Tấm – Nẹp – Khung sườn – Vách
– Thanh xà tương ñương
1. Thanh quây miệng hầm hàng(tải cục bộ) Tấm nghiêng két ñỉnh mạn phải chịu áp lực tính và ñộng từ hầm hàng và két dằn.
1. Tính kín nước(tải cục bộ) Tôn boong và mạn phải chịu áp lực tĩnh và ñộng từ áp lực nước ngoài mạn và từ két dằn. Slide 12
Cont.
Bulk Carriers
Chức năng kết cấu chịu tải cục bộ Các trạng thái thiết kế
Áp lực hàng hóa
Slide 13
• Áp lực nước dằn • Hàng nhẹ/nước ngập khoang • Áp lực nước ngoài mạn