Viewer

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Viewer as PDF for free.

More details

  • Words: 1,695
  • Pages: 13
Viewer: Chứcnăngxemảnh, gồm2cột trái vàphải.

- Cột trái hiểnthị câythưmục, ảnhxemtrước(thumbnails), thôngsốảnh, Folder Favorites (hìnhngôi saonhỏmàu vàngnằmsát góc trái-dưới), refesh, ExploreFolder. . Câythưmục: Hiểnthị toànbộcácthưmụccóthểthấy (thưmụckhôngđangtrongchếđộẩn). . Ảnhxemtrước (thumbnails): Một ảnhnhỏđượchiểnthị khi taclickchuột lênảnhtươngứng(giốngtrongWIN). . Thôngsốảnh: Dunglượngảnhvàkíchthướcảnh. . Folder Favorites: Thưmục yêuthích, tínhnăngnàygiúp bạntìmtới thưmục đãđcđánhdấumột cáchnhanhchóng. Clickvàohìnhngôi saovàchọnAddyour folder to Favorites đểaddthưmục đangxem(thưmụcđc chọntrong câythưmục). Sauđó, tasẽcóthêmmụcFolder Favorites Manager... tronghìnhngôi sao. ClickvàoFolder Favorites Manager... tasẽđượcmột trangquảnlýcác thưmụcđãadd vàoFavorites (gồmcáctuỳchọnUp, Down, Delete, Delete All,...) . Refesh: Hìnhmũi tênxoayvòng(nằmcạnhFolder Favorites), gồm2tuỳchọnRefesh(F5) hoặcRefeshCache (Ctrl +F5). Refesh(làmtươi) làcậpnhật thôngthườngcòn RefeshCachesẽcậpnhật lại toànbộ. - Cột phải hiểnthị nhữnghìnhảnhmàchươngtrìnhbắt đượctrongcácthưmụctươngứng(thưmụcđcchọnbên cột trái), thùngrác, 2phímxoaychiềuảnh, phóngto/ thu nhỏcácảnhthumbnails. . Xemảnh: Khi clicktrái 1lầnbất kì ảnhnàonósẽ hiệnảnhxemtrước (thumbnails) và thôngsốbêncột trái. Nếudouble clicknósẽxuất hiệnmột trangxemảnh. Dùng phímmũi têntrái-phải đểchuyểnảnhvà trên-dưới để phóngto/thunhỏkíchthướcảnh. Đểthoát chế độxemảnhcóthể doubleclickvàomànhình ởvị trí bất kì hoặcbấmphímEsc. . Thùngrác: Clickchọnảnhvàclickvàothùngrácđể xoá ảnhđã chọn. CóthểdùngphímDelete trênbànphímcho nhanh. . Hai phímxoaychiềuảnh: Giúpxoaytrái/phải ảnhđã chọn. . Phóngto/ thunhỏcác ảnhthumbnails: Kéothanhtrượt

sangtrái đểthunhỏvàsangphải đểphóngto. Rename: Đổi tênảnh

- Bấmnút Addđểchọnảnhmuốnđổi tênvàOKđểchấp nhậncácảnhđãchọn. Cóthểchọntừngảnhhoặchàngloạt bằngcách: . Ctrl +A(chọnhết sốảnhcótrongthưmục tươngứng). . Ctrl +Clickchuột (chọnnhiềuảnhtheophươngpháp chọntừngảnh). . Shift +Clickchuột (clickchọnảnhđầurồi giữphímShift clickchọnảnhcuối - nósẽ gomcácảnhlại theođường chéohìnhchữnhật hoặcvuông). . Giữtrái chuột vàrêchuột (kéochuột) đểkhoanhvùngảnh muốnchọn. . Phối hợpRêchuột chọnvùngcùngphímCtrl. Giữtrái chuột vàrêchọnvùngảnh1(một), sauđógiữphímCtrl rồi giữtrái chuột và rêđể chọnvùngảnh2(hai). Lặplại nhiều lầnđểcónhiềuvùng. - Saukhi chọnảnhxongta sẽ cómột bảngliệt kê cácảnh đãchọn, trongkhungliệt kê tênảnhđócó2cột, cột Original (gốc) chobiết têngốc của ảnhvàNewName là tênmới. Bạncóthểbỏbớt ảnhtrongkhungbằngcáchchọn ảnhcầnbỏrồi clickDeletehoặcbấmAddđể thêmảnh. - PhầnFile Naminggồm3khung: (Vị trí mỗi khungsẽhiển thị theothứtựtrướcsau) . Khungđầuta sẽ ghi tênmongmuốn. Ví dụMTVchọntên là Demo_IMG. Khungthứhai là một dạngmenusổ, MTVchọnNumber . Khungthứba cóthể ghi chữtuỳchọn, MTVkhôngghi gì vàokhungnày - PhầnSeparator (phâncách) dùngđểtạocác dấuphân cáchnhư: gạchnối ngắn( - ), gạchnối dài ( _), phẩy( , ), chấm( . ). Phầnnàytrongví dụcủa MTVkhôngcó(do chọnNumber). - PhầnDate-Timeđểxácđịnhkiểudữliệungày-thángnăm. Phầnnàytrongví dụcũngkhôngcó. - PhầnStartingNumber dùngđể đánhsốchoảnh, khung

trênlàsốbắt đầuvàkhungdưới làsốlượngsố0(zero) sẽ đượcbùvàochođủsốđã chọn. Ví dụMTVchọnlà 3thì sẽ nhưsau: 001, 002, 003,... Ởđây, MTVchọnsốlượnglà2. - Saukhi đã tuỳchọnxongthì bấmConvert để chương trìnhthaotác. Nếucảmthấykhi tuỳchọnthiếucái gì đóthì clickRollbackđểquaylại. Clicknút Xđỏđể tắt khung Rename. - Quaylại Viewer bạnsẽ thấysaođã đổi tênmà trongnày vẫnlàtêncũthì hãythửbấmphímF5hoặc Ctrl +F5xem nào. Mọi thứsẽđượccậpnhật lại. RawConverter:

- Trướckhi tìmhiểutínhnăngnàythì chúngta cũngnêncó chút kiếnthứcvề địnhdạngảnh.RAW Rawlà một địnhdạngảnhkỹthuật sốchứadữliệugốckhi máybắt ảnhvàdữliệuthônàychưahề quamột côngđoạn xửlýnào. Thế nhưng, đếnnay, chưatừngcómột chuẩn mựcnàodànhriêngchođịnhdạngảnhnày, nhiềukhi nó cònkhácnhaugiữ2model máyảnhcủacùngmột hãngsản xuất... - Tínhnăngcủa mụcnàylàgiúpbạnConvert ảnhtừđịnh dạngRawsangJPG/JPEG. Hỗtrợcácmáyảnhnhư: Canon, Fuji, Kodak, Nikon, Sony,... - ClickAddđểchọncácảnh.rawmuốnchuyểnsang jpg/jpeg. CóthểAddnhiềuảnhmột lần. - ConversionOptions: Cácthiết lậptuỳchỉnh. Tickvàoô vuôngnhỏđểchọn. . Half Size(Faster): Ảnhsaukhi convert sẽ cósizebằng một nửakíchthước ảnhgốc. . AutoWhiteBalance: Chế độtựđộngcânbằngtrắng(khái niệmnàyMTVkhôngđềcậpvì nókhá dài) . CameraWhite Balance, if possible: Cânbằngtrắngnếucó thể (dịchxuôi: Nếucóthểcânbằngtrắngđcthì hãythực hiện). - KhungPreviewchophépbạnxemtrướckết quảảnh. Sau khi Addảnhthì clickchọnảnhmuốnxemtrước (trong

trườnghợpaddnhiềuảnh) rồi clickPrivewđểnóloadảnh. - Saveđể saveảnhvàomáyởdạngjpeg/jpg. - CopyđểcopyảnhvàoClipboard. - PhotoEdit đểbạntiếnhànhchỉnhsửaảnh(Ảnhnàyđãlà địnhdạngjpeg/jpg). - Convert giúpbạntiếnhànhchuyểnảnhsangđịnhdạng jpeg/jpg. Color Picker: Giúpbạnlấymãmàucủaảnh/vùng

- Giữchuột lênốngnhỏgiọt (khoanhvùngđỏ), sauđórê chuột tới vùngmuốnlấymãmàuđểđánhdấu. Nhảchuột ra, khi đó, trongkhungColor Picker sẽxuất hiệnvùng đượcđánhdấu. Rêchuột vàonơi muốnlấymãmàuvà clicktrái chuột đểchấmđiểm(xácđịnh) màumuốnlấy. - Current Color: Chobạnbiết nơi conhiệnđangđứngcó màugì (khungnàykhôngcốđịnhđcdonóchạymàutheo trỏchuột). Phầnnàygồm3phầnchính: 1ôvuônghiểnthị màu(khoanhvùngxanhdương), 1khunghiểnthị mãmàu HEX(khoanhvùngxanhlá), 1khunghiểnthị mãmàu RGB(khoanhvùngcam). - PickedColor History: Saukhi clickchuột chấmđiểmthì thôngsốmàuđiểmbạnchấmsẽhiểnthị ởđây. Thôngtin mới nhất sẽ nằmtrêncùng. - Biểutượng2tờgiấynằmchồngnhaulàđểcopyvào Clipboard. ScreenCapture: Chụpảnhmànhình TínhnăngnàytheoMTVthì chưa đchaylắm. Khi đã vào chế độchụpthì bấmphímEscnókhôngchịunhảmàbuộc phải chụpxongmới chịunhảra.

- CaptureFull Sceen: Chụptoànmànhình. - CaptureWindow: ChụpảnhcửasổWIN - CaptureRegion: Chụpảnhvùnglựachọn. Clickchuột một lầnlênvùngchụpđể đánhdấucột mốc, rêchuột đểtạo thành1vùngcóđiểmgốclàđiểmđánhdấubanđầu. - Repeate last capture: Lặplại hìnhchụpcuối cùng. - CaptureScreenProcess gồm2mục: . Copytoclipboard: Copyvàoclipboard(bảngtạm). . Openat thetabof Editor: Chụpvà mởảnhđãchụptrên một tabmới trongEditor (sửaảnhtrướckhi save). Sửdụng Editor thế nàothì sẽđược hướngdẫnởmụcEditor. Splitter: Cắt ảnh/chiaảnhthànhnhiềuphần - ClickOpenđểmởảnhcầncắt ra. - Cột phải ta có2tab: Col, RowvàWidth, Height

. TabCol, Rowsẽ chia tấmảnhthànhhàngvàcột. Các ô tạobởi cácđườngkẻdọc, ngangnàysẽcókíchthướcbằng nhau. Việccanhchỉnhkíchthước làhoàntoàntựđộng, bạn chỉ cầnxácđịnhmuốncóbaonhiêuô(hoặcbaonhiêu hàng, cột là xongviệc). TrongtabCol. Rowtacókhung Columns để xácđịnhsốcột muốnchia, khungRows đểxác địnhsốhàngmuốnchia vàCell Size (px) làkíchthước mỗi ôđượctínhbằngđơnvị pixel.

. TabWidth, Height cũngchia tấmảnhthànhhàngvà cột nhưnglại tácđộngtới kíchthước ôchứkhôngtheokiểu chiachođềunhưCol, Row. VdMTVchọnkíchthướclà 300x300thì ôsẽ cówidth=300pxvà height =300px. Ngoài ra, thứtựưutiênkíchthướclà từtrái qua, từtrên xuống. Vd: MTVcó1ảnhgốc là500x500, thiết lậpchia trongtabWidth, Height là300x300thì sẽđược 1ôcósize là 300x300, các ôcònlại (200px) sẽtạothànhcác ôcókích thướcthiếu. TrongtabWidth, Height tacókhungWidth (px) đểxácđịnhchiềurộngô, Height (px) xácđịnhchiều caoôvàColsxRows làsốhàngvàcột.

- Saukhi xácđịnhxongthôngsốthì clickSplit đểchiaảnh. Một bảngmới hiệnravới 3vùngtuỳchọn . Locationof Savedfiles: Nơi lưufiletạothành. . ImageFormat: Địnhdạngfilexuất ra. Original Format (giữnguyênđịnhdạngfilecủa ảnhgốc), JPG, PNG, BMP vàGIF. . JPEGQuality(chỉ dùngđượcchođịnhdạngảnh JPEG/JPG): Tuỳchọnchất lượngảnhxuất ra. - ClickSplit thêmmột lầnnữa đểthựchiệnthaotác. Kết quả:

Print: Inấn/xuất bản

- ClickAdd>Addaphotođểchọnảnhcầninra. Saukhi OKchọnảnhsẽcómột hộpthoại hỏi "The number of copies" thì bạnchọnconsốchophùhợpvới nhucầu. Vd: Muốninra3bảngiốngnhauthì điền3vàokhung"How manycopies, doyouwant toadd?". Tuynhiên, cầnlưuý: sốlượngảnhtrên1trang(page) phụthuộcvàokíchthước của ảnh. Hoặcbạncóthể sổcâythưmục bêncột trái chọnthưmục chứahình, giữchuột lênhìnhmuốninrồi kéoqua cột giữa, nhảchuột (tínhnăngDrag&Drop) đểthêmhình. - Cột giữahiểnthị (preview) các thiết lậpcủabạn. - Cột phải cócácmụcsau: (saukhi đãaddhìnhvào) . Add: Thêmhình. . Print... : Tiếnhànhinhìnhra. . Print Setup... : Cácthiết lậpchosựkiệninấn(cái nàybạn nàocómáyinlàbiết) . Printer: Tênmáyin(khôngphải têncủamáyinthật mà là têncủamột chươngtrìnhin- nói thếchodễhiểu). Phần nàyphụthuộcviệcthiết lậptrongmụcPrint Setup. . Paper: Loại trangin. Phầnnàyphụthuộc việcthiết lập trongmụcPrint Setup. . Printable: Kíchthướctrangin.

. TabPotrait Shot Print: ---------- Khungmenusổxuốngđể bạnchọnkíchthướcảnh sẽinra trên1tranggiấy(page). ---------- Landscape: tranggiấyngang. ---------- Portrait: Tranggiấydọc. ---------- PhotoSize: Kíchthướchìnhtrêntrangin, tính bằngmilimet. Khungdưới PhotoSizechobiết sốảnhtrên trang(ứngvới sizeảnh). ---------- FilenameHeight: Tênảnh(nếukhôngmuốnincả tênảnhthì chọnOff - mặc địnhOff) ---------- Intervals(mm): Khoảngcáchgiữa các ảnh. Chỉ tác dụngkhi cótừ2ảnhtrởlên. ---------- Stretch: Giãnảnhra (tínhnăngnàykhôngnên dùngvì cóthểkhiếnảnhbị méo). ---------- Paper Full: Dànảnhrachođầyvùngchứa(tính năngnàykhônggâyméoảnhnhưnglại gâyhụt (mất) một phầnnàođócủaảnh). ---------- ImageFull: Dànảnhra với kíchthướctỉ lệ với vùngchứaảnh(toànvẹnảnh). ---------- 72/96/120/300DPI: Sốđiểmảnhtrênmột inch (DPI =Dots per inch). DPI càngcaothì ảnhkhi inracàng sắcnét. ---------- PhotoAlign: Vị trí ảnh(canhlề). ---------- Gamma: Canhchỉnhđộsángchoảnh, nút Initialize giúpbạnđưađộsángvề độsánggốccủa ảnh. ---------- Drawaphotoborder: Tạođườngviềnchoảnhkhi inra. ---------- Rotate aphotoautomatically: Tựđộngxoaychiều ảnh. ---------- Grayscale: Thangđộxám, tácdụngđưaảnhthành trắng-đenthayvì màu. ---------- Sepia: MàuSepia(Sepia còncóthểlà màuđc tinh chế bằngchất mựccủaconmực, cómàunâuđen). ---------- Reset: Trảlại màuvốncó. . TabThumbnail Print: Nhữngphầnnàotươngtựđãnêu trongtabShot Print sẽkhôngnhắclại. ---------- Rows per apage: Sốhàngtrongmột trang. ---------- Columns per apage: Sốcột trongmột trang. Nếusốhàngbằngsốcột là1thì ảnhsẽtrọnmột tranggiấy với kíchthước tươngứngtỉ lệ. Khi đó, nếuchọnnhiềuhình thì sẽ inranhiềutrang(mỗi trang1hình) thayvì nhiều hình1trang. - Thiết lậpxongrồi thì clickPrint... đểthựchiện.

AniGif: Tạohìnhđộngởđịnhdạng.gif

Yêucầu: Tối thiểu2tấmảnh. Khuyêndùng: Nênchọnảnhcókíchthước bằngnhau (bằngcảrộngvàcao). - Gồm3cột: (Chúngta nêu3cột nhưngchỉ xét cột phải) . Cột trái làcâythưmụcvà khungPreview. . Cột giữa: Hiểnthị. . Cột phải: Thiết lậpthôngsốchoảnh. - Cột phải cócáctínhnăng: . Add>Adda photo: Chọnhình. Khuyếnkhíchchọnhình từcâythưmụcbêncột trái chotiện. Nếudùngtínhnăng bêncột trái thì cóthểkéothả ảnh. Saukhi cótối thiểu2 tấmảnhthì chứcnăngchuyểnảnhlậptứchoạt động. . Save: Lưulại ảnh. . WebBrowser Preview: Xemtrướcảnhtrêntrìnhduyệt web(tínhnăngnàysaoMTVchọnnókhôngxi nhêta, chắc dodùngbảnPortable). . Nút Play(hìnhtamgiác mũi nhọnhướngvềbênphải): Chạychếđộchuyểnảnh. . Nút Stop(hìnhôvuông): Ngừngchếđộchuyểnảnh. . Bênphải nút Stopchobiết sốảnhđược chọnvàđang đứngở(đangchuyểntới) ảnhthứmấy. . Change time: Thayđổi thời gianchuyểnảnh. Cứ100đơn vị làbằng1giây. . Change effect: Hiệuứngchuyểnảnh. ---------- NoTransit Effect: Khônghiệuứng ---------- Moveupthecurrent frametotransit thenext frame: Ảnhtiếptheosẽ chạytừdưới lênthaychoảnh trước. ---------- Movedownthe current frame totransit the next frame: Ảnhtiếptheosẽ chạytừtrênxuốngthaychoảnh trước. ---------- Moveleft thecurrent frametotransit thenext frame: Ảnhtiếptheosẽ chạytừphải quathaychoảnh trước. ---------- Moveright the current frame totransit thenext frame: Ảnhtiếptheosẽ chạytừtrái qua thaychoảnhtrước. ---------- Transit thecurrent frametobackgoundcolor: Ảnh trướcchuyểndầnsangmàunềnrồi từmàunềnchuyểndần

sangảnhsau(màunềnsẽđề cậpởdưới). ---------- Transit thecurrent frametoblack: Ảnhtrước chuyểndầnsangmàuđenrồi từmàuđenchuyểndầnsang ảnhsau. ---------- Transit thecurrent frametowhite: Ảnhtrước chuyểndầnsangmàutrắngrồi từmàutrắngchuyểndần sangảnhsau. ---------- Canvas: Kíchthước ảnh. Khungsổtuỳchọngồm: The first photo's size(sẽlấykíchthước ảnhđầutiênlàm kíchthướcchungchocácảnhcònlại), Thebiggest photo's size (sẽ lấykíchthướcảnhlớnnhất làmkíchthướcchung chocácảnhcònlại), Thesmallest photo's size(sẽlấykích thướcảnhnhỏnhất làmkíchthước chungchocácảnhcòn lại), Set thecanvas size(tựchọnkíchthước mongmuốn). ---------- Thanhtrượt: Tuỳchỉnhkíchthướcảnh(resize) ---------- ResizeRatio: Chobiết tỉ lệresizesovới kích thướcgốc. ---------- BackgroundColor: Tuỳchọnmàunền(phục vụ chomụcChange effect ởtrên). ---------- Stretch, Paper Full, ImageFull, ImageFull (No Enlargement - Khôngphónglớnảnh), PhotoAlign: Đã giải thíchởphầntrướcnênkhôngnói lại. - Saukhi thiết lậpxongrồi thì Save lại. Kết quả:

Combine: Kết hợp, phối hợp

- Gồm3cột. - Cột giữaphíadưới cóthanhPreviewZoomđể tuỳchỉnh khảnăngquansát bốcụcảnh, bạnsửdụngnóđểcócái nhìnbaoquát hơn. - Cột phải gồmcáctínhnăng: . Add: Thêmảnhvào(nêndùngtínhnăngkéothả). . Save: Lưulại kết quả / xuất ảnhra. . Edit: Dẫntới côngcụEditor (Côngcụnàysẽ hướngdẫnở cácphầnsau).

. 3tabDown, Side, Checker. Docónhữngphầnđãhướngdẫnvà chúgiải ởtrênrồi nên chỉ đềcậptới các phầnmới. - Cụthể 3tab: . TabDown: Sẽchohìnhảnh(vdlấy4hình) xếptheo1dọc từtrênxuống. ---------- Outer Margin: Khoảngcáchtừhình(tất cảhình) với lềbaongoài. ---------- Intervals of photos: Khoảngcáchgiữacáchình (chỗđườngnối ảnh). ---------- Round: Tạogóc botròn(tínhtrêntừngảnh). ---------- Frame: Tạokhungảnhchohình(tínhtrêntừng tấmnhưngmangtínhhàngloạt) và khi dùngtínhnăngnày thì tínhnăngRoundởtrênsẽ bị vôhiệuhoá(mất tácdụng). Córất nhiềukiểuframe(khung) chobạnlựachọn. Chắc lượngframecũngcảtrămcái. . TabSide: Sẽchohìnhảnh(vdlấy4hình) xếptheo1hàng ngangtừtrái quaphải. Các tínhnăngtươngtựtabDown. . TabChecker: Sẽchoảnhxếptheodạngcaro(hàng, cột). ---------- Horizontal Align: Canhlềngang. ---------- Vertical Align: Canhlề dọc ---------- Columns: Sổxuốngđể chọnsốcột muốnhiểnthị. Kết quả:

Page: Dàntrangchoảnh Các tínhnăngđãnêuvà môtả sẽ khôngnhắclại. - Cột trái gồmcác tínhnăng: . Hìnhhạt dẻnằmsauSize: Dùngxácđịnhkíchthước vàtỉ lệ choảnh. . Margin: Canhlề (4hướng). . Filter: Bộlọcmàuchoảnh. Bạnhãytựthửsẽ thấykết quả. . Khungchọnkiểubốcụctrang: Cókhá nhiềukiểubốcục chobạnlựa chọn.

Kết quả:

Editor: Côngcụchỉnhsửa Đâylà phầnquantrọngnhất trongPhotoScapevà phầnnày cóliênquantới BatchEditor docả2cótínhnăngtươngtự nhau.

- Đầutiên, chúngtakéothảhìnhqua đểtiếnhànhthaotác chỉnhsửa. - Mọi thaotác sai hãyclicknút UndohoặctổhợpphímCtrl +Zđể hoàntác.

- (1): Xoayhìnhsangtrái 90độchomỗi lầnclickchuột, tínhbằngcạnhtrêncùngcủaảnh. - (2): Xoayhìnhsangphải 90độchomỗi lầnclickchuột, tínhbằngcạnhtrêncùngcủaảnh. - (3): Giúpđảoảnhtừtrái sangphải vàngượclại. - (4): Giúpđảoảnhtừtrênxuốngdưới vàngượclại. - (5): Tínhnăngnàygồm2tabcon: ----------- TabRotate: Xoayảnh, bạntrượt thanhtrượt sang trái hoặc sangphải để cóthể xoayảnh. Khung"Overflow Method" sẽ giúpbạnbổsungphầnbị khuyết khi xoayảnh (trongđótuỳchọnRepeat làhaynhất). Checkbox"Keep the original size" giúpbạngiữnguyênkíchthướcgốc khi thaotác.

------------ TabLevel Off: Cũnglàmột dạngxoayảnh nhưngmức độnhẹhơnRotate nhiều. Khi xoay, ảnhsẽtự phóngtolênđểloại bỏphầnbị khuyết doxoayảnh. Chính lẽ đósẽ khôngxoayđcnhiều. - (6): Tuỳchọnmàunềncủa khungchỉnhsửa(đểdễ nhìn). - (7): Tínhnăngphóngtotheotỉ lệ 1:1 - (8), (10), (11): Tínhnăngphóngtobằngcáchclickvào

kínhlúp(+) hoặc (-). - (9): Phầntrămsai lệchsovới kíchthước gốc (100%là kíchthướcgốc). ỞtabHome, tacócác tínhnăngnhưsau:

- (1): TạomàuSepiachoảnh. - (2): Tạothangđộxámchoảnh(ảnhtrắngđen). - (3): Giúpbạnđưa ảnhvềmột màuđơnsắcnàođó. - (4): Màuâmbản(giốngmàunhìnthấykhi soi phimqua ánhsáng). - KhungFrame: Tạokhungảnhchohình. - Round: Botròngócchoảnh. - Margin: Tạokhoảngcáchtừảnhtới cáclề. - Frame Line: Tạokhungchoảnhnhưngdưới dạngđường thẳng(line). - Resize: Tuỳchỉnhkíchthước ảnh. - Bright, Color: Tuỳchỉnhđộsángvà màusắc choảnh. Các hiệuứngtrongđâyMTVkhôngthểmiêutảđược. Các bạn hãytựthửđểbiết rõhơn. - AutoLevel: Tựđộngcânbằngchất lượngảnh(tínhnăng nàykhôngphải lúc nàocũnglàlựachọntốt nhất, cẩnthận vì nócóthểlàmthayđổi màusắcảnhgốc). - AutoContrast: Tựđộngcânbằngsựtươngphảnmàusắc trongảnh. - Sharpen: Tínhnăngnàycóthểgiúpảnhbạnđượcsắc nét hơn(bằngcáchbổsungmàu). - Bloom: Tínhnăngnàytạosựnhoàracủa ảnh(nhoà sáng). - Backlight: Tuỳchỉnhđộsángbối cảnhcủa ảnh. ỞtabObject, tacócáctínhnăngnhưsau:

- (1): Giúpbạnchènhình, biểutượngvàotronghình. Doubleclickvàohìnhmuốnchèntrongthưviệnhìnhcó sẵn. - (2): Giúpbạnchènkhungđối thoại. - (3): Giúpbạnnhậpvàomột đoạnvănbảnchohình. - (4): Khungsoạnthảomột đoạnvănbản. - (5): Chènbiểutượng(symbol) vàoảnh.

- (6): Vẽra một đườngbất kì. - (7): Vẽđườngthẳng. - (8): Vẽhìnhchữnhật, hìnhvuông. Nếutickchọn"Fill" thì sẽ làmột hìnhchữnhật, hìnhvuôngđặc. Ngược lại thì chỉ làmột khungchữnhật hoặcvuông. - (9): Vẽhìnheliphoặchìnhchữnhật (hìnhvuông) cógóc botròn. - (10): Vẽhìnhtròn. - (11): Vẽhìnhđagiác. - (12): Vẽngôi saonhiềucánh.

ỞtabCrop, cócôngdụngcắt hình. Nếubạntickchọnvào dòngCroproundlythì sẽđượcvùngcắt botròncác góc. ỞtabRegion, ta cócáctínhnăng: Các tínhnăngtrongtabnàysửdụngnhưsau: Bạnclick chọntínhnăngmuốndùng, sauđógiữtrái chuột kéomột vùngđánhdấulênnơi cầnsửarồi nhảchuột ralà được. - Redeye: Khửmắt đỏ. - Mole: Tạomột nốt (vùng). (Khôngbiết giải thíchtính năngnàysaođâynữa, cácbạntựthửvậy) - Mosaic: Tạovùngảnhkhảm(giốngnhưmấycái hiệuứng che khuônmặt haydùngtrênbáo).

Related Documents

Viewer
June 2020 8
Viewer
November 2019 19
Viewer Readme.txt
June 2020 4
Svchost Viewer
June 2020 5
Ncbi_map Viewer
May 2020 11
Clipboard Viewer
November 2019 18