Tracnghiem Ds

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Tracnghiem Ds as PDF for free.

More details

  • Words: 1,383
  • Pages: 9
CHƯƠNG I (ĐS)

BÀI 1: CAÊN BAÄC HAI

(MĐ1) Câu 1: Căn bậc hai của 5 là: A. 25 và -25 B.

25 và

− 25

C. − 25 và

5 và − 5

D. (MĐ1)

25

Câu 2: Căn bậc hai số học của 0.0169 là: A. 0.13 và -0.13 B. 1.3 C. 0.13 D. 13

(MĐ1)

( 9)

Câu 3:

2

có kết quả là:

A. 3 B. 9 C. 81 D. -32 (MĐ1)

Câu 4: Số − A. − B. 1 C.

6 là căn bậc hai của: 5

36 25

1 5

36 25

D. -1.2 (MĐ1)

Câu 5: Kết quả so sánh 3 5 và 5 3 là: A. 3 5 = 5 3 B. 3 5 > 5 3 C. 5 3 < 3 5 D. 5 3 > 3 5

(MĐ2)

Câu 6: Cho A. 2 B. 4 C. 6

2 x = 4; x bằng:

D. 8 (MĐ2) Câu 7: Đúng ghi Đ, vào ô trống sau: A. [ ] 3 5 < 5 2 B. [ ]

25 >

C. [ ] 5 +

6

2 >3 5 -

2

D. [ ] 1 + 2 3 < 8 - 3 3 (MĐ3)

Câu 8: Nghiệm của phương trình: x2 - 2 5 x + 5 = 0 là: A. − 5 B.

5

C. − 2 5 D. 2 5 CHƯƠNG I (ĐS) B ÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC (MĐ1 )

Câu 1: Biểu thức 3 − x xác định với x: A. x > 3 B. x ≥ 3 C. x < 3 D. x ≤ 3

(MĐ1 )

Câu 2: D =

−5 có nghĩa với giá trị x: x−5

A. x ≤ 5 B. x >5 C. x < 5 D. x ≠ 5 (MĐ1)

Câu 3: H =

x+2+

1 x −1

được xác định khi x:

A. x ≥ 1 B. x > 1 C. x ≥ −2 D. x > -2 (MĐ1)

Câu 4: Kết quả rút gọn biểu thức H = A. H = 3 - 11 B. H = 11 - 3 C. H = 2 11

(3 −

)

2

11 là:

A2 = A

D. H = 8 (MĐ1)

Câu 5: Với x < 0, kết quả rút gọn

x 6 bằng:

A. x2 B. x3 C. –x3 D. –x2 (MĐ1)

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

(1 − 3 ) (1 − 2 )

A. [ ] B. [ ]

2

=1− 3

2

= 2 −1

C. [ ] 1 = ±1 D. [ ] (MĐ1)

( − x) 2

Câu 7: Rút gọn: A. x ≥ 0 B. x ≤ −

= −x

( 2 x − 5) 2

= 2 x − 5 với giá trị x là:

5 2

5 2 5 D. x ≥ 2

C. x ≤

(MĐ2) Câu 8: Kết quả rút gọn M =

(5 −

28

)

2



(5 +

28

)

2

bằng:

A. -10 B. 10 C. - 2 28 D. 28 (MĐ2) Câu 9: Với a < 0 rút gọn P = 3 a 2 − 5a có kết quả bằng: A. 8a B. -8a C. -2a D. 2a (MĐ2) Câu 10: Cho phương trình 4 x 2 = 1 nghiệm phương trình là: 1 1 ;x = − 4 4 1 B. x = 2 1 1 C. x = ; x = − 2 2 1 1 ;x = − D. x = 2 2

A. x =

(MĐ3) Câu 11: Giá trị biểu thức A = 7 − 4 3 + 3 bằng: A. 3 B. 3 C. 2 D. 2

(MĐ3) Câu 12: Khi x =

2 giá trị biểu thức M =

(x − 3)

2

+ 2 bằng:

A. 2 2 - 3 B. 3 C. 2 3 D. 2 CHƯƠNG I (ĐS) B ÀI 3: LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

(MĐ1 )

Câu 1: Kết quả phép tính 0.4 . 6.4 là: A. 0.16 B. 0.016 C. 16 D. 1.6

(MĐ1 )

Câu 2: Kết quả phép tính A. -35 B. 35 C. 22 D. -22

(MĐ1 )

Câu 3: Giá trị biểu thức T =

( − 5) 2 .7 2 bằng:

3

1 14 .2 bằng: 16 25

6 20 2 6 B. T = 15 14 C. T = 5 16 D. T = 15

A. T =

a 4 (3 − a ) 2 với (a>3) được:

(MĐ1 )

Câu 4: Rút gọn biểu thức A. a2 (3-a) B. a2(3+a) C. a2(a-3) D. –a2(a+3)

(MĐ1 )

Câu 5: Với x ≤ 2 ; rút gọn biểu thức 0.4.90(2 − x) 2 bằng: A. 6x -12 B. 12 – 6x C. –(12+6x) D. 6x + 12

x − 1. x + 1 là:

(MĐ2 )

Câu 6: Với x = 26 giá trị biểu thức P = A. P = 4 B. P = 5 C. P = 6 D. P = 25

(MĐ2 )

Câu 7: Cho x ≥ 0 ; phân tích đa thức E = 3 – x thành nhân tử, kết quả là: A. E = ( 3 − x ) 2 B. E = ( x − 3 ) 2 C. E = ( 3 − x ) ( x + 3 ) D. E = ( x + 3 )( x − 3 )

(MĐ3 )

Câu 8: Cho biểu thức E =

thức ta được kết quả là: A. E = b B. E = - b C. E = -a b D. E = a b

a−b a

ab (0 < a
CHƯƠNG III (HH)

B ÀI 10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN – HÌNH QUẠT TRÒN

(MĐ1 )

Câu 1: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 4 cm là: A. 4 π (cm2) B. 2 π (cm2) C. 8 π (cm2) D. 16 π (cm2)

(MĐ1 )

Câu 2: Diện tích hình quạt tròn có bán kính bằng 3 và cung 400 là: A.

3 π 9

2 3 π 9 C. π

B.

D. (MĐ1 )

π 3

Câu 3: Cho hai đường tròn đồng tâm bán kính R và

phẳng giới hạn bởi hai đường tròn này là: A.

πR 2 2

3πR 2 B. 4

C.

8πR 2 9

D.

2πR 2 3

R . Diện tích phần mặt 3

(MĐ2 ) S2 là:

Câu 4: Gọi S1 là diện tích của (01, 3 ); S2 là diện tích của (02, 5 ). Tỉ số S1, A. S1 = B. S1 =

5 3 3 5

S2 S2

C. S1 =

3 S2 5

D. S1 =

5 S2 3

(MĐ3 ) Câu 5: Một tam giác đều có cạnh là 6 cm thì diện tích đường tròn nội tiếp trong tam giác này là: A. π 3 (cm2) B. 12 π (cm2) C. 3 π (cm2) D. 3 3π (cm2)

CHƯƠNG IV (HH)

BÀI 1: DIỆN TÍCH XUNG QUANH - THỂ TÍCH HÌNH TRỤ (MĐ1 ) Câu 1: Một hình trụ có đường kính mặt đáy bằng 2 3 và chiều cao bằng 3, có diện tích xung quanh là: A. 12 3π B. 6 3π C. 3 3π D. 18 3π (MĐ1 ) Câu 2: Một hình trụ có bán kính đáy R, đường cao h. Diện tích toàn phần hình trụ bằng: A. R2 π + R π h B. R2 π + 2 π Rh C. 2R2 π + 2 π Rh D. 2R2 π + π Rh (MĐ1 ) Câu 3: Thể tích hình trụ có đường kính mặt đáy 4cm, cao 15 cm bằng: A. 60 π (cm3) B. 2 15π (cm3) C. 16 15π (cm3) D. 4 15π (cm3) (MĐ2 ) Câu 4: Diện tích xung quanh hình trụ 18. Bán kính đáy là 3 . Đường cao hình trụ bằng: π A. 3

B.

π 3 9

C.

3 3 π

D.



(MĐ3 ) Câu 5: Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao h và diện tích xung quanh là 18, giá trị bán kính đáy bằng: π A. 3

B.

3

π

C. 3 π D. π 3

Related Documents

Tracnghiem Ds
November 2019 12
Tracnghiem
November 2019 3
Hinhhoc10tuluan-tracnghiem
November 2019 2
Se Tracnghiem
November 2019 0
Ds
December 2019 69
Tracnghiem Tohop11 Bana
November 2019 1