Trac Nghiem Vl11 - On Giua Hk1(08-09)

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Trac Nghiem Vl11 - On Giua Hk1(08-09) as PDF for free.

More details

  • Words: 3,711
  • Pages: 6
TRẮC NGHIỆM ÔN GIỮA HK1 (08-09) VẬT LÝ 11 – CHƯƠNG 2 : D.ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Câu 1 : Trong dây dẫn kim loai chiều của dòng điện : A. Cùng chiều chuyển động với các ion dương. B. Nguợc chiều chuyển động với các ion âm C. Cùng chiều chuyển động với các electron D. Nguợc chiều chuyển động với các electron Câu 2 : Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện : A. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng hoá B. Tác dụng từ D.Tác dụng sinh lý : dđiên qua cơ thể gây co giật nguy hiểm Câu 3 : Đơn vị nào không phải là đơn vị đo cuờng độ dòng điện : A. Ampe (A) B. culong/s [C/s] C. vôn/ôm (V/Ω) D. culong.s [C.s] Câu 4: Dòng điện nào dưới đây không phải dòng điện không đổi : A. Dòng điện do acquy cung cấp. B. Dòng điện do pin cung cấp. C. Dòng điện do bộ chỉnh lưu cung cấp D. Dòng các hạt anpha do chất phóng xạ phát ra. Câu 5 : Dòng trong chùm electron đập lên màn hình thông thường bằng 200 µA. Có bao nhiêu electron đập vào màn hình trong mỗi giây A. 1,25.1014 electron/s C. 2,5.1014 electron/s B. 8,5.1014 electron/s D. 12,5.1014 electron/s Câu 6. Điện lượng 12 culông chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 0,5 phút, cường độ dòng điện qua dây dẫn bằng : A. 40A B. 0,4A C. 0,6A D. 4A Câu 7 : Công của nguồn điện là : A. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích dương từ cực âm đến cực dương ở bên trong nguồn điện. B. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích dương từ cực dương qua vật dẫn đến cực âm bên ngòai nguồn điện C. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích dương từ cực dương đến cực âm bên trong nguồn điện D. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích dương từ cực dương qua vật dẫn đến cực âm bên ngòai nguồn điện Câu 8 : suất điện động của nguồn điện được đo bằng ; A. Công của lực điện trường di chuyển một đơn vị điện tích dương ở mạch ngòai từ cực dương đến cực âm của nguồn điện. B. Công của lực lạ làm di chuyển một đon vị điện tích dương từ cực dương đến cực âm ở bên trong nguồn điện. C. Công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương ở mạch ngòai từ cực âm đến cực dương của nguồn điện. D. Công của lực lạ làm di chuyển một điện tích dương từ cực âm đến cực dương ở bên trong nguồn điện. Câu 9 : Phát biểu nào sai khi nói về sự xuất hiện của lực lạ trong các nguồn điện khác nhau theo các nghuyên nhân khác nhau : http://gvphuong.googlepages.com

Page 1

A. Trong các nguồn điện hóa học như pin, acquy lực lạ xuất hiện nhờ các phản ứng hóa học ở các bản cực với dung dịch chất điện phân. B. Trong cặp nhiệt 9diện, lực lạ xuất hiện do hai thanh kim loại có bản chất khác nhau được hàn ở hai đầu với nhau. C. Trong tế bào quang điện, lự clạ xuất hiện do sự tác dụng của ánh sáng lên các electron trong kim loại hoặc bán dẫn. D. Trong các máy phát điện, lực lạ xuất hiện khi có chuyển động của dây dẫn trong từ trường. Câu 10 : Phát biểu nào sai khi nói về công của dòng điện chạy qua một đọan mạch : A. là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đọan mạch. B. bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua mạch đó. C. bằng nhiệt lượng tỏa ra trên đọan mạch đó. D. là điện năng mà đọan mạch đó tiêu thụ. Câu 11 : Định luật Jun – Lenxơ áp dụng cho đọan mạch chứa : A. acquy C. quạt điện B. bình điện phân có dương cực không tan D. điện trở thuần Câu 12. Không thể đo công suất tiêu thụ ở một đọan mạch bằng các dụng cụ nào dưới đây: A. oat kế C. công tơ điện và ampekế B. vôn kế và ampe kế d. côn gtơ điện và đồng hồ đếm giây Câu 13. Chọn phương án đúng : Một bóng đèn được thắp sáng ờ hiệu điện thế U = 120V, có công suất là P1 Gọi P2 là công suất đèn ấy khi thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110V thì : A. P1 > P2 B. P1 = P2 C. P1 < P2 D. tùy công suất định mức đèn Câu 14 : Chọn phương án đúng : Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp 2 dây B. Điện trở của dây A liên hệ với điện trở dây B như sau : A. RA = RB / 4 C. RA = RB B. RA = RB/ 2 D. RA = 4RB Câu 15 : Hai thanh kim lọai có điện trở như nhau. Thanh A có chiều dài lA, đường kính dA thnah B có chiều dài lB = 2lA. Từ đó suy ra thnah A có điện trở suất liện hệ với điện trở suất của thanh B như sau : A. ρA = ¼.ρB B. ρA = ½..ρB C. ρA = ρB D. ρA = 2.ρB Câu 16. Chọn phương án đúng. Đoạn mạch 1hdthế U có 2 điện trở bằng nhau mắc nối tiếp ( R nt R)thì cường độ dòng điện trong mạch là I1. Cũng đoạn mạch hdth U này lúc này có 2 điện trở bằng nhau mắc song song (R//R) thì cường độ dòng điện chính là I2 : A. I2 = I1 B. I2 = 2.I1 C. I2 = 4.I1 D. I2 = 16.I1 Câu 17 : Hai điện trở R1 // R2 được mắc vào nguồn điện. Nếu R1 < R2 và R là điện trở tương đương thì : A. Công suất điện tiêu thụ trên R2 < trên R1 và R < R1 < R2. B. Công suất điện tiêu thụ trên R2 > trên R1 và R < R1 < R2 C. R > R1 và R2 D. R là trung bình nhân của R1 và R2 Câu 18 : Chọn phương án đúng. Đoạn mạch U mắc 2 điện trở R1 = 4Ω // R2 = 8Ω. Gọi I1 là dòng điện qua R1 và I là dòng điện chính. A. I = 1/3. I1 B. I = 1,5I1 C. I = 2I1 D. I = 3I1 http://gvphuong.googlepages.com

Page 2

Câu 19 : Khi 2 điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện U = const thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn thì công suất tiêu thụ của chúng là : A. 5W B. 10W C. 20W D. 80W Câu 20 : Đoạn mạch hdthế U mắc 2 điện trở R1 // R2 . Nếu điện trở R2 giảm thì : A. Độ giảm thế trên R2 giảm C. dòng điện qua R1 là hằng số. B. Dòng điện qua R1 tăng D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm Câu 21 : Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 được mắc vào nguồn điện có U = const với [(R2 nt R3) // R1]. Công suất điện tiêu thụ : A. Lớn nhất ở R1 C. bằng nhau ở 2 nhánh (nhánh R1 và nhánh R2 nt R3) B. Nhỏ nhất ở R1 D. bằng nhau ở R1 và R2 hay R3 Câu 22 : Khi một tải R được nối vào nguồn điện, công suất điện mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi : A. I.R = E B. r = R C. PR = E.I D. I = E/r Câu 23 : Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 được mắc [R1 nt (R2 // R3)] rồi nối vào nguồn điện có U = const. Công suất điện tiêu thụ : A. Lớn nhất ở R1 C. bằng nhau ở R1 và bộ R2 // R3 B. Nhỏ nhất ở R1 D. bằng nhau ở R1 và R2 hay R3 Câu 24 : Nếu E là suất điện động của nguồn điện và Is là dòng ngắn mạch khi 2 cực của nguồn điện được nối với nhau bằng một vật dẫn không có điện trở. Điện trờ trong cùa nguồn được tính theo công thức nào sau đây ? A. r1 = E/ 2Is B. r1 = E/Is C. r1 = 2E/Is D. r1 = Is/E Câu 25 : Mạch điện [R1 nt (R2 // R3)] có R1 = 12Ω dòng điện qua là I1, R2 = 8Ω dòng điện qua là I2, và R3 = 4Ω có dòng điện đi qua là I3 A. I1 = 3I3 B. I1 = 2I3 C. I1 = 1,5.I3 D. I1 = 0,75I3 Câu 26 : Mạch kín : nguồn (E, r) & mạch ngoài gồm (R1 nt R2) nối tiếp Ampe kế để đo cường độ dòng điện trong mạch. Vôn kế // (R2 nt Ampe kế). Um và Im là số chỉ của Ampe kế (điện trở bỏ qua) và Vôn kế (điện trở vô cùng lớn). Hỏi giá trị của điện trở R2 : A. Bằng Um/Im B. nhỏ hơn Um/Im C. lớn hơn Um/Im D. A, B, C tùy R2/R1 Câu 27 : Cho mạch cầu : nhánh trên có R1 và R2, nhánh dưới có R3 và R4 , cầu R5 nối giữa nhánh trên và giữa nhánh dưới. Biết cường độ dòng điện qua điện trở R5 bằng 0 khi : A. R1/R2 = R3/R4 B. R4/R3 = R1/R2 C. R1.R4 = R3.R2 D. cả A và C đều đúng Câu 28 ; Chọn câu đúng : Một ampe kế 10mA với điện trở trong 2Ω được dùng để đo dòng điện 50mA, người ta sẽ : A. Dùng một sơn có điện trở nhỏ hơn 2 Ω B. Dùng một sơn có điện trở lớn hơn 2 Ω C. Dùng điện trở mắc nối tiếp có điện trở nhỏ hơn 2 Ω D. Dùng điện trở mắc nối tiếp có điện trở lớn hơn 2 Ω Câu 29 : Chọn câu đúng : Một ampe kế 10mA được dùng làm một vôn kế có thể đo được tối đa 25V, người ta sẽ dùng : A. sơn có điện trở nhỏ hơn 2 Ω B. sơn có điện trở lớn hơn 2 Ω C. điệntrở mắc nối tiếp nhỏ hơn 2 Ω D. điện trở mắc nối tiếp lớn hơn 2 Ω http://gvphuong.googlepages.com

Page 3

Câu 30 : Chọn câu đúng. Một điện kế có điện trở R ứng với thang đo với hdthề 50mV. Đề biến nó thành một vôn kế có thang đo 20V, người ta nối với : A. một điện trở nhỏ hơn R rất nhiều, song song với điện kế. B. một điện trở lớn hơn R rất nhiều, song song với điện kế. C. một điện trở nhỏ hơn R rất nhiều, nối tiếp với điện kế. D. một điện trở nhỏ hơn R rất nhiều, nối tiếp với điện kế. Câu 31 : Mạch kín : nguồn điện (E, r = 0), mạch ngoài 2 điện trở R và 2R mắc song song. Hãy chỉ ra biểu thức đúng :(dòng điện chính là I1, qua R là I2, qua 2R là I3 : A. I1 = E/3R B. I3 = 2.I2 C. I2.R = I3.2R D. I2 = I1 + I3 Câu 32 : Một bóng đèn được thắp sáng ở hdthe U = 120V, có công suất là P1, P2 là công suất đèn ấy khi thắp sáng ở hdthe U = 110V A. P1 > P2 B. P1 = P2 C. P1 < P2 D. tùy định mức của đèn Câu 33 ; Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho : A. Khả năng tíh điện cho hai cực của nó B. Khà năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện Câu 34 ; đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện tor73 thì hiệu điện thế mạch ngoài : A. Tì lệ thuận với cườn g độ dòng điện chạy trong mạch. B. Tỉ lệ nghịch với cườn g độ dòng điện chạy trong mạch C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng D. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng Câu 35 : hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện có hdth U thì cường đô dòng điện trong mạch là I. Nếu mắc hai điện trở này song song nhau vào nguồn điện có hdth U thì cường độ dòng điện trong mạch bằng : A. I/2 B. 2I C. 4I D. I/4 Câu 36 : Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? A. I = q2/t B. I = q/t C. I = q.t D. I = q2.t Câu 37 : Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. B. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện đi qua vật. C. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua vật. D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn Câu 38 : Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 100Ω và R2 = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Đặt hiệu điện thế U= 12V vào 2 đầu đoạn mạch trên thì hdthe giữa 2 đầu điện trở R1 là : A. 1V B. 4V C. 6V D. 8V\ Câu 39 : Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 100Ω và R2 = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Đặt hiệu điện thế Uvào 2 đầu đoạn mạch trên thì hdthe giữa 2 đầu R1 = 6V. Hỏi hdthe U ? A. 12V B. 6V C. 18V D. 24V Câu 40 :Để bóng đèn (120V- 60W) sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc bóng đèn nối tiếp với một điện trở có giá trị : A. R = 100Ω B. R = 150Ω C. R = 200Ω D. R = 250Ω

http://gvphuong.googlepages.com

Page 4

Câu 41 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mach ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị : A. R = 1Ω B. R = 2Ω C. R = 3Ω D. R = 6Ω Câu 42 : Mạch kìn :Bộ nguồn có 7 pin giống nhau (e0 = 1,5V ; r0 = 1Ω) ghép {e1 nt e2 nt e3 nt [(e4 nt e5) // (e6 nt e7)]}. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là : A. I = 0,9A B. I = 1A C. I = 1,2 A D. I = 1,4A Câu 43 : Khi 2 điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là : A. 5W B. 10W C. 40W D. 80W Câu 44 : Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. C. Chiều của dòng điện được qui ước lá chiều dịch chuyển của các điện tích âm. D. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe. Câu 45 : chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để có dòng điện là : A. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền nhau tạo thành mạch kín. B. Chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. Chỉ cần có các hạt mang điện tích tự do D. Chỉ cần có nguồn điện Câu 46 : Một bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau (e0 = 2V, r0 = 1Ω) được mắc thành 2 dẫy //. mỗi dãy gồm 3 acquy nối tiếp. Hỏi suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn : A. 6V, 3Ω B. 12V, 6Ω C. 6V, 1,5Ω D. 12V, 3Ω Câu 47 : Nguồn điên E = 1,5V, điện trở trong r , mạch ngoài điện trở R = 4Ω thì công suất nhiệt trên R là 0,36W. Hòi điện trở trong của nguồn điện. A. 1Ω B. 0,3Ω C. 0,5Ω D. 2Ω Câu 48 : Mạch kín : nguồn điện (E = 6V, r= 2Ω), mạch ngoài {R1(6Ω) nt [R2(12Ω) // R3(4Ω)] } Hỏi cường độ dòng điện chính ? A. 0,6A B. 0,67A C. 0,25A D. 0,8A Câu 49 : Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa 2 đầu của 1 dây dẫn là 10V thì cường độ dòng điện qua dây là 2A. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây đó là 15V thì cường độ qua dây là : A. 4/3 (A) B. ½ (A) D. 3 (A) D. 1/3 (A) Câu 50 : Chọn câu đúng > Điện trở suất của một dây dẫn : A. Tăng khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. B. Càng lớn thì vật liệu dây dẫn điện càng tốt. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Giảm khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. Câu 51 : Chọn câu đúng. Đoạn mạch gồm các điện trở R1 = 2Ω, R2 = 4Ω, được mắc vào mạch có U = 12V thì cường độ dòng điện qua R1 = 2A. Hỏi 2 điện trở đó mắc thế nào ? A. Song song C. Nối tiếp B. Mắc cách nào cũng đường D.không thể có cách nào mắc để I1 = 2A được Câu 52 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài thì hiệu điện thế nguồn điện : A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch http://gvphuong.googlepages.com

Page 5

C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng D. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. Câu 53 : Điện năng tiêu thụ biến đổi hoan toàn thành nhiệt năng trong dụng cụ nào dưới đây : A. Máy sấy tóc C. quạt máy B. Bếp điện D. acquy lúc nạp điện Câu 54 : Chọn câu sai : A. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện đi qua vật dẫn B. HIện tượng đoản mạch xảy ra khi nối 2 cực nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. C. Hiệu điện thế giữa 2 cực nguồn điện luôn luôn nhỏ hơn suất điện động của nguồn. D. Hiệu suất nguồn điện đo bằng thương số giữa công có ích và công của nguồn điện. Câu 55 : Chọn câu sai : A. Nguồn điện là cơ cấu tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nó. B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện C. Pin điện hóa là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch D. Lực lạ bên trong nguồn điện làm dịch chuyển các điện tích dương ngược chiều điện trường Câu 56 : Cho 2 nguồn điện E1 = 12V, r1 = 3Ω và E2 = 6V, r2 = 2Ω được ghép xung đối, mạch ngoài là điện trở R = 10Ω. Cường độ dòng điện I trong mạch là : A. 0,2A B. 2A C. 0,6A D. 0,8A Câu 57 : Chọn câu đúng. Hai bóng đèn Đ1(120V – 25W) và Đ2 (120V – 100W) đều sáng bình thường A. Đ1 sáng mạnh hơn Đ2 C. không thể biết bóng nào sáng mạnh hơn B. Hai bóng có cùng độ sáng D. Đ2 sáng mạnh hơn Đ1 Câu 58 : Có 3 điện trở giống nhau R được mắc theo các cách sau (I) ba điện trở nối tiếp, (II) ba điện trở mắc song song, (III) hai điện trở nối tiếp rồi song song điện trở thứ ba, (IV) hai điện trở mắc song song nhau rồi nối tiếp với điện trở thứ ba. Hỏi ở cách mắc nào R tương đương > R ? A. I, IV B. II, III C. I,III D. III, IV Câu 59 : Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của hai vật dẫn X và Y biễu diễn như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng ? X I A. Hai vật dẫn tuân theo đúng định luật Ôm và điện trở X > điện trở Y B. Vật dẫn Y dẫn điện tốt hơn nhưng không theo định luật Ôm Y C. Hai vật dẫn tuân theo đúng định luật Ôm và X có điện trở nhỏ hơn Y D. Không thể so sánh được theo đồ thị này Câu 60 : Trong hệ S.I đơn vị nào sau đây không phải là của điện trở U (V : vôn ; s giây ; C culong ; J jun ; F fara) A. V.s/C B. V2.s/J C. V.s2/J D. s/F

http://gvphuong.googlepages.com

Page 6

Related Documents

Trac Nghiem
November 2019 21
Trac Nghiem
October 2019 24
Trac Nghiem Trang
October 2019 18
Cau Hoi Trac Nghiem
June 2020 10