Đề thi học kỳ I năm học 2008 – 2009 Môn Toán 10 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 31/12/2008 ĐỀ 10A 01 (Đề gồm có 01 trang) NỘI DUNG ĐỀ Bài 1(1đ):Tìm tập xác định của hàm số y =
x + 2 x −1 1− x
Bài 2(3đ):Giải phương trình và hệ pt sau:
a.(x+1)(x+4)-3 x 2 + 5 x + 2 =6 ;
x+ y = 5 b. x y 1 3 y+ x= 6
(m + 1) x + 8 y = 4m Bài 3((2đ).Tìm m để hệ pt : m +x (m + 3) y = 3m − 1 a.có nghiệm duy nhất; b.có vô số nghiệm: Bài 4(1đ):Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh bđt:
a +b +c b +c +a c +a +b 9 + + ≥ b+c c+a a +b 2
Bài 5(2đ):Cho tam giác ABC.Biết a= 6 ,b=2,c= 3 +1.Tính A,B,ha,R. Bài 6(1đ):Cho tam giác ABC.Tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn: MA .MB − MA .MC = BC
2
− MB
2
+ MC
2
Đề thi học kỳ I năm học 2008 – 2009 Môn Toán 10 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 31/12/2008 ĐỀ 10A 02 (Đề gồm có 01 trang) NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: (3.0 điểm) 1. Cho hai tập hợp: A=[1; 4); B = { x∈ R / x ≤ 3} .Hãy xác định các tập hợp: A ∩ B, A \ B ?
2. Tìm hàm số bậc hai y = ax2 + bx +6 biết đồ thị của nó có đỉnh I(2,-2) và trục đối xứng là x= 2. Câu 2: (3.0 điểm) mx + 2y = 1
1. Cho hệ phương trình:
. Hãy xác định các tham số thực
x + (m− 1)y = m
m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 2. Cho phương trình: x2 − 2mx+m2-m=0. Tìm tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x1 x2 + =3 x2 x1
Câu 3: (1.0 điểm) 1 1 1 x y z
Chứng minh rằng nếu x,y,z là số dương thì (x + y + z)( + + ) ≥ 9. Câu 4: (2.0 điểm) uuu r r r uuu r r r uuur r r 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ: OA = i − 2 j, OB = 5i − j, OC = 3i + 2 j. Tìm tọa độ trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC. 4 π 1+ tanα 2. Cho sinα = (0 < α < ) . Tính giá trị biểu thức: P = . 5 2 1− tanα Câu 5: (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng: a 2 + b 2 + c 2 cos A cos B cos C = + + 2abc a b c
Hết.
Đề thi học kỳ I năm học 2008 – 2009 Môn Toán 10 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 31/12/2008 ĐỀ 10A 03 (Đề gồm có 01 trang) Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) x = 1 − 2 x x 2 + xy + y 2 = 1
b)
x − y − xy = 3
Câu 2: Giải và biện luận hệ phương trình: x + my = 2m mx + y = m + 1 1 3 b) Cho A ( 1;0 ) , B ( 2; − 1) , C ( 0; − 3) . Tìm tọa độ trực tâm H của ∆ABC.
Câu 3: a) Cho cos α = − . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α. Câu 4: Cho ∆ABC. Gọi S là diện tích ∆ABC. a) Tính a, biết c = 3, b = 4, S = 3 3 . b) Chứng minh: S = Rr ( sin A + sin B + sin C ) Câu 5: Chứng minh:
a b c 1 1 1 + + ≥ + + , ∀ a, b, c > 0. bc ca ab a b c
Đáp án ĐỀ 01
Bài 1: Đk:
x x≥ 0 ≥0 1 1− x ⇔ x〈1 ⇔ x〈≤ 1 2 2x ≥− 01 1 x≥ 2
1
;1. Vậy tập xác định:D= 2
Bài 2: Câu a: Điều kiện:x2+5x+2≥ 0 pt đã cho tương đương với pt: x 2 + 5 x + 2 − 3 x 2 + 5 x + 2 − 4 = 0 Đặt t= x 2 + 5 x + 2 ; t≥ 0.Phương trình trở thành: t2-3t-4=0 ⇔t=4(t=-1 bị loại) Với t=4 ⇒ x 2 + 5 x + 3 = 4 ⇒x=-7 hoặc x=2 (Cả hai nghiệm dều thỏa mãn đk) Vậy tập mghiệm: S= {−7;2} Câu b: Điều kiện x,y≠ 0. Đặt x+y=S;xy=P .Ta có
x y ( x + y ) 2 − 2 xy S 2 − 2 P + = = y x xy P
S 2 − 2P 1 3 = S= 5 Hệ phương trình trở thành: P 6⇔ S= 5 P= 6
Vậy hệ có 2 nghiệm:
x= 2 x= 3 ∨ y= 3 y= 2
Bài 3: Câu a: Hệ có nghiệm duy nhất khi D=(m-1)(m-3)≠ 0 ⇔m≠ 1 và m≠ 3. Câu b: Hệ có vô số nghiệm khi D=Dx=Dy=0⇔m=1. a +b +c b +c +a c +a +b 9 + + ≥ b+c c+a a +b 2 1 1 1 ⇔ 2( a + b + c)( + + ) ≥9 b +c c +a a +b 1 1 1 ⇔ (b + c + c + a + a + b)( + + )≥9 b +c c +a a +b
Bài 4:
Đặt x=b+c>0; y=c+a>0; z=a+b>0 và áp dụng BĐT Côsi cho 3 số ta có: 1
1
1
(x+y+z)( x + y + z ) ≥ 9.BĐt này đúng theo ví dụ 6 sgk⇒ đpcm. Bài 5: cosA=
b2 + c2 − a2 1 = ⇒ A = 60 0 2bc 2
a b b sin A 2 = ⇒ sin B = = ⇒ B = 45 0 sin A sin B a 2 a 2 ( 3 +1) ha= csinB = ; R= 2 sin A = 2 . 2 2 ( 3 +1) Đáp số : A=600; B=450 ; ha= ;R= 2 . 2 Bài 6: MA .MB − MA .MC = BC 2 − MB 2 + MC 2
⇔MA ( MB − MC ) + ( MB − MC ) = BC 2 ⇔ CB ( MA + MB + MC ) = BC ⇔CB .3MG 2 ⇔ CB .M ' G ' = BC ; ( M ' G ' = Ch CB MG ) 2
2
2
BC
= BC
2
(G là trọng tâm)
2
⇔ M ' G ' = 3CB (không đổi) B,C cố định và G cố định suy ra G’ cố định, suy ra M’ cố định Vậy tập hợp những điểm M là đường thẳng đi qua M’ và vuông góc với CB.
Đáp án ĐỀ 02 Câu 1.1 1.0 đ
Đáp án
A=[1; 4); B = { x∈ R / x ≤ 3} = [-3,3] A ∩ B = 1;3
Điểm 0.5 0.5
A \ B = (3;4)
-Thay tọa độ đỉnh I(2;-2), ta có hệ phương trình:
1.2 2.0 đ
4a + 2b = −4 −b =2 2a 4a + 2b = −4 ⇔ 4a + b = 0
0.5 0.5 a = 1
Giải hệ ta được:
b = −4
2.1 1.5 đ
.
0.5
Vậy hàm số cần tìm là y = x2 – 4x +6 .
0.5
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất * Điều kiện : D ≠ 0 . * Tính D = m 2 − m − 2 và giải được m ≠ −1 và m ≠ 2 . Vậy với m ≠ −1 và m ≠ 2 thì hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất
0.25 0.25
−1 m −1 và y = . m −2 m −2 Phương trình: x2 − 2mx+m2 -m=0 có hai ngiệm phân biệt khi ∆ ' > 0 ⇔ m>0 x1 x2 x 12 + x 22 + = 3⇔ =3 x 1.x 2 TheoYCBT thì: x2 x1
(x ; y) với x =
2.2 1.5 đ
⇔ (x1 + x2)2 − 5x1x 2 = 0
0.25 0.25 0.25 0.25
⇔ (2m) − 5(m − m) = 0⇔ − m + 5m= 0 2
2
2
m= 0(L ) ⇔ m= 5
0.25
Vậy với m=5 thì thỏa YCBT 3 1.0 đ
0.25
∀x, y, z > 0 . Áp dụng BĐT Cô si cho ba số, ta được:
x + y + z ≥ 33 x.y.z
(1)
0.25
∀x, y, z > 0 ⇒
1 1 1 ; ; > 0. Áp dụng BĐT Cô si cho ba số, ta được: x y z
1 1 1 1 1 1 + + ≥ 33 . . (2) x y z x y z 1 1 1 Nhân BĐT (1) & (2) vế theo vế, ta được: (x + y + z)( + + ) ≥ 9 . đpcm x y z
Tọa độ các điểm A(1;-2), B(5;-1), C(3;2).
1
Toạ độ trọng tâm G : G 3; − . 3 4.1 1.0 đ
4.2 1.0 đ
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
Toạ độ trực tâm H : Gọi (x;y) là tọa độ của H.
uuuu r uuur AH .BC = 0 −2( x − 1) + 3( y + 2) = 0 ⇔ * uuuur uuur . 2( x − 5) + 4( y + 1) = 0 BH .AC = 0 25 2 * H( ;− ) . 7 7 4 3 4 Ta có: sinα = . Tìm được cosα = ; tanα = 5 5 3 4 1+ tanα 1+ 3 P = = = −7 . Thay vào biểu thức: 1− tanα 1− 4 3
0.25 0.25 0.5 0.5
Ta có
( AB + BC +CA )
5 1.0 đ
= AB
2
+ BC
2
2
0.5
+CA + 2 AB .BC + 2 AB .CA + 2 BC .CA 2
⇔ a + b + c = 2 AB .BC + 2 AB .CA + 2 BC .CA 2
2
2
⇔ a 2 + b 2 + c 2 = 2ac . cos B + 2cb cos A + 2ab . cos C a 2 +b 2 +c 2 cos A cos B cos C ⇔ = + + 2abc a b c
0.5