Thuyettrinh

  • Uploaded by: gab
  • 0
  • 0
  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Thuyettrinh as PDF for free.

More details

  • Words: 5,038
  • Pages: 43
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Nhóm 2: Nguyễn Văn Cầu Lưu Duy Gân Nguyễn Anh Khoa

NỘI DUNG ĐỒ ÁN: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng hai cấp theo các yêu cầu sau đây: Công suất trục dẫn P1=5,3 kw Số vòng quay trục dẫn n1=650 vòng Tỉ số truyền uh=16 Thời gian sử dụng 10000 giờ Bộ truyền quay 1 chiều Hệ số quá tải Kqt=2,1 Hộp giảm tốc khai triển u1=5,23 u2=3,06

Chế độ tải :

Bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc khai triển thường:

I.Tính toán thiết kế bánh răng: Chọn vật liệu: Bánh nhỏ: thép 50 thường hoá đạt độ rắn HB 179 ÷ 228 có Bánh lớn: thép 50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 228 ÷ 255 có σ b1 = 640 MPa, σ ch1 = 350 MPa Bánh lớn: thép 50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 228 ÷ 255 có σ b 2 = 700 − 800MPa, σ ch 2 = 530MPa Xác định ứng suất: Tra bàng 6.2 trang 94(tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1)

[σ H ] = (σ H0 lim / S H ) Z R ZV K xH K HL

chọn sơ bộ

Z R ZV K xH = 1 => [σ H ] = σ H0 lim K HL / S H

SH,SF :hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn .SH=1,1,SF=1,75.

σ H0 lim ,σ F0 lim : ứng suất tiếp xúc cho phép ứng và ứng suất uốn cho phép tính theo số chu kì cơ sở ; Chọn HB1=200, HB2=240

σ F0 lim = 1,8HB, S F = 1,75

σ H0 lim = 2.HB + 70 =>

σ H0 lim 1 = 2 HB1 + 70 = 2.200 + 70 = 470 MPa σ H0 lim 2 = 2 HB2 + 70 = 2.240 + 70 = 550 MPa

σ F0 lim1 = 1,8.200 = 360 MPa σ F0 lim 2 = 1,8.240 = 432 MPa

Hệ số tuổi thọ

K HL = mH

N HO N HE

2, 4 N HO = 30 H HB

K FL = mF

N FO N FE

NFO=4.106

NHO1=30.2402,4= 9,99.106 NHO2=30.2402,4= 15,48.106 mH, mF: bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn. NHO,NFO: số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và uốn. HHB: độ rắn Brinen. NHE: số chu kì thay đổi ứng suất tương đương. N HE

 T = 60c ∑ i  Tmax

3

  ni ti 

c:số lần ăn khớp trong 1 vòng quay lấy c=1 Ti: mômen xoắn ; ni: số vòng quay. ti: tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.

3

 T  n N HE2 = 60.c. 1 ∑ ti ∑  i  t i / ∑ t i u1  Tmax  650 N HE2 = 60.1. 10000(13.0,2 + 0,83.0,5 + 0,33.0,3) = 33,9.10 6 > N HO2 5,23 => K HL2 = 1 Tương tự N HE1 > N HO1 => K HL1 = 1 K HL1 1 [σ H1 ] = σ H0 lim1 = 470. = 427,27 MPa SH 1,1 K HL2 1 0 [σ H 2 ] = σ H lim 2 = 550. = 500MPa SH 1,1

Cấp nhanh sử dụng răng nghiêng [σ H ] =

[σ H 1 ] + [σ H 2 ] 2

=

427,27 + 500 = 463,64 MPa < 1,25[σ H ]2 2

Tính ra NHE>NHO nênKHL=1 [σ H' ] = [σ H ] = 500 MPa Độ rắn mặt răng ≤ 350 nên mF=6 2

 T N FE = 60.c ∑  i  Tmax

mF

  ni ti 

N FE = 60.1.

(

=> K FL2 = 1 Tương tự K FL1 = 1 [σ F 1 ] =

σ H lim1 .K FC .K FL SF

KFC:hệ số xét đến đặt tải trọng KFC=1 khi đặt tải 1 phía (quay 1 chiều) => [σ H ] = 470.1.1 = 268,57 MPa 1

[σ H 2 ] =

)

650 .10000 16.0,2 + 0,86.0,5 + 0,36.0,3 = 24,30.10 6 > N FO 5,3

1,75

500.1.1 = 314,29 MPa 1,75

 Ứng suất uốn quá tải cho phép : HB ≤ 350 [σ F ]max = 2,8σ ch 2 = 2,8.530 = 1484 MPa

[σ F1 ]max = 0,8σ ch1 = 0,8.350 = 280 MPa [σ F2 ]max = 0,8σ ch 2 = 0,8.530 = 424 MPa

 Tính toán cấp nhanh :Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng  Xác định sơ bộ khoảng cách trục: T1 .K Hβ a w1 = K a (u1 + 1)3 [σ H ]2 u1Ψba Ka: hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng và loại răng, bánh răng trụ răng nghiêng chọn Ka=43 Mpa1/3(bảng 6.5 trang 96 tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1). T1: momen xoắn trên bánh chủ động (Nmm). [σ H ] : ứng suất tiếp xúc cho phép. u1: tỉ số truyền

Ψba =

bw : hệ số chiều rộng vành răng; bw: chiều rộng vành răng. aw

K Hβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc. .

Bánh răng ko đối xứng H1,H2
Ψba = 0,3

K Hβ = 1,15 (bảng 6.7/98)

Ψbd = 0,53Ψba (u1 + 1) = 0,53.0,3.(5,23 + 1) = 1

(bảng 6.6)

P1 = 77869 Nmm n1 77869.1,15 aw1 = 43.(5,23 + 1)3 = 173,15mm 2 463,64 .5,23.0,3

T1 = 9,55.106

lấy aw1=173 mm Xác định các thông số ăn khớp: Môđun: m=(0,01 ÷ 0,02)aw1=1,73 ÷ 3,46 mm Theo bảng 6.8/99 chọn môđun pháp m=2,5 Chọn sơ bộ góc nghiêng β = 10 0 Số răng bánh răng nhỏ: Z1 =

2a w1 cos β 2.173.0,9848 = = 21,88 m(u1 + 1) 2,5.(5,23 + 1)

lấy Z1=22 răng Số răng bánh răng lớn: Z2=u1.Z1=5,23.22=115,06 lấy Z2=115 răng Z 115 = 5,23 Tỉ số truyền thực tế u m = 2 = Z1

22

cos β =

m( Z1 + Z 2 ) 2,5.(115 + 22) = = 0,99 2a w1 2.173

=> β = 8,1  Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng bộ truyền phải thoả mãn điều kiện: 0

σ H = Z M Z H Zε

2T1 K H (u1 + 1) ≤ [σ H ] 2 bwu1d w1

Theo bảng 6.5 vật liệu thép-thép chọn ZM=274(MPa)1/3 Ta có tgβ b = cos α t tgβ α = 20 0 góc profin gốc(TCVN1065-71) Răng nghiêng không dịch chỉnh  tgα   tg 20  α t = α tw = arctg   = arctg   = 20,3  0,99   cos β 

tgβ b = cos α t .tgβ = cos 20,3.tg 8,1 = 0,13 => β b = 7,4 0

ZH: hệ số hình dạng bề mặt tiếp xúc. ZH =

2 cos β b 2. cos 7,4 = = 1,745 sin 2α tw sin(2.20,3)

Ta có hệ số trùng khớp dọc: ε β = bw sin β (π .m) mà bw = ψ ba .a w1 = 0,3.173 = 51,9 nên sin 8,1 ε β = 51,9. εα =

3,14.2,5

= 0,93

1 1 = = 0,77 εα 1,69

Tính gần đúng

1   1 ε α = [1,88 − 3,2 + ]. cos 8,1 = 1,69 22 115  

 Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: d w1 =

2a w1 2.173 = = 55,54mm u m + 1 5,23 + 1

Vận tốc vòng v=

πd w1n1 3,14.55,54.650 = = 1,89m / s 60000 60000

Bánh răng trụ răng nghiêng theo bảng 6.6/106 với v<4m/s chọn cấp chính xác là 9 tra bảng 6.14/107 với cấp chính xác 9 vận tốc v<2,5m/s chọn K Hβ = 1,13

a w1 vH = σ H g 0v u1

Tra bảng 6.16 với cấp chính xác 9 môđun m=2,5<3,55 chọn g0=73, với g0: hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bánh răng; tra bảng 6.15/107 ta có: δ H = 0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp

173 = 1,588 5,23 KHv:hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. → vH = 0,002.1,89.73

Ta có K Hv = 1 +

v H bw d w1

2T1 K Hβ K Hα

= 1+

7,58.51,9.55,54 = 1,01 2.77869.1,15.1,13

K Hα : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi đồng thời ăn khớp

Mặt khác: K H = K Hβ .K Hα .K Hv = 1,15.1,13.1,02 = 1,33 Mà

σ H = Z M Z H Zε

2T1 K H (u1 + 1) = 457,05MPa 2 bwu1d w1

σ H = 457,05 < [σ H ] = 463,64

 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:

σ F1 =

2T1 K F Yε YF1 bw d w1 m

Theo bảng 6.7 K Fβ = 1,32 Theo bảng 6.14 với v<2,5 m/s và cấp chính xác 9 chọn K Hα = 1,37 Theo bảng 6.15 HB2<350 và răng nghiêng chọn δ F = 0,006 KF: hệ số tải trọng khi tính về uốn. Yε : hệ số kể đến sự trùng khớp Yβ : hệ số kể đến độ nghiêng của răng

YF1: hệ số dạng răng bánh răng chủ động 1 VF = δ F g 0 v

K FV = 1 +

a w1

= 0,006.73.1,89.

u1 VF bw d w1

2T1 K Fβ K Fα

= 1+

173 = 4,76 5,23

4,76.51,9.55,54 = 1,05 2.77869.1,37.1,32

=> K F = K Fβ K Fα K FV = 1,32.1,05.1,37 = 1,9 với ε α = 1,69, Yε = với

β = 8,1, Yβ = 1 −

1 = 0,59 εα

8,1 = 0,94 140

Số răng tương đương:

Z1 22 = ≈ 23 3 3 cos β cos 8,1 Z2 115 ZV1 = = ≈ 119 3 3 cos β cos 8,1 ZV1 =

Tra bảng 6.18 ta được YF1=4,YF2=3,6 với m=2,5mm YS=1,08-0,0695ln(2,5)=1,02 KxF=1 (da < 400 mm), YR=1 (bánh răng phay) Ứng suất tiếp xúc cho phép theo cấp chính xác động học: [σ F1 ] = [σ F1 ]YRYS K xF = 268,57.1.1,02 = 273,94MPa

[σ F2 ] = [σ F2 ]YRYS K xF = 314,29.1,02.1 = 320,58MPa

σ F1 =

2.T1 K F Yε .Yβ .YF 1 bw .d w1 .m

=

2.77869.1,9.0,59.0,94.4 = 91,09 MPa 51,9.55,54.2,5

σ F 1 = 91,09 MPa < [σ F 1 ] = 273,94MPa σ Y 91,09.3,6 σ F 2 = F1 F 2 = = 81,98MPa YF 1 4 σ F 2 < [σ F 2 ]

 Kiểm nghiệm răng về quá tải: Kqt=2,1 σ H max = σ H K qt = 440,6. 2,1 = 638, ,29 MPa σ H max < [σ H max ] = 1284 MPa σ H : ứng suất tiếp xúc cho phép với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về tiếp xúc là 8,gia công đạt độ nhám Ra=2,5…1,25 µm

da<700mm, kxH=1, v=1,89 m/s <5 m/s, ZV=1

[σ H ] = [σ H ]ZV Z R K xH = 463,64.1.0,95.1 = 440,46 MPa [σ H ] < [σ H ]max = 1484MPa

σ F 1max = σ F 1 .K qt = 91,09.2,1 = 191,50 Mpa < [σ F 1 ]max = 280MPa σ F 2 max = σ F 2 .K qt = 81,98.2,1 = 171,97. MPa < [σ F 2 ]max = 424MPa

 Các thông số và kích thước bộ truyền cấp nhanh: Khoảng cách trục: aw1=173 mm . Môđun pháp: m=2,5 mm. Chiều rộng vành răng: bw=51,9 mm . Tỉ số truyền: um=5,23. 0 Góc nghiêng răng: β = 8,1 Số răng bánh răng: Z1=22 răng, Z2= 115 răng Hệ số dịch chỉnh x1=0, x2=0.

Đường kính vòng chia: mZ1 2,5.22 = = 55,56mm cos β 0,99 mZ 2 2,5.115 d2 = = = 290,4 cos β 0,99 d1 =

Đường kính đỉnh răng: da1=d1+2.m=60,56mm da2=d2+2.m=295,4mm Đường kính đáy răng df1=d1-2,5.m=49,31mm df2=d2-2,5.m=284,15mm  Tính bộ truyền cấp chậm:Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng  Xác định sơ bộ khoảng cách trục: T2 K Hβ a w 2 = K a (u 2 + 1)3 [σ ] 2 u 2ψ ba Với răng nghiêng, vật liệu thép-thép chọn Ka=43(bảng 6.5) bảng 6.6 chọn ψ ba = 0,4 ψ bd = 0,53ψ ba (u 2 + 1) = 0,53.0,4.(3,06 + 1) = 0,86 K Hβ = 1,05 (sơ đồ 5)

Tính đến tổn thất do ma sát trên răng ở cấp nhanh (η = 0,96) và tổn thất trên 1 cặpổ lăn (η = 0,99) .Công suất trên bánh chủ động cấp chậm: P2=0,96.0,99.5,23=4,97KW T2 =

9,55.106.4,97 = 381899 MPa 650 / 5,23

a w2 = 43(3,06 + 1)3

381899.1,05 500 2.3,06.0,4

a w 2 = 190,29mm

Lấy aw2=190 mm  Xác định các thông số ăn khớp: m = (0,01 ÷ 0,02).a w 2 m = 1,9...3,8mm

Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế chọn môđun tiêu chuẩn bánh răng cấp chậm bằng môđun cấp nhanh m=2,5mm. chọn sơ bộ β = 10 → cos β = 0,9848 số răng bánh nhỏ: 0

Z1 =

2.aw 2 . cos β 2.190.0,9848 = = 36,86 m( u 2 +1) 2,5.(3,06 +1)

chọn Z1=37 răng Z2=u2.Z1=3,06.37=113,22 chọn Z2=113 răng

tỉ số truyền thực tế um=113/37=3,05

2,5(113 + 37) = 0,9868 2.190 → β = 9,30 cos β =

Góc ăn khớp: cos α tw =

Z t m cos α (34 + 104).2,5. cos 20 = = 0,85 2a w 2 2.190

→ α tw = 31,79 0

tgβ b = cos α tw .tgβ = 0,85.tg 9,3 = 0,14 → β b = 7,9 0 Z  Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: ε

σ H = Z M .Z H Z ε .

2T2 K H ( u 2 + 1) bw .u 2 .d w2 2

với: - ZM:hệ số xét đến ảnh hưởng cơ tính vật liệu. - ZH:hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc. - Z ε :hệ số kể đến sự trùng khớp của răng - KH:hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. - bw:chiều rộng vành răng. - dw:đường kính vòng chia của bánh chủ động.

Theo bảng 6.5 ta có ZM=274Mpa1/3 ZH =

2 cos β b 2 cos 7,9 = = 1,33 sin 2a wt sin( 2.31,79)

ε α = [1,88 − 3,2( Zε =

1 = 0,76 εα

1 1 1 1 + )] cos β = [1,88 − 3,2( + )0,99 = 1,74 Z1 Z 2 37 114

Đường kính vòng lăn bánh nhỏ

2a w 2 2.190 = = 93,6mm u 2 + 1 3,06 + 1 π .d w 2 .n1 3,14.93,6.650 v= = = 0,61m / s 60000 5,23.60000 d w2 =

với v=0,61m/s theo bảng 6.13 chọn cấp chính xác 9,go=73 do răng nghiêng δ H = 0,002 aw2 ν H = δ H .g 0 .v. u2

νH

190 = 0,002.73.0,61. = 0,7 3,06

K HV

ν H .bw .d w 2 = 1+ 2T2 .K Hβ .K Hα

K HV = 1 +

0,7.0,4.190.93,6 = 1,01 2.381899.1,13.1,05

K H = K HV .K Hα .K Hβ = 1,05.1,01.1,13 = 1,2 →σH =

2.381899.1,2.(3,06 + 1) .274.0,76.1,33 = 374,3MPa 2 76.3,06.(93,6)

V=0,61 m/s, ZV=1, cấp chính xác 9 chọn cấp chính xác về tiếp xúc là 9, gia công đạt độ nhám Rz=10…40 µm .Do đó ZR=0,9, da<700mm, KxH=1 [σ H ] = [σ H' ].Z V .Z R .K xH = 500.1.1.0,9 = 450 MPa > σ H  Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: bảng 6.7 chọn K Fβ =1,05 với v<2,5 m/s và cấp chính xác 9 chọn K Hα = 1,13, K Fα = 1,37

ν F = δ F .g 0 .v.

aw 2 u2

Theo bảng 6.15 ta có ; g0 = 73 δ F = 0,006

ν F = 0,006.73.0,61. K FV = 1 +

190 = 2,11 306

ν F .bw .d w 2 2,11.76.93,6 = 1+ = 1,01 2.T2 .K Fα .K Fβ 2.381899.1,05.1,37

K F = K Fβ .K FV .K Fα = 1,05.1,37.1,01 = 1,45 ε α = 1,74 ⇒ Yε =

1 = 0,58 1,74

β = 9,30 ⇒ Yβ = 1 −

9,3 = 0,93 140

Số răng tương đương: Z v1 =

Z1 37 = = 38,13 cos 3 β 0.99 3

chọn Zv1=38 răng Z v2 =

Z2 113 = = 116,46 3 3 cos β 0.99

chọn Zv2=116 răng Tra bảng 6.18 ta được YF1=3,7, YF2=3,6 Ys=1,08-0,0695ln(2,5)=1,02 da<400 mm, KxF=1, YR=1 (bánh răng phay)

[σ F1 ] = [σ F1 ].YR .YS .K xF = 273,94MPa [σ F 2 ] = [σ F 2 ].YR .YS .K xF = 320,58MPa Thay các giá trị vừa tính được vào công thức:

σ F1 =

2T2. K F .Yε .Yβ YF 1

bw .d w 2 .m 2.381899.1,45.0,55.0,94.3,7 σ F1 = = 119,13MPa < [σ F 1 ] = 273,94 MPa 76.93,6.2,5 σ F 2 = σ F1

YF 2 3,6.122,33 = = 119,02MPa < [σ F 2 ] = 320,58MPa YF 1 3,7

 Kiểm nghiệm răng về quá tải: Kqt=2,1 . ' σ H 1max = σ H . K qt = 500. 2,1 = 724,56 MPa < [σ H ]max = 1484 MPa σ F 1 max = σ F 1 .K qt =119,13.2,1 = 250,17 MPa < [σ F 1 max ] = 280 MPa σ F 2 max = σ F 2 .K qt = 118,89.2,1 = 243,37 MPa < [σ F 2 max ] = 424MPa Các thông số và kích thước bộ truyền cấp chậm - Khoảng cách trục: aw2=190 mm. - Môđun: m=2,5 mm. - Chiều rộng vành răng: bw=76 mm. - Góc nghiêng β = 9,30

- Số răng bánh răng: Z1=37 răng, Z2=113 răng. - Đường kính chia:

d 3 = m.Z1 / cos β = 2,5.37 / 0,99 = 93,43mm d 4 = m.Z 2 / cos β = 2,5.113 / 0,99 = 285,35mm - Đường kính đỉnh răng da3=d3+2m=98,43 mm. da4=d4+2m=290,35 mm. - Đường kính đáy răng: df3=d3-2,5m=87,18 mm. [τ ] = 12...20 df4=d4-2,5m=279,1 mm. Mpa.

II. Tính toán thiết kế trục: Chọn vật liệu : Thép 45 tôi cải thiện có σ b = 750 Mpa, ứng suất xoắn cho phép [τ ] = 12...20 Mpa. Xác định sơ bộ đường kính trục: đường kính trục thứ k với k=1..3

dk = 3

Tk 0,2[τ ]

T1=77869 Nmm [τ ] = 15 Mpa → d1 ≥ 3

→ d2 ≥ 3

77869 = 29,61 0,2.15

lấy d1=30 mm

381899 = 50,3 lấy d2=50 mm 0,2.15

η = η br .η a = 0,96.0,99 = 0,95

T3=T1. η 2 .u1 .u 2 =1124695 Mpa → d3 ≥ 3

1124695 = 72,1 0,2.15

lấy d3=70 mm

Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực: Chọn k1= 12 mm: khoảng cách giữa các chi tiết máy hoặc từ mút chi tiết máy đến thành trong hộp. k2=10 mm: khoảng cách tử mặt mút ổ đến thành trong hộp. k3=15 mm: khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp ổ. h=15 mm: chiều cao nắp ổ và đầu bulông. chiều dài moayơ bánh xích, bánh răng, nối trục: lmx=(1,2..1,5)d3=(1,2..1,5).70=84..105 chọn lmx=100 mm lmnt=(1,4..2,5).d1=(1,4..2,5).30=42..75 chọn lmnt=50 mm

lm22=lm12=(1,2..1,5)d2=(1,2..1,5).40=48..60 với bw1=bw2=48 mm nên ta lấy lm22=lm12=48 mm với bw3=bw2=60 mm nên ta lấy lm23=lm32=60 mm Khoảng cách l trên trục, xác định khoảng cách các gối đỡ và các điểm đặt lực: l22=0,5(lm22+b02)+k1+k2=57,5 mm l23=l22+0,5(lm22+lm23)+k1=123,5 mm l21=lm22+lm23+3k1+2k2+b02=187 mm lc12=0,5(lmnt+b01)+k3+hn=84,5 mm lc13=0,5(lmx+b03)+k3+hn=97,5 mm Sơ đồ đặt lực

với: Ft: lực vòng; Fr: lực hướng tâm; Fa: lực dọc trục. Trục 1: Sơ đồ đặt lực, biểu đồ momen trục vào hộp giảm tốc khai triển thường:

Phương trình cân bằng các lực theo phương oy:  ΣY = − Fy12 + Fr1 − Fy11 = 0   ΣM 1 = Fy12 (l 21 + l 22 ) − Fr1l 22 − Fa1 .d 1 / 2 = 0

→ Fy12 =

Fr1l22 + Fa1d1 / 2 = 288,96 N l21 + l22

Fy11 = 747,04 N

Phương trình cân bằng các lực theo phương ox: ΣX = Fx12 − Ft1 + Fx11 = 0  ΣM 1 = Fx12 (l 21 + l 22 ) − Ft1l 22 = 0 Fx12 =

Ft1l 22 = 659,43 N l 21 + l 22

Fx11=2144,6 N Mômen uốn tổng tại các tiết diện trên trục: 2

2

M 1 j = M x1 j + M y1 j Mômen tương đương tại các tiết diện trên trục: 2

M td 1 j = M 1 j + 0,75T1 j

2

Đường kính trục tại chỗ lắp bánh răng: d≥

3

M tdj 0,1[σ ]

[σ ] : là ứng suất cho phép để chế tạo trục chọn thép CT6 với d1=30 mm [σ ] = 63Mpa

Tại điểm 3: Mux=Ft1.l21=2804.187=524348 Nmm Muy=Fr1l21+Fa1d1/2=204618,6 Nmm M u 3 = 524348 2 + 240618,6 2 = 576921Nmm T3=T1=77869 M td 3 = 5769212 + 0,75.77869 2 = 580849 Nmm

Đường kính tại chỗ lắp bánh răng trục 1 điểm 3: d13 ≥ 3

M td 3 = 45,17 mm 0,1[σ ]

Tại điểm 1: Mux=0 Muy=0 T=T1=77869 Nmm Mu1=0 Mtd1=67427 Nmm d11 ≥ 3

67437 = 22,03mm 0,1.63

kết hợp đường kính sơ bộ trục 1 để đồng bộ lắp ổ bi ta chọn đường kính điểm 2 bằng đường kính điểm 1 ta có d11=d12=35 mm, d13=36 mm Trục 2: Sơ đồ đặt lực, biểu đồ momen trục trung gian hộp giảm tốc khai triển thường:

Phương trình cân bằng các lực theo phương oy: ΣY = Fy 23 + Fy 21 − Fr 2 + Fr 3 = 0  ΣM D = Fa 3 .d 3 / 2 − Fr 3l 22 + Fr 2 (l 21 − l 22 ) − Fa 2 d 2 / 2 − Fy 23l 21 = 0

Fy23=82,16 N Fy21=-590,3 N Fy21 có chiều ngược lại Phương trình cân bằng các lực theo phương ox

ΣX = Fx 23 + Ft 2 − Ft 3 + Fx 21 = 0  ΣM D = − Fx 23 .l 21 − Fr 3l 22 + Fr 2 (l 21 − l 22 ) − Fa 2 d 2 / 2 + Fa 3 d 3 / 2 = 0 Fx 23 = 82,16 N Fx 21 = 1246,4 N

Mômen uốn tổng tại các tiết diện trên trục: 2 2 M 1 j = M x1 j + M y1 j Mômen tương đương tại các tiết diện trên trục: 2

M td 1 j = M 1 j + 0,75T1 j

2

Đường kính trục tại chỗ lắp bánh răng: M tdj 3 d≥ 0,1[σ ]

Tại điểm 3: Mux=0 Muy=0 T3=0 Mu3=0 Mtd3j=0 Tại điểm 1: Mux=0 Muy=0 T1=0 Mu1=0 Mtd1j=0 Tại điểm 2’: Mux=Ft2l22=161230 Nmm Muy=Fa2d2/2+Fr2l22=117515 Nmm T2’=T2=381899 Nmm

M u 2' = 161230 2 + 1175152 = 199512 Nmm M td 2 ' = 199512 2 + 0,75.381899 2 = 386251

d 22 ' ≥ 3

M td 2' = 42,59mm 0,1[σ ]

với [σ ] =50 Mpa, d2=40mm thép CT6. Tại điểm 2: Mux=Ft3(l21-l22)=535172 Nmm Muy=Fa3d3/2+Fr3(l21-l22)=227437 Nmm T=T2=381899 Nmm M u 2 = 535172 2 + 227437 2 = 581549 Nmm M td 2 = 5814952 + 0,75.381899 2 = 668971Nmm

d 22 ≥ 3

M td 2 = 51,15mm 0,1[σ ]

kết hợp đường kính sơ bộ trục 2 d22=d22’=55 mm d21=d23=50 mm Sơ đồ đặt lực, biểu đồ momen trục ra hộp giảm tốc khai triển Trục 3: thường:

Phương trình cân bằng các lực theo phương oy:  ΣY = Fy 31 − Fr 4 + Fy 32 = 0   ΣM K = −Fy 31.187 − Fa 4 d 4 / 2 + Fr 4123,5 = 0

Fy31=1469 N Fy32=75,1 N Phương trình cân bằng các lực theo phương ox:

ΣX = − Fx 31 + Ft 4 + Fx 32 = 0  ΣM K = Fx 31 .187 − Ft 4123,5 = 0 Fx 31 = 2729,3 N Fx 32 = 1403 N Tại điểm 1: Mux=0 Muy=0 T3=1124655 Mpa M td 1 = 0,75.11246552 = 973980 Nmm

d 31 ≥ 3

M td 1 = 57,97 mm 0,1[σ ]

Tại điểm 2: Mux=0 Muy=0 T2=0 Mu2=0 Mtd2=0 Tại điểm 3: Mux=Ft4.63,5=262420 Nmm Muy=Fa4d4/2+Fr463,5=181966 Nmm M u 3 = 262420 2 + 181966 2 = 319337 Nmm M td 3 = 319337 2 + 0,75.11246552 = 1024994 Nmm

d 33 ≥ 3

M td 3 = 58,96mm 0,1[σ ]

Với d3=70 mm [σ ] =50 Mpa kết hợp d3>72,1 mm chọn d33=75 mm. d31=d32=76 mm

Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi:do trục 2 là trục chịu nhiều moment nên ta kiệm nghiệm trục 2: Tại điểm 2: Kết cấu trục thiết kế được phải thỏa mãn điều kiện

s = sσ .sτ / sσ2 + sτ2 > [ s ] Trong đó : [ s ] là hệ số an toàn cho phép ; [ s ] = 1,5...2,5 khi cần tăng độ cứng thì [ s ] = 2,5...3 sσ , sτ : là hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất tiếp , được tính theo công thức sau đây: σ −1 τ −1 sσ = sτ = kσ .σ a + ψ σ .σ m kτ .τ a + ψ σ .τ m ; Trong đó : σ −1 ,τ −1 là giới hạn mỏi uốn và ` σ −1 = 0,436σ b τ −1 = 0,58σ −1 σ a ,τ a , σ m ,τ m là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện xét. Xác định các thành phần trong công thức : Tra bảng 10.5 (trang 195) σ b = 750 MPa → σ −1 = 0,436.750 = 327 MPa Do trục quay , ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng : 668971.32 σ m = 0 σ a = σ m = M /W = = 41MPa 3 π .55

Với W = πd 3 / 32 Hệ số tập trung ứng suất khi uốn : K σ = ( K σ / ε σ + K x − 1) / K y Phương pháp gia công là tiện Ra = 2,5….0,63 µm Tra bảng 10.11 trang 198 ⇒ K σ / ε σ = 2,75 Từ bảng 10.10 với d = 55 mm , ε σ = 0,8 Tra bảng 10.9 trị số hệ số tăng bền tăng bền Ky =1,7,kx=1,1 thay số ta được K σ = (2,75 + 1,1 − 1) / 1,7 = 1,7 sσ = 327 / 1,7.41 = 4,7 Tương tự ta tính được Với τ −1 = 190 MPa τ m = τ a = T / 2W =



38899.16 = 5,9 3 2.π .55

Với W = 2.π .60 3 / 16 K τ = ( K τ / ε τ + K x − 1) / K y =(2,6+1,1-1)/1,7 = 1,6 sτ = 190 / 1,6.5,9 = 20,13

Thay số vào công thức kiểm nghiệm : s = sσ .sτ / sσ2 + sτ2 = 4,7.20,13 / 4,7 2 + 20,13 2 = 4,6 > [ s ] = 3

Trục thỏa mãn độ bền mỏi.

 Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh: Điều kiện trục thõa mãn về độ bền tĩnh: σ td = σ 2 + 3τ 2 < [σ ] Trong đó σ = M max /(0,1.d 3 ) = 581495 /(0,1.55 3 ) = 35MPa τ = Tmax /(0,2.d 3 ) = 381899 /(0,2.55 3 ) = 11,5MPa [σ ] = 0,8.σ ch = 0,8.450 = 360MPa Thay số ta được σ td = 35 2 + 3.11,5 2 = 40 MPa < [σ ] = 272 MPa Trục thỏa mãn độ bền tĩnh. Tại điểm 2’ : Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh: 2 2 Điều kiện trục thõa mãn về độ bền tĩnh: σ td = σ + 3τ < [σ ] Trong đó σ = M max /(0,1.d 3 ) = 581495 /(0,1.55 3 ) = 35MPa τ = Tmax /(0,2.d 3 ) = 381899 /(0,2.55 3 ) = 11,5MPa

[σ ] = 0,8.σ ch = 0,8.450 = 360MPa

Thay số ta được σ td = 35 2 + 3.11,5 2 = 40MPa < [σ ] = 272 MPa Trục thỏa mãn độ bền tĩnh

Kết cấu trục thiết kế được phải thỏa mãn điều kiện

s = sσ .sτ / sσ2 + sτ2 > [ s ] Trong đó : [ s ] là hệ số an toàn cho phép ; [ s ] = 1,5...2,5 khi cần tăng độ cứng thì [ s ] = 2,5...3 sσ , sτ : là hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất tiếp , được tính theo công thức sau đây: σ −1 τ −1 sσ = sτ = kσ .σ a + ψ σ .σ m kτ .τ a + ψ σ .τ m ; Trong đó : σ −1 ,τ −1 là giới hạn mỏi uốn và ` σ −1 = 0,436σ b τ −1 = 0,58σ −1 σ a ,τ a , σ m ,τ m là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện xét. Xác định các thành phần trong công thức : Tra bảng 10.5 (trang 195) σ b = 750 MPa → σ −1 = 0,436.750 = 327 MPa Do trục quay , ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng : 668971.32 σ m = 0 σ a = σ m = M /W = = 41MPa 3 π .55

Related Documents

Thuyettrinh
May 2020 10
Thuyettrinh
August 2019 5
Thuyettrinh
August 2019 4
Thuyettrinh
October 2019 5

More Documents from ""

July 2020 19
Nhom2
May 2020 9
Luu Duy Gan
June 2020 9
Thuyettrinh
May 2020 10
May 2020 12