SởGD & ĐT Hải Dương ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008- 2009 Trường THPT Phả Lại Môn thi: Hoá Học 12 – Thời gian :90phút Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi: 000127 Lớp:......................... Số báo danh:............................. Cõu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 là: A. 5 B. 3 C. 4
D. 2
Cõu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lớt C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Cõu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH) 2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhón. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tớm Cõu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loóng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và cũn lại một ớt kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Cõu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thỡ được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Cõu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X cú thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Cõu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H 2 trong dóy hoạt động húa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khỏc
Cõu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), A. (3) > (2) > (1 ) > (4) C. (4) > (1) > (3). > (2)
HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) D. Kết quả khỏc
Cõu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
Cõu 10: Hũa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giỏ trị V: A. 500 ml
B. 625 ml
C. 725 ml
D. 425 ml
Cõu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng ddCa(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Cõu 12: Hũa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giỏ trị khỏc 1
Cõu 13: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hũa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO 3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Cõu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Cõu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tờn gọi là: A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Cõu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO 2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Cõu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B cú thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Cõu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt 2+ 2+ 3+ 2+ Cõu 19 Cho thứ tự các cặp oxi hóa- khử sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe ; Ag+/Ag. Trong các dung dịch muối và kim loại sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với: A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dịch CuSO4. D. Fe, dung dịch Fe(NO3)2. Cõu 20: Cấu hỡnh electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p4
Cõu 21: Dung dịch cú pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa
C. C6H5ONa
D. KClO3
Cõu 22: Với cụng thức C3H8Ox cú nhiều nhất bao nhiờu CTCT chứa nhúm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 23: Chọn phỏt biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ cú liờn kết xớch ma trong phõn tử. D. Clo húa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Cõu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thỡ nồng độ của Cu2+ cũn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Cõu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loóng thu được hỗn hợp khớ gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Cõu 26: Sắp xếp cỏc chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 2
C. H2 < H2O < CH4 < C2H6
D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
Cõu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A cú CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỡ tớm ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Cõu 28: Cho cỏc dung dịch của cỏc hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Cõu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lũng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Cõu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Cõu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khớ CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thỡ thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Cõu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Cụng thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Cõu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO 3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Cõu 34: Ion CO32- cựng tồn tại với cỏc ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO4-
Cõu 35. Dung dịch E chứa cỏc ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tỏc dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Cõu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Cõu 37: Hũa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dựng là: A. 1,2 lớt
B. 0,24 lớt
C. 0,06 lớt
D. 0,12 lớt
3
Cõu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Cõu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lớt B. 11,2 lớt C. 5,6 lớt D. 4,48 lớt Cõu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken nhất. Tờn của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
duy
Cõu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ cú số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giỏ trị khỏc Cõu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Cụng thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Cõu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Cõu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và cũn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Cõu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2
D. CnH2n -2O2.
Cõu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO = 9 : 8 . Cú tất cả bao nhiờu CTCT của (A) cú thể cú: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Cõu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , khụng cú màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Cõu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO 3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liờn hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b ≤ 2c – d C. 2a + 3b ≥ 2c – d D. 2a + 3b ≤ 2c + d Cõu 50: 1,68 lớt hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g
4
----------@---------
SởGD & ĐT Hải Dương ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008- 2009 Trường THPT Phả Lại Môn thi: Hoá Học 12 – Thời gian :90phút Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi: 000172 Lớp:......................... Số báo danh:............................. Cõu 41-1: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ cú số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giỏ trị khỏc Cõu 42-2: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Cụng thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Cõu 43-3: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Cõu 44-4: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và cũn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Cõu 45-5: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2
D. CnH2n -2O2.
Cõu 46-6: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO = 9 : 8 . Cú tất cả bao nhiờu CTCT của (A) cú thể cú: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 47-7: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Cõu 48-8: Trong cụng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Cõu 49-9: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO 3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liờn hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b ≤ 2c – d C. 2a + 3b ≥ 2c – d D. 2a + 3b ≤ 2c + d Cõu 50-10: 1,68 lớt hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g Cõu 1-11: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Cõu 2-12: Cracking hoàn toàn 2,8 lớt C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: 5
A. 27g
B. 41g
C. 82g
D. 62g
Cõu 3-13: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhón. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tớm Cõu 4-14: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loóng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và cũn lại một ớt kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Cõu 5-15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thỡ được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Cõu 6-16: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X cú thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Cõu 7-17: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lớt H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khỏc
Cõu 8-18: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), A. (3) > (2) > (1 ) > (4) C. (4) > (1) > (3). > (2)
HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) D. Kết quả khỏc
Cõu 9-19: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
Cõu 10-20: Hũa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giỏ trị V: A. 500 ml
B. 625 ml
C. 725 ml
D. 425 ml
Cõu 11-21: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng ddCa(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Cõu 12-22: Hũa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giỏ trị khỏc Cõu 25-23: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 loóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Cõu 26-24: Sắp xếp cỏc chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
6
Cõu 27-25:: Lấy 9,1gam hợp chất A cú CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khớ B thoỏt ra làm xanh giấy quỡ tớm ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Cõu 28-26: Cho cỏc dung dịch của cỏc hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Cõu 29-27: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lũng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Cõu 30-28: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Cõu 13-29: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hũa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO 3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Cõu 14-30: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Cõu 15-31: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tờn gọi là: A. 2-metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Cõu 16-32: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Cõu 17-33: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B cú thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Cõu 18-34: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt Cõu 19-35 Cho thứ tự các cặp oxi hóa- khử sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các dung dịch muối và kim loại sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với: A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dịch CuSO4. D. Fe, dung dịch Fe(NO3)2. Cõu 20-36: Cấu hỡnh electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p4
Cõu 21-37: Dung dịch cú pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa
C. C6H5ONa
D. KClO3
Cõu 22-38: Với cụng thức C3H8Ox cú nhiều nhất bao nhiờu CTCT chứa nhúm chức phản ứng đựơc với Na. 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 23-39: Chọn phỏt biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ cú liờn kết xớch ma trong phõn tử. D. Clo húa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Cõu 24-40: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thỡ nồng độ của Cu2+ cũn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Cõu 31-41: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khớ CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thỡ thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Cõu 32-42: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Cụng thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Cõu 33-43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khỏc lấy 20 ml dung dịch X cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Cõu 34-44: Ion CO32- cựng tồn tại với cỏc ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO4-
Cõu 35-45. Dung dịch E chứa cỏc ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Cõu 36-46: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Cõu 37-47: Hũa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H 2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dựng là: A. 1,2 lớt
B. 0,24 lớt
C. 0,06 lớt
D. 0,12 lớt
Cõu 38-48: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Cõu 39-49: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lớt B. 11,2 lớt C. 5,6 lớt D. 4,48 lớt 8
Cõu 40-50: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tờn của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2-ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
----------@---------
SởGD & ĐT Hải Dương ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008- 2009 Trường THPT Phả Lại Môn thi: Hoá Học12 – Thời gian :90phút Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi: 000127 Lớp:......................... Số báo danh:............................. Cõu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 là: A. 5 B. 3 C. 4
D. 2
Cõu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lớt C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Cõu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH) 2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhón. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tớm Cõu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loóng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và cũn lại một ớt kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Cõu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thỡ được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Cõu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Cõu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H 2 trong dóy hoạt động húa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khỏc
Cõu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), A. (3) > (2) > (1 ) > (4) C. (4) > (1) > (3). > (2)
HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) D. Kết quả khỏc 9
Cõu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
Cõu 10: Hũa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giỏ trị V: A. 500 ml
B. 625 ml
C. 725 ml
D. 425 ml
Cõu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng ddCa(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Cõu 12: Hũa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giỏ trị khỏc Cõu 13: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hũa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO 3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Cõu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Cõu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tờn gọi là: A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Cõu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO 2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Cõu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B cú thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Cõu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt 2+ 2+ 3+ 2+ Cõu 19 Cho thứ tự các cặp oxi hóa- khử sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe ; Ag+/Ag. Trong các dung dịch muối và kim loại sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với: A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dịch CuSO4. D. Fe, dung dịch Fe(NO3)2. Cõu 20: Cấu hỡnh electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p4
Cõu 21: Dung dịch cú pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa
C. C6H5ONa
D. KClO3
Cõu 22: Với cụng thức C3H8Ox cú nhiều nhất bao nhiờu CTCT chứa nhúm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10
Cõu 23: Chọn phỏt biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ cú liờn kết xớch ma trong phõn tử. D. Clo húa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Cõu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thỡ nồng độ của Cu2+ cũn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Cõu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loóng thu được hỗn hợp khớ gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Cõu 26: Sắp xếp cỏc chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Cõu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A cú CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỡ tớm ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Cõu 28: Cho cỏc dung dịch của cỏc hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Cõu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lũng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Cõu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Cõu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thỡ thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Cõu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Cõu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO 3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Cõu 34: Ion CO32- cựng tồn tại với cỏc ion sau trong một dung dịch: 11
A. NH4+, Na+, K+
B. Cu2+, Mg2+, Al3+
C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO4-
Cõu 35. Dung dịch E chứa cỏc ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tỏc dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Cõu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Cõu 37: Hũa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dựng là: A. 1,2 lớt
B. 0,24 lớt
C. 0,06 lớt
D. 0,12 lớt
Cõu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Cõu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lớt B. 11,2 lớt C. 5,6 lớt D. 4,48 lớt Cõu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken nhất. Tờn của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
duy
Cõu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ cú số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giỏ trị khỏc Cõu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Cụng thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Cõu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Cõu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và cũn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Cõu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2
D. CnH2n -2O2.
Cõu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO = 9 : 8 . Cú tất cả bao nhiờu CTCT của (A) cú thể cú: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Cõu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: 12
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , khụng cú màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Cõu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO 3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liờn hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b ≤ 2c – d C. 2a + 3b ≥ 2c – d D. 2a + 3b ≤ 2c + d Cõu 50: 1,68 lớt hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g
----------@---------
SởGD & ĐT Hải Dương ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008- 2009 Trường THPT Phả Lại Môn thi: Hoá Học12 – Thời gian :90phút Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi: 000172 Lớp:......................... Số báo danh:............................. Cõu 1: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ cú số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giỏ trị khỏc Cõu 2: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO 2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Cụng thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Cõu 3: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Cõu 4: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và cũn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Cõu 5: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2
D. CnH2n -2O2.
Cõu 6: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO = 9 : 8 . Cú tất cả bao nhiờu CTCT của (A) cú thể cú: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 7: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Cõu 8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. 13
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Cõu 9: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO 3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b ≤ 2c – d C. 2a + 3b ≥ 2c – d D. 2a + 3b ≤ 2c + d Cõu 10: 1,68 lớt hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g Cõu 11: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Cõu 12: Cracking hoàn toàn 2,8 lớt C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Cõu 13: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhón. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tớm Cõu 14: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loóng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và cũn lại một ớt kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Cõu 15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thỡ được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Cõu 16: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Cõu 17: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khỏc
Cõu 18: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), A. (3) > (2) > (1 ) > (4) C. (4) > (1) > (3). > (2)
HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) D. Kết quả khỏc
Cõu 19: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
Cõu 20: Hũa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giỏ trị V: A. 500 ml
B. 625 ml
C. 725 ml
D. 425 ml 14
Cõu 21: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm chỏy vào bỡnh đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Cõu 22: Hũa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tớch dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giỏ trị khỏc Cõu 23: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Cõu 24: Sắp xếp cỏc chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Cõu 25:: Lấy 9,1gam hợp chất A cú CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỡ tớm ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Cõu 26: Cho cỏc dung dịch của cỏc hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Cõu 27: Để nhận biết dung dịch cỏc chất glixerin, hồ tinh bột, lũng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Cõu 28: Trong số cỏc polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Cõu 29: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hũa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO 3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Cõu 30: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Cõu 31: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tờn gọi là: A. 2– metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Cõu 32: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO 2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Cõu 33: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B cú thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai 15
Cõu 34: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt 2+ 2+ 3+ 2+ Cõu 35 Cho thứ tự các cặp oxi hóa- khử sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe ; Ag+/Ag. Trong các dung dịch muối và kim loại sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với: A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dịch CuSO4. D. Fe, dung dịch Fe(NO3)2. Cõu 36: Cấu hỡnh electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p4
Cõu 37: Dung dịch cú pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa
C. C6H5ONa
D. KClO3
Cõu 38: Với cụng thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 39: Chọn phỏt biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ cú liờn kết xớch ma trong phõn tử. D. Clo húa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Cõu 40: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thỡ nồng độ của Cu2+ cũn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Cõu 41: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thỡ thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Cõu 42: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Cõu 43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO 3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Cõu 44: Ion CO32- cựng tồn tại với cỏc ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO4-
Cõu 45. Dung dịch E chứa cỏc ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Cõu 46: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 16
Cõu 47: Hũa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dựng là: A. 1,2 lớt
B. 0,24 lớt
C. 0,06 lớt
D. 0,12 lớt
Cõu 48: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Cõu 49: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lớt B. 11,2 lớt C. 5,6 lớt D. 4,48 lớt Cõu 50: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken nhất. Tờn của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2-ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
duy
----------@---------
SởGD & ĐT Hải Dương ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008- 2009 Trường THPT Phả Lại Môn thi: Hoá Học khối10 – Thời gian :90phút Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi: 000226 Lớp:......................... Số báo danh:............................. Cõu 19: Cỏc kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13): A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4 Cõu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3-, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa cú tớnh oxi húa vừa cú tớnh khử là: A. NO3, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2 C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2 Cõu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Cõu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cỏcbonat kim loại kiềm tỏc dụng hết với dung dịch HCl thỡ thu được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là: A. 50 gam B. 25 gam C. 5 gam D. 75 gam Cõu 40: Hũa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,03 gam muối khan. Thể tớch khớ thoỏt ra là: 17
A. 0,224 lớt C. 0,672 lớt
B. 0,448 lớt D. 0,896 lớt
Cõu 6: Nguyờn tố X cú cấu hỡnh electron phõn lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là: A. 1B. 2C. 1+ D. 2+ Cõu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là: A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 Cõu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liờn hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khỏc Cõu 50: Hũa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loóng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X cú thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Cõu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Cú bao nhiờu phõn tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Cõu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875% Cõu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khỏc
Cõu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào sau đây là không đúng: A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4 Cõu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI → I2 + K0H. Vai trũ của từng chất tham gia phản ứng này là gỡ? A. KI là chất oxi húa, H202 là chất khử B. KI là chất khử, H202 là chất oxi húa C. H202 là chất bị oxi húa, KI là chất bị khử
D. H202 là vừa là chất oxi húa, vừa là chất khử
Cõu 22: Hũa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giỏ trị V: A. 500 ml
B. 625 ml
C. 725 ml
D. 425 ml
Cõu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng: A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5% Cõu 45: Cấu hỡnh electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p4
Cõu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thỡ chất phản ứng với HNO3 khụng tạo ra khớ là: A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4 Cõu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Cõu 37: Ion CO32- cựng tồn tại với cỏc ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO418
Cõu 1: Hũa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dựng là: A. 1,2 lớt
B. 0,24 lớt
C. 0,06 lớt
Cõu 6: Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta cú thể dựng: A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH
D. 0,12 lớt D. A, B, C đều được
Cõu 7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng: A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. 4,25 g Cõu 8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỡ liờn tiếp thuộc phõn nhúm chớnh nhúm II tỏc dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lớt (đkc) khí hiđro hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng. Cõu 9: Cú cỏc phản ứng: (1) Fe3O4 + HNO3 →; (3) Fe2O3 + HNO3→ ; (5) HCl + Mg → ;
(2) FeO + HNO3 → (4) HCl + NaAlO2 + H2O → (6) Kim loại R + HNO3 →
Phản ứng nào là phản ứng oxi húa khử: A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3
C. 1,4,5,6
D. 1,2,5,6
Cõu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R -NH2. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4, 9, 4, 3, 4 B. 4, 8, 4, 3, 4 C. 2, 4, 2, 3, 4 D. 2, 3, 2, 3, 4 Cõu 18: Cho pứ X+ NO3− + H+ → M2+ + NO +H2O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 3, 4, 8, 3, 4, 4 B. 3, 2, 8, 3, 2, 4 C. 3, 6, 8, 3, 6, 4 D. 3, 8, 8, 3, 8, 4 Cõu 18: Tỡm phỏt biểu sai: A. Tớnh chất húa học của kim loại là khử. B. Cựng nhúm thỡ tớnh kim loại tăng khi sang chu kỳ mới. C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ. D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt. Cõu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Cõu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO 2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Cõu 17: Bỡnh cú mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bỡnh. Khi phản ứng xong chất rắn trong bỡnh tăng 106,5g. Vậy m là: A. 28g
B. 14g
C. 42g
D. 56g
Cõu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hờt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là: A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. FeO 19
Cõu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là: A. Ca
B. Sr
C. Ba
D. Mg
Cõu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Cõu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thỡ thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 Cõu 30: Hũa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6% Cõu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Cú bao nhiờu phõn tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Cõu 36: Hũa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tích ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4 Cõu 39: Hũa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loóng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giỏ trị của m là: A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8 ----------@---------
SởGD & ĐT Hải Dương ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008- 2009 Trường THPT Phả Lại Môn thi: Hoá Học khối10 – Thời gian :90phút Họ, tên thí sinh:......................................................... Mã đề thi: 000226 Lớp:......................... Số báo danh:............................. Cõu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân rượu bậc 2 là : 20
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cõu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H2O và 2m gam CO2. Hai hidrôcacbon đồng đẳng và kế tiếp là: A. C4H10, C5H12 B. C2H2 , C3H4 C. C3H6 , C4H8 D. 2 chất khỏc Cõu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( M hh = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi phẩm chỏy vào bỡnh cú Ba(OH)2 thỡ bỡnh này tăng: A. 9,3 g B. 8,4 g C. 6,2 g D. 14,6 g
hấp thu sản
Cõu 4: Cho hidrụcacbon X tỏc dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dóy đồng đẳng là: A. anken B. ankan C. ankin D. ankin hoặc ankadien. Cõu 5: Hỗn hợp A cú C2H4, C3H4 ( M hh = 30). Dẫn 6,72 lớt hỗn hợp A qua bỡnh cú Br2 dư, bỡnh này tăng: A. 9,2 g B. 4,5 g C. 9 g D. 10,8 g Cõu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lớt C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Cõu 7: Hỗn hợp X cú C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( M hh =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bỡnh c ú dung dịch Br 2 dư thỡ cũn 0,56 lớt hỗn hợp Z ( M hh =40) . Vậy bỡnh Br2 tăng: A. 4g B. 8g C. không tính được , thiếu dữ kiện D. 2g Cõu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt Cõu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3: A. 2- mờtyl - propanol -2 C. 2-mờtyl- butanol-2
B. 2,3-dim ờtyl- butanol-2 D. Cả 3
Cõu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là: A. 2-m ờtyl-butanol-3 B. 3-m ờtyl butanol-1 C. 3-mờtyl-butanol-2 D. cả 3 sai Cõu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO 2 (đkc). Biết số cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là: A. CH3OH , C2H5OH B. CH3OH , C3H7OH C. C2H5OH , C3H7OH D. 2 chất khỏc Cõu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52g muối. Vậy V ml dung dịch là: A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml Cõu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na 2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lớt CO2 và thu x gam hỗn hợp muối là: A. 17,6 g B. 19,2 g C. 27,4 g D. 21,2 g Cõu 14: Ankanol A và Akanoic B c ú MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO 2 và p gam hh tác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là: A. HCHO, HCOOH B. C3H7OH, CH3COOH C. C4H10O và C3H6O2 D. HCOOH, C2H5OH Cõu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là: A. 52,8g B. 39,6g C. 44g D. 66g 21
Cõu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axớt tạo ra este là: A. HCOOH B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH Cõu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO 2 , 18,9g H2O và 104,16 lớt N2 (đkc) .Vậy x gam A là: A. 13,5g B. 7,5g C. 9,5g D. Số khỏc Cõu 18: Tỡm phỏt biểu sai: A. Tớnh chất húa học của kim loại là khử. B. Cựng nhúm thỡ tớnh kim loại tăng khi sang chu kỳ mới. C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ. D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt. Cõu 19: Cỏc kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13): A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4 Cõu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa cú tớnh oxi húa vừa cú tớnh khử là: A. NO3, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2 C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2 Cõu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 4,48 lớt B. 11,2 lớt C. 6,72 lớt D. 5,6 lớt Cõu 22: Dd A cú chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3. Thờm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thỡ ngừng lại. Hỏi thể tớch dung dịch Na2CO3 đó thờm vào là: A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 250 ml Cõu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Cõu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO 2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Cõu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M: A. FeCl3 B. Zn Cl2 C. CuCl2 D. FeCl2 Cõu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cũn lại khớ Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng: A. 8,96 B. 13,44 C. 5,60 D. 11,2 Cõu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm. Từ A, điều chế trực tiếp được: A. etylenglicol B. andehyt axetic C. axeton D. axit axetic 22
Cõu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2-metylpropan B. butan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan Cõu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X: A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H6 Cõu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 Cõu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là: A. 10 B. 20 C. 40 D. 30 Cõu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1) B. eten và but-1-en (hoặc buten-1) C. eten và but-2-en (hoặc buten-2) D. propen và but-2-en (hoặc buten-2) Cõu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a (mol) H 2O và b (mol) CO2. Tỉ số T = a/b cú giỏ trị trong khoảng: A. 1 < T < 2,5 B. 1 < T < 2 C. 1,2 < T < 1,5 D. 0 < T < 1 Cõu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76g CO2 và 0,54g H2O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thỡ lượng Br2 tham gia phản ứng là: A. 1,6 gam B. 4 gam C. 6,4 gam D. 3,2 gam Cõu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thỡ khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bỡnh dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bỡnh Ca(OH)2 nặng thờm là: A. 2,76 gam B. 1,76 gam C. 2,48 gam D. 2,94 gam Cõu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dóy đồng đẳng thu được (m + 39) gam CO2 và m gam H2O. CTPT của 2 anken là: A. C4H6 và C5H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10 Cõu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khớ (X) trong bỡnh kớn cú dư O 2 thu được hỗn hợp (Y) gồm 4V (lít) CO2 , hơi H2O và O2 dư. Biết áp suất đầu bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là: A. C4H6 B. C4H4 C. C4H10 D. C4H8 Cõu 38: Cỏch làm sạch etilen cú lẫn axetilen là: A. Dẫn qua dung dịch Br2
B. Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 23
C. Dẫn qua dung dịch KMnO4
D. Tất cả đều đúng
Cõu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cỏcbonat kim loại kiềm tỏc dụng hết với dung dịch HCl thỡ thu được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là: A. 50 gam B. 25 gam C. 5 gam D. 75 gam Cõu 40: Hũa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,03 gam muối khan. Thể tớch khớ thoỏt ra là: A. 0,224 lớt B. 0,448 lớt C. 0,672 lớt D. 0,896 lớt Cõu 41: X là C3H6O2 và Y là C2H4O2. Hỗn hợp A, B tác dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu: A. X, Y đều là axit B. X là axit, Y là este C. X là este, Y là axit D. Y là este, X là axit Cõu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 5,6 lớt B. 6,72 lớt C. 4,48 lớt D. 11,2 lớt Cõu 43: Hỗn hợp A cú Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tỏc dụng với Na thu 5,04 lớt H2. Lấy 8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Cõu 44: Khử hết 9,12g hỗn hợp Fe2O3, FeO với H2 ở nhiệt độ cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúc đầu là: A. 2,4g B. 1,8g C. 3,2g D. 4,8g Cõu 45: Dung dịch A là NaAlO2 a(M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lớt dung dịch A trộn với 50ml dung dịch B cú 3,9g kết tủa. 0,25lớt dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B cú 5,85 g kết tủa. Giỏ trị a, b là: A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9 C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2 Cõu 46: Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức (X) bằng O 2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hh(Y) gồm andehyt, rượu dư và nước. Tên của (X) và hiệu suất phản ứng là: A. Etanol; 75% B. Propanol-1; 80% C. Metanol ; 80% D. Metanol ; 75% Cõu 47: Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 và 3 với HCl thu 0,672 lít khí và tạo lượng muối là: A. 10,33g B. 12,33 g C. 9,33g D. 11,33g Cõu 48: Cho 12g hỗn hợp Fe ,Cu vụ dung dịch CuSO 4 dư, khi phản ứng xong thu 12,8g chất rắn. Vậy % Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 46,7% B. 33,33% C. 50% D. 53,3% Cõu 49: Muối A cú cụng thức C3H10O2N2 tỏc dụng đủ NaOH thu muối B và amin bậc 1 có số công thức cấu tạo là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Cõu 50: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no, đơn chức (X) phản ứng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hũa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CTPT của rượu X là: 24
A. C4H9OH C. C2H5OH
B. CH3OH D. C3H7OH ----------@---------
MễN HểA HỌC ĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phỳt) Cõu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O2 Cõu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng: A. K2CO3 B. KHSO4 C. K2SO4
D. NaNO3
Cõu 3: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) cú cụng thức chung là: A. (C2H3COOH)n B. C2nH3nCOOH C. CnH2n – 1COOH
D. CnH2nCOOH
Cõu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là: A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M Cõu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Cõu 6: Nguyờn tố X cú cấu hỡnh electron phõn lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là: A. 1B. 2C. 1+ D. 2+ Cõu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bỡnh ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bỡnh tăng 0,78 gam. Vậy (A) cú CTCT: A. C2H5 COOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH Cõu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau: A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3 Cõu 9: Chất hữu cơ A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là: A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 Cõu 11: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO
B. OHC – CHO
C. CH2(CHO)2
D. C2H5 – CHO
Cõu 12: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4. (A) là: A.C2H5OH
B.C3H7OH
C.C4H9OH
D.CH2=CH-CH2OH
Cõu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n
B. (C4H7O2)n
C. (C3H5O2)n
D. (C2H4O2)n
Cõu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có: 25
A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2 C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2
B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2 D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2
Cõu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là: A.C2H4O2
B. C3H6O2
C. CH2O2
D. C4H8O2
Cõu 16: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhón: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được: A. BaCl2 C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH
B. NaOH ,BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4’ Na2CO3 D. NaOH
Cõu 17: Bỡnh cú mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bỡnh. Khi phản ứng xong chất rắn trong bỡnh tăng 106,5g. Vậy m là: A. 28g
B. 14g
C. 42g
D. 56g
Cõu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hờt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là: A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. FeO
Cõu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là: A. Ca
B. Sr
C. Ba
D. Mg
Cõu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là: A. CH3OH, C3H7OH C. C2H5OH, C3H7OH
B. C3H7OH, C4H9OH D. C3H5OH, C4H7OH
Cõu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là: A. HCHO, CH3CHO C. CH3CHO, C2H5CHO
B. C2H5CHO, C3H7CHO D. C3H7CHO, C3H7CHO
Cõu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Cõu 23: Hũa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Võy oxit cú thể là: A. Al2O3
B. Cr2O3
C. ZnO
D. PbO
Cõu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lớt H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. 5,00 g
Cõu 25: A là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế: A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. CH3OH
Cõu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN A là: 26
A. (C2H3O2)n
B. (C4H7O2)n
C. (C3H5O2)n
D. (C2H4O2)n
Cõu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là: A. Sắccarôzơ
B. Mantôzơ
C. Tinh bột
D. Xenlulôzơ
Cõu 28: Hũa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng: A. 2,58
B. 3,06
C. 3,00
D. 2,58
Cõu 29: X chứa C, H, O cú MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn. CTPT A; B sẽ là: A. CH3OH, H-CHO C. C2H5OH, CH3 –CHO
B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO
Cõu 31: Cú 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Cỏc loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch ủoự coự 2 dd chứa caực ion sau: − A. NO3 ; Na ; Cl ; Mg 2 B. SO42 ; Na ; Cl ; Ba 2 2 2 C. Na ; NO3 ; Pb ; CO3
D. A và C
Cõu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liờn hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khỏc Cõu 33: Hũa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịch B chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là: A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g Cõu 34: Từ Cu, O2, HCl , Cl2 (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) ta có thể viết đựơc bao nhiêu phản ứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí CH4, C2H4, C2H6 bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đttc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là: A. 70,0 lớt
B. 84,0 lớt
C. 56,0 lớt
D. 78,4 lớt
Cõu 36: Hũa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giỏ trị m là: A. 34,95 g
B.46,6g
C.46,75g
D. 42,52 g
Cõu 37: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng: A.200 ml
B.250ml
C. 207,4
D.207
Cõu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. 27
C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy. Cõu 39: Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhón. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. giấy quỡ tớm. Cõu 40: Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dd KMnO4: A. CO2 B. SO2 C. H2S D. SO3 Cõu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bỡnh ddBr2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16 gam và cú 2,24 lit khớ bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bỡnh dd Ca(OH)2 dư, thấy có 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là: A. CH4, C2H2 B. CH4, C3H4 C. C2H4, C3H8 C. C2H6, C3H4 Cõu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và cũn 2,8 gam kim loại. Giỏ trị V là: A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225 Cõu 43: Cho dóy cỏc chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Cõu 44: Hũa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 690 ml ddHNO3 1M . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6 oC và 1 atm. cô cạn dd B thu được m g rắn. Giá trị m: A. 27,135 gam B.27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 g Cõu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trên có %Fe bằng: A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67 Cõu 46: Hũa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loóng cú nồng độ: 1 mol/l. Oxit là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO Cõu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350ml ddHNO3 0,2M. Khi kết thỳc phản ứng thấy cũn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồm NO,NO2. Giỏ trị V là: A. 0,448 B. 0,56 C.0,672 D.8,96 Cõu 48: Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hũa tan hoàn toàn m gam M trong dd HNO3 loóng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chờnh lệch nhau 23 gam. Kim loại M là: A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
Cõu 49: Một este A có 3 chức este mạch hở phản ứng đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 12,4 g hai rượu cùng dóy đồng đẳng.Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là: A.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH B.CH3OH,C3H7OH C.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,C4H9OH Cõu 50: Hũa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loóng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X cú thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 28
----------@---------
MễN HểA HỌC ĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phỳt) Cõu 1: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta khụng thể dựng: A. Điện phân ddAgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3 C. Nhiệt phõn AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 Cõu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thỡ thu được 0,2 mol NO. Giá trị m: A.15,2 g B. 15,75 g C.16,25 D.14,75 Cõu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng: A. quỳ tớm B. ddHCl C. ddBr2 D. dd phenolphthalein Cõu 4: Cú một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25 Cõu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ cú kết tủa keo trắng. C. Cú kết tủa keo trắng và cú khi bay lờn. D. Khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn. Cõu 6: Trung hũa 1,4 gam chất bộo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất bộo trờn là: A. 4 B. 6 C. 8 D.10 Cõu 7: Cho 10,6g hỗn hộp: K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dd có giá trị: A. 22,6g B. 19,96g C. 18,64g D.17,32 g Cõu 8: dd Ba(OH)2 cú thể tỏc dụng với tất cả cỏc chất sau: A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3 C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3 Cõu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là: A. C3H4 B. C3H6 C.C2H4 D.C4H6 Cõu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm chỏy vào bỡnh cú BaO. Sau pứ thấy bỡnh tăng m gam. Giỏ trị m là: A.9,3g B, 6,2g C. 8,4g D.14,6g Cõu 12: Cho dóy cỏc chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 29
C. 4
D.5
Cõu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là: A. 62 , 65 B .62 , 64 C. 64 , 66 D. 63 , 65 Cõu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng: A. Fe B. ddAgNO3 C. dd Fe(NO3)3 D. dd HCl Cõu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bỡnh dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bỡnh ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 Cõu 16: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và cũn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là: A. 2,24lớt B. 4,48lớt C. 6,72lớt D. 5,6lớt Cõu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất: A. Pirit sắt B. Manhetit C. Xiđerit
D. Hematit khan
Cõu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: A. 2,24lớt B. 4,48lớt C. 6,72lớt D. 5,6lớt Cõu 19: Hũa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. cô cạn dd B thu đưộc m g rắn. Giỏ trị m: A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 gam Cõu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loóng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là: A. 0,896 lớt B. 0,56 lớt C. 1,12 lớt D. 0,672 lớt Cõu 21: Phương pháp điều chế metanol trong cụng nghiệp: A. Từ CH4: CH4 + O2 CH3OH ; (cú Cu, 200oC, 100 atm) B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2 CO+2H2 (to,xt); CO +2H2 CH3OH;( ZnO,CrO3,4000C,200at) C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Cõu 22: Hũa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Cõu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phũng thớ nghiệm: A. Lên men glucôzơ. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. D. Cho etylen tỏc dụng với H2SO4,loóng, 3000C Cõu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là: A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6 30
Cõu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là: A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% Cõu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98 Cõu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Cõu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thỡ thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 Cõu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bỡnh nước brom có hũa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giỏ tri của m là: A. 5,8 g B. 6,96 g C. 8,7 g D. 10,44 g Cõu 30: Hũa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6% Cõu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Cú bao nhiờu phõn tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Cõu 32: Phương pháp điều chế etanol trong cụng nghiệp: A. Hydrat húa etylen cú xỳc tac axit hoặc lờn men tinh bột. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Hydro hóa etanal D. Lên men glucôzơ Cõu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vũng: A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 C. Pứ với H2, Ni,to D. Pứ với CH3OH/HCl Cõu 34: Pứ nào chuyển Fructôzơ, glucôzơ thành những sản phẩm giống nhau: A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng ddAgNO3 /NH3 o C. Phản ứng với H2, Ni,t D. Na Cõu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bỡnh giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giỏ trị của m là: A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92. Cõu 36: Hũa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tớch ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 Cõu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lớt khớ N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: A. C3H7O2N B. C2H7 O2N C. C3H9 O2N D.C4H9 O2N
31
Cõu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần khối lượng phân tử)là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gam hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là: A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4 Cõu 39: Hũa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loóng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giỏ trị của m là: A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8 Cõu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơi nước. Sauk hi ngưng tụ hơi nước, hh khí cũn lại cú khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A là: A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 C. C3H8O5N2 D. C3H8O3N2 Cõu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Cõu 42: Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hũa tan hoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3 loóng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau m gam. Giỏ trị m là: A. 11,5 B. 11,68 C. 23 D. 26,5 Cõu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối: A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2 Cõu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bỡnh dd Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 12,4 gam. CTTQ của E là: A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4 Cõu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. CTCT X là: A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO Cõu 46: Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A: A. CxH2x+2 B. CxH2x C. CxH2x-2 D. CxH2x-6 Cõu 47: Hũa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loóng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giỏ trị của m là: A. 27,84 B. 28,42 C. 31,2 D. 36,8 Cõu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi qua bỡnh đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản ứng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là: A. 5,44 B. 5,8 C. 6,34 D. 7,82 Cõu 49: Hũa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loóng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 g muối (khụng cú NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X cú thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 ----------@--------32
MễN HểA HỌC ĐỀ ÔN SỐ 1 (Thời gian: 90 phỳt) Cõu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2: A. 5 B. 3 C. 4
D. 2
Cõu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lớt C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Cõu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH) 2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhón. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tớm Cõu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loóng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và cũn lại một ớt kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Cõu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thỡ được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Cõu 6: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH, phenol tác dụng đủ Vml dd NaOH 1M thu 3,52g muối. Giỏ trị V là: A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml Cõu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X cú thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Cõu 8: Tỡm phỏt biểu sai A. Tớnh chất húa học của kim loại là khử B. Cựng nhúm thỡ tớnh kim loại tăng khi sang chu kỳ mới C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ D. Kim loại cú ỏnh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt Cõu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875% Cõu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 12,65. Vậy A, B cú thể là: A. CH4, C2H6 B. C2H4 , C3H6 C. C2H2 , C3H4 D. C3H4, C4H6 Cõu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m cú thể bằng: A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khỏc
Cõu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào sau đây là không đúng: A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4 Cõu 14: So sỏnh tớnh axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), A. (3) > (2) > (1 ) > (4) C. (4) > (1) > (3). > (2)
HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) D. Kết quả khỏc 33
Cõu 16: Trong phũng thớ nghiệm, cú thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao. B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể. D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bóo hũa. Cõu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI → I2 + K0H. Vai trũ của từng chất tham gia phản ứng này là gỡ? A. KI là chất oxi húa, H202 là chất khử B. KI là chất khử, H202 là chất oxi húa C. H202 là chất bị oxi húa, KI là chất bị khử D. H202 là vừa là chất oxi húa, vừa là chất khử Cõu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
Cõu 21: Khi dẫn một luồng khớ clo qua dung dịch KOH loóng nguội thu được sản phẩm có chứa: A. KClO
B. KClO2
C. KClO3
D. Khụng phản ứng
Cõu 22: Hũa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giỏ trị V: A. 500 ml
B. 625 ml
C. 725 ml
D. 425 ml
Cõu 23: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng ddCa(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH Cõu 24: Hũa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giỏ trị khỏc Cõu 25: Một oxit kim loại: M xOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hũa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Cõu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Cõu 28: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt . Cho từ từ CO 2 vào ddX đến khi 9 được kết tủa lớn nhât. Thành phàn6 kết tủa gồm: A. ACO3 B. B2(CO3)3 C. ACO3, B2(CO3)3 D. ACO3,B(OH)3 Cõu 29: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tờn gọi là: A. 2,2 – dimetyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Cõu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tỏc dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng: A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5% 34
Cõu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO 2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Cụng thức phân tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O Cõu 32: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch cú 0,175mol Ag2SO4. Khi phản ứng xong thu được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là: A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D. Kết quả khỏc Cõu 33: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hũa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin: A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2 Cõu 34: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B cú thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Cõu 35: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt Cõu 37: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 cú pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thỡ tỷ lệ V1: V2 cú giỏ trị nào? A. 9:11
B. 101:9
C. 99:101
D. Tỉ lệ khỏc
Cõu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Cụng thức phõn tử của X là: A.C3H8O2 B. C3H8O3 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Cõu 40: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. CTCT của X: A. CH3CHO
B. C2H5CHO
C. HCHO
D. C3H7CHO
Cõu 41: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. CH2O
B. (NH4)2CO3
Cõu 45: Cấu hỡnh electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6
C. CCl4
D. (NH2)2CO
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p4
Cõu 46: Cho 39,2 gam axit phosphoric phản ứng với dd chứa 44g NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam muối? A. 60,133 B. 63,4 C. 65,6 D.68,2 Cõu 47: Dung dịch cú pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa
C. C6H5ONa
D. KClO3
Cõu 48: Với cụng thức C3H8Ox cú nhiều nhất bao nhiờu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 49: Chọn phỏt biểu sai: A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ cú liờn kết xớch ma trong phõn tử. D. Clo húa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Cõu 50: 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn kế tiếp tác dụng với Na dư thu 2,18g muối. Vậy 2 rượu là: A. C3H5OH, C4H7OH B. C3H7OH, C4H9OH 35
C. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH Cõu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cỏch: A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dựng K cho tỏc dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO. Cõu 2: Chỉ dựng 1 dung dịch hoỏ chất thớch hợp, cú thể phõn biệt 3 kim loại riờng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là: A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl 2NH3(k) + Q. Cú thể làm cõn bằng dung dịch về phớa tạo thờm Cõu 3: Cho cõn bằng N2 (k) + 3H2(k) NH3 bằng cỏch: A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thờm chất xỳc tỏc C. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuống Cõu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO 3)2 thỡ nồng độ của Cu2+ cũn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Cõu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y bằng A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam. Cõu 8: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H 2SO4 0,5M cho ra 1,12 lớt H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là: A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaO C. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO Cõu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thỡ chất phản ứng với HNO3 khụng tạo ra khớ là: A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4 Cõu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lớt dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V cú giỏ trị là: A. 1,1 lớt B. 0,8 lớt C. 1,2 lớt D. 1,5 lớt Cõu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Cõu 14: Sắp xếp cỏc chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Cõu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerol và dung dịch glucozơ là: A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2. Cõu 17: Cho cỏc hoỏ chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 loóng, núng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất: A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4) Cõu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) : 36
A. 27,72 lớt
B. 32,52 lớt
C. 26,52 lớt
D. 11,2 lớt
Cõu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với không khí bằng 5,207. Ankan đó là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Cõu 20:: Lấy 9,1gam hợp chất A cú CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỡ tớm ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Cõu 21: Cho cỏc dung dịch của cỏc hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Cõu 22: Để nhận biết dung dịch cỏc chất glixerin, hồ tinh bột, lũng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Cõu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Cõu 26: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu được có thể tạo ra 40ml fomalin 36% có d=1,1g/ml. Hiệu suất của quỏ trỡnh trờn: A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6% Cõu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Cụng thức phõn tử của X là: A. C2H4O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O Cõu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khớ CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thỡ thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Cõu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tỏc dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1). Công thức phân tử của 2 anđehit là: A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Cõu 31: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Cụng thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Cõu 35: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bỡnh của nguyờn tố X là: A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5
37
Cõu 36: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dựng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khỏc lấy 20 ml dung dịch X cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Cõu 37: Ion CO32- cựng tồn tại với cỏc ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO4-
Cõu 38. Dung dịch E chứa cỏc ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Cõu 43: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Cõu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn. B. dựng dung dịch brom. C. dựng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl. D. dựng dung dịch KMnO4. Cõu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây: A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOH C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-OCOCH3 Cõu 1: Hũa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dựng là: A. 1,2 lớt
B. 0,24 lớt C. 0,06 lớt D. 0,12 lớt ........................... HẾT.........................
MễN HểA HỌC ĐỀ ÔN SỐ 3 (Thời gian: 90 phỳt) Cõu 1: Hũa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dựng là: A. 1,2 lớt
B. 0,24 lớt
C. 0,06 lớt
D. 0,12 lớt O
Cõu 2: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H 2SO4 đặc ở 140 C; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Cõu 3: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: 38
A. 6,72 lớt
B. 11,2 lớt
C. 5,6 lớt
D. 4,48 lớt
Cõu 4: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken nhất. Tờn của (X) là : A. 2,2-đimetylbutanol-3 B. 2,3-đimetylbutanol-3 C. 3,3-đimetylbutanol-2 D. 2,3-đimetylbutanol-2
duy
Cõu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thỡ được rượu đơn chức. Cụng thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Cõu 6: Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta cú thể dựng: A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH
D. A, B, C đều được
Cõu 7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng: A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. 4,25 g Cõu 8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỡ liờn tiếp thuộc phõn nhúm chớnh nhúm II tỏc dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lớt (đkc) khí hiđro hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng. Cõu 9: Cú cỏc phản ứng: (1) Fe3O4 + HNO3 →; (3) Fe2O3 + HNO3→ ; (5) HCl + Mg → ; Phản ứng nào là phản ứng oxi húa khử: A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3
(2) FeO + HNO3 → (4) HCl + NaAlO2 + H2O → (6) Kim loại R + HNO3 → C. 1,4,5,6
D. 1,2,5,6
Cõu 10: Cú cỏc chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (5); ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7). Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất được: A. 2 phản ứng B. 3 phản ứng C. 4 phản ứng D. 5 phản ứng Cõu 11: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ cú số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giỏ trị khỏc Cõu 12: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí NO và cũn 3,2g kim loại. Giỏ trị V là: A. 2,24lớt B. 4,48lớt C. 5,6lớt D. 6,72lớt Cõu 13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Cụng thức chung của este: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Cõu 14: Hũa tan 1,95 (g) một kim loại M húa trị n trong H2SO4 đặc dư. Pứ hoàn toàn, thu được 4,032 lít SO2 (đkc) và 1,28 (g) rắn. Vậy M là: A. Fe B. Mg C. Al D. Zn Cõu 15: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Cõu 16: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và cũn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al 39
Cõu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R -NH2. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4, 9, 4, 3, 4 B. 4, 8, 4, 3, 4 C. 2, 4, 2, 3, 4 D. 2, 3, 2, 3, 4 Cõu 18: Cho pứ X+ NO3− + H+ → M2+ + NO +H2O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 3, 4, 8, 3, 4, 4 B. 3, 2, 8, 3, 2, 4 C. 3, 6, 8, 3, 6, 4 D. 3, 8, 8, 3, 8, 4 Cõu 19: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hũa hết m (g) X cần 400 (ml) dung dịch NaOH 1,25 (M). Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, thu được 11,2 lít CO 2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là: A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC – COOH. C. CH3COOH và HOOC – CH2 – COOH D. CH3COOH và HOOC – COOH. Cõu 20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với cụng thức tổng quỏt CnH2nO. A. Rượu không no đơn chức B. Anđehit no C. Xeton D. Tất cả đều đúng Cõu 21: Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4gam. Thành phần % khối lượng sắt đó bị oxi húa là: A. 99,9% B. 60% C. 81,4% D. 48,8% Cõu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2
D. CnH2n -2O2.
Cõu 23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và cú mC : mO = 9 : 8 . Cú tất cả bao nhiờu CTCT của (A) cú thể cú: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 24: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được dung dịch A. Cho Al vào ddA; thu được hỗn hợp gồm 2 khớ . Vậy 2 khớ là: A. H2, NO2 B. NH3, CO2 C. NO, NO2 D. A,B đều đúng Cõu 25: Este A cú %O = 44,44%. Vậy A cú CTPT là: A. C6H4O4 B . C6H8O4 C. C6H!2O4
D. C6H!4O4
Cõu 26: Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Khi hũa tan X bằng HNO3 dư thu được 0,02mol NO và 0,03mol N20. Hũa tan X bằng H2S04 đặc nóng thỡ thu được V (lit) khí. Giá trị V là: A. 2,24 B. 3.36 C. 4,48 D. 6.72 Cõu 27: A chứa C,H,O cú %O = 53,33%. Khi A pứ vú Na và với NaHCO 3 cú tỉ lệ mol A: mol H2 = 1:1 và mol A: mol CO2 = 1:1. Vậy CTPT của A là: A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4 Cõu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bỡnh dung dịch KOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bỡnh tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT: A.C2H5 COOH B.C3H7COOH C.CH3COOH D. Cụng thức khỏc Cõu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O Cõu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxy cần dùng bằng 9 lần lượt oxy có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng 40
bằng 11: 6. Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là: A. (C2H6O)n B. (C4H10O)n C. (C3H8O)n D. Kết quả khỏc Cõu 31: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Cõu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hũa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Cõu 33: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na thỡ thể tớch khớ H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là: A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 3,36 lớt D. 4,46 lớt Cõu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là: A. NaCl; NaOH và Na2CO3 B. KCl; KOH và K2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng Cõu 35: Cú ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M; Biết: K a 6, 8.104 ; log 6, 8 0, 83 pH của ddA sẽ cú bằng: A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2 Cõu 36: X chứa C, H, O cú MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: A.1 C. 3
B. 2 D.4
Cõu 38: Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng: A. 9,2500g B. 13,8750g C. 6,9375g D. 18,5000g Cõu 38: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO 3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và cũn 2,8 gam kim loại. Giỏ trị V là: A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225 Cõu 39: Cú 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Cỏc loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch đó có 2 dd chúa các ion sau: − + − 2+ A. NO 3 , Na , Cl , Mg B. SO42− ; Na ; Cl ; Ba 2 2 2 C. Na ; NO3 ; Pb ; CO3
D. A và C
Cõu 40: Hydrocacbon A cú M > 58 và cú CTN : (C3H4)n.Vậy A là chất nào và thuộc dóy đồng đẳng nào đẫ học: A. C3H4, ankin B. C6H8, ankadien C. C9H12, aren D. Cả 3 đều sai 41
Cõu 41: Cấu hỡnh electron nguyờn tử của X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . X có đặc điểm sau: A. X là kim loại B. X khi trơ C. X cú 3 elec tron hoỏ trị D. X là phi kim Cõu 42: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt chứa: A. A(OH)2, B(OH)3 B. A(OH)2, B2O3 C. A(OH)2, A3(BO2)2 D. A(OH)2, A(BO2)2 Cõu 43: Cho ddAlCl3 vào dung dịch NaAlO2 sẽ thấy: A. Không có hiện tượng B. Cú kết tủa trắng xuất hiện C. Cú khớ thoỏt ra D. Cú kết tủa và cú khớ bay ra Cõu 44: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO 3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liờn hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b ≤ 2c – d C. 2a + 3b ≥ 2c – d D. 2a + 3b ≤ 2c + d Cõu 45: Một hợp chất X cú Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O. X tỏc dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đó dựng. Cụng thức cấu tạo của X là: A. HO-C4H6O2-COOH B. HOOC-(CH2)5-COOH C. HO-C3H4-COOH D. HO- C5H8O2-COOH Cõu 46: Dung dịch KOH 0,02M cú pH bằng: A. 12 C. 12,02
B.13,7 D. 11,3
Cõu 47: 1,68 lớt hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g Cõu 48: Cho 10,6g hỗn hợp K2CO3 vaứ Na2CO3 vaứo 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dung dich có giá trị: A. 22,6g B. 19,96g C. 18,64g D.17,32 g Cõu 49: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,4M với 200ml dung dịch NaOH 0,4M thu dung dịch muối cú pH là: A. 0 B. 7 C.12 D. pH >7 Cõu 50: Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch chỉ cú H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch cú: A. H2O, KCl B. H2O, KCl, KOH C. H2O, KCl, HCl D. H2O, KCl, HCl,KOH ----------@---------
MễN HểA HỌC ĐỀ ÔN SỐ 4 (Thời gian: 90 phỳt) Cõu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân rượu bậc 2 là : A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cõu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H2O và 2m gam CO2. Hai hidrôcacbon đồng đẳng và kế tiếp là: A. C4H10, C5H12 B. C2H2 , C3H4 C. C3H6 , C4H8 D. 2 chất khỏc 42
Cõu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( M hh = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi phẩm chỏy vào bỡnh cú Ba(OH)2 thỡ bỡnh này tăng: A. 9,3 g B. 8,4 g C. 6,2 g D. 14,6 g
hấp thu sản
Cõu 4: Cho hidrụcacbon X tỏc dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dóy đồng đẳng là: A. anken B. ankan C. ankin D. ankin hoặc ankadien. Cõu 5: Hỗn hợp A cú C2H4, C3H4 ( M hh = 30). Dẫn 6,72 lớt hỗn hợp A qua bỡnh cú Br2 dư, bỡnh này tăng: A. 9,2 g B. 4,5 g C. 9 g D. 10,8 g Cõu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lớt C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Cõu 7: Hỗn hợp X cú C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( M hh =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bỡnh c ú dung dịch Br 2 dư thỡ cũn 0,56 lớt hỗn hợp Z ( M hh =40) . Vậy bỡnh Br2 tăng: A. 4g B. 8g C. không tính được , thiếu dữ kiện D. 2g Cõu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO 2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt Cõu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3: A. 2- mờtyl - propanol -2 C. 2-mờtyl- butanol-2
B. 2,3-dim ờtyl- butanol-2 D. Cả 3
Cõu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 cú tờn là: A. 2-m ờtyl-butanol-3 B. 3-m ờtyl butanol-1 C. 3-mờtyl-butanol-2 D. cả 3 sai Cõu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO 2 (đkc). Biết số cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là: A. CH3OH , C2H5OH B. CH3OH , C3H7OH C. C2H5OH , C3H7OH D. 2 chất khỏc Cõu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52g muối. Vậy V ml dung dịch là: A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml Cõu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợp muối là: A. 17,6 g B. 19,2 g C. 27,4 g D. 21,2 g Cõu 14: Ankanol A và Akanoic B c ú MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO 2 và p gam hh tác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là: A. HCHO, HCOOH B. C3H7OH, CH3COOH C. C4H10O và C3H6O2 D. HCOOH, C2H5OH Cõu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là: A. 52,8g B. 39,6g C. 44g D. 66g Cõu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: A. HCOOH B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH 43
Cõu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO 2 , 18,9g H2O và 104,16 lớt N2 (đkc) .Vậy x gam A là: A. 13,5g B. 7,5g C. 9,5g D. Số khỏc Cõu 18: Tỡm phỏt biểu sai: A. Tớnh chất húa học của kim loại là khử. B. Cựng nhúm thỡ tớnh kim loại tăng khi sang chu kỳ mới. C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ. D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt. Cõu 19: Cỏc kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13): A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4 Cõu 20: Cho cỏc chất và ion dưới đây : NO3, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa cú tớnh oxi húa vừa cú tớnh khử là: A. NO3, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2 C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2 Cõu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 4,48 lớt B. 11,2 lớt C. 6,72 lớt D. 5,6 lớt Cõu 22: Dd A cú chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3. Thờm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thỡ ngừng lại. Hỏi thể tớch dung dịch Na2CO3 đó thờm vào là: A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 250 ml Cõu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Cõu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO 2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Cõu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M: A. FeCl3 B. Zn Cl2 C. CuCl2 D. FeCl2 Cõu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cũn lại khớ Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng: A. 8,96 B. 13,44 C. 5,60 D. 11,2 Cõu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm. Từ A, điều chế trực tiếp được: A. etylenglicol B. andehyt axetic C. axeton D. axit axetic
44
Cõu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2-metylpropan B. butan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan Cõu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X: A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H6 Cõu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 Cõu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là: A. 10 B. 20 C. 40 D. 30 Cõu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1) B. eten và but-1-en (hoặc buten-1) C. eten và but-2-en (hoặc buten-2) D. propen và but-2-en (hoặc buten-2) Cõu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a (mol) H 2O và b (mol) CO2. Tỉ số T = a/b cú giỏ trị trong khoảng: A. 1 < T < 2,5 B. 1 < T < 2 C. 1,2 < T < 1,5 D. 0 < T < 1 Cõu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76g CO2 và 0,54g H2O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thỡ lượng Br2 tham gia phản ứng là: A. 1,6 gam B. 4 gam C. 6,4 gam D. 3,2 gam Cõu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thỡ khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bỡnh dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bỡnh Ca(OH)2 nặng thờm là: A. 2,76 gam B. 1,76 gam C. 2,48 gam D. 2,94 gam Cõu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dóy đồng đẳng thu được (m + 39) gam CO2 và m gam H2O. CTPT của 2 anken là: A. C4H6 và C5H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10 Cõu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khí (X) trong bỡnh kớn cú dư O 2 thu được hỗn hợp (Y) gồm 4V (lít) CO2 , hơi H2O và O2 dư. Biết áp suất đầu bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là: A. C4H6 B. C4H4 C. C4H10 D. C4H8 Cõu 38: Cỏch làm sạch etilen cú lẫn axetilen là: A. Dẫn qua dung dịch Br2
B. Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 45
C. Dẫn qua dung dịch KMnO4
D. Tất cả đều đúng
Cõu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cỏcbonat kim loại kiềm tỏc dụng hết với dung dịch HCl thỡ thu được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là: A. 50 gam B. 25 gam C. 5 gam D. 75 gam Cõu 40: Hũa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,03 gam muối khan. Thể tớch khớ thoỏt ra là: A. 0,224 lớt B. 0,448 lớt C. 0,672 lớt D. 0,896 lớt Cõu 41: X là C3H6O2 và Y là C2H4O2. Hỗn hợp A, B tác dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu: A. X, Y đều là axit B. X là axit, Y là este C. X là este, Y là axit D. Y là este, X là axit Cõu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tớch H2 là: A. 5,6 lớt B. 6,72 lớt C. 4,48 lớt D. 11,2 lớt Cõu 43: Hỗn hợp A cú Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tỏc dụng với Na thu 5,04 lớt H2. Lấy 8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Cõu 44: Khử hết 9,12g hỗn hợp Fe2O3, FeO với H2 ở nhiệt độ cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúc đầu là: A. 2,4g B. 1,8g C. 3,2g D. 4,8g Cõu 45: Dung dịch A là NaAlO2 a(M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lớt dung dịch A trộn với 50ml dung dịch B cú 3,9g kết tủa. 0,25lớt dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B cú 5,85 g kết tủa. Giỏ trị a, b là: A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9 C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2 Cõu 46: Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức (X) bằng O 2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hh(Y) gồm andehyt, rượu dư và nước. Tên của (X) và hiệu suất phản ứng là: A. Etanol; 75% B. Propanol-1; 80% C. Metanol ; 80% D. Metanol ; 75% Cõu 47: Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 và 3 với HCl thu 0,672 lít khí và tạo lượng muối là: A. 10,33g B. 12,33 g C. 9,33g D. 11,33g Cõu 48: Cho 12g hỗn hợp Fe ,Cu vụ dung dịch CuSO 4 dư, khi phản ứng xong thu 12,8g chất rắn. Vậy % Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 46,7% B. 33,33% C. 50% D. 53,3% Cõu 49: Muối A cú cụng thức C3H10O2N2 tác dụng đủ NaOH thu muối B và amin bậc 1 có số công thức cấu tạo là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Cõu 50: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no, đơn chức (X) phản ứng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hũa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CTPT của rượu X là: 46
A. C4H9OH C. C2H5OH
B. CH3OH D. C3H7OH ----------@---------
MễN HểA HỌC ĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phỳt) Cõu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O2 Cõu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng: A. K2CO3 B. KHSO4 C. K2SO4
D. NaNO3
Cõu 3: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) cú cụng thức chung là: A. (C2H3COOH)n B. C2nH3nCOOH C. CnH2n – 1COOH
D. CnH2nCOOH
Cõu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là: A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M Cõu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Cõu 6: Nguyờn tố X cú cấu hỡnh electron phõn lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là: A. 1B. 2C. 1+ D. 2+ Cõu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bỡnh ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bỡnh tăng 0,78 gam. Vậy (A) cú CTCT: A. C2H5 COOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH Cõu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau: A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3 Cõu 9: Chất hữu cơ A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là: A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 Cõu 11: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X cú thể là: A. HCHO
B. OHC – CHO
C. CH2(CHO)2
D. C2H5 – CHO
Cõu 12: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4. (A) là: A.C2H5OH
B.C3H7OH
C.C4H9OH
D.CH2=CH-CH2OH
Cõu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n
B. (C4H7O2)n
C. (C3H5O2)n
D. (C2H4O2)n
Cõu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA cú: 47
A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2 C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2
B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2 D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2
Cõu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là: A.C2H4O2
B. C3H6O2
C. CH2O2
D. C4H8O2
Cõu 16: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhón: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được: A. BaCl2 C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH
B. NaOH ,BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4’ Na2CO3 D. NaOH
Cõu 17: Bỡnh cú mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bỡnh. Khi phản ứng xong chất rắn trong bỡnh tăng 106,5g. Vậy m là: A. 28g
B. 14g
C. 42g
D. 56g
Cõu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hờt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit cú thể là: A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. FeO
Cõu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là: A. Ca
B. Sr
C. Ba
D. Mg
Cõu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là: A. CH3OH, C3H7OH C. C2H5OH, C3H7OH
B. C3H7OH, C4H9OH D. C3H5OH, C4H7OH
Cõu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là: A. HCHO, CH3CHO C. CH3CHO, C2H5CHO
B. C2H5CHO, C3H7CHO D. C3H7CHO, C3H7CHO
Cõu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bỡnh đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Cõu 23: Hũa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Võy oxit cú thể là: A. Al2O3
B. Cr2O3
C. ZnO
D. PbO
Cõu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. 5,00 g
Cõu 25: A là andehyt cú % O = 37,21. (A) cú thể điều chế: A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. CH3OH
Cõu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN A là: 48
A. (C2H3O2)n
B. (C4H7O2)n
C. (C3H5O2)n
D. (C2H4O2)n
Cõu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là: A. Sắccarôzơ
B. Mantôzơ
C. Tinh bột
D. Xenlulôzơ
Cõu 28: Hũa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng: A. 2,58
B. 3,06
C. 3,00
D. 2,58
Cõu 29: X chứa C, H, O cú MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn. CTPT A; B sẽ là: A. CH3OH, H-CHO C. C2H5OH, CH3 –CHO
B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO
Cõu 31: Cú 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Cỏc loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch ủoự coự 2 dd chứa caực ion sau: − A. NO3 ; Na ; Cl ; Mg 2 B. SO42 ; Na ; Cl ; Ba 2 2 2 C. Na ; NO3 ; Pb ; CO3
D. A và C
Cõu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liờn hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khỏc Cõu 33: Hũa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịch B chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là: A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g Cõu 34: Từ Cu, O2, HCl , Cl2 (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) ta có thể viết đựơc bao nhiêu phản ứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí CH4, C2H4, C2H6 bằng oxi khụng khớ (trong khụng khớ, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đttc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là: A. 70,0 lớt
B. 84,0 lớt
C. 56,0 lớt
D. 78,4 lớt
Cõu 36: Hũa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là: A. 34,95 g
B.46,6g
C.46,75g
D. 42,52 g
Cõu 37: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riờng bằng 1,446 g/ml. Vậy thể tớch dung dịch sẽ bằng: A.200 ml
B.250ml
C. 207,4
D.207
Cõu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. 49
C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy. Cõu 39: Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhón. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. giấy quỡ tớm. Cõu 40: Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dd KMnO4: A. CO2 B. SO2 C. H2S D. SO3 Cõu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bỡnh ddBr2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16 gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bỡnh dd Ca(OH)2 dư, thấy có 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là: A. CH4, C2H2 B. CH4, C3H4 C. C2H4, C3H8 C. C2H6, C3H4 Cõu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và cũn 2,8 gam kim loại. Giỏ trị V là: A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225 Cõu 43: Cho dóy cỏc chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Cõu 44: Hũa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 690 ml ddHNO3 1M . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6 oC và 1 atm. cô cạn dd B thu được m g rắn. Giá trị m: A. 27,135 gam B.27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 g Cõu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trên có %Fe bằng: A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67 Cõu 46: Hũa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loóng cú nồng độ: 1 mol/l. Oxit là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO Cõu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350ml ddHNO3 0,2M. Khi kết thỳc phản ứng thấy cũn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồm NO,NO2. Giỏ trị V là: A. 0,448 B. 0,56 C.0,672 D.8,96 Cõu 48: Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hũa tan hoàn toàn m gam M trong dd HNO3 loóng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau 23 gam. Kim loại M là: A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
Cõu 49: Một este A có 3 chức este mạch hở phản ứng đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 12,4 g hai rượu cùng dóy đồng đẳng.Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là: A.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH B.CH3OH,C3H7OH C.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,C4H9OH Cõu 50: Hũa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loóng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X cú thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 50
----------@---------
MễN HểA HỌC ĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phỳt) Cõu 1: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta khụng thể dựng: A. Điện phân ddAgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3 C. Nhiệt phõn AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 Cõu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thỡ thu được 0,2 mol NO. Giá trị m: A.15,2 g B. 15,75 g C.16,25 D.14,75 Cõu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng: A. quỳ tớm B. ddHCl C. ddBr2 D. dd phenolphthalein Cõu 4: Cú một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25 Cõu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ cú kết tủa keo trắng. C. Cú kết tủa keo trắng và cú khi bay lờn. D. Khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn. Cõu 6: Trung hũa 1,4 gam chất bộo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất bộo trờn là: A. 4 B. 6 C. 8 D.10 Cõu 7: Cho 10,6g hỗn hộp: K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dd có giá trị: A. 22,6g B. 19,96g C. 18,64g D.17,32 g Cõu 8: dd Ba(OH)2 cú thể tỏc dụng với tất cả cỏc chất sau: A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3 C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3 Cõu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là: A. C3H4 B. C3H6 C.C2H4 D.C4H6 Cõu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bỡnh cú BaO. Sau pứ thấy bỡnh tăng m gam. Giỏ trị m là: A.9,3g B, 6,2g C. 8,4g D.14,6g Cõu 12: Cho dóy cỏc chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 51
C. 4
D.5
Cõu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là: A. 62 , 65 B .62 , 64 C. 64 , 66 D. 63 , 65 Cõu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng: A. Fe B. ddAgNO3 C. dd Fe(NO3)3 D. dd HCl Cõu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bỡnh dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bỡnh ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 Cõu 16: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlớt khớ NO và cũn 3,2g kim lọai .Vậy V lớt khớ NO (đkc) là: A. 2,24lớt B. 4,48lớt C. 6,72lớt D. 5,6lớt Cõu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất: A. Pirit sắt B. Manhetit C. Xiđerit
D. Hematit khan
Cõu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: A. 2,24lớt B. 4,48lớt C. 6,72lớt D. 5,6lớt Cõu 19: Hũa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. cô cạn dd B thu đưộc m g rắn. Giỏ trị m: A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 gam Cõu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loóng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là: A. 0,896 lớt B. 0,56 lớt C. 1,12 lớt D. 0,672 lớt Cõu 21: Phương pháp điều chế metanol trong cụng nghiệp: A. Từ CH4: CH4 + O2 → CH3OH ; (cú Cu, 200oC, 100 atm) B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2 → CO+2H2 (to,xt); CO +2H2 → CH3OH;( ZnO,CrO3,4000C,200at) C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Cõu 22: Hũa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Cõu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phũng thớ nghiệm: A. Lên men glucôzơ. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. D. Cho etylen tỏc dụng với H2SO4,loóng, 3000C Cõu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là: A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6 52
Cõu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là: A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% Cõu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98 Cõu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Cõu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thỡ thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 Cõu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bỡnh nước brom có hũa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giỏ tri của m là: A. 5,8 g B. 6,96 g C. 8,7 g D. 10,44 g Cõu 30: Hũa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6% Cõu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Cú bao nhiờu phõn tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Cõu 32: Phương pháp điều chế etanol trong cụng nghiệp: A. Hydrat húa etylen cú xỳc tac axit hoặc lờn men tinh bột. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Hydro hóa etanal D. Lên men glucôzơ Cõu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vũng: A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 C. Pứ với H2, Ni,to D. Pứ với CH3OH/HCl Cõu 34: Pứ nào chuyển Fructôzơ, glucôzơ thành những sản phẩm giống nhau: A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng ddAgNO3 /NH3 o C. Phản ứng với H2, Ni,t D. Na Cõu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bỡnh giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là: A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92. Cõu 36: Hũa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tích ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 Cõu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lớt khớ N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: A. C3H7O2N B. C2H7 O2N C. C3H9 O2N D.C4H9 O2N
53
Cõu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần khối lượng phân tử)là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gam hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là: A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4 Cõu 39: Hũa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loóng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giỏ trị của m là: A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8 Cõu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơi nước. Sauk hi ngưng tụ hơi nước, hh khí cũn lại cú khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A là: A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 C. C3H8O5N2 D. C3H8O3N2 Cõu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Cõu 42: Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hũa tan hoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3 loóng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau m gam. Giá trị m là: A. 11,5 B. 11,68 C. 23 D. 26,5 Cõu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ cú muối: A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2 Cõu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bỡnh dd Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 12,4 gam. CTTQ của E là: A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4 Cõu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. CTCT X là: A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO Cõu 46: Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A: A. CxH2x+2 B. CxH2x C. CxH2x-2 D. CxH2x-6 Cõu 47: Hũa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loóng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giỏ trị của m là: A. 27,84 B. 28,42 C. 31,2 D. 36,8 Cõu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khớ sau phản ứng đi qua bỡnh đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản ứng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là: A. 5,44 B. 5,8 C. 6,34 D. 7,82 Cõu 49: Hũa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loóng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 54
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 1.
B
11.
A
21.
C
31.
D
41.
B
2.
C
12.
C
22.
B
32.
A
42.
A
3.
A
13.
D
23.
D
33.
A
43.
C
4.
C
14.
A
24.
B
34.
B
44.
D
5.
C
15.
D
25.
A
35.
C
45.
C
6.
C
16.
D
26.
B
36.
A
46.
D
7.
B
17.
D
27.
B
37.
A
47.
D
8.
A
18.
A
28.
C
38.
A
48.
A
9.
C
19.
D
29.
C
39.
D
49.
A
10.
B
20.
B
30.
C
40.
B
50.
D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 1.
C
11.
C
21.
B
31.
B
41.
B
2.
B
12.
B
22.
B
32.
B
42.
D
3.
D
13.
C
23.
C
33.
C
43.
A
4.
A
14.
C
24.
A
34.
D
44.
D
5.
D
15.
C
25.
B
35.
B
45.
D
6.
D
16.
C
26.
B
36.
B
46.
A
7.
A
17.
A
27.
B
37.
B
47.
B
8.
C
18.
B
28.
C
38.
C
48.
C
9.
D
19.
B
29.
C
39.
C
49.
D
10.
D
20.
D
30.
D
40.
C
50.
C
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 1.
B
11.
B
21.
A
31.
D
41.
C
2.
A
12.
C
22.
D
32.
C
42.
C
3.
A
13.
B
23.
A
33.
B
43.
D
4.
D
14.
B
24.
A
34.
D
44.
D
5.
C
15.
A
25.
A
35.
B
45.
C
6.
B
16.
A
26.
D
36.
C
46.
D
7.
D
17.
A
27.
B
37.
B
47.
A
8.
A
18.
C
28.
C
38.
B
48.
D
9.
D
19.
B
29.
A
39.
A
49.
A
10.
C
20.
B
30.
B
40.
D
50.
D
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 1.
A
11.
B
21.
A
31.
C
41.
A
2.
A
12.
C
22.
C
32.
C
42.
B
3.
C
13.
C
23.
A
33.
B
43.
C
55
4.
B
14.
B
24.
A
34.
C
44.
A
5.
D
15.
A
25.
C
35.
A
45.
A
6.
B
16.
B
26.
C
36.
B
46.
B
7.
C
17.
D
27.
A
37.
A
47.
B
8.
C
18.
D
28.
C
38.
B
48.
C
9.
C
19.
A
29.
B
39.
C
49.
C
10.
B
20.
C
30.
B
40.
B
50.
C
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 1.
D
11.
B
21.
C
31.
C
41.
B
2.
A
12.
C
22.
A
32.
A
42.
C
3.
A
13.
D
23.
B
33.
D
43.
A
4.
D
14.
C
24.
A
34.
C
44.
A
5.
A
15.
B
25.
C
35.
C
45.
B
6.
B
16.
B
26.
A
36.
B
46.
B
7.
C
17.
A
27.
C
37.
C
47.
A
8.
C
18.
C
28.
C
38.
A
48.
A
9.
B
19.
A
29.
C
39.
A
49.
B
10.
A
20.
A
30.
C
40.
C
56