Thi Hk 1 08-09 (12nc) 1

  • Uploaded by: Ho Xuan Hung
  • 0
  • 0
  • December 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Thi Hk 1 08-09 (12nc) 1 as PDF for free.

More details

  • Words: 562
  • Pages: 1
toanpbc.hnsv.com

© HXH

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – 12NC – 2008-2009 Thời gian 150’ Bài 1 (1 điểm): Tìm điểm cực trị của hs f ( x ) = sin x − cos x • TXĐ D=R, f ′( x) = cos x + sin x 3π π • f ′( x) = 0 ⇔ x = + kπ (hoặc − + kπ ) 4 4 • f ′′( x) = − sin x + cos x  f ′′( x) = − 2, k = 2l 3π nên x = + kπ là các điểm cực đại khi k chắn, các điểm cực tiểu  4  f ′′( x) = 2, k = 2l + 1 khi k lẻ. x2 Bài 2a (2,5 điểm) Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x −1 • TXĐ D=R\{1} • lim− = −∞, lim+ = +∞ nên x = 1 là tiệm cận đứng •

x →1



x →1

1 lim  y − ( x + 1)  = lim  y − ( x + 1)  = lim = 0 nên y = x + 1 là tiệm cận đứng x →−∞ x →+∞ x →∞ x + 1

( không có giới hạn mà suy thẳng hai tiệm cận trừ 0,25) x2 − 2 x • y′ = = 0 ⇔ x = 0∨ x = 2 ( x + 1) 2 • BBT (mỗi ý 0,25: lim y ; dấu y’; cực trị; mũi tên) x →±∞

• Vẽ đồ thị (qua cực trị, đúng dạng 0,25 và thể hiện với tiệm cận 0,25) Bài 2b (0,5 điểm) Dựa vào (C), biện luận theo m số giao điểm với (d): y = m ( x − 1) + 4 • •

(d) qua điểm cố định K(1;4) trên tiệm cận đứng x = 1 Biện luận hệ số góc, đến kết quả: m<0-không cắt, m=0-tiếp xúc, 0<m<1-cắt tại 2 điểm ở nhánh phải, m=1-cắt tại 1 điểm; m>1-cắt tại 2 điểm trên 2 nhánh. Bài 3a (0,5 điểm) Giải log x2 16 + log 2 x 64 = 3 • •

Điều kiện xác định 0 < x 2 ≠ 1, 0 < 2 x ≠ 1 Chuyển thành pt bậc 2 theo log 2 x , giải ra nghiệm x = 4 ∨ x = 2−2/3 (thỏa đk) 2

2

2

2

Bài 3b (0,5 điểm) Giải 2 x −1 − 3x = 3x −1 − 2 x + 2 2 2 1 2 1 2 • Biến đổi về .2 x + 4.2 x = 3x + .3x 2 3 • Giải ra nghiệm x = ± 3  = 2α ; (SAB) và (SAC) Bài 4 Hình chóp S.ABCD; đáy là tam giác cân tại A với chu vi 4a, BAC 3a vuông góc (ABCD); SA = 2 Bài 4a (1 điểm) Tính thể tích S.ABCD khi α = 300 4a • α = 300 nên ∆ABC đều cạnh 3 2 a 4 3 • S∆ABC = 9 • Ta có SA ⊥ ( ABCD) (Không cần chứng minh) 1 a3 2 3 VS . ABCD = .S ∆ABC .SA = 3 9 Bài 4b (1 điểm) Tính khoảng cách từ A đến (SBC)



D:\Day va hoc\toanpbc.hnsv.com\KIỂM TRA HỌC KỲ 1 08-09 (12NC).doc

Trang 1

Related Documents

Thi Hk 1 08-09 (12nc) 1
December 2019 8
Lich Thi Hk 1
June 2020 8
Diem Thi Hk 8
May 2020 4
Hk Adat-1.docx
April 2020 3
Thi Hk1 08-09 (12nc) 2
December 2019 13
De Thi Hsg 1
December 2019 18

More Documents from ""

To Hop Xac Suat
November 2019 24
De Hk1 (tham Khao2)
December 2019 16
De Hk1 (tham Khao)
December 2019 19
Day Tu Chon 11 Hk1
December 2019 16
Thi Hk1 08-09 (12nc) 2
December 2019 13
De Tnpt
December 2019 16