Tai Trong-xong Gio Dong

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Tai Trong-xong Gio Dong as PDF for free.

More details

  • Words: 4,603
  • Pages: 24
I.1_ TĨNH TẢI . Căn cứ vào cấu tạo kiến trúc ta xác định được giá trị của tĩnh tải như sau: Các hệ số của tải trọng lấy theo TCVN 2737 0.02 Giả sử hàm lượng cốt thép là µ=

Ký hiệu

Cấu tạo - Chức năng

N

SÀN TẦNG HẦM Bê tông đá dăm mác 200, dày 100 Cốt thép Bê tông mác 100 lót móng, dày 100 Tĩnh tải sàn (t/m2) Tổng cộng Sàn N (t/m2)=

S1

SÀN TẦNG 1 Lát gạch granit 500x500 (kl 1 viên) Lớp vữa lót mác 75, dày 20 Sàn BTCT dày 200 Cốt thép Vữa trát trần mác 75, dày 15 Tĩnh tải sàn (t/m2) Tổng cộng Sàn S1 (t/m2)=

S2

S3

M1

SÀN TẦNG KHU NHÀ Ở Lát gạch granit 400x400 (k/l 1 viên) Lớp vữa lót mác 75, dày 20 Sàn BTCT dày 200 Cốt thép Vữa trát trần mác 75, dày 15 Tĩnh tải sàn (t/m2) Tổng cộng Sàn S2 (t/m2)= SÀN TẦNG KHU SẢNH Lát gạch granit 400x400 (k/l 1 viên) Lớp vữa lót mác 75, dày 20 Sàn BTCT dày 200 Cốt thép Vữa trát trần mác 75, dày 15 Trần treo Prima khung xương tôn Tĩnh tải sàn (t/m2) Tổng cộng Sàn S3 (t/m2)= SÀN MÁI 1 Tấm đan BTCT 600x1200, dày 40, đục lỗ Trụ gạch 220x220, cao 500 đỡ tấm đan 1 lớp gạch lá nem 200x200x20(kl/viên) Vữa XM mác 75, dày 20 Lớp BT thép phi 4a200, dày 40 Sàn BTCT dày 200 Cốt thép

Chiều dày (mm) 100 100

4 20 200 15

6.25 20 200 15

4 20 200 15

40 500 25 20 40 200

g (kg/m3)

TT tiêu chuẩn (t/m2)

HS vượt tải

TT tính toán (t/m2)

2500 7800 2500

0.25 0.02 0.25 0.27 0.52

1.10 1.05 1.10

0.28 0.02 0.28 0.29 0.57

2.8 1800 2500 7800 1800

0.01 0.04 0.50 0.03 0.03 0.11 0.61

1.30 1.30 1.10 1.05 1.30

0.01 0.05 0.55 0.03 0.04 0.13 0.68

1.8 1800 2500 7800 1800

0.01 0.04 0.50 0.03 0.03 0.11 0.61

1.30 1.30 1.10 1.05 1.30

0.01 0.05 0.55 0.03 0.04 0.13 0.68

2.8 1800 2500 7800 1800

0.01 0.04 0.50 0.03 0.03 0.02 0.12 0.62

1.30 1.30 1.10 1.05 1.30 1.30

0.01 0.05 0.55 0.03 0.04 0.02 0.15 0.70

2500 1800 1 1800 2500 2500 7800

0.10 0.90 0.03 0.04 0.10 0.50 0.03

1.10 1.10 1.30 1.30 1.10 1.10 1.05

0.11 0.99 0.03 0.05 0.11 0.55 0.03

M1

Vữa trát trần mác 75, dày 15 Tĩnh tải sàn (t/m2) Tổng cộng Sàn M1 (t/m2)=

M2

T

B

SÀN MÁI 2 2 lớp gạch lá nem 200x200x20 (k/l 1 viên) Vữa XM mác 75, dày 20 Sàn BTCT dày 200 Cốt thép Vữa trát trần mác 75, dày 15 Tĩnh tải sàn (t/m2) Tổng cộng Sàn M2 (t/m2)= BẢN THANG Ốp granitô đúc sẵn Lớp vữa lót mác 75, dày 20 Bậc xây gạch đặc Lớp vữa lót mác 75, dày 20 Sàn BTCT dày 120 Cốt thép Vữa trát trần mác 75, dày 15 Tĩnh tải sàn (t/m2) Tổng cộng Sàn T (t/m2)= BỂ NƯỚC Nắp bể BTCT, dày 100 Nước Thành bể BTCT, dày 150 2 lớp trát thành bể Đáy bể, sàn BTCT dày 150 Cốt thép Vữa trát trần mác 75, dày 15 Tĩnh tải sàn (t/m2) Tổng cộng Sàn B (t/m2)=

15

1800

0.03 1.22 1.72

1.30

0.04 1.36 1.91

4 20 200

2.8 1800 2500 7800 1800

0.01 0.04 0.50 0.03 0.03 0.11 0.61

1.30 1.30 1.10 1.05 1.30

0.01 0.05 0.55 0.03 0.04 0.13 0.68

2500 1800 1800 1800 2500 7800 1800

0.10 0.04 0.27 0.04 0.30 0.02 0.03 0.49 0.79

1.10 1.30 1.10 1.30 1.10 1.05 1.30

0.11 0.05 0.30 0.05 0.33 0.02 0.04 0.56 0.89

2500 1000 2500 1800 2500 7800 1800

0.25 2.10 0.38 0.05 0.38 0.02 0.03 2.83 3.20

1.10 1.00 1.10 1.30 1.10 1.05 1.30

0.28 2.10 0.41 0.07 0.41 0.02 0.04 2.92 3.33

15

40 20 150 20 120 15

100 2100 150 30 150 15

Tĩnh tải của dầm Các tải phân bố theo chiều dài của dầm.Chiều cao h' của dầm bằng chiều cao đã lựa chọn trừ đi chiều dày sàn. Với lớp trát, h' là chu vi trát của 1 mặt cắt dầm Giả sử hàm lượng cốt thép là µ=

Ký hiệu

Tên CK

0.03

b h h'=h-hs g TT tiêu (mm) (mm) (mm) (kg/m3) chuẩn (t/m)

D300x800 Cốt thép D300x800 Lớp trát (3 lớp)

300

800

600

15 Tổng (t/m)

1500

D800x300 Cốt thép D800x300 Lớp trát (3 lớp)

800

300

100

15 Tổng (t/m)

1000

D300x700 Cốt thép D300x700 Lớp trát (3 lớp)

300

700

500

15 Tổng (t/m)

1300

D700x300 Cốt thép D700x300 Lớp trát (3 lớp)

700

300

100

15 Tổng (t/m)

900

D220x250 Cốt thép D220x250 Lớp trát (3 lớp)

220

250

50

15 Tổng (t/m)

320

D220x500 Cốt thép D220x500 Lớp trát (3 lớp)

220

500

300

15 Tổng (t/m)

820

D220x300 Cốt thép D220x300 Lớp trát (3 lớp)

220

300

100

15 Tổng (t/m)

420

n

2500 7800 1800

0.45 0.06 0.04 0.10

1.10 1.05 1.30

2500 7800 1800

0.20 0.06 0.03 0.09

1.10 1.05 1.30

2500 7800 1800

0.38 0.05 0.04 0.09

1.10 1.05 1.30

2500 7800 1800

0.18 0.05 0.02 0.07

1.10 1.05 1.30

2500 7800 1800

0.03 0.01 0.01 0.02

1.10 1.05 1.30

2500 7800 1800

0.17 0.03 0.02 0.05

1.10 1.05 1.30

2500 7800 1800

0.06 0.02 0.01 0.03

1.10 1.05 1.30

cao đã lựa chọn trừ đi

TT tính toán (t/m) 0.50 0.06 0.05 0.11 0.22 0.06 0.04 0.10 0.41 0.05 0.05 0.10 0.19 0.05 0.03 0.08 0.03 0.01 0.01 0.02 0.18 0.03 0.03 0.06 0.06 0.02 0.01 0.03

Tĩnh tải do tường ngăn chia. Chiều cao tường tính bằng chiều cao tầng trừ đi bề dày sàn(đối với tường không có dầm), trừ đi chiều cao dầm(nếu tường nằm dưới dầm).Với tường 220, của chiếm 40%, tuờng 110, coi như không có cửa.

Vị trí

Tên

Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Căn hộ loại A Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường ngăn110 2 lớp trát dày 30 Tổng

TT tiêu Chiều Bề dày g(kg/m chuẩn cao (m) (mm) 3) (t/m) 2500 220 1800 0.99 2500 30 1800 0.14 1.13 2600 220 1800 0.62 2600 30 1800 0.08 0.70 2500 220 1800 0.59 2500 30 1800 0.08 0.68 2600 220 1800 1.03 2600 30 1800 0.14 1.17 3050 220 1800 0.72 3050 30 1800 0.10 0.82 3100 110 1800 0.61 3100 30 1800 0.17 0.78

Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 Căn hộ 2 lớp trát dày 30 loại B Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường ngăn110 2 lớp trát dày 30 Tổng

2500 2500

220 1800 30 1800

2600 2600

220 1800 30 1800

2500 2500

220 1800 30 1800

2800 2800

110 1800 30 1800

3100 3100

110 1800 30 1800

Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30

2500 2500

220 1800 30 1800

2600 2600

220 1800 30 1800

2500 2500

220 1800 30 1800

Căn hộ loại C

n 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1

0.59 0.08 0.68 0.62 0.08 0.70 0.99 0.14 1.13 0.33 0.09 0.42 0.61 0.17 0.78

1.1 1.1

0.99 0.14 1.13 0.62 0.08 0.70 0.59 0.08

1.1 1.1

1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1

1.1 1.1 1.1 1.1

Tổng Căn hộ loại C Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường ngăn110 2 lớp trát dày 30 Tổng

2600 2600

220 1800 30 1800

3050 3050

220 1800 30 1800

3100 3100

110 1800 30 1800

Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Căn hộ loại D Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 110 2 lớp trát dày 30 Tổng

2600 2600

220 1800 30 1800

2500 2500

220 1800 30 1800

2500 2500

220 1800 30 1800

3100 3100

110 1800 30 1800

Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Căn hộ loại E Tường 220 2 lớp trát dày 30 Tổng Tường 110 2 lớp trát dày 30 Tổng

2600 2600

220 1800 30 1800

2600 2600

220 1800 30 1800

2500 2500

220 1800 30 1800

3100 3100

110 1800 30 1800

0.68 1.03 0.14 1.17 0.72 0.10 0.82 0.61 0.17 0.78

1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1

1.03 0.14 1.17 0.59 0.08 0.68 0.99 0.14 1.13 0.61 0.10 0.71

1.1 1.1

1.03 0.14 1.17 0.62 0.08 0.70 0.99 0.14 1.13 0.61 0.17 0.78

1.1 1.1

1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1

1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1

ối với tường không tường 220, của

TT tính toán (t/m) 1.09 0.15 1.24 0.68 0.09 0.77 0.65 0.09 0.74 1.13 0.15 1.29 0.80 0.11 0.91 0.68 0.18 0.86 0.65 0.09 0.74 0.68 0.09 0.77 1.09 0.15 1.24 0.37 0.10 0.47 0.68 0.18 0.86 1.09 0.15 1.24 0.68 0.09 0.77 0.65 0.09

0.74 1.13 0.15 1.29 0.80 0.11 0.91 0.68 0.18 0.86 1.13 0.15 1.29 0.65 0.09 0.74 1.09 0.15 1.24 0.68 0.11 0.79 1.13 0.15 1.29 0.68 0.09 0.77 1.09 0.15 1.24 0.68 0.18 0.86

Bảng tính toán tải trọng gió tĩnh theo phương Ox:

Tải trọng gió tĩnh qui về thành lực phân bố đặt tại cao trình mặt sàn, phân bố đều theo chiều dà Tầng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

ht(m) 3.00 4.80 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30

H(m) 1.20 6.00 9.30 12.60 15.90 19.20 22.50 25.80 29.10 32.40 35.70 39.00 42.30 45.60 48.90 52.20 55.50 58.80 62.10

k 0.8000 0.9040 0.9832 1.0416 1.0890 1.1220 1.1525 1.1822 1.2119 1.2344 1.2542 1.2740 1.2938 1.3136 1.3334 1.3488 1.3620 1.3752 1.3874

g 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2

Ch -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6

Cđ 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8

W0 (t/m2) 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Wh(t/m2) -0.05 -0.06 -0.07 -0.07 -0.07 -0.08 -0.08 -0.08 -0.08 -0.08 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09

Bảng tính toán tải trọng gió tĩnh theo phương Oy:

Tải trọng gió tĩnh qui về thành lực phân bố đặt tại cao trình mặt sàn, phân bố đều theo chiều dà Tầng 1 2 3 4 5 6 7 8

ht(m) 3.00 4.80 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30

H(m) 1.20 6.00 9.30 12.60 15.90 19.20 22.50 25.80

k 0.8000 0.9040 0.9832 1.0416 1.0890 1.1220 1.1525 1.1822

g 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2

Ch -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6

Cđ 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8

W0 (t/m2) 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Wh(t/m2) -0.05 -0.06 -0.07 -0.07 -0.07 -0.08 -0.08 -0.08

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30 3.30

29.10 32.40 35.70 39.00 42.30 45.60 48.90 52.20 55.50 58.80 62.10

1.2119 1.2344 1.2542 1.2740 1.2938 1.3136 1.3334 1.3488 1.3620 1.3752 1.3874

1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2

-0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6 -0.6

0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8

0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

-0.08 -0.08 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09 -0.09

ơng Ox:

z

B

bố đều theo chiều dài nhà Wđ(t/m2) Wx(t/m2) 0.07 0.1277 0.08 0.1443 0.09 0.1569 0.09 0.1662 0.10 0.1738 0.10 0.1791 0.11 0.1839 0.11 0.1887 0.11 0.1934 0.11 0.1970 0.11 0.2002 0.12 0.2033 0.12 0.2065 0.12 0.2097 0.12 0.2128 0.12 0.2153 0.12 0.2174 0.13 0.2195 0.13 0.2214

Wx(t/m) 0.1532 0.6925 0.5178 0.5486 0.5736 0.5909 0.6070 0.6226 0.6383 0.6501 0.6606 0.6710 0.6814 0.6918 0.7023 0.7104 0.7173 0.7243 0.7307

ơng Oy:

bố đều theo chiều dài nhà Wđ(t/m2) Wy(t/m2) 0.07 0.1277 0.08 0.1443 0.09 0.1569 0.09 0.1662 0.10 0.1738 0.10 0.1791 0.11 0.1839 0.11 0.1887

Wy(t/m) 0.1532 0.6925 0.5178 0.5486 0.5736 0.5909 0.6070 0.6226

3 5 10 15 20 30 40 50 60 80 100 150 200

0.8 0.88 1 1.08 1.13 1.22 1.28 1.34 1.38 1.45 1.51 1.63 1.71

0.11 0.11 0.11 0.12 0.12 0.12 0.12 0.12 0.12 0.13 0.13

0.1934 0.1970 0.2002 0.2033 0.2065 0.2097 0.2128 0.2153 0.2174 0.2195 0.2214

0.6383 0.6501 0.6606 0.6710 0.6814 0.6918 0.7023 0.7104 0.7173 0.7243 0.7307

Bước 1: Xác định các tần số dao động riêng và chuyển vị ngang tương ứng Sử dụng phần mềm etab để tính toán dao động cho công trình Khối lượng các tầng được quy về thành khối lượng tập trung tại tâm cứng của công trình Tổ hợp tải trọng dùng để tính toán : MassD = TT + 0.5 * HT

Kết quả: các dạng dao động của công trình như sau Mode 1 Mode 2 Mode 3 Mode 4 Mode 5 Mode 6 Mode 7 Mode 8 Mode 9 Mode 10 Mode 11 Mode 12

0.44 0.45 0.6 1.7 1.84 1.88 3.14 3.8 4.18 4.61 6.05 6.22

Giá trị tới hạn của tần số dao động riêng fL với vùng gió II, công trình bê tông cốt thép δ=0.3 ta có fL=1.3 So sánh với kết quả dao động của công trình, ta phải tính toán gió động với các tần số f1 = 0.43647, f2 = 0.45346,

Bảng kết quả chuyển vị của các dạng dao động TT j 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Cao trình tâm KL (m) 1.20 6.00 9.30 12.60 15.90 19.20 22.50 25.80 29.10 32.40 35.70 39.00 42.30 45.60 48.90 52.20 55.50 58.80 62.10

f1 = 0.43647 Xj1 Yj1 (m) (m) -0.0001 0.0000 -0.0012 0.0003 -0.0023 0.0006 -0.0036 0.0010 -0.0050 0.0014 -0.0065 0.0018 -0.0081 0.0023 -0.0098 0.0028 -0.0116 0.0034 -0.0133 0.0039 -0.0151 0.0044 -0.0168 0.0049 -0.0185 0.0055 -0.0202 0.0060 -0.0218 0.0065 -0.0234 0.0069 -0.0249 0.0074 -0.0264 0.0078 -0.0276 0.0087

Uj1 (m) 0.0001 0.0012 0.0024 0.0037 0.0052 0.0067 0.0084 0.0102 0.0121 0.0139 0.0157 0.0175 0.0193 0.0211 0.0227 0.0244 0.0260 0.0275 0.0289

f2 = 0.45346 Xj2 Yj2 (m) (m) 0.0001 0.0001 0.0004 0.0011 0.0007 0.0021 0.0011 0.0034 0.0015 0.0048 0.0020 0.0063 0.0024 0.0080 0.0029 0.0097 0.0034 0.0115 0.0040 0.0133 0.0045 0.0151 0.0050 0.0168 0.0055 0.0186 0.0060 0.0203 0.0065 0.0219 0.0069 0.0235 0.0074 0.0251 0.0078 0.0266 0.0083 0.0282

Uj2 (m) 0.0001 0.0012 0.0022 0.0036 0.0050 0.0066 0.0084 0.0101 0.0120 0.0139 0.0158 0.0175 0.0194 0.0212 0.0228 0.0245 0.0262 0.0277 0.0294

Xj3 (m) 0.0000 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001 0.0000 0.0001 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009 0.0011 0.0013 0.0015 0.0018 0.0020 0.0015 0.0075

f3 = 0.60277 Yj3 (m) 0.0000 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0004 -0.0005 -0.0005 -0.0006 -0.0006 -0.0006 -0.0007 -0.0007 -0.0008 -0.0013 0.0062

Bước 2: Xác định các hệ số và thông số tính toán 1.Hệ số động lực xi : phụ thuộc vào thông số e và độ giảm loga của dao động, tra bằng cách nội suy theo đồ thị

γ .W 0  ε= i

940. f i

Trong đó : γ là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy γ =1.2 W0 là áp lực gió tiểu chuẩn, W0 = 0.095 t/m2 = 950 N/m2 Công trình bê tông cốt thép, tra theo đồ thị sô 1. Dạng dđ

fi = εi = ξi =

1

2

3

0.44

0.45

0.6

0.0823

0.0792

0.0596

1.77

1.75

1.63

2.Hệ số tương quan không gian áp lực động a.Gió theo phương Ox : Mặt phẳng toạ độ cơ bản song song với mp tính toán

ρ

χ

Zoy

33

63.9

ρ

χ

10.08

63.9

Tra ra Vx =

0.67

Tra ra Vy =

0.73

b.Gió theo phương Oy : Mặt phẳng toạ độ cơ bản song song với mp tính toán Zox

3.Tải trọng gió tĩnh Wj, hệ số áp lực động ζj và tải trọng Wpj Có

W pj=W j . ς j . V

Viết lại theo 2 phương X, Y như sau :

W pjx =W jx . ς j .V x

W pjy=W jy .ς j .V y Hệ số áp lực động ζj đựơc nội suy theo độ cao

KL thứ j 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 4.Hệ số

Cao trình HS áp lực tâm động ζj (m) 1.20 0.5170 6.00 0.5108 9.30 0.4903 12.60 0.4785 15.90 0.4689 19.20 0.4593 22.50 0.4535 25.80 0.4489 29.10 0.4443 32.40 0.4396 35.70 0.4350 39.00 0.4304 42.30 0.4273 45.60 0.4248 48.90 0.4223 52.20 0.4199 55.50 0.4173 58.80 0.4149 62.10 0.4129

ψi

Phương X Wj_(x) Wpj_(x) (t/m) (t/m) 0.1532 0.0527 0.6925 0.2352 0.5178 0.1689 0.5486 0.1746 0.5736 0.1788 0.5909 0.1805 0.6070 0.1831 0.6226 0.1859 0.6383 0.1886 0.6501 0.1901 0.6606 0.1911 0.6710 0.1921 0.6814 0.1936 0.6918 0.1954 0.7023 0.1972 0.7104 0.1983 0.7173 0.1991 0.7243 0.1998 0.7307 0.2006

Wj_(y) Wpj_(y) (t/m) (t/m) 0.1532 0.0581 0.6925 0.2596 0.5178 0.1863 0.5486 0.1926 0.5736 0.1974 0.5909 0.1992 0.6070 0.2020 0.6226 0.2051 0.6383 0.2081 0.6501 0.2098 0.6606 0.2109 0.6710 0.2119 0.6814 0.2137 0.6918 0.2157 0.7023 0.2177 0.7104 0.2189 0.7173 0.2197 0.7243 0.2205 0.7307 0.2214

r

∑ Ta có :

Phương Y

ψ i=

j =1 r



j =1

a.Theo phương X Wpj_(x) TT (t/m) 1 0.0527 2 0.2352 3 0.1689 4 0.1746 5 0.1788 6 0.1805 7 0.1831 8 0.1859 9 0.1886 10 0.1901 11 0.1911 12 0.1921 13 0.1936 14 0.1954

W

pj

.u

ji

= M j . u 2ji

a b

Mj : Khối lượng phần thứ j của công trình Uji : Chuyển vị của phần thứ j ứng với dạng dao động thứ i Wpj: Áp lực gió động tại phần thứ j của công trình

Dạng dao động 1 Dạng dao động 2 Dạng dao động 3 Mj Uj1 (m) a (t) b (t.m2) Uj2 (m) a (t) b (t.m2) Uj3 (m) (t) 2083.12 0.0001 0.0000 0.0000 0.0001 0.0000 0.0000 0.0000 2202.63 0.0012 0.0003 0.0034 0.0012 0.0003 0.0030 0.0000 2107.79 0.0024 0.0004 0.0119 0.0022 0.0004 0.0103 0.0001 2107.79 0.0037 0.0007 0.0294 0.0036 0.0006 0.0269 0.0001 2107.79 0.0052 0.0009 0.0568 0.0050 0.0009 0.0533 0.0002 2107.79 0.0067 0.0012 0.0959 0.0066 0.0012 0.0921 0.0002 2107.79 0.0084 0.0015 0.1494 0.0084 0.0015 0.1470 0.0003 2107.79 0.0102 0.0019 0.2190 0.0101 0.0019 0.2160 0.0004 2107.79 0.0121 0.0023 0.3080 0.0120 0.0023 0.3031 0.0005 2107.79 0.0139 0.0026 0.4049 0.0139 0.0026 0.4066 0.0007 2107.79 0.0157 0.0030 0.5214 0.0158 0.0030 0.5233 0.0009 2107.79 0.0175 0.0034 0.6455 0.0175 0.0034 0.6476 0.0011 2107.79 0.0193 0.0037 0.7852 0.0194 0.0038 0.7930 0.0013 2107.79 0.0211 0.0041 0.9359 0.0212 0.0041 0.9445 0.0014

15 16 17 18 19

0.1972 0.1983 0.1991 0.1998 0.2006

2107.79 2107.79 2107.79 2189.12 390.3

ψi (1/m2) =

0.0227 0.0244 0.0260 0.0275 0.0289

Σ

0.0045 0.0048 0.0052 0.0055 0.0058

1.0908 1.2545 1.4223 1.6589 0.3269

0.0519

9.9200

0.0228 0.0245 0.0262 0.0277 0.0294

Σ

0.00523

0.0045 0.0049 0.0052 0.0055 0.0059

1.1000 1.2644 1.4434 1.6821 0.3373

0.0520

9.9939

0.0017 0.0019 0.0022 0.0020 0.0097

Σ

0.00520

0.05865

b.Theo phương Y TT

Wpj_(y)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Mj

0.0581 0.2596 0.1863 0.1926 0.1974 0.1992 0.2020 0.2051 0.2081 0.2098 0.2109 0.2119 0.2137 0.2157 0.2177 0.2189 0.2197 0.2205 0.2214

2083.12 2202.63 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2189.12 390.3

ψi (1/m2) =

Uj1 0.0001 0.0012 0.0024 0.0037 0.0052 0.0067 0.0084 0.0102 0.0121 0.0139 0.0157 0.0175 0.0193 0.0211 0.0227 0.0244 0.0260 0.0275 0.0289

Σ

1 a 0.0000 0.0003 0.0004 0.0007 0.0010 0.0013 0.0017 0.0021 0.0025 0.0029 0.0033 0.0037 0.0041 0.0045 0.0050 0.0053 0.0057 0.0061 0.0064

b 0.0000 0.0034 0.0119 0.0294 0.0568 0.0959 0.1494 0.2190 0.3080 0.4049 0.5214 0.6455 0.7852 0.9359 1.0908 1.2545 1.4223 1.6589 0.3269

0.0572

9.9200

0.00577

Uj2 0.0001 0.0012 0.0022 0.0036 0.0050 0.0066 0.0084 0.0101 0.0120 0.0139 0.0158 0.0175 0.0194 0.0212 0.0228 0.0245 0.0262 0.0277 0.0294

Σ

2 a 0.0000 0.0003 0.0004 0.0007 0.0010 0.0013 0.0017 0.0021 0.0025 0.0029 0.0033 0.0037 0.0041 0.0046 0.0050 0.0054 0.0057 0.0061 0.0065

b 0.0000 0.0030 0.0103 0.0269 0.0533 0.0921 0.1470 0.2160 0.3031 0.4066 0.5233 0.6476 0.7930 0.9445 1.1000 1.2644 1.4434 1.6821 0.3373

3

0.0573

9.9939

Uj3 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005 0.0007 0.0009 0.0011 0.0013 0.0014 0.0017 0.0019 0.0022 0.0020 0.0097

Σ

0.00574

Bước 3: Xác định các thành phần động của tải trọng gió 1.Theo phương X

xx W pji =M j . ξ i .ψ i x  . x ji xy W pji =M j . ξ i .ψ i x  . y ji

Dạng dao động i

1

2

ξi = ψi =

1.77 0.00523

1.75 0.00520

Kl thứ j 1 2

Mj (t) 2083.12 2202.63

Xj1 (m) Yj1 (m) Wpj1(xx) Wpj1(xy) (m) (m) (t/m) (t/m) -0.0001 0.0000 -0.0019 0.0000 -0.0012 0.0003 -0.0245 0.0061

Xj2 (m) 0.0001 0.0004

Yj2 Wpj2(xx) Wpj2(xy) (m) (t/m) (t/m) 0.0001 0.0019 0.0019 0.0011 0.0080 0.0220

0.06472

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2189.12 390.3

-0.0023 -0.0036 -0.0050 -0.0065 -0.0081 -0.0098 -0.0116 -0.0133 -0.0151 -0.0168 -0.0185 -0.0202 -0.0218 -0.0234 -0.0249 -0.0264 -0.0276

0.0006 0.0010 0.0014 0.0018 0.0023 0.0028 0.0034 0.0039 0.0044 0.0049 0.0055 0.0060 0.0065 0.0069 0.0074 0.0078 0.0087

-0.0449 -0.0702 -0.0975 -0.1268 -0.1580 -0.1912 -0.2263 -0.2595 -0.2946 -0.3277 -0.3609 -0.3941 -0.4253 -0.4565 -0.4857 -0.5349 -0.0997

0.0117 0.0195 0.0273 0.0351 0.0449 0.0546 0.0663 0.0761 0.0858 0.0956 0.1073 0.1170 0.1268 0.1346 0.1444 0.1580 0.0314

0.0007 0.0011 0.0015 0.0020 0.0024 0.0029 0.0034 0.0040 0.0045 0.0050 0.0055 0.0060 0.0065 0.0069 0.0074 0.0078 0.0083

0.0021 0.0034 0.0048 0.0063 0.0080 0.0097 0.0115 0.0133 0.0151 0.0168 0.0186 0.0203 0.0219 0.0235 0.0251 0.0266 0.0282

0.0134 0.0211 0.0288 0.0384 0.0460 0.0556 0.0652 0.0767 0.0863 0.0959 0.1055 0.1151 0.1247 0.1323 0.1419 0.1554 0.0295

0.0403 0.0652 0.0921 0.1208 0.1534 0.1860 0.2206 0.2551 0.2896 0.3222 0.3567 0.3893 0.4200 0.4507 0.4814 0.5299 0.1002

W pjiyx =M j .ξ i .ψ i y . x ji

2.Theo phương Y

W pjiyy =M j .ξ i .ψ i y . y ji Dạng dao động i

ξi = ψi =

Kl thứ j 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Mj 2083.12 2202.63 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2107.79 2189.12 390.3

Xj1 (m) -0.0001 -0.0012 -0.0023 -0.0036 -0.0050 -0.0065 -0.0081 -0.0098 -0.0116 -0.0133 -0.0151 -0.0168 -0.0185 -0.0202 -0.0218 -0.0234 -0.0249 -0.0264 -0.0276

1

2

1.77 0.00577

1.75 0.00574

Yj1 Wpj1(xx) Wpj1(xy) (m) (t/m) (t/m) 0.0000 -0.0021 0.0000 0.0003 -0.0270 0.0067 0.0006 -0.0495 0.0129 0.0010 -0.0775 0.0215 0.0014 -0.1076 0.0301 0.0018 -0.1399 0.0388 0.0023 -0.1744 0.0495 0.0028 -0.2110 0.0603 0.0034 -0.2497 0.0732 0.0039 -0.2863 0.0840 0.0044 -0.3251 0.0947 0.0049 -0.3617 0.1055 0.0055 -0.3983 0.1184 0.0060 -0.4349 0.1292 0.0065 -0.4693 0.1399 0.0069 -0.5038 0.1485 0.0074 -0.5361 0.1593 0.0078 -0.5903 0.1744 0.0087 -0.1100 0.0347

Xj2 (m) 0.0001 0.0004 0.0007 0.0011 0.0015 0.0020 0.0024 0.0029 0.0034 0.0040 0.0045 0.0050 0.0055 0.0060 0.0065 0.0069 0.0074 0.0078 0.0083

Yj2 Wpj2(xx) Wpj2(xy) (m) (t/m) (t/m) 0.0001 0.0021 0.0021 0.0011 0.0088 0.0243 0.0021 0.0148 0.0444 0.0034 0.0233 0.0720 0.0048 0.0317 0.1016 0.0063 0.0423 0.1333 0.0080 0.0508 0.1693 0.0097 0.0614 0.2053 0.0115 0.0720 0.2434 0.0133 0.0847 0.2815 0.0151 0.0952 0.3196 0.0168 0.1058 0.3556 0.0186 0.1164 0.3937 0.0203 0.1270 0.4297 0.0219 0.1376 0.4635 0.0235 0.1460 0.4974 0.0251 0.1566 0.5313 0.0266 0.1715 0.5847 0.0282 0.0325 0.1105

647, f2 = 0.45346, f3 = 0.60277 < fL=1.3

f3 = 0.60277 Uj3 (m) 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005 0.0007 0.0009 0.0011 0.0013 0.0014 0.0017 0.0019 0.0022 0.0020 0.0097

ách nội suy theo đồ thị

z <5 10 20 40 60 80

B 0.52 0.49 0.46 0.43 0.41 0.4

ứng với dạng dao động thứ i hứ j của công trình

Dạng dao động 3 a (t) b (t.m2) 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0001 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002 0.0001 0.0004 0.0001 0.0005 0.0001 0.0011 0.0002 0.0016 0.0002 0.0025 0.0002 0.0033 0.0003 0.0043

0.0003 0.0004 0.0004 0.0004 0.0020

0.0058 0.0079 0.0098 0.0086 0.0370

0.0049

0.0831

0.05865

3 a 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0003 0.0004 0.0004 0.0005 0.0004 0.0022

b 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002 0.0004 0.0005 0.0011 0.0016 0.0025 0.0033 0.0043 0.0058 0.0079 0.0098 0.0086 0.0370

0.0054

0.0831

0.06472

3

1.63 0.05865 Xj3 (m) 0.0000 0.0000

Yj3 Wpj3(xx) Wpj3(xy) (m) (t/m) (t/m) 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

-0.0001 -0.0001 -0.0001 0.0000 0.0001 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009 0.0011 0.0013 0.0015 0.0018 0.0020 0.0015 0.0075

-0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0004 -0.0005 -0.0005 -0.0006 -0.0006 -0.0006 -0.0007 -0.0007 -0.0008 -0.0013 0.0062

-0.0201 -0.0201 -0.0201 0.0000 0.0201 0.0403 0.0604 0.1007 0.1410 0.1813 0.2216 0.2619 0.3022 0.3627 0.4030 0.3139 0.2798

-0.0201 -0.0201 -0.0403 -0.0403 -0.0604 -0.0806 -0.0806 -0.1007 -0.1007 -0.1209 -0.1209 -0.1209 -0.1410 -0.1410 -0.1612 -0.2720 0.2313

3

1.63 0.06472 Xj3 (m) 0.0000 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001 0.0000 0.0001 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009 0.0011 0.0013 0.0015 0.0018 0.0020 0.0015 0.0075

Yj3 Wpj3(xx) Wpj3(xy) (m) (t/m) (t/m) 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 -0.0001 -0.0222 -0.0222 -0.0001 -0.0222 -0.0222 -0.0002 -0.0222 -0.0445 -0.0002 0.0000 -0.0445 -0.0003 0.0222 -0.0667 -0.0004 0.0445 -0.0889 -0.0004 0.0667 -0.0889 -0.0005 0.1112 -0.1112 -0.0005 0.1557 -0.1112 -0.0006 0.2001 -0.1334 -0.0006 0.2446 -0.1334 -0.0006 0.2891 -0.1334 -0.0007 0.3335 -0.1557 -0.0007 0.4002 -0.1557 -0.0008 0.4447 -0.1779 -0.0013 0.3464 -0.3002 0.0062 0.3088 0.2553

Story Diaphragm MassX MassY XCM YCM CumMassXCumMassYXCCM YCCM TANG 1 D1 208.31 208.31 11.81 14.45 208.31 208.31 11.81 14.45 TANG 2 D2 220.26 220.26 12.01 14.43 220.26 220.26 12.01 14.43 TANG 3 D3 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 4 D4 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 5 D5 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 6 D6 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 7 D7 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 8 D8 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 9 D9 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 10 D10 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 11 D11 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 12 D12 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 13 D13 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 14 D14 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 15 D15 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 16 D16 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG 17 D17 210.78 210.78 12 14.44 210.78 210.78 12 14.44 TANG TUMDTUM 218.91 218.91 11.72 14.83 218.91 218.91 11.72 14.83 TANG MAI DMAI 39.03 39.03 15.53 11.97 39.03 39.03 15.53 11.97

XCR

YCR 13.54 11.88 12.06 12.07 12.05 12.02 11.98 11.95 11.92 11.9 11.87 11.85 11.83 11.81 11.79 11.77 11.74 11.72 11.75

12.45 13.76 13.37 13.3 13.3 13.33 13.37 13.41 13.46 13.5 13.55 13.6 13.66 13.71 13.77 13.83 13.9 13.96 13.94

Related Documents