Gói lệnh tablists.sty Nguyễn Hữu Điển Khoa Toán - Cơ - Tin học ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN
Mục lục 1 Giới thiệu
1
2 Môi trường chính và ví dụ
1
3 Kết luận
5
1
Giới thiệu
Rất nhiều gói lệnh liên quan đến liệt kê danh sách, những bài trước ta đã quan tâm tới gói lệnh itenum.sty hay enumerate.sty, shortlst.sty ở đây ta quan tâm tới danh sách và đánh số chi tiết hơn và thực hiện danh sách ngang dọc dễ dàng hơn. Tại địa chỉ http://tug.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/tablists/ Tác giả Olga Lapko đã xây dựng gói lệnh tablists.sty thực hiện các điều mong muốn của ta.
2
Môi trường chính và ví dụ
Môi trường chính của gói lệnh là tabenumitem \begin{tabenum}[] \tabenumitem .................................. \tabenumitem \end{tabenum} 1. Như vậy với lệnh \tabenumitem đánh số công thức \begin{tabenum} \tabenumitem $x+1=0$ \tabenumitem $x+1=0$ \tabenumitem $x+1=0$ \tabenumitem $x+2=0$ \end{tabenum} 1. x + 1 = 0
2. x + 1 = 0
3. x + 1 = 0
4. x + 2 = 0 1
2. Chủ đọng chỉ ra kiểu đánh số \begin{tabenum}[(1)] \tabenumitem $x-1=0$ \tabenumitem $x+1=0$ \tabenumitem $x+2=0$ \tabenumitem $x-1=0$ \tabenumitem $x+2=0$ \end{tabenum} (1) x − 1 = 0
(2) x + 1 = 0
(3) x + 2 = 0
(4) x − 1 = 0
(5) x + 2 = 0
3. Dòng trắng là ngắt danh sách \begin{tabenum}[(1)] \tabenumitem $x-1=0$ \tabenumitem $x+1=0$ \tabenumitem $x+2=0$ \tabenumitem $x-1=0$ \tabenumitem $x+2=0$ \end{tabenum} (1) x − 1 = 0 (3) x + 2 = 0
(2) x + 1 = 0 (4) x − 1 = 0
(5) x + 2 = 0
\begin{tabenum}[\bfseries (1)] \tabenumitem $x-1=0$ \tabenumitem $x+1=0$ \tabenumitem $x+2=0$ \tabenumitem $x-1=0$ \tabenumitem $x+2=0$ \end{tabenum} (1) x − 1 = 0
(2) x + 1 = 0
(3) x + 2 = 0
(4) x − 1 = 0
(5) x + 2 = 0
4. Đánh số ngoài và đánh số trong bằng môi trương subtabenum \begin{tabenum}[\bfseries 1)] \item \begin{subtabenum}[a)] \item $x-1=0$ \item $x+1=0$ \end{subtabenum} \item \begin{subtabenum}[a)] \item $x+2=0$ \item $x-1=0$ \item $x+2=0$ \end{subtabenum} \end{tabenum} 2
1) a) x − 1 = 0 b) x + 1 = 0 2) a) x + 2 = 0 b) x − 1 = 0
c) x + 2 = 0
5. Có thể đánh số xuống dòng bằng \\ và có hai tùy chọn [<Số vòng ngoài>][<Số vòng trong>] và bắt đầu đánh số lại \startsubnumber{7}\subtabrow ở vòng trong. \def\tabenumsep{\qquad} \begin{tabenum}[(1)][(a)] \item \subitem $z=\displaystyle\frac xy$ \nosubitem $2^x=9$ \subitem $3^{2x+3}=4 $. \subitem $z=2x^2+4y^2$\\ \item \subitem $u=\sqrt{x^2+y^2+z^2}$ \subitem $v=gt+\displaystyle\frac{g}{4}t$, \subitem $u=2^{5x-3y+z}$.\\ \startsubnumber{7}\subtabrow \subitem $w=(v+7)^2+(u-3)^2$ \subitem $5^x=\displaystyle\frac{4}{3} $ \subitem $z=(x+1)^2+y^2$\\ \subtabrow \subitem $2+5+8+ \ldots +(3n+2)=155$, $n\in \mathrm{N}$\hidewidth\skipitem \subitem $t=5u^2+8v^2$ \end{tabenum} x (b) 2x = 9 y p (2) (a) u = x2 + y 2 + z 2 (1) (a) z =
(c) 32x+3 = 4.
g (b) v = gt + t, 4 4 (g) w = (v + 7)2 + (u − 3)2 (h) 5x = 3 (j) 2 + 5 + 8 + . . . + (3n + 2) = 155, n ∈ N
(d) z = 2x2 + 4y 2 (c) u = 25x−3y+z . (i) z = (x + 1)2 + y 2 (k) t = 5u2 + 8v 2
6. Tùy chọn và đánh số lại ở vòng ngoài \startsubnumber{7}\subtabrow và bỏ qua số cột \hidewidth\skipitem \def\tabenumsep{\qquad} \begin{tabenum}[\bfseries 1)][a)] \item 3
\subitem $z=\displaystyle\frac xy$ \nosubitem $2^x=9$ \subitem $3^{2x+3}=4 $. \subitem $z=2x^2+4y^2$\\ \startnumber{4} \item \subitem $u=\sqrt{x^2+y^2+z^2}$ \subitem $v=gt+\displaystyle\frac{g}{4}t$, \subitem $u=2^{5x-3y+z}$.\\ \startsubnumber{7}\subtabrow \subitem $w=(v+7)^2+(u-3)^2$ \subitem $5^x=\displaystyle\frac{4}{3} $ \subitem $z=(x+1)^2+y^2$\\ \subtabrow \subitem $2+5+8+ \ldots +(3n+2)=155$, $n\in \mathrm{N}$\hidewidth\skipitem \subitem $t=5u^2+8v^2$ \end{tabenum} x b) 2x = 9 y p 4) a) u = x2 + y 2 + z 2
1) a) z =
c) 32x+3 = 4.
g b) v = gt + t, 4 4 2 2 x g) w = (v + 7) + (u − 3) h) 5 = 3 j) 2 + 5 + 8 + . . . + (3n + 2) = 155, n ∈ N
7. Có thể đặt dấu hết chứng minh trong nó \begin{proof} \begin{tabenum}[\bfseries 1)][a)] \item \subitem $z=\displaystyle\frac xy$ \nosubitem $2^x=9$ \subitem $3^{2x+3}=4 $. \subitem $z=2x^2+4y^2$\\ \startnumber{4} 4
d) z = 2x2 + 4y 2 c) u = 25x−3y+z . i) z = (x + 1)2 + y 2 k) t = 5u2 + 8v 2
\item \subitem $u=\sqrt{x^2+y^2+z^2}$ \subitem $v=gt+\displaystyle\frac{g}{4}t$, \subitem $u=2^{5x-3y+z}$.\\ \startsubnumber{7}\subtabrow \subitem $w=(v+7)^2+(u-3)^2$ \subitem $5^x=\displaystyle\frac{4}{3} $ \subitem $z=(x+1)^2+y^2$\\ \subtabrow \subitem $2+5+8+ \ldots +(3n+2)=155$, $n\in \mathrm{N}$\hidewidth\skipitem \subitem $t=5u^2+8v^2$\qedhere \end{tabenum} \end{proof} x b) 2x = 9 y p 4) a) u = x2 + y 2 + z 2
Chứng minh. 1) a) z =
c) 32x+3 = 4.
g b) v = gt + t, 4 4 g) w = (v + 7)2 + (u − 3)2 h) 5x = 3 j) 2 + 5 + 8 + . . . + (3n + 2) = 155, n ∈ N
3
d) z = 2x2 + 4y 2 c) u = 25x−3y+z . i) z = (x + 1)2 + y 2 k) t = 5u2 + 8v 2
Kết luận
Đây là phương án đầu tiên lập ra gói lệnh này mong các bạn góp ý.
5