Structure Design V5.1

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Structure Design V5.1 as PDF for free.

More details

  • Words: 3,145
  • Pages: 33
4

Tác giả : Hoàng Quang Đạo Địa chỉ :Công ty TVXD Điện 4. 11 Hoàng Hoa Thám.TP Nha Trang.Tỉnh Khánh Hòa Bảng tra nhanh các thông số tính Tel KC: 0962 500 819 Cg. Bạn muốn thực hiện công việc nào : Tr.lg Đ.kính Tr.lượng Thép Độ thép Tính nội lực cho một kết cấu đơn giản 25 3.65 thép AII Hệ thống tra cứu quy đổi đơn vị

Chọn đ.vị chung :

Tính toán các dạng tải trọng tác dụng Tính toán cột chịu nén Tính toán dầm chịu uốn chử nhật Tính toán bản sàn Tính toán thiết kế móng đơn

T/m2

Cg. độ Bêtông

Mác BT

Rn

200

900

Bạn có muốn định nghĩa lại các thông số trên hay không?

1

: Hoàng Quang Đạo Công ty TVXD Điện 4. 11 oa Thám.TP Nha Trang.Tỉnh òa Ra=R'a

Rax

27000

22500

Rk

Eb

75

###



Không

P

Sơ đồ

Số liệu nhập vào

1

2

P(T) =

x B

A

0.02 0.3

DẦM CONSOLE RA = 0.00

Mômen uốn(T.m) 4

Độ vỏng(cm) 5

MA=

0.00 fA=

RB=

0.02

MB=

-0.01

Qx=

x>L

Mx=

x>L

P(T/m) = 1.47

RA =

0.00

MA=

0.00 fA=

L(m) =

2.25

RB=

3.30

MB=

-3.71

x(m) =

0.65

Qx= QB =

-0.95

Mx=

-0.31

L(m) =

x(m) = M b(cm)= h(cm)=

L

Lực cắt và phản lực(T) 3

0.35 20 30

Q

E(kG/cm2)=2.65E+05 J(cm4)=

P A

B L

45000

M b(cm)= Q

0.1 1

h(cm)= Px(T)=

-3.30

1.47

E(kG/cm )=2.65E+05 2

P A

B L

J(cm4)=

0.01

P(T/m) =

1.2

RA =

0.00

MA=

0.00 fA=

L(m) =

5

RB=

3.00

MB=

-5.00

x(m) =

5

Qx= QB =

-3.00

Mx=

-5.00

M b(cm)= h(cm)=

Q P (T)= x

20 40

-3.00

1.2

E(kG/cm2)=2.65E+05 J(cm4)=

A

L(m) =

106666.67 DẦM TRÊN HAI GỐI TỰA RA = MA= 1.3 0.98 RB= MB= 1.5 0.98

x(m) =

3

Qx =

0.65

Mx=

-0.98

b(cm)=

20

QA=

0.65

Mmax=

0.49

h(cm)=

40

QB =

-0.65

P(T) =

P

B

L

M Q

0.00 fmax= 0.00

Tại x=7

(Tại x=L/2)

L

M Q

P

A a

B b

L

M Q

E(kG/cm2)=2.65E+05 J(cm4)=

106666.67

P(T) =

315

RA =

1567.13

MA=

0.00 fmax=

L(m) =

14

RB=

637.88

MB=

0.00 Tại x=

x(m) =

7

Qx =

-91.13

Mx=

637.88

a(m) =

4.05

QA=

223.88

Mmax=

906.69

b(m)= b(cm)= h(cm)=

9.95 80 150

QB =

-91.13

Tại x=7

E(kG/cm2)=2.65E+05

P

A a

P b L

B

a

M Q

J(cm4)=

424533.33

P(T) =

45

RA =

45.00

MA=

0.00 fmax=

L(m) =

4

RB=

45.00

MB=

0.00

x(m) =

2

Qx =

45.00

Mx=

90.00

a(m) =

2

QA=

45.00

Mmax=

90.00

b(m)= b(cm)= h(cm)=

0 20 40

QB =

-45.00

Tại x = 2 và x = 2

RA =

1.72

MA=

0.00 fmax=

E(kG/cm2)=2.65E+05 J(cm4)=

106666.67

P(T/m) = 0.99

P B

A L

M Q

L(m) =

3.5

RB=

1.72

MB=

0.00

x(m) =

1.55

Qx =

0.20

Mx=

1.49

b(cm)=

20

QA=

1.72

Mmax=

1.51

h(cm)=

30

QB =

-1.72

RA =

0.50

MA=

0.00 fmax=

E(kG/cm2)=2.65E+05 J(cm4)=

B

A a

45000

P(T/m) = 1.5

P b L

M Q

Tại x=1.75

L(m) =

6

RB=

2.50

MB=

0.00 Tại x=

x(m) =

2

Qx =

0.50

Mx=

1.00

a(m) =

4

QA=

0.50

Mmax=

2.08

b(m)= b(cm)= h(cm)=

2 20 40

QB =

-2.50

Tại x =

4.33

E(kG/cm2)=2.65E+05

M Q J(cm4)=

106666.67

P(T/m) = 1.5

P A

B L

M

RA =

2.25

MA=

0.00 fmax=

L(m) =

6

RB=

2.25

MB=

0.00

x(m) =

3

Qx =

0.00

Mx=

4.50

b(cm)=

20

QA=

2.25

Mmax=

4.50

h(cm)=

40

QB =

-2.25

Tại x=3

Q E(kG/cm2)=2.65E+05

P

J(cm4)= 106666.67 DẦM TRÊN HAI GỐI TỰA CÓ 2 CONSOLE ĐỐI XỨNG RA = MA= 4 4.00 -8.00 fmin= P P(T) = B RB= MB= 6 L(m) = 4.00 -8.00 Tại x =3 Qx = Mx= a x(m) = 5 0.00 -8.00

x A

a

L

QA=

-4.00

QB =

4.00

RA =

9.00

MA=

-3.00 fmax=

8

RB=

9.00

MB=

-3.00

x(m) =

4

Qx =

0.00

Mx=

9.00

a(m) =

2

QA=

-6.00

Mmax=

9.00

QB =

6.00

a(m) =

2

M b(cm)=

Q h(cm)=

Mmax=

-8.00

Tại 0 <x <6

20 40

E(kG/cm2)=2.65E+05 J(cm4)=

P(T/m) = 1.5

P

L(m) = a

106666.67

A

Ba

L

M b(cm)=

Q h(cm)=

Tại x=4

Tại x = 4

20 40

E(kG/cm2)=2.65E+05

x

P A

a

b

B

J(cm4)= 106666.67 DẦM TRÊN HAI GỐI TỰA CÓ 1 GỐI LÀ NGÀM RA = MA= P(T/m) = 1.5 1.37 -1.48 fmax= RB= MB= 6 L(m) = 0.13 0 Qx = Mx= x(m) = 1 1.37 -0.11 a(m) =

1.5

QA=

1.37

M b(m) =

4.5 20 40

QB =

-0.13

L

Q

b(cm)= h(cm)=

E(kG/cm2)=2.65E+05

Mmax=

0.58

Tại x = 1.5

M Q J(cm4)=

A

B L

106666.67

P(T/m) = 1.3

RA =

3.89

MA=

L(m) =

4.8

RB=

2.34

MB=

0

x(m) =

1.5

Qx =

1.95

Mx=

0.64

QA=

3.89

Mmax=

2.10

QB =

-2.34

RA =

3.60

MA=

6

RB=

0.90

MB=

1.5

Qx =

1.63

QA=

3.60

QB =

-0.90

M b(cm)=

Q h(cm)=

20 40

-3.74 fmax= Tại x = 2.78

Tại x = 3 M= 0 Tại x = 1.2 và x =4.8

E(kG/cm2)=2.65E+05 J(cm4)=

106666.67

P(T/m) = 1.5 A

B L

L(m) = x(m) =

M Q

b(cm)= h(cm)=

Mmax=

-3.60 fmax= 0 1.61

Tại x = 3.318

20 40

E(kG/cm2)=2.65E+05

A

B a

b L

a

J(cm4)=

106666.67

P(T) =

1.5

RA =

1.78

MA=

L(m) = x(m) =

6

RB=

0.90

MB=

a(m) =

1.5

QA=

1.78

M(x=a+b)= 1.35

3 20 40

QB =

-0.90

M b(m) = Q

b(cm)= h(cm)=

1.5

E(kG/cm2)=2.65E+05 J(cm4)=

106666.67

-1.69

0 M(x=a) = 0.98

Tại x = 3.33

Độ vỏng(cm) 5

0.00

###

88.44

0.00 (Tại x=L/2)

121.95 5.69

4.25

16.14

17.88 3.28

57.31

-1.27 Tại x =3

1.98 Tại x=4

-0.02

13.18 Tại x = 2.78

2.74 Tại x = 3.33

TÍNH NHANH CÁC DẠNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU I - TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN : 1. TỈNH TẢI : Số TT 1 2 3 4 5

Loại vật liệu A.Gạch lát nền A.Vữa lót nền A.BTcốt thép A.Vữa trát trần # Vật liệu khác

Chiều dày (cm) 1 2 10 2 3 TỔNG CỘNG

Trọng lg TC (kG/m3) 2000 1800 2500 1800 1000

Hệ số vượt tải, (n) 1.1 1.2 1.1 1.2 1.3

Ghi chú : - Đối với vật liệu nhóm A : ta quy ước là vật liệu cấu tạo kết cấu, chiều dày được lấy phụ thuộc theo thiết kế - Đối với vật liệu nhóm B : Ta quy ước vật liệu đóng vai trò trang trí và bao che, ta lấy quy ước chiều dày là 1 cm 2. HOẠT TẢI TOÀN PHẦN : Loại công trình : STT 1

Loại sàn nhà Phòng ngủ

Công trình nhà tư nhân T.trọng TC Hệ số (kG/m2) vượt tải, (n) 150 1.2

3. TỔNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN : Số TT Lọai tải trọng 1 Tỉnh tải phân bố 2 Hoạt tải phân bố 3 Tỉnh tải thêm vào 4 Hoạt tải thêm vào Tổng tải trọng phân bố đều :

Tính toán (kG/m2) 422.40 180 0 0 602.40

II - TẢI TRỌNG TÁC DỤNG PHÂN BỐ LÊN DẦM 1. TẢI TRỌNG CỦA TƯỜNG PHÂN BỐ LÊN 1 M CHIỀU DÀI DẦM : Trọng lượng chiều cao tường Số TT Loại tường (kG/m2) (m) 1 Tường 10 gạch ống 180 3.8 2. TẢI TRỌNG TÙ SÀN TRUYỀN SANG DẦM : (*) Số liệu cho ô sàn : 1 Nhập chiều dài cạnh ngắn ô bản L1(m): 2 Nhập chiều dài cạnh dài ô bản L2(m): 3 Tải trọng tác dụng :

Ô sàn Dầm theo phương : 1 Cạnh ngắn (P1)

Chiều dài (m) 3.8

Trọng lượng tính toán,(kG/m2) 180

3.8 3.9 700.00

HSVT (n) 1.3

(m) (m) (kG/m2)

T.trọng t.đương ở 1 phía (T/m) 0.831

2

Cạnh dài (P2)

3.9

0.831

Ghi chú : - Phần này chỉ áp dụng để tính tải trọng Phân bố lên dầm nếu bạn chắc chắn rằng mình cần làm việc đó - Nhiều trường hợp có từ 2 ô sàn trở lên,nếu muốn xác định tải trọng truyền từ 2 phía tác dụng lên các dầm, bạn phải nhập từng ô sàn 1 sau đó tiến hành tính toán tải trọng cho dầm theo phương pháp thông kê III - TẢI TRỌNG GIÓ TỈNH TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU 1 * Công trình xây dựng ở vùng nào : TP Hồ Chí Minh 2 * Tức là thuộc vùng gió : IIA 3 * Hệ số vượt tải, n : 1.3 4 * Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn, Wo(kG/m2): 83 5 * Số tầng của công trình : 5 Chú ý : Bạn phải tạo một bảng tính gồm có 5 hàng Tầng

Cao độ Z(m)

K

Diện tích(m2)

1 2 3 4 5

3.6 7.2 11.17 13.6 17.2

1.000 1.114 1.192 1.216 1.260

15 15 15 15 15

Tải trọng gió tính toán(kG/m2) Phía hút 86.32 96.16 102.89 104.97 108.76

N KẾT CẤU Trọng lượng tính toán(kG/m2) 22 43.2 275 43.2 39 422.40

thuộc theo thiết kế uy ước chiều dày là 1 cm

Trọng lượng tính toán,(kG/m2) 180

oán (kG/m2) 422.40 180 0 0 602.40

Tải trọng (T/m) 0.89

P2 P1

L1

L2 Ghi chú : T.trọng truyền dạng tam giác

T.trọng truyền dạng hình thang

cần làm việc đó c dụng lên các dầm, pháp thông kê

Tải trọng gió tính toán(kG/m2) Phía đẩy 64.74 72.12 77.17 78.72 81.57

Doi don vi

HỆ THỐNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ I. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO CHIỀU DÀI : Giá trị nhập : 10 m

=

Giá trị xuất : 0.01 miles

II. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG : Giá trị nhập : 1 Kg

=

Giá trị xuất : 2.21 Pounds

III. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LỰC : Giá trị nhập : 1 Tons

=

Giá trị xuất : 8888.89 N

IV. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT : Giá trị nhập : 4 Pa

=

Giá trị xuất : 0 Kpa

V. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO VẬN TỐC : Giá trị nhập : 1 km/h =

Giá trị xuất : 1

VI. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN : Giá trị nhập : 1 Năm =

Giá trị xuất : 12

VII. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO CƯỜNG ĐỘ: Giá trị nhập : 126 Kpa =

Giá trị xuất : 1.26

O VẬN TỐC : Giá trị xuất : km/h

O THỜI GIAN : Giá trị xuất : Tháng

ĐO CƯỜNG ĐỘ: Giá trị xuất : Kg/cm2

TÍNH TOÁN CỘT Bạn muốn tính bài toán Cốt thép: Đối xứng Nội lực tính toán : 1 N(kG) : 63300 2 M(kG.m) : 300 3 Ndh(Kg) : 61300 4 Mdh(kG.m) : 250 Kich thước tính toán cấu kiện : 5 Chiều cao cột Hc(cm) : 300 6 Hệ số điều kiện liên kết :0.7 7 Chiều rộng t.diện b(cm) :25 8 Chiều cao t.diện h(cm) : 20 9 Lớp b.vệ cốt thép a(cm): 2.5 10 Lớp b.vệ cốt thép a'(cm):2.5 Vật liệu sử dụng : 11 BT mác: 250 12 Thép loại: AII 13 TH lệch tâm: LT bé 14 Giả thuyết µgt (%) 3.00% 15 K.luận kq tính toán : Chọn muy thỏa delta muy : Tính toán và bố trí cốt thép : 0.25% 16 Thép Fa' (cm2) : 6.02 (cm2) 17 Thép Fa (cm2) : 6.02 (cm2) 18 =>Hàm lượng thép thỏa ĐK Bố trí thép Fa= Fa' : Cốt thép chịu nénCốt Fa' thép chịu kéo Fa 19 Chọn đ.kính thép : 20 16 20 16 20 Số thanh : 0 3 0 3 21 D.tích thép chọn Fach (cm2) 6.03 : (cm2) 6.03 (cm2) 22 H.Lượng µa (%) thực tế: 1.38% 1.38% 23 Hàm lượng tổng cộng µ(%): 2.76% Kết luận : Hàm lượng thép thỏa

TÍNH TOÁN DẦM Nội lực tính toán : 1 Mômen uốn M(T.m) : 49.1 Kich thước tính toán cấu kiện : 2 Chiều rộng t.diện b(cm)70 : 3 Chiều cao t.diện h(cm) 100 : 4 Lớp b.vệ cốt thép a(cm)2.5 : Vật liệu sử dụng : 5 BT mác: 250 6 Thép loại: AII 7 Kết luận bài toán

Tính cốt đơn

Tính toán và bố trí cốt thép : 8 Thép t.toán Fa (cm2) 19.32 (cm2) 9 H.Lượng µ% t.toán: 0.28% Bố trí cốt thép đơn : Cốt chịu kéo(Fa) Không nhập phần này 10 Chọn đ.kính thép 16 20 20 16 11 Số thanh : 14 0 0 0 12 Thép thực tế Fa: 28.15 (cm2) 13 H.Lượng µ% thực tế: 0.41% Kết luận : H.lg không thỏa

TÍNH TOÁN BẢN SÀN Tải trọng tính toán : 1 Tỉnh tải sàn G(kG/m2) 418 2 Hoạt tải sàn P(kG/m2) 240 Kich thước tính toán ô sàn : 3 Cạnh ngắn l1(m) : 1.93 4 Cạnh dài l2(m) : 3.8 5 Chiều dày sàn h (cm) :10 6 Lớp b.vệ cốt thép a(cm) 2: Vật liệu sử dụng : 7 BT mác: 250 8 Thép loại: AII 9 Tính bản làm việc theo 2 phương 10 Sơ đồ : 9 Tính toán và bố trí cốt thép Ø(mm) : att(mm) 12 Thép nhịp phương ngắn : 8 1214 13 Thép gối phương ngắn : 8 561 14 Thép nhịp phương dài : 6 2663 15 Thép gối phương dài : 6 1231

BẢNG PHỤ LỤC VÀ ĐIỀU CHỈNH Hệ số sàn 2 phương l2/l1 m1 (+) m2 (+) k1 (-) 1.97 0.0185 0.0048 0.0396 M(kG.m) 88.83 22.89 190.68 Fa(cm2) µtt(%) ach(mm) µch(%) 0.41 <0,05% 200 0.25% 0.90 0.11% 200 0.25% 0.11 <0,05% 200 0.14% 0.23 <0,05% 200 0.14%

ĐIỀU CHỈNH k2 (-) 0.0103 49.42 Kết luậnK.quả bố trí Hợp lý Ф 8 a200 Hợp lý Ф 8 a200 Không h.lý Ф 6 a200 Không h.lý Ф 6 a200

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN Tên móng : Tải trọng tính toán : 1 Lực dọc tại chân cột N(T) : 2 Mômen uốn tại chân cột M (T.m) : 3 Lực cắt tại chân cột Q(T) : Vật liệu sử dụng : 4 BT mác: 5 Thép Ф<=10 mm loại : 6 Thép Ф>10 mm loại:

M2 100 5.18 2.75 250 AII AII

Cường độ đất nền và chiều sâu chôn móng : tc 7 Cường độ tiêu chuẩn nền đất R đ(kG/cm2) 2:

BẢNG PHỤ LỤC K.TRA CÁC ĐIỀU KIỆN VÀ Kiểm tra sức chịu tải của nền đất : σmax (T/m2):

44.72

σmax (T/m2):

38.72

8 Chọn chiều sâu chôn móng ho(m) : 2 σmin (T/m2): 32.73 Kích thước tiết diện đế móng : ==>Như vậy đất dưới đế móng không đủ khả 9 Diện tích móng tính toán Fm(m2) : 6.77 10 Chọn chiều dài móng am (m) : 1.8 Kiểm tra kích thước bản móng : 11 Chọn chiều rộng móng bm (m) : 1.6 D.tích móng (m2):2.88 12 Chọn chiều cao của bản móng hbm (m) :0.3 Đ.kiện chịu tải : Không thỏa 13 Chiều dày lớp BT bảo vệ móng abv (cm) :3.5 ==>Kích thước móng không hợp lý.Cần tăng Kích thước tiết diện cổ móng : 14 Chiều rộng tiết diện cổ móng bc (cm) : 35 Kiểm tra chọc thủng cho móng (đ.kiệ 15 Chiều cao tiết diện cổ móng ac (cm) : 50 P chọc thủng(kG): 5537.59 Chiều cao làm việc của móng : P chống(kG) : 36029.40 16 Chiều dày lớp BT lót móng d(m): 0.1 ==>Như vậy móng không bị chọc thủng 17 Chiều cao làm việc tính toán của móng 0.51 ho (m) : 18 Chọn chiều cao làm việc thực tế của móng 0.6htho (m): Chọn và bố trí cốt thép theo các phươ Kết quả nội lực và thép tính toán (Theo các mặt cắt I-I,Thép II-II) phương dài : 19 Mômen uốn MI-I (T.m) Thép : phương dài FaI (cm2) : Đ.kính (mm): 12 20 17.9 (T.m) 12.28 (cm2) Số thanh: 11 21 Mômen uốn MII-II (T.m): Thép phương ngắn FaII (cm2) :Fach (cm2): 12.44 22 9.45 (T.m) 6.48 (cm2) 11Ф12a150 Bạn có muốn tôi thống kê thép lọai móng này cho bạn không?

Có chứ

ỤC K.TRA CÁC ĐIỀU KIỆN VÀ BỐ TRÍ THÉP ức chịu tải của nền đất :

> > >

1,2.Rtc = 24 Rtc = 20

0 ất dưới đế móng không đủ khả năng chịu lực

ích thước bản móng :Ghi chú : 2 đkiện trên Không thỏa phải thỏa Không thỏa mản c móng không hợp lý.Cần tăng k.thước móng

học thủng cho móng (đ.kiện :Pct
móng không bị chọc thủng

ố trí cốt thép theo các phương : Thép phương ngắn : Đ.kính (mm): 12 Số thanh: 10 Fach (cm2): 11.31 10Ф12a190 Không cần

LẬP BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CHO MÓNG M2 Tên móng : 9 Số lượng móng đơn M2 của toàn bộ công trình : 14 Thép cổ móng có đường kính (3): (mm) 4 Số thanh (3) : Thép cổ móng có đường kính (4): (Nếu có)0 (mm) 0 Số thanh (4) : 2.5 Lớp BT bảo vệ cột a (cm) : (cm) Thép đai cổ móng và cột có đ.kính (mm) :6 (mm) 200 Khoảng cách đai : (mm)

4

BẢNG THÔNG KÊ CỐT THÉP MÓNG Sè CÊu kiÖn hiÖu thÐp

H×nh d¹ng vµ kÝch th­íc 1530

1

1730

2 Mãng M2 (9 CK)

3

600

4

0

5

300

2007 0

450

60

(mm)

ChiÒu dµi 1 thanh (mm)

1 CK

T.BỘ

12

1530

11

99

12

1730

10

90

14

2607

4

36

14

0

0

0

8

1620

12

108

§. kÝnh

Sè thanh

1 2

Tæng chiÒu Tæng kh.l­ dµi îng (m) (kG) 16.83

14.95

17.30

15.36

10.43

12.60

0.00

0.00

19.44

7.68

CƯỜNG ĐỘ TIÊU CHUẨN VÀ MODUL ĐÀN HỒI CỦA BÊTÔNG Mac BT Rn(kG/cm2) Rk(kG/cm2) Eb(kG/cm2)

150 200 250 300 350 400 500 600 65 90 110 130 155 170 215 250 6 7.5 8.8 10 11 12 13.4 14.5 2.10E+06 2.40E+05 2.65E+05 2.90E+05 3.10E+05 3.30E+05 3.60E+05 3.60E+05

CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN CỦA THÉP VIỆT NAM Nhóm CT CI CII CIII CIV AI AII AIII AIV AV AT-IV AT-V AT-VI B-II với d=3mm B-II với d=4mm B-II với d=5mm Bp với d=3mm Bp với d=4mm Bp với d=5mm

Kéo Ra Nén R'a Rax Ea (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) 2000 2000 1600 2.10E+06 2600 2600 2100 2.10E+06 3400 3400 2700 2.00E+06 5000 3600 4000 2.00E+06 2300 2300 1800 1.90E+06 2700 2700 2250 1.90E+06 3600 3600 2800 1.90E+06 5000 4000 4000 1.90E+06 6400 6400 1.90E+06 5000 5000 1.90E+06 6400 6400 1.90E+06 8000 8000 1.90E+06 12300 12300 2.00E+06 11600 11600 2.00E+06 11000 11000 2.00E+06 11600 11600 2.00E+06 11000 11000 2.00E+06 10300 10300 2.00E+06

Related Documents