CHƯƠNG 8: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Tài liệu ÔN TRẮC NGHIỆM – các tác giả SGD Tp HCM Câu 1: Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với Tế Bào Quang Điện là không đúng? A. Đối với mỗi kim loại làm catốt, ánh sang kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó. B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích C. Cường độ dòng quang điện tỉ lệ thuận với cường độ chùm sang kích thích. D. Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện. Câu 2 :Khi chiếu song điện từ xuống bề mặt kim lọai hiện tượng quang điện xảy ra nếu: A. Sóng điện từ (SĐT) có nhiệt độ cao B. SĐT có bước song thích hợp C. SĐT có cường độ đủ lớn D. SĐT phải là ánh sang nhìn thấy được Câu 3 : Hiện tượng quang điện (HTQĐ) là quá trình dựa trên: A. Sự giải phóng các electron từ mặt kim lọai (KL) do tương tác của chúng với photon. B. Sự tác dụng các e lên kính ảnh C. Sự giải phóng các photon khi KL bị đốt nóng D. Sự phát sáng do các e trong các nguyên tử chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp Câu 4 : Tính vận tốc ban đầu cực đại của các e quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V A. 1,03.105 m/s B. 2,89.106 m/s C. 4,12.106 m/s D. 2,05.106 m/s Câu 5 : Nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, e chuyển lên quỹ đạo N, khi e chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra: A. Một bức xạ có bước song thuộc dãy Banme B. Hai bức xạ có bước song λ thuộc dãy Banme C. Ba bức xạ có bước song λ thuộc dãy Banme D. Ko có bức xạ có bước song λ thuộc dãy Banme Câu 6 : Hiện tượng nào sau đây là HTQĐ: A. Electron bứt ra khỏi KL bị nung nóng B. Electron bật ra khỏi KL khi có ion đập vào C. Electron bi bật ra khỏi KL khi KL có điện thế lớn D. Electron bật ra khỏi KL khi chiếu ánh sang tử ngoại vào KL Câu 7 : Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải dung hiệu điện thế hãm 3V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng: A. 1,03.106 m/s B. 1,03.105 m/s C. 2,03.105 m/s D. 2,03.106 m/s Câu 8 : Phát biểu nào sau đây sai:
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com
A. giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được HTQĐ B. trong cùng môi trường ánh sáng truyền vời vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ás được gọi là 1 phôtôn D. thuyết lượng tử ánh sang chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng: A. quang điện là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sang B. quang dẫn là hiện tượng phát xạ e lúc được chiếu sang C. quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm đi rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp D. quang dẫn là hiện tượng bứt quang e ra khỏi bề mặt chất bán dẫn Câu 10 : Khi electron trong nguyên tử hidro ở một trong các mức năng lượng cao L,M,N,O… nhảy về mức năng lượng K, thì nguyên tử hidro phát ra vạch bức xạ thuộc dãy A. Laiman B. Banme C. Pasen D. thuộc dãy nào là tuỳ thuộc vào electron ở mức năng lượng cao nào Câu 11 : Trong HTQĐ ngoài, vận tốc ban đầu của e quang điện bật ra khỏi kim lọai (KL) có giá trị lớn nhất ứng với e hấp thụ A. toàn bộ năg lượng của photon B. nhiều photon nhất C. được photon có năng lượng lớn nhất D. photon ngay ở bề mặt KL Câu 12 : Dựa vào đặc trưng Vôn-Ampe của Tế Bào Quang Điện (TBQĐ), ta nhận thấy trị số của hiệu điện thế phụ thuộc vào: A. bước song của ánh sang kích thích B. cường độ chùm sáng kích thích C. bản chất của KL D. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của KL Câu 13 : Trong thí nghiệm về TBQĐ, khi thay đổi cường độ chum sang kích thích thì sẽ làm thay đổi: A. động năng ban đầu cực đại của e quang điện B. hiệu điện thế hãm C. cường độ dòng quang điện bão hoà D. động năng ban đầu cực đại của e quang điện và cường độ dòng quang điện bão hoà Câu 14 : Giới hạn quang điện λ0 của natri lớn hơn giới hạn quang điện λ’0 của đồng vì: A. Natri dễ hấp thu photon hơn đồng B. photon dễ xâm nhập vào natri hơn đồng C. để tách một e ra khỏi bề mặt tấm KL làm bằng Natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm KL làm bằng đồng D. các e trong miếng đồng tương tác với photon yếu hơn là các e trong miếng Na Câu 15 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây sai:
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sang thành từng lượng gián đoạn B. Mỗi photon mang một năng lượng ε = hf C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số photon trong chùm D. Khi ánh sáng truyền đi, các photon bị thay đổi do tương tác với môi trường Câu 16 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng quang dẫn: A. Hiện tượng quang dẫn (HTQDẫn) là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm nhanh khi được chiếu sang thích hợp B. HTQDẫn còn được gọi là HTQĐ bên trong C. Giới hạn quang điện bên trong là bước song ngắn nhất của ánh sang kích thích gây ra HTQDẫn D. giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài Câu 17 : Chỉ ra phát biểu sai A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ás thành điện năng B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào HTQĐ ngoài D. Quang trở là điện trở có trị số phụ thuộc vào cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào. Câu 18 : Phát biểu nào sau đây sai: A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có nl xác định gọi là trạng thái dừng B. Trong các trạng thái dừng, nt chỉ hấp thụ mà ko phát xạ C. Mỗi khi nt chuyển từ trạng thái dừng có mnl Em sang trạng thái dừng có mức nl En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thụ) một photon co năg lượng ε = Em - En = h fmin D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, e chỉ chuyển động quanh hạt Câu 19 : Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hidro thuộc về dãy A. Pasen B. Laiman C. Banme D. Braket Câu 20 : Photon có bước song trong chân ko là 0,5μm thì sẽ có năng lượng là A. ≈ 2,5.1024 J B. 3,975.10-19 J C. 3,975.10 -25 J D. ≈ 4,42.10-26 J Câu 21: Công thoát của Natri là 3,97.10-19. Giới hạn của Natri là: A. 0.5μm B. 1,996μm C. ≈ 5,56.10-24 m D. 3,87.10-19 m Câu 22 : Trong thí nghiệm với TBQĐ, khi chiếu vào catod chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 3.10-7 thì hiệu điện thế hãm đo được có độ lớn là 1,2V. Suy ra công thoát của kim lọai làm catod của tế bào là: A. 8,545.10-19 J B. 4,705.10-19 J C. 2,3525.10-19 J D. 9,41.10-19 J Câu 23 : Lần lượt chiếu vào bề mặt một tấm kim lọai (KL) có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước song λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,65μm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các e trong KL bứt ra ngoài ?
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com
A. Cả λ1 và λ2 B. λ2 C. λ1 D. không có ánh sáng nào kể trên có thể làm các e bứt ra ngoài. Câu 24 : Trong thí nghiệm với TBQĐ, khi chiếu vào catod chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK ≤ - 0,85 V. Nếu hiệu điện thế UAK = - 0,85V thì động năng cực đại của e quang điện khi đến anod sẽ là bao nhiêu? A. 2,72.10-19 J B. 1.36.10-19 J C. 0 J D. Không tính được vì chưa đủ thông tin Câu 25 : Công thoát của KL Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sang có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim lọai Cs là: A. ≈1,057.10-25 m B. ≈ 2,114.10-25 m C. 3,008.10-19 m D. ≈ 6,6.10-7 m Câu 26 : Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử Hidro phát ra photon có bước sóng 0,6563μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử Hidro phát ra photon có bước sóng 0,4861μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử Hidro phát ra photon có bước sóng: A. 1,1424μm B. 1,8733μm C. 0,1702μm D. 0,2793μm Câu 27 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập về điện A. tấm kẽm mất dần e và trở nên trung hoà điện B. tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương C. tấm kẽm vẫn tích điện âm như cũ D. tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn Câu 28 : Trong thí nghiệm với TBQĐ, hiệu điện thế hãm Uh không phụ thuộc vào: A. bước sóng ánh sáng chiếu vào B. bản chất KL dùng làm catod C. cường độ chùm sáng chiếu vào catod D. động năng ban đầu cực đại của e quang điện Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về quang phổ của Hiđro là sai? A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sang thấy được C. Các vạch trong dãy Laiman đều nằm trong vùng tử ngoại D. Dãy Pasen tạo ra khi e từ các tầng năng lượng cao chuyển về tẩng M Câu 30 : Khi các nguyên tử Hidro được kích thích để e chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng A. hồng ngoại và khả kiến B. hồng ngoại và tử ngoại C. khả kiến và tử ngoại D. hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại
Câu 31: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai? A.Quang dẫn là hiện tượng ánh sang làm giảm điện trở suất của kim lọai.
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com
B.Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện them nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bàn dẫn. C.Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn trong hiện tượng quang điện. D.Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong. Cầu 32:Xét các hiện tượng sau của ánh sáng: 1-phản xạ 2-khúc xạ 3-giao thoa 4-tán sắc 5-quang điện 6-quang dẫn Bản chất sóng của ánh sang có thể giải thích được các hiện tượng: A.1,2,5 B.3,4,5,6 C.1,2,3,4 D.5,6 Câu 33:Catot của 1 tế bào quang điện có công thóat A=2,9.10 - 19 J,chiếu vào tế bào quang điện ánh sang có bước sóng 0,4 µm.Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anod và catot để cường độ dòng quang điện triệt tiêu .Cho h = 6,625.10 - 34 J.s ; c = 3.108 m/s; e = 1.6.10 -19C A.UAK = 1,29V B. UAK = - 2,72V C. UAK ≤ 1,29V D. UAK = - 1,29V Cẫu 34: Catot của 1 tế bào quang điện có công thóat A=2,9.10-19 J,chiếu vào tế bào quang điện ánh sang có bước sóng 0,4 µm. Tìm vận tốc cực đại của quang electron khi thóat khỏi catot. Cho h = 6,625.10 - 34J.s; c = 3.108 m/s; e = 1.6.10 -19C; me = 9,1.10 - 31 kg A.403..304m/s
B.3,32.1065 m/s C.674,3 km/s D.M ột đáp số khác Câu 35: Chùm bức xạ chiếu vào catot của 1 tế bào quang điện có công suất 0,2 W, bước sóng 0,4 µm.Hiệu súât lượng tử của tế bào quang điện (tỉ số giữa số photon đập vào catot với số electron quang điện thóat khỏi catot) l à 5%.Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa. A.0,3mA B.3,2 mA C.6 mA D.0,2mA Câu 36: Đừơng biểu diễn cường độ dòng quang điện theo hiệu điện thế đặt vào hai điện cực qua một tế bào quang điện như hình vẽ : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang điện trên? A.Bước sóng của ánh sáng chiếu vào tế bào ch ắc chắn nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim lọai làm catot. B.Xuất hiện dòng quang điện qua tế bào khi hiệu điện thế giũa A v à C thỏa điều kiện UAK ≥ 0 C. Cường độ dòng quang điện không tăng thêm khi UAK đủ lớn D. Động năng của quang electron triệt tiêu khi vừa thóat khỏi catot.
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com
Câu 37: Giá trị của các mức năng lượng trong nguyên tử hidro được tính theo công thức Eo = - A/n²(J)trong đó A là hằng số dương, n = 1,2,3…Biết sóng dài nhất trong dãy Laiman trong quang phổ củ nguyên tử hidrô là 0.1215 µm. Hãy xác định bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong dãy Pasen. A.0,65 µm B.0,75 µm C.0,82 µm D.1,23 µm Câu 38 : Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hidrô có thể phát ra được là tia tử ngọai có bước sóng 0,0913µm. Hãy tính năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hidrô A.2,8.10 - 20J B.13,6.10 - 19J C.6,625.10 - 34J D.2,18.10 - 18J Câu39:Phát biểu nào sau đây sai : A.Sự tồn tại của hiệu điện thế hãm trong thí nghiệm với tế bào quang điện ch ứng tỏ khi bật ra khỏi bề mặt kim lọai các electron quang điện có 1 vận tốc ban đầu vo B. Để hiện tượng quang điện xảy ra thì tần số của ánh sáng kích thích không được lớn hơn 1 giá trị giới hạn xác định C.Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn có thể thuộc vùng hồng ngọai D.Cừơng độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sang kích thích. Câu 40: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào 1 tấm kim lọai chưa tích điện được đặt cô lập với các vật khác. Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì : A.Sau 1 khỏang thời gian các electron tự do của tấm kim lọai bị bật hết ra ngòai . B.các electron tự do của tấm kim lọai bị bật ra ngòai nhưng sau 1 khỏang thời gian, tòan bộ các electron đó quay trở lại làm cho tấm kim lọai vẫn trung hòa điện . C. Sau 1 khỏang thời gian tấm kim lọai đạt đến trạng thái cân bằng động và tích 1 lượng điện âm xác định. D. Sau 1 khỏang thời gian tấm kim lọai đạt được 1 điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác định. Câu 41: Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng: A.nhỏ nhất mà 1 nguyên tử có được B.nhỏ nhất không thể phân chia được nữa C. của mỗi hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với 1 chùm bức xạ. D.của một chùm bức xạ khi chíếu đến bế mặt kim lọai. Câu 42:Trong dãy Banme của quang phổ hidrô ta thu được A.chỉ có 4 vạch màu: đỏ,lam , chàm ,tím. B. chỉ có 4 vạch màu vàng nằm sát nhau. C.4 vạch màu (Hα ,Hβ ,Hγ ,Hδ ) và các vạch nằm trong vùng hồng ngọai D. 4 vạch màu(đỏ,lam , chàm ,tím) và các vạch nằm trong vùng tử ngọai . Câu 43:Trong hình dưới đây , hình nào có thể biểu thị dạng của đừơng đặc trưng VônAmpe của 1 tế b ào quang điện?
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com
A. Hình 2 hoặc hình 4 B. Hình 1 hoặc hình 3 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 44: Catot của 1 tế bào quang điện có công thóat A = 2(eV) Chiếu vào catot một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,7 µm với công suất P =3 W. Cho biết h = 6,625.10 - 34J.s; c = 3.108m/s. Khi đó hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện là A. 0,1% B. 0,2% C. 0% D. một giá trị khác. Câu 45: Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hidrô có bước sóng λ1 và λ2. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước sóng của một vạch trong dãy Banme là: A. 0,6563 µm B. 0,4861 µm C. 0,4340 µm D. 0,4102 µm Câu 46: Catot của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,26 eV. Chiếu vào catot chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,45 µm. Cho biết h = 6,625.10 - 34J.s; c = 3.108m/s. Để các electron quang điện không thể đến được anod thì hiệu điện thế giữa Anod v à Catod phải thỏa điều kiện : A. UAK = - 0,5 V B. UAK ≤ - 0,5 V C. UAK ≤ - 5 V D. UAK = - 5V Câu 47:Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc đỏ và vàng.Hiệu địên thế hãm có độ lớn tương ứng là Uh đỏ = U1và Uhvàng =U2. Nếú chiếu đồng thời hai bức xạ đó vào catot thì hiệu điện thế hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện có giá trị là: A.Uh = U1 B.Uh = U2 C.Uh = U1 + U2 D.Uh = 1/2(U1+U2) Câu 48: Năng lượng ion hoá nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản có giá trị W=13,6eV. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hidrô có thể phát ra được là: A. 91,3nm B. 9,13nm C. 0,1026 µm D.0 ,1216 µm Câu 49: Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5 f thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catot có giá trị: A. λo =c/f B. λo =4c/3f C. λo =3c/4f
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com
D. λo =3c/2f Câu 50 : Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catot của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bức ra khỏi catot. Để động năng ban đầu cực đại của electron bức ra khỏi catot tăng lên ta làm thế nào? trong những cách sau cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên/ A. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn. C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ ánh sáng. D. Dùng tia X. Câu 51: Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây? A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. B. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bư ớc sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. C. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. D. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. Câu 52: Công thoát của electron khỏi 1 kim loại là A = 3,3.10 -19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu ? Cho h = 6,6.10 - 34J.s ; c = 3.108m/s A. 0,6 µm B. 6 µm C. 60 µm D. 600 µm Câu 53 : Catot c ủa 1 tế bào quang điện làm bằng Cs có công thoát electron A = 2 eV, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng 0,3975 µm.Tính hiệu điện thế UAK đủ hãm dòng quang điện. Cho h = 6,6.10 - 34J.s ; c = 3.108m/s:e = 1,6.10 -19C A. -2,100V B. - 3,600V C. -1,125V D. 0 V Câu 54 : Dùng ánh sáng có tầ n số f chiếu vào catot của 1 tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để cường độ dòng quang điện bão hòa tăng ta dùng cách nào trong những cách sau? 1. Tăng cường độ sáng 2. Sử dụng ánh sáng có tần số f’ < f 3. Sử dụng ánh sáng có tần số f ’> f A. Chỉ có cách 1 B. Có thể dùng cách 1 hay 2 C. Có thể dùng cách 1 hay 3 D. Chỉ có cách 3 Câu 55 : Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 µm vào catot của 1 tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66 µm.Tính động năng ban đầu cực đại của electron bức khỏi catot. Cho h = 6,6.10 - 34J.s ; c = 3.108m/s A.6.10 - 19J
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com
B. 6.10 -20J C. 3.10 -19J D. 3.10 - 20J Câu 56 : Hiệu điện thế giữa Anod và Catod của 1 ống Rơnghen là U = 18.200 V. Bỏ qua động năng của electron khi bức khỏi catot. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho Cho h = 6,6.10 - 34J.s ; c = 3.108m/s:e = 1,6.10 -19C A. 68 µm B. 6,8 µm C. 34 µm D. 3,4 µm Câu 57 : Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr , ở trạng thái dừng của nguyên tử thì electron A. dừng lại nghĩa là đứng yên B. chuyển động hỗn loạn C. dao động quanh nút mạng tinh thể D. chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định Câu 58 : Theo giả thuyết của Niels Bohr ở trạng thái bình thường (trạng thái c ơ bản) nguyên tử hidrô A. Có năng lượng cao nhất ; electron chuyển động theo quỹ đạo K. B. Có năng lượng thấp nhất ; electron chuyển động theo quỹ đạo L. C. Có năng lượng thấp nhất ; electron chuyển động theo quỹ đạo K. D. Có n ăng lượng cao nhất ; electron chuyển động theo quỹ đạo L. Câu 59 : Chiếu vào catot của tế bào quang điện bức xạ có tần số f. Đường đặc trưng Vôn - Ampe I = f(UAK) là đường cong đi qua gốc toạ độ O có dạng như hình vẽ. Chiếu vào catot này bức xạ có tần số f lớn hơn f một lượng 1015 Hz thì động năng cưc đại của electron đập vào anod là 9,8.10 - 19 J.Hãy tính hiệu điện thế giữa A và C khi đó . A.1V B.2V C.3V D.4V C âu 60 : Trong quang phổ hidrô ,bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216µm, bư ớc s óng ng ắn nh ất c ủa d ãy Banme l à 0,3650 µm.H ãy t ính b ư ớc s óng ng ắn nhất c ủa b ức x ạ m à hidr ô c ó th ể ph át ra. A. 0,4866 µm B. 0,2434 µm C. 0,6563 µm D. 0,0912 µm HẾT
Gv. Nguyễn văn Phương
http://gvphuong.googlepages.com