Pp Cm Quy Nap

  • October 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Pp Cm Quy Nap as PDF for free.

More details

  • Words: 905
  • Pages: 3
Chương III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Tiết: 37

PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TÓAN HỌC

A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững: - Thế nào là phương pháp quy nạp tóan học. - Các bước tiến hành để giải bài tóan quy nạp. 2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng: Giải tóan bằng phương pháp quy nạp. B. Lên lớp: B1. Ổn định và điểm danh: B2. Bài cũ: B3. Bài mới: Trọng tâm: Cách giải các bài tóan bằng phương pháp quy nạp. Phương pháp: Vấn đáp – Minh họa

NỘI DUNG I. Mở đầu: Trong nhiều bài tóan, đôi lúc ta thường gặp phải chứng minh những mệnh đề phụ thuộc vào số tự nhiên n ¥ . Để chứng minh những mệnh đề như thế, ta không thể thử trực tiếp được mà dùng phương pháp chứng minh bằng quy nạp như sau:

TG

PHƯƠNG PHÁP + GV giới thiệu phương pháp quy nạp tón học.

II. Phương pháp chứng minh bằng quy nạp: Để chứng minh một mệnh đề bằng phương pháp quy nạp tóan học (hay phương pháp quy nạp), ta làm như sau:

Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 0. Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với một số tự nhiên bất kỳ n = k  0 (gọi là giả thiết quy nạp). Ta hãy chứng minh mệnh đề cũng đúng với n = k+1. Kết luận: Mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên n. Chú ý. Nếu phải chứng minh mệnh đề đúng với mọi số tự nhiện n  p thì: - Trong bước 1 ta phải thử với n = p. - Trong bước 2, ta giả sử mệnh đề đúng với một số tự III. Một sốnhiên ví dụ:n = k  p. 1. Ví dụ 1: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  1, ta có: n  n  1 1  2  3  ...  n   1 2 Giải: + Khi n = 1, ta có: VT  1   1 1  1   (1) đúng với n = 1 VP   2  + Giả sử (1) đúng với một số tự nhiên n = k  1, tức là: k  k  1 1  2  3  ...  k   1' 2 Ta chứng minh (1) cũng đúng khi n = k+1, tức phải chứng minh:

+ Kiểm tra với n nào? + Cách kiểm tra? + Cách thiết lập giả thiết quy nạp?

1  2  3  ...  k   k  1 

 k  1  k  2 

 1"

2

+ Phải chứng minh điều gì?

C/m: VT   1  2  3  ...  k    k  1 

k  k  1 2

  k  1

 1  k  2   k NỘI   kDUNG  1   VP 2  2  Vậy (1) đúng với mọi số tự nhiên n  1 2. Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2, ta có: a n  b n   a  b   a n 1  a n  2 b  ...  ab n  2  b n 1   2   k  1 . 

Giải: + Khi n = 2: VT  a 2  b 2

+ Kiểm tra với n = 2. 

  (2) đúng với n = 2 VP   a  b   a  b   a 2  b 2  + Giả sử (2) đúng với một số tự nhiên bất kỳ n = k  2, tức là: a  b   a  b  a k

k

k 1

a

k 2

b  ...  ab

TG

+ Dùng giả thiết quy nạp thay vào k số hạng đầu tiên. PHƯƠNG PHÁP

k 2

b

k 1



+ Thành lập giả thiết quy nạp?

 2 '

Ta chứng minh (2) cũng đúng với n = k+1, tức là phải chứng minh: a k 1  b k 1   a  b   a k  a k 1b  ...  ab k 1  b k   2"

+ Mệnh đề phải chứng minh?

Cm: a k 1  b k 1  a k 1  a k b  a k b  b k 1  a k  a  b   b  a k  b k 

+ Hướng dẫn chứng minh.

 a  b   b  a  b   a  a  ...  ab   a  b   a k  a k 1b  ...  ab k 1  b k   VP a

k

k 1

k 2

k 2

b

k 1



Vậy (2) đúng với mọi số tự nhiên n  2

IV. Củng cố: Phương pháp chứng minh bằng quy nạp? Dặn dò: BTVN ( Bài tập SGK)

+

Related Documents

Pp Cm Quy Nap
October 2019 10
Quy Nap
May 2020 17
Pp Quy Doi
May 2020 3
Nap
May 2020 25
Nap
October 2019 8
Quy
November 2019 20