Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
CHƯƠNG 1 : PHƯƠNG ÁN 1-CẦU DẦM SUPER-T NHỊP 36M V. Kiểm toán kết cấu nhịp dầm super - T36m V.1. Tính tiết diện mặt cắt ngang quy đổi từ Super -T
Y 2360
Y 6 7
940
100
50
500
200
80
1080
5 8
16 9 15
1
17 3 18 2
4
100
100
1700
100
700 500 200
14 19 1 3 2 12 0 12
800
X
10
1 10
1
X
Hình 1.1:Mặt cắt ngang giữa nhịp của dầm SuperT Bảng 22:Tính toạ độ các điểm trên mặt cắt dầm super-T Điểm gốc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
X (m) 0 0,40 0,58 0,68 1,18 1,18 -1,18 -1,18 -0,68 -0,58 -0,40 0 0 -0,25 -0,35 -0,47 -0,47 0,47 0,47
Y ( m) 0 0 1,52 1,62 1,62 1,90 1,90 1,62 1,62 1,52 0 0 0,2 0,3 0,428 1,45 1,65 1,65 1,45
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang1
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp Điểm gốc 19 20 21
X (m) 0,35 0,25 0
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Y ( m) 0,428 0,3 0,2
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang2
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐƠN GIÁ KHÁI TOÁN CÁC HẠNG MỤC CỦA PHƯƠNG ÁN CẦU DẦM SUPER TEE ĐƠN GIÁ (đồng)
THÀNH TIỀN (1000đồng)
TT
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Đ.VỊ
K.L TOÀN CẦU
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
ZK3150
Hệ thống thoát nước
bộ
45
136904
49235
6160.68
2215.58
965.52
Gối cầu cao su (VN)
bộ
50
5475030
118059
21456 103741 7
273751.5
5902.95
51870.85
684876.1 2 594000
200864. 8 201155.88 198000 198000
2
HD9115
VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
Các lớp mặt cầu 3
4
5
ED 3013 HA1223 HA1223
Lớp phòng nước
m2
1980
3
59.4 19.8
Lớp BT bảo vệ 3 cm m Lớp BT mui luyện m3 BTN chặt hạt mịn dày ED.3003 100m2 5cm Tay vịn bằng thép IA.26211 Ống thép Tấn Bệ đỡ lan can + Lan can HA.6174 Bê tông M300 m3 IA.51312 Cốt thép thường Tấn
6
19.8 3.48
17.88 1.97
300000 428699 428699 2874907 4290966
486086 4258733
100000 29915 29915
100000 12480 12480
25464.72 8488.24
1776.95 592.32
741.31 247.1
25029
109468
56923.16
495.57
2167.47
99583
14932.56 14932.56
661.64 661.64
346.55 346.55
17080.92
1583.05
1309.26
8691.22 8389.7 966682.0 2 410486.0 1
1323.19 259.86 224450. 6 207941. 5
903.37 405.89
190126
74004 131908
50524 206035
Kết cấu nhịp HC.6335
BT dầm liên tục M500
m3
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
622.27
659659
334166
Trang3
874557
654416.57 544210.58
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
TT
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Đ.VỊ
K.L TOÀN CẦU
IB.5410
Cốt thép CĐC
Tấn
31.51
IB.5316
Cốt thép thường
Tấn
56
ĐƠN GIÁ (đồng) VẬT LIỆU 1008272 4
NHÂN CÔNG
4258739
59663
417900
CA MÁY 326603 0 130239
Mố 7
8
HA.6174
BêTông M300
GA.3125 Đá hộc xây vữa M100 IA.51312 Cốt thép thường Bản giảm tải HA.6174 Bêtông M300 IA.51312 Cốt thép thường
m3
573.46
486086
74004
50524
m3 Tấn
22.01 44.59
367808 4258733
65244 131908
206035
m3 Tấn
12 1.2
486086 4258733
74004 131908
50524 206035
Trụ 9
10
THÀNH TIỀN (1000đồng) VẬT LIỆU 317706.6 3 238489.3 8 476743.2 3 278750.8 8 8095.45 189896.9 10943.51 5833.03 5110.48 838835.8 5 478163.7 5
HA.6175
Bêtông M300
m3
877.45
544947
74004
50524
IA.51312
Cốt thép thường
Tấn
84.69
4258733
131908
206035
360672.1
50524 206035
10427.96 4806.43 5621.53
HA.6175 IA.51312
11 HB.9215
Đá tảng Bêtông M300 Cốt thép thường Cọc khoan nhồi ( D100 ) Bêtông M300
3
m Tấn
8.82 1.32
544947 4258733
74004 131908
234.18 m3
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
659.4
350.93
625058 Trang4
21641
231.4
NHÂN CÔNG 13168.0 3 3341.13 49756.1 3 42438.3 3 1436.02 5881.78 1046.34 888.05 158.29 76106.1 64934.8 1 11171.2 9 826.84 652.72 174.12 754212. 7 412163.
CA MÁY 102912.61 7293.38 38160.59 28973.49 9187.1 853.53 606.29 247.24 61781.38 44332.28 17449.1 717.59 445.62 271.97 26988.25 14270.08
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
TT
12
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Đ.VỊ
K.L TOÀN CẦU
IA.62314
Cốt thép thường
Tấn
79.13
ĐƠN GIÁ (đồng) VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
VẬT LIỆU
35.09
432262 6
160725
2.78 3300668. 5
TỔNG CỘNG
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
THÀNH TIỀN (1000đồng)
Trang5
NHÂN CÔNG 3 342049. 4 1317627
CA MÁY 12718.17 1038566
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CỦA PHƯƠNG ÁN I KÝ THÀNH TIỀN HẠNG MỤC CHÍNH CÁCH TÍNH HIỆU (1000đ) CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M 5656861.26 Chi phí vật liệu VL 3300668.53 Chi phí nhân công NC 1317626.76 Chi phí xe máy M 1038565.97 Chi phí chung NC C NC.64% 843281.13 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C).60% 3900085.43 Giá trị DT sau thuế Z T+C+TL 10400227.82 Thuế GTGT đầu ra VAT Z.5% 520011.39 Giá trị DT sau thuế GXLL T+C+TL+VAT 10920239.21 Chi phí xây lắp chính A VAT+GXLL 11440250.6 Chi phí xây lắp phụ B B1 Kho xưởng láng trại B1 A.1% 114402.51 Cộng chi phí xây lắp XL A+B 11440250.6 Chi phí khác CK CB+TH+KT 648619.82 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2+K3 126034.35 Chi phí khảo sát lập DA K1 88425546 88425.55 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A.0,32% 36608.8 Thẩm BCNCKT K3 1000 Thực hiện dầu tư TH K4+...+K12 502585.47 Lập thiết kế K4 17568.9 Thẩm định dự toán K5 A.0,126% 14414.72 Thẩm định Thiết kế KTTC K6 A.0,13% 14872.33 Lập hồ sơ mời thầu K7 A.0,385% 44044.96 Thẩm định hồ sơ mời thầu K8 1000 Giám sát kỹ thuật K9 A.0,94% 107538.36 Quản lí công trình K10 A.2% 228805.01 Bảo hiểm công trình K11 A.0,475% 54341.19 Kiểm định chất lượng K12 20000 Kết thúc xây dựng KT K15+K16 20000 Lập hồ sơ hoàn công K15 15000 Thẩm tra phê duyệt QT K16 5000 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (XL+CK).10% 1208887.04 TỔNG DỰ TOÁN G XL+CK+DP 13297757.46
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang6
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Chương 2 PHƯƠNG ÁN 2: CẦU DẦM LIÊN TỤC NHỊP 54+76+54 III.2.Xác định số lượng cọc : 1.
Tính toán áp lực tác dụng lên trụ ở nhịp biên, và trụ giữa:
Để xác định áp lực lớn nhất tác dụng lên mố trụ ta sử dụng chương trình MIDAS/Civil6.3.0 để tính toán. * Các bước chính thực hiện trong chương trình: 1_ Khai báo vật liệu dùng cho kết cấu và các thuộc tính của vật liệu; 2_Mô hình hoá kết cấu 3_Khai báo các làn xe; 4_Khai báo các tải tải trọng theo 22TCN272-05 gồm xe tải thiết kế + tải trọng làn, xe 2 trục thiết kế + tải trọng làn; 5_Khai báo các lớp xe; 6_Khai báo các trường hợp tải trọng di động; 7_Khai báo các trường hợp tải trọng di động và các hệ số tải trọng và hệ số xung kích; 8_Gán các trường hợp tải trọng cho kết cấu; 9_Khai báo các tổ hợp tải trọng; 10_Chạy chương trình và xuất ra các giá trị cần thiết. Kết cấu cầu liên tục đúc hẫng được mô hình hóa trong chương trình gần giống như kết cấu thật bên ngoài thực tế, mô hình bài toán là mô hình không gian. Bước 1:Khai báo vật liệu sử dụng: Vào menu Model-Properties-Material -Bêtông dầm -Bêtông trụ
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang7
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
O
Hình 2.1: Khai báo vật liệu cho dầm và trụ cầu.
Hình 2.2: Kết quả khai báo vật liệu. Bước 2 : Khai báo co ngót từ biến và biến thiên cường độ.
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang8
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.3: Khai báo co ngót từ biến cho vật liệu dầm và trụ
Hình 2.4: Khai báo hàm biến thiên cường độ cho vật liệu Bước 3: Mô hình hoá kết cấu +Khai báo các thông số kích thước cho bệ móng, thân trụ, xà mũ. Vào menu Model-Properties-Material-Section-Add
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang9
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.5: Khai báo kích thước mặt cắt ngang tại trụ.
Hình 2.6: Khai báo kích thước mặt cắt ngang tại giữa nhịp. Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang10
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.7: Khai báo kích thước cho bệ trụ.
Hình báo kích cho thân
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
2.8: Khai thước trụ.
Trang11
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.9: Khai báo kích thước vát của thân trụ.
Hình 2.10: Khai báo mặt cắt thay đổi từ Trụ-Mố.
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang12
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.11: Khai báo mặt cắt thay đổi từ Mố-Trụ. +Tạo các nút và các phần tử theo đúng các kính thước thiết kế. Sau đó gán mặt cắt vật liệu cho từng phần tử bằng các chọn phần tử và kéo thả
Hình 2.12: Kết quả mô hình cầu liên tục dạng không gian. Bước 4: Khai báo các điều kiện biên. Tại phần trụ trái, dầm liên kết cố định với trụ. Còn lại tại trụ phải và 2 mố là các gối di động.
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang13
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.13: Sơ đồ kết cấu dạng không gian. Lưu ý: Với mô hình trên phần mềm có thể tính được phản lực tại đáy bệ móng bao gồm tải trọng bản thân của trụ và dầm. Nhưng ở đây ta chỉ ứng dụng phần mềm để tính phản lực tại các gối trên trụ và trên nhịp biên do tải trọng bản thân nhịp, lớp phủ mặt cầu và hoạt tải gây ra nên sơ đồ kết cấu được mô hình lại như sau:
Hình 2.14: Sơ đồ kết cấu dạng không gian khi không có trụ Bước 5: Khai báo các làn xe: Việc khai báo tiêu chuẩn được thực hiện như sau: Gọi menu Load>Moving Load Analysis Data, trong giao diện Select Moving Load Code chọn ASSHTO LRFD. Khai báo các làn xe: Gọi menu Load>Moving Load Analysis Data>Traffic Lane, sau khi xuất hiện hộp thoại ta ấn nút Add để nhập các thông số liên quan như hình bên dưới: Tên làn Làn 1(Làn ôtô phải ) Làn 2 (Làn ôtô trái ) Làn 3 (Làn người bên phải ) Làn 4 (Làn người bên trái )
Độ lệch tâm(m) +2,0 -2,0 +5,05 -5,05
Khai báo các thông số làn:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang14
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.15: Khai báo làn xe trong Midas 6.30
Hình 2.16: Kết quả khai báo làn xe
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang15
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Bước 6: Khai báo các tải tải trọng theo 22TCN272-05 gồm xe tải thiết kế + tải trọng làn, xe 2 trục thiết kế + tải trọng làn: a) Khai báo tĩnh tải:
Hình 2.17: Kết quả khai báo tĩnh tải trong Midas 6.30
Định nghĩa tải trọng bản thân và tải trọng lớp phủ mặt cầu -Tĩnh tải giai đoạn 1: ta vào load/self weight. Nhập tỉ lệ theo phương z=-1 --> nhấn add. -Tỉnh tải giai đoạn 2: vào menu load/Element beam loads. Chọn loại lực thẳng đứng phân bố đều(uniform load) và nhập giá trị w=33,84 apply
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang16
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.18: Khai báo tĩnh tải Giai đoạn 1 và Giai đoạn 2.
b)Khai báo hoạt tải: Khai báo hai trường hợp hoạt tải theo ASSHTO LRFD: + HL-93TDM: Hoạt tải xe hai trục thiết kế và tải trọng làn. + HL-93 TRK: Hoạt tải xe tải thiết kế và tải trọng làn.. Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang17
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
i. ii. iii. iv. v. vi. Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang18
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường vii. viii. ix. x. xi. xii. xiii. xiv. xv.
Hình 2.19: Khai báo tải trọng làn và xe
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang19
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Bước 7: Khai báo các trường hợp tải trọng di động:
Hình 2.20: Khai báo làn đường cho tải trọng động (xe 3 trục)
Hình 2.21: Khai báo làn đường cho tải trọng động (xe 2 trục) Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang20
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Hình 2.22: Khai báo làn đường cho tải trọng động ( người) Bước 8: Gán các trường hợp tải trọng cho kết cấu
Hình 2.23: Gán TTGĐ 2 cho kết cấu Bước 9: Khai báo các tổ hợp tải trọng: CÁC LOẠI TỔ HỢP ĐƯỢC KHAI BÁO TRONG CHƯƠNG TRÌNH S Loại tổ TH Mô tả Hệ số vượt tải TT hợp 1 Tổ hợp 1 Add Tỉnh tải GĐ1 + Tỉnh tải GĐ2 1,25/1,5 2 Tổ hợp 2 Add Xe 3 trục + tải trọng làn + người 1,75 3 Tổ hợp 3 Add Xe 2 trục + tải trọng làn + người 1,75 Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang21
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp 4 5
Tổ hợp 4 Envelope Tổ hợp 5 Add
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Tổ hợp 2 và Tổ hợp 3 Tổ hợp 1+Tổ hợp 4
1/1 1/1
Ghi chú: -Hệ số xung kích được máy tự động khai báo cùng với việc khai báo tải trọng xe 2 trục và xe 3 trục. -Sau khi khai báo đầy đủ các thông số như Làn xe, Loại xe, Lớp xe, các trường hợp tải trọng và các tổ hợp tải trọng, chương trình sẽ tự động vẽ các đường ĐAH, xếp xe lên các ĐAH sao cho gây ra hiệu ứng bất lợi nhất đúng theo yêu cầu của qui trình thiết kế cầu AASHTO-LRFD (22TCN272-05) Vào menu Results Combinations (Ctrl F9) Tổ hợp các trường hợp tải trọng
Hình 2.24: Tổ hợp các trường hợp tải trọng
Bước 10:Chạy chương trình: menu Analysis Perform Analysis (F5)
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang22
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
• Kết quả chương trình sau khi phân tích được như sau:
Hình 2.25: Kết quả phản lực tại mố và trụ. Vị trí
Giá trị N (KN) Mố 1 7647,086 Trụ 1 31765,771 Trụ 2 31765,769 Mố 2 7647,086 • Đường ảnh hưởng phản lực tại mố và cách xếp xe 3 trục trong Midas 6.30:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang23
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
• Đường phản lực tại trụ 1 và cách xếp xe 3 trục trong Midas 6.30:
• Biểu đồ bao Mômen toàn cầu:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang24
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐƠN GIÁ KHÁI TOÁN CÁC HẠNG MỤC CỦA PHƯƠNG ÁN CẦU LIÊN TỤC TT
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Đ.VỊ
K.L TOÀN CẦU
0
1
2
3
4
1
ZK3150
Hệ thống thoát nước
bộ
46
Gối cầu cao su (VN)
bộ
8
2
HD9115
ĐƠN GIÁ (đồng)
THÀNH TIỀN (1000đồng)
VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
5
6
7
8
9
10
21456 103741 7
6297.58
2264.81
986.98
43800.24
944.47
8299.34
700095.5 9 607200
205328. 5 205626.02 202400 202400
26030.6 8676.87
1816.44 605.48
757.79 252.6
136904
49235
5475030
118059
Các lớp mặt cầu 3
4
5
ED 3013 HA1223 HA1223
Lớp phòng nước
m2
2024
3
60.72 20.24
Lớp BT bảo vệ 3 cm m Lớp BT mui luyện m3 BTN chặt hạt mịn dày ED.3003 100m2 5cm Tay vịn bằng thép IA.26211 Ống thép Tấn Bệ đỡ lan can + Lan can HA.6174 Bê tông M300 m3 IA.51312 Cốt thép thường Tấn
6
20.24 3.55
43.9 4.39
300000 428699 428699 2874907 4290966
486086 4258733
100000 29915 29915
100000 12480 12480
25029
109468
58188.12
506.59
2215.63
99583
15232.93 15232.93
674.95 674.95
353.52 353.52
40035.02
3827.86
3122.49
21339.18 18695.84 3544670. 3 1170083. 3 1619184.
3248.78 579.08
2218 904.49
670427
2098856.1
190126
74004 131908
50524 206035
Kết cấu nhịp HC.6335 IB.5410
BT dầm liên tục M500 Cốt thép CĐC
m3 Tấn
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
1773.7 7 160.59
659659
334166
874557
1008272
417900
326603
Trang25
592733. 6 67110.5
1551263 524491.76
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
TT
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Đ.VỊ
K.L TOÀN CẦU
IB.5316
Cốt thép thường
Tấn
177.37 7
ĐƠN GIÁ (đồng) VẬT LIỆU 4
NHÂN CÔNG
CA MÁY 0
4258739
59663
130239
Mố 7
8
HA.6174 BêTông M300 GA.3125 Đá hộc xây vữa M100
m3 m3
674.4 26.02
486086 367808
74004 65244
50524
IA.51312
Cốt thép thường
Tấn
55.7
4258733
131908
206035
HA.6174 IA.51312
Bản giảm tải Bêtông M300 Cốt thép thường
3
m Tấn
24 2.4
486086 4258733
74004 131908
50524 206035
Trụ 9
10
HA.6175
Bêtông M300
m3
1287.3 4
544947
74004
50524
IA.51312
Cốt thép thường
Tấn
122.82
4258733
131908
206035
HA.6175 IA.51312
11 HB.9215
Đá tảng Bêtông M300 Cốt thép thường Cọc khoan nhồi ( D100 ) Bêtông M300
m3 Tấn m3
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
1.94 0.291 1401.7
544947 4258733 350.93
74004 131908 625058 Trang26
50524 206035 21641
THÀNH TIỀN (1000đồng) VẬT LIỆU 7 755402.3 5 574598.1 9 327816.4 9570.36 237211.4 3 21887.02 11666.06 10220.96 1224589. 7 701532.0 7 523057.5 9 2296.49 1057.2 1239.29
NHÂN CÔNG 6 10582.8 4 58953.2 3 49908.3 1697.65
CA MÁY
499.28
1785019
64128.23
491.9
876143. 8
30334.19
23101.4 45549.54 34073.39
7347.28
11476.15
2092.68 1776.1 316.58 111469. 3 95268.3 1 16200.9 4 181.96 143.57 38.39
1707.06 1212.58 494.48 90346.79 65041.57 25305.22 157.98 98.02 59.96
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
TT
12
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Đ.VỊ
K.L TOÀN CẦU
IA.62314
Cốt thép thường
Tấn
210.26
ĐƠN GIÁ (đồng) VẬT LIỆU 35.09
NHÂN CÔNG 432262 6
CA MÁY
VẬT LIỆU
160725
7.38 6174002. 3
TỔNG CỘNG
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
THÀNH TIỀN (1000đồng)
Trang27
NHÂN CÔNG 908875. 3
CA MÁY 33794.04
2841184 2519134.1
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CỦA PHƯƠNG ÁN 2 KÝ THÀNH TIỀN HẠNG MỤC CHÍNH CÁCH TÍNH HIỆU (1000đ) CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M 11534320.31 Chi phí vật liệu VL 6174002.34 Chi phí nhân công NC 2841183.89 Chi phí xe máy M 2519134.08 Chi phí chung NC C NC.64% 1818357.69 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C).60% 8011606.8 Giá trị DT sau thuế Z T+C+TL 21364284.8 Thuế GTGT đầu ra VAT Z.5% 1068214.24 Giá trị DT sau thuế GXLL T+C+TL+VAT 22432499.04 Chi phí xây lắp chính A VAT+GXLL 23500713.28 Chi phí xây lắp phụ B B1 Kho xưởng láng trại B1 A.1% 235007.13 Cộng chi phí xây lắp XL A+B 23500713.28 Chi phí khác CK CB+TH+KT 1176385.67 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2+K3 164627.83 Chi phí khảo sát lập DA K1 88425546 88425.55 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A.0,32% 75202.28 Thẩm BCNCKT K3 1000 Thực hiện dầu tư TH K4+...+K12 991757.84 Lập thiết kế K4 17568.9 Thẩm định dự toán K5 A.0,126% 29610.9 Thẩm định Thiết kế KTTC K6 A.0,13% 30550.93 Lập hồ sơ mời thầu K7 A.0,385% 90477.75 Thẩm định hồ sơ mời thầu K8 1000 Giám sát kỹ thuật K9 A.0,94% 220906.7 Quản lí công trình K10 A.2% 470014.27 Bảo hiểm công trình K11 A.0,475% 111628.39 Kiểm định chất lượng K12 20000 Kết thúc xây dựng KT K15+K16 20000 Lập hồ sơ hoàn công K15 15000 Thẩm tra phê duyệt QT K16 5000 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (XL+CK).10% 2467709.9 TỔNG DỰ TOÁN G XL+CK+DP 27144808.85
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang28
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN 3 CẦU LIÊN HỢP NHỊP 45x45x45
ĐƠN GIÁ KHÁI TOÁN CÁC HẠNG MỤC CỦA CẦU LIÊN HỢP
TT
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Đ.VỊ
K.L TOÀN CẦU
0
1
2
3
4
1
ZK3150
Hệ thống thoát nước
bộ
45
Gối cầu cao su (VN)
bộ
48
2
HD9115
ĐƠN GIÁ (đồng) VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
5
6
7
8
9
10
2215.58
965.52
5666.83
49796.02
136904
49235
5475030
118059
Các lớp mặt cầu 3
ED 3013 HA1223 HA1223 ED.3003
4
5
IA.26211
HA.6174 IA.51312
6
Lớp phòng nước
2
1980
3
59.4 19.8
m
Lớp BT bảo vệ 3 cm m Lớp BT mui luyện m3 BTN chặt hạt mịn dày 100m2 5cm Tay vịn Ống thép Tấn Bệ đỡ lan can + Lan can Bê tông M300 m3 Cốt thép thường Tấn
19.8 3.48
17.88 1.97
THÀNH TIỀN (1000đồng)
300000 428699 428699 2874907 4290966
486086 4258733
21456 6160.68 103741 262801.44 7
100000 29915 29915
684876.12 100000 594000 12480 25464.72 12480 8488.24
1776.95 592.32
741.31 247.1
25029
109468
56923.16
495.57
2167.47
99583
14932.56 14932.56
661.64 661.64
346.55 346.55
17080.92
1583.05
1309.26
8691.22 8389.7
1323.19 259.86 151019. 9 144359.
903.37 405.89
190126
74004 131908
50524 206035
Kết cấu nhịp HC.6335
BT dầm liên tục
760375.72 m3
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
432
659659
200864. 8 201155.88 198000 198000
334166 Trang29
874557
284972.69
392347.2 377808.62
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
TT
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
Đ.VỊ
K.L TOÀN CẦU
ĐƠN GIÁ (đồng) VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
THÀNH TIỀN (1000đồng) VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG 7
CA MÁY
0
0
0
475403.03
6660.18 48583.5 3 40357.3 4
14538.58
M500 IB.5410
Cốt thép CĐC
Tấn
0
IB.5316
Cốt thép thường
Tấn
111.63
1008272 4 4258739
417900 59663
326603 0 130239
Mố 7
HA.6174 GA.3125 IA.51312
8
HA.6174 IA.51312
9
HA.6175 IA.51312
10
HA.6175 IA.51312
11
BêTông M300 Đá hộc xây vữa M100 Cốt thép thường Bản giảm tải Bêtông M300 Cốt thép thường Trụ Bêtông M300 Cốt thép thường Đá tảng Bêtông M300 Cốt thép thường Cọc khoan nhồi ( D100 )
465453.71 m3
545.34
486086
74004
m3
37.51
367808
65244
Tấn
43.81
4258733
131908
206035
m3 Tấn
12 1.2
486086 4258733
74004 131908
50524 206035
m3 Tấn
559.79 51.78
544947 4258733
74004 131908
50524 206035
m3 Tấn
5.18 0.78
544947 4258733
74004 131908
50524 206035
50524
265082.14
2447.3
186575.09 10943.51 5833.03 5110.48 525573.07 305055.88 220517.19 6144.64 2822.83 3321.81
5778.89 1046.34 888.05 158.29 48256.9 41426.7 6830.2 486.23 383.34 102.89
9026.39 853.53 606.29 247.24 38951.32 28282.83 10668.49 422.42 261.71 160.71
553.63
1979348
71109.64
Bêtông M300
m3
1554.3
350.93
625058
21641
545.45
IA.62314
Cốt thép thường
Tấn
233.15
35.09
432262
160725
8.18
Trang30
27552.76
13796.48
HB.9215
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
36579.15
971527. 7 1007820
33636.61 37473.03
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
TT
12
Đ.MỨC
H.M CÔNG VIỆC
Đ.VỊ
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
K.L TOÀN CẦU
ĐƠN GIÁ (đồng) VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG 6
TỔNG CỘNG
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang31
CA MÁY
THÀNH TIỀN (1000đồng) VẬT LIỆU
NHÂN CÔNG
CA MÁY
2754896
2439733
793836.49
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CỦA PHƯƠNG ÁN 3 KÝ THÀNH TIỀN HẠNG MỤC CHÍNH CÁCH TÍNH HIỆU (1000đ) CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M 5988465.22 Chi phí vật liệu VL 2754896 Chi phí nhân công NC 2439732.73 Chi phí xe máy M 793836.49 Chi phí chung NC C NC.64% 1561428.95 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C).60% 4529936.5 Giá trị DT sau thuế Z T+C+TL 12079830.67 Thuế GTGT đầu ra VAT Z.5% 603991.53 Giá trị DT sau thuế GXLL T+C+TL+VAT 12683822.2 Chi phí xây lắp chính A VAT+GXLL 13287813.73 Chi phí xây lắp phụ B B1 Kho xưởng láng trại B1 A.1% 132878.14 Cộng chi phí xây lắp XL A+B 13287813.73 Chi phí khác CK CB+TH+KT 729469.18 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2+K3 131946.55 Chi phí khảo sát lập DA K1 88425546 88425.55 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A.0,32% 42521 Thẩm BCNCKT K3 1000 Thực hiện dầu tư TH K4+...+K12 577522.63 Lập thiết kế K4 17568.9 Thẩm định dự toán K5 A.0,126% 16742.65 Thẩm định Thiết kế KTTC K6 A.0,13% 17274.16 Lập hồ sơ mời thầu K7 A.0,385% 51158.08 Thẩm định hồ sơ mời thầu K8 1000 Giám sát kỹ thuật K9 A.0,94% 124905.45 Quản lí công trình K10 A.2% 265756.27 Bảo hiểm công trình K11 A.0,475% 63117.12 Kiểm định chất lượng K12 20000 Kết thúc xây dựng KT K15+K16 20000 Lập hồ sơ hoàn công K15 15000 Thẩm tra phê duyệt QT K16 5000 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (XL+CK).10% 1401728.29 TỔNG DỰ TOÁN G XL+CK+DP 15419011.2
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang32
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
THIẾT KẾ KỸ THUẬT BẢN MẶT CẦU TẠI TRỤ: ĐAH M I-I
ĐAH Q I-I
XẾP XE LÊN ĐAH M, Q I-I:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang33
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH M II-II
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M II-II:
ĐAH Q II-II: Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang34
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q II-II:
ĐAH M III-III:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M III-III:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang35
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH Q III-III:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q III-III DUONG:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang36
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q III-III ÂM:
ĐAH M IV-IV:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M IV-IV DƯƠNG:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang37
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M IV-IV ÂM:
ĐAH Q IV-IV:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q IV-IV DƯƠNG: Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang38
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN Q IV-IV ÂM:
ĐAH M V-V:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M V-V ÂM: Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang39
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH Q V-V:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q V-V DƯƠNG:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q V-V ÂM:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang40
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH M VI-VI:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M VI-VI AM :
ĐAH Q VI-VI: Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang41
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q VI-VI ÂM:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q VI-VI DƯƠNG:
ĐAH MVII-VII: Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang42
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP XE LÊN ĐAH M VII-VII ÂM:
ĐAH Q VII-VII:
XẾP XE LÊN ĐAH Q VII-VII ÂM: Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang43
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH M VIII-VIII:
XẾP XE LÊN ĐAH M VIII-VIII DƯƠNG:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang44
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH Q VIII-VIII:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q VIII-VIII DƯƠNG:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang45
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
MẶT CẮT TẠI MỐ: ĐAH M I-I:
ĐAH Q I-I:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M, Q I-I:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang46
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH M II-II:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M II-II ÂM:
ĐAH Q II-II:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q II-II ÂM:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang47
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH M III-III:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M III-III DƯƠNG:
ĐAH Q III-III:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q III-III DƯƠNG:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang48
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q III-III ÂM:
ĐAH M IV-IV:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M IV-IV DƯƠNG:
ĐAH Q IV-IV:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang49
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q IV-IV DƯƠNG:
ĐAH M V-V:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M V-V ÂM:
ĐAH Q V-V:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang50
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN Q V-V DƯƠNG:
ĐAH M VI-VI:
XẾP XE LÊN ĐAH M VI-VI ÂM:
ĐAH Q VI-VI:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang51
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q VI-VI ÂM:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q VI-VI DƯƠNG:
ĐAH M VII-VII:
XẾP XE LÊN ĐAH M VII-VII ÂM:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang52
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
ĐAH Q VII-VII:
XẾP XE LÊN ĐAH Q VII-VII DƯƠNG:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q VII-VII ÂM:
ĐAH M VIII-VIII:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang53
Thuyết minh Đồ án Tốt Nghiệp
Khoa Xây Dựng Cầu Đường
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH M VIII-VIII DƯƠNG:
ĐAH Q VIII-VIII:
XẾP HOẠT TẢI LÊN ĐAH Q VIII-VIII DƯƠNG:
Sinh viên thực hiện: Lê Quốc Tín – Lớp K10XC
Trang54