Phuong Trinh Mu

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Phuong Trinh Mu as PDF for free.

More details

  • Words: 3,105
  • Pages: 7
PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số:Giải phương trình 1):

2 x +1 2

x −1

= 3.2 3 2 x −3 3 ) =1⇔ x = . Hdẫn: (1) ⇔ ( 2 2 x +1 x+ 2 x+ 4 x +3 2) 7.3 − 5 = 3 − 5 3 x+1 x +1 x +1 Hdẫn: (2) ⇔ 3 = 5 ⇔ ( ) = 1 ⇔ x = −1 5 4.9

x −1 x

3) 5 x .8 Hdẫn:

= 500

(3) ⇔ 5 .2 x

⇔5

x −3

3( x −1) x

1

=(

2

(

4) [

5

27

)

)

1 x

x x − 4 3

= 5 .2 ⇔ 5 3

x −3

]

2

x−3

1 x x −3

⇔ (5.2 )

x x + 4 3

=2

3− x x

⇔5

x −3



1 x x−3

= (2 )

x − 3 = 0 x = 3 =1⇔  1 ⇔ 5.2 x = 1  x = − log 5 2 

= 4 37 . ĐS: x=10.

Phưong pháp 2: Đặt ẩn phụ: 2 2 1) 2 x − x − 22+ x − x = 3. 2

−x

= t (t > 0) . Phương trình trở thành: t = 4  x = −1 4 t − =3⇔  ⇒ t t = −1(l )  x = 2

Hdẫn: Đặt 2 x

2) 32 x +5 − 36.3x+1 + 9 = 0 . ĐS: x=-1; x=-2. 2 2 3) 32 x + 2 x +1 − 28.3x + x + 9 = 0 . ĐS: x=-2; x=1. 4) 9 x + 6 x = 2.4 x

3 2

Hdẫn: Chia cả 2 vế cho 4x ta được phương trình ( ) x 2 −5

5) 4 x −

− 12.2 x−1−

Hdẫn: Đặt 2

x − x 2 −5

2

x 2 −5

x = 3 2 t = 2  x − x − 5 = 1 = t (t > 0) ⇒  ⇒ ⇔ 9 t = 4  x − x 2 − 5 = 2  x =  4

2

2

9)

)

7

2x

100

x

(

= 6.( 0,7 ) x + 7 2

1

+1

1 x 1  x = 12 10)    + 3  3 

11) 9 sin

2

3 

x

+ 9 cos

2

x

3 + ( ) x − 2 = 0 . ĐS: x=0 2

+ 8 = 0.

6) 4 x −3 x +2 + 4 x +6 x +5 = 4 2 x +3 x +7 + 1 sin x sin x 7) 7 + 4 3 + 7 −4 3 =4 1 12 3x x 8) 2 − 6.2 − 3( x −1) + x = 1 2 2

(

2x

= 10

)

HVQHQT - D - 99 ĐHL - 98 ĐHY HN - 2000 ĐHAN - D - 2000 HVCTQG TPHCM - 2000 ĐHAN - D - 99

12) 4 x +1 + 2x +1 = 2x + 2 + 12 2 2 13) 22 x +1 − 9.2 x + x + 22 x + 2 = 0 14) ( 2 + 3 ) x + ( 7 + 4 3 )( 2 − 3 ) x = 4( 2 + 3 ) 15) 5.32x-1-7.3x-1 + 1- 6.3x + 9 x+1 = 0 16) 6.4x - 13.6x + 6.9x = 0 17) 12.3x + 3.15x - 5x+1 = 20 18) 32x-1 = 2 + 3x-1 x x 19) 6 - 35 + 6 + 35 = 12 20) 4x - 6.2x+1 + 32 = 0 x  26  x 21) 9 −  .3 + 17 = 0  3 2 x +1 22) 2 − 2 x +3−64 = 0 x x 23) 2 − 3 + 2 + 3 = 4 Đặt

(

) (

(

) (

(

ĐHTCKT - 99 ĐHTL - 2000 ĐHNN - 98 (§ H hång§ øc - 2001- khèi A)

(§ H huÕ- 2001- khèi D) (§ H danlËp§ «ng§ « - 2001- BD)

)

(§ H DL küthuËtc«ngnghÖ- 2001) (§ H danlËpv¨nhiÕn- 2001- khèiD)

)

)

x t = 2 − 3  x = 2 1 ⇒ 2 − 3 =t (t>0). phương trình trở thành : t + = 4 ⇔  t t = 2 + 3  x = −2

24) ( 7 + 4 3) x − 3( 2 − 3) x + 2 = 0 2 2 2 25) 2.4 x +1 + 6 x +1 = 9 x +1 2 2 26) 2 x −5 x +6 + 21−x = 2.2 6−5 x +1 2 2 27) 16 sin x + 16 cos x = 10

(

28) 7 + 5 2

)

x

(

+ ( 2 − 5) 3 + 2 2

)

x

+ 3(1 + 2) x + 1 − 2 = 0

Hdẫn: Đặt

t = (1 + 2) x ; t > 0 pt ⇔ t 3 + ( 2 − 5)t 2 + 3t + 1 − 2 = 0 ⇔ (t − 1)(t 2 + ( 2 − 4)t + 2 − 1) = 0 t = 1 x = 0  ⇔ t = 3 − 2 2 ⇒  x = −2  t = 1 + 2  x = 1  29) 32 x +1 = 3x + 2 + 1 − 6.3 x + 32( x+1) . ĐS: x = log 3 (2 + 30) Giải phương trình

. Đặt Giải phương trình trên ta được Phương pháp 3: lôgarit hoá: 1) 5 x.x+1 8 x = 100 ĐK: x nguyên dương

.

11 ) 3

(1) ⇔ 5 x ( x +1).23 x = 52( x+1).22( x +1) ⇔ 5 x

2

− x−2

= 2 2− x

⇔ log 2 5.( x 2 − x − 2) = 2 − x x = 2 ⇔  x = −1 − log 5 2(l ) 2 2 x 2) 2 x +3 − 3x + 2 x −6 = 3x + 2 x −5 − 2 Hdẫn:

(2) ⇔ 2 x −2 = 2( x−2)( x+ 4) ⇔ x − 2 = ( x − 2)( x + 4)log 2 3 x = 2 ⇔  x = log 3 2 − 4

Phương pháp 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số. 1) 3x + 4 x = 5 x

3 4 (1) ⇔ ( ) x + ( ) x = 1 5 5

+) Ta thấy x=2 là nghiệm của pt + Nếu x>2 : VT<1 +) Nếu x<2 : Vt>1 x 2) 8 (3 x + 1) = 4 . Pt có nghiệm x=1/3 3)

(

3− 2

)

x

+ ( 3 + 2) x = ( 5) x

Hdẫn :

3− 2 x 3+ 2 x ) +( ) =1 5 5

(3) ⇔ (

3− 2 3+ 2 = u;0 < u < 1; = v; v > 1 5 5 +Nếu x ≥ 0 : u x > 0; v x ≥ 1 ⇒ VT > 1 +Nếu x < 0 : u x ≥ 1; v x > 0 ⇒ VT > 1 Vậy pt vô nghiệm. 4) Cho a, b, c là các số dương, a
a c

b c

Hdẫn : ⇔ ( ) + ( ) − 1 = 0 x

x

Đặt VT=f(x) . Ta có f(x) là hàm số liên tục trên R, f(x) là hàm nghịch biến trên R

lim f ( x) = −1; lim f ( x) = +∞ ⇒ ∃! x0 ∈ ¡ : f ( x0 ) = 0 hay pt có nghiệm duy nhất. x →−∞

x →+∞ x +1

5) 2 − 4 x = x − 1 x x Hdẫn : ⇔ 2 (2 − 2 ) = x − 1 +x=1 là nghiệm +x>1 : VT<0 ; VP>0 +x<1 : VT>0 ; VP<0 6)

x

2x = 32 + 1

3 x 1 x ) + ( ) = 1 . ĐS : x=2. 2 2 x −2 x −2 7) 3.16 + (3 x − 10)4 + 3 − x Hdẫn : ⇔ (

Hdẫn : x−2 Đặt 4 = t (t > 0). Pt trở thành :

 x −2 1  1 4 = t =  x = 2 − log 4 3 3t + (3x − 10)t + 3 − x = 0 ⇔  3 ⇒  ⇔ 3  x −2  x = 2 t = 3 − x  4 = 3 − x 2

8) Giải phương trình: Phương trình tương đương với: Rõ ràng phương trình có

là nghiệm

Ta có với ; Suy ra

là hàm liên tục,đồng biến và nhận cả giá trị âm,cả giá trị dương trên R nên phương trình

có nghiệm duy nhất . Từ bảng biến thiên của hàm Vậy phương trình có đúng hai nghiệm :

có không quá hai nghiệm. .

Chú ý : * Có thể chứng minh phương trình

có nghiệm như sau :

Ta có : Suy ra phương trình

có nghiệm

.

9) Giải hệ phương trình: Hệ phương trình

hoặc CÁC BÀI TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ. Bài 1 : Tìm m để pt m.2 x + 2− x − 5 = 0 có nghiệm duy nhất. Giải :

1 t

Đặt t=2x , t>o. Pt trở thành : mt + − 5 = 0 ⇔ f (t ) = mt − 5t + 1 = 0 2

+Nếu m=0 : t=1/5 (t.m) + Nếu m≠0 : Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có duy nhất 1 nghiệm dương. Xét 3 TH :

 m < 0 t1 < 0 < t2 m < 0  t = 0 < t ⇔ ∃m ⇔ 2 1  m = 25   0 < t1 = t2  4  m ≠ 0   ∆=0  Bài 2 : Cho pt : m.16 x + 2.81x = 5.36 x a) Giải pt khi m=3 b) Tìm m để pt có nghiệm duy nhất.

9 4

Hdẫn : Đặt t = ( ) ; t > 0 . Pt trở thành 2t 2 − 5t + m = 0. (2) x

a) x=0 ; x=1/2 b) (2) ⇔ m = −2t 2 + 5t Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có đúng một nghiệm dương. Khảo sát hàm số y=-2t2+5t trên (0 :+∞) ta được m =

25 ;m ≤ 0 8

Bài 3 : Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất :

(

)

x

5 +1 + a

(

)

x

5 − 1 = 2x

Hdẫn : x

x

 5 +1  5 −1 ⇔  +  =1 2 2     x

 5 +1 a 2 Đặt t=   (t>0) phương trình trở thành : t + = 1 ⇔ t − t + a = 0 t  2  1 ĐS : a ≤ 0 ∨ a = . 4 x x 7+3 5  7−3 5  Bài 4 : Biện luận theo a, số nghiệm của phương trình   + a  =8 2  2    x

7+3 5  a 2 2 Đặt t=   (t>0), phương trình trở thành t + = 8 ⇔ t − 8t + a = 0 ⇔ a = −t + 8t . t 2   Khảo sát hs và lập bảng biến thiên +a>16 ; pt vô nghiệm +a=16 hoặc a≤0 : pt có nghiệm duy nhất +0
2

x

⇒ t ∈ [ 1;81] . Phương trình trở thành: t +

Khảo sát hàm số ta được kết quả 18≤m≤82 2 2 Bài 6: Cho phương trình 34−2 x − 2.32− x + 2m − 3 = 0

81 =m t

a) Giải phương trình khi m=0 b) Xác định m để phương trình có nghiệm.

Giải: Đặt 32− x = t ⇒ t ∈ ( 0;9] 2

a) x=±1

t2 3 b) Khảo sát hàm số f (t ) = − + t + ; t ∈ ( 0;9] được -30≤m≤2 2 2 2 2 Bài 7: Tìm a để phương trình sau có nghiệm 91+ 1−t − ( a + 2).31+ 1−t + 2a + 1 = 0 64 2 Hdẫn: Đặt t= 31+ 1−t ⇒ t ∈ [ 3;9] . Khảo sát hs được 4 ≤ a ≤ 7 Bài 8: Cho phương trình Hdẫn: Đặt

(

)

2 +1

x2

(

) +(

2 +1

x2

)

2 −1

x 2 −1

+ m = 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm

= t ⇒ t ∈ [ 1; +∞ ) . Phương trình trở thành: −m = t +

2 +1 t

2 +1 ; t ∈ [ 1; +∞ ) được −m ≥ 2 2 + 1 ⇒ m ≤ −2 2 + 1 t 2 2 Bài 9: Cho phương trình 5 x + 2 mx + 2 − 52 x + 4 mx + 2+ m = x 2 + 2mx + m . Tìm m để phương trình có đúng 2 Khảo sát hàm số f (t ) = t +

nghiệm thuộc (0;2). Hdẫn:

u = x 2 + 2mx + 2 ⇒ v − u = x 2 + 2mx + m Đặt  2 v = 2 x + 4mx + 2 + m u v u v Phương trình trở thành 5 − 5 = v − u ⇔ 5 + u = 5 + v ⇔ f (u ) = f (v ) với f(t)=5t+t 2 Ta có f(t) là HSĐB trên R nên pt tương đương u=v ⇔ g ( x ) = x + 2mx + m = 0 (*) Pt đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2) khi và chỉ khi pt (*) có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2). Khảo sát hàm số ta được kết quả không tồn tại m thoả mãn. Bài 10 :

Bµi tËp tæng hîp vÒ ph¬ng tr×nh mò Bµi 1: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) 2 x

3

−4

=8

8 2 x− 3

c) ( x 2 − 2 x + 2 )

b) 5 x + 5 x +1 + 5 x +2 = 3 x + 3 x +1 + 3 x +2

9 −x 2

(

e) 2 x +4.3 x +2 = 2 2 x −1.33 x +2 Bµi 2: Gi¶i c¸c phong tr×nh: x x a) (3 − 5 ) + (3 + 5 ) − 7.2 x = 0 3 x +3

2

c) 8 x + 2 x − 20 = 0 e) 5 3 x + 9.5 x + 27 .(125 −x + 5 −x ) = 64 Bµi 3: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) 4.33 x −3 x +1 = 1 −9 x d) 5 lg x = 50 − x lg 5 Bµi 4: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:

(

)

x 2 −2 x −1

=

e) 4 2− 3

c) 3 2 + 2 2 + 2 x = 3 x +1 + 2 x +1 + x + 1 Bµi 8: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) 3 x = cos 2 x x

2

(

7+ 5

) +( x

b) x 2 − (3 − 2 x ).x + 2.(1 − 2 x ) = 0

d) 3.25 x −2 + ( 3 x −10 ).5 x −2 + 3 − x = 0 b) 4 x

2

+x

+ 21− x = 2 ( x +1) + 1 2

2

d) 12 .3 x + 3.15 x − 5 x +1 = 20

x

a) x + x log2 3 = x log2 7 − 2

c)

+ x2

b) 2.9 log 2 2 = x log 2 6 − x 2

Bµi 5: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) 3 2 x − ( 2 x + 9 ).3 x + 9.2 x = 0 c) 9 x + 2.( x − 2).3 x + 2 x − 5 = 0 Bµi 6: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: 2 2 2 a) 4 x −3 x + 2 + 4 x +6 x +5 = 4 2. x +3 x +7 + 1 c) 8.3 x + 3.2 x = 24 + 6 x e) 2 x + 3 x = 1 + 6 x Bµi 7: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: x

cos x

b) 5.3 2 x −1 −7.3 x −1 + 1 −6.3 x +9 x +1 = 0 f) 4.2 3 x − 3.2 x = 1 − 2 2 x +2 + 2 4 x +2

x

+ 2− 3

= 2

b) 8 x + 18 x = 2.27 x 1 12 d) 2 3 x − 6.2 x − 3.( x −1) + x = 1 2 2

d) 4.3 x − 9.2 x = 5.6 2 x −1) 2

x +1 x

x

2

a) 2 log 2 x +1 = x 2. log2 x − 48

(2 + 3 ) (

)

d) 2 cos x + x 2

= 3 x 2 − 2x + 2

3+ 2

)

x

( )

= 2. 5

x

b) 2 x = 1 + 3 2 d) x + x log2 3 = x log2 5 b) 4 x = ( − 2.x 2 + x +1).2 x 1+ x d) 2 cos x = ( 2 + x 2 ) 2

2

6

e) 9.7 x + 1 = 2 x

Bµi 9: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) 4

x −1

c) 2 x

2

−2

+3. cos x

x 2 −1

= ( x −1)

− 2x

2

+4. cos 3 x

2

= 7. cos 3 x

b) 2

1− x 2 x2

1− 2 x

−2

d) (2 + 3 )

=

x2

x +1

(

1 1 − 2 x

− 7 +4 3

)

x

= x −1

Related Documents

Phuong Trinh Mu
April 2020 8
Phuong Trinh Mu
June 2020 2
Bat Phuong Trinh
November 2019 19
Phuong Trinh Vi Phan
December 2019 13