Phuong Trinh Logarit

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Phuong Trinh Logarit as PDF for free.

More details

  • Words: 2,846
  • Pages: 5
Bài 1: Giải các phương trình:

(

)

a) lg 3 x − 2 4−x = 2 +

(

)

(

c) log 2 4 x + 1 = x + log 2 2 x + 3 − 6 Bài 2: Giải các phương trình sau:

1

a)

= ( 2 x − 1)

2x − 1

 1x  1    3 + 27  = 0 2 lg 2 + 1 + lg 3 − lg   b)   2x    

1 x lg 16 − lg 4 4 2

(

log 1 1+ 7 x − 2. x 2

)

x +1 x d) log 2 ( 4 + 4 ). log 2 ( 4 + 1) = log

2

)

(

)

(

)

2x + 1 −1

2 d) log x +3 3 − 1 − 2 x + x =

Bài 3:Tìm x biết lg2, lg ( 2 x −1), lg ( 2 x + 3) , theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Bài 4: Giải các phương trình: x x +1 a) log 5 (5 −1). log 25 (5 −5) =1 2 b) log 4 ( x +1) + 2 = log

4 − x + log 8 ( 4 + x )

2

1 8

b) log 4 { 2 log 3 [1 + log 2 (1 + 3 log 3 x ) ]} =

4

2 c) 2 log 9 x = log 3 x. log 3

1

1 2

1 2

3

2 2 4 2 4 2 c) log 2 ( x + x +1) + log 2 ( x − x +1) = log 2 ( x + x +1) + log 2 ( x − x +1)

2 d) log 27 ( x − 5 x + 6 ) = . log

1 2

3

3

x −3 2 + log 9 ( x − 3) 2

Bài 5: Giải các phương trình: a)

3

x log 3 x − 3 log3 x = 3 3

c)

x

( log x )

2 3

=

( x)

− 3log2

− log3 x +

b) 2 log5 ( x +3 ) = x

4+ 8

2

1 log

3

x

d)

(

e) 2 log 6

)

x + 4 x = log 4 x

f)

g) log 2 (log 3 x ) = log 3 (log 2 x )

(

)

2

(

h) log 2 x − x −1 . log 3 x + Bài 6: Giải các phương trình sau: a) log x ( x + 2) = log 3 5

)

x 2 −1 = log

2

x 2

(x − d)

2

(1 + x ) = log

3

x

log 7 ( x + 2 ) = log 5 x

x 2 −1

log

( x −1)

)

( 2 x +1) = log 2 7

(

)

3

x −14 . log 16 x x + 40 . log 4 x

x =0

(

d) log x ( 2 + x ) + log 2

1 ( x +3 ) 2 +x

2

= 2 + log 2 ( x +1)

x =2

Bài 8: Giải các phương trình:  x2 + x + 3   2  = 7 x 2 + 21x + 14 log a)  3  2x + 4x + 5 

c)

3 x =1 + x + log

3

(1 + 2 x )

1 − x    x 

x 1− x b) 2 − 2 = log 2 

d)

 x + x+3  2

 = x 2 + 3x + 2 e) log 3  2   2x + 4x + 5 

6 x =1 + 2 x +3 log

x f) 4

2

−3 x

− 2 5− x = log 3

PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số: 1 1 8 1) log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) = log 2 (4 x ) 2 4

)

3 + log 2 x 2 − 4 x + 5 + 2. 5 − log 2 x 2 − 4 x + 5 = 6

b) log 2 ( 3 x −1) + log

a) log x ( x +1) = log 4 5 log

6

b)

c) 3 2 − lg x =1 − lg x −1 Bài 7: Giải các phương trình:

c)

log

3

6

(5 x +1)

5− x 2x 2 − 6x

ĐK: 0<x≠1.

 x > 1   ( x + 3)( x − 1) = 4 x ⇔  x = 3 (1) ⇔ ( x + 3) x − 1 = 4 x ⇔   0 < x < 1 x = 2 3 − 3   ( x + 3)(1 − x) = 4 x 2) log 3

3 x3 1 .log 2 x − log 3 = + log 2 x x 3 2

ĐK: x>0

x =1 (2) ⇔ log 2 x(1 − 2log 3 x − 6log 3 2) = 0 ⇔  x = 3  8 1 5 3) 2log( x − 1) = logx − log x 2 ĐK:x>1

1 (không thoả mãn đk). Phương trình vô nghiệm 2 log 2 ( x 2 − 3) − log 2 (6 x − 10) + 1 = 0.

(3) ⇔ log( x − 1) 2 = logx 2 ⇔ x = 4)

DK : x > 3

 x = 1(l ) (4) ⇔ log 2 ( x 2 − 3) = log 2 (3 x − 5) ⇔ x 2 − 3 = 3 x − 5 ⇔  x = 2 1 2 5) log( x + 10) + logx = 2 − log 4 2 ĐK: -10<x≠0

 x = −5 (5) ⇔ x ( x + 10) = 25 ⇔   x = −5 + 5 2 1 2 2 3 6) log 2 (2 x + ) − log 2 x = 3 x − 2 x 2 ĐK:x>0

(6) ⇔ log 2 (2 x +

1 ) = 3x 2 − 2 x3 2x

Áp dụng BBĐT Côsi cho 2 số dương 2x; 1/2x ta có: 2 x + Xét hàm số y=3x2-2x3 trên (0 ;+ ∞ ) có GTLN là 1 khi x=1. Do đó pt có nghiệm duy nhất x=1. 7) 3 x 2 − 2log 2 x ĐK:x>0

3

+1

1 ≥ 2 ⇒ VT ≥ log 2 2 = 1 2x

= log 2 ( x 2 + 1) − log 2 x

1 (7) ⇔ 3 x 2 − 2 x3 = log 2 ( x + ) x 8) log 3 ( x + 2) 2 + log 3

x 2 + 4 x + 4 = 9 . ĐS: x=25; x=-29

9) log 4 ( x + 2).log x 2 = 1 . ĐK: 0<x≠1

(9) ⇔ log 4 ( x + 2) =

1 1 = log 2 x ⇔ log 2 ( x + 2) = log 2 x ⇔ log x 2 2

 x = −1(l ) x = 2 

10) log 2 ( x + 3 x + 2) + log 2 ( x + 7 x + 12) = 3 + log 2 3 . ĐK: x<-4 hoặc -3<x<-2 2

2

(10) ⇔ ( x + 1)( x + 2)( x + 3)( x + 4) = 24 ⇔ ( x 2 + 5 x + 4)( x 2 + 5 x + 6) = 24 Đặt x2+5x+5=t phương trình trở thành (t-1)(t+1)=25  t=±5. Giải được x=0 hoặc x=-5. 11) log ( x 2 − x + 2) ( x + 3) = log ( x +5) ( x + 3) . ĐK : x>-3 +) x+3=1 x=-2 là nghiệm của pt +) x+3≠1x≠-2 (11) ⇔

x = 3 1 1 2 = ⇔ x − x + 2 = x + 5 ⇔  x = −1 log ( x+3) ( x 2 − x + 2) log ( x+3) ( x + 5) 

Vậy pt có 3 nghiệm. Phương pháp 2 : Đặt ẩn phụ : 1) log ( x +1) 16 = log 2 ( x + 1) . ĐK : -1<x≠0.

x = 3 t = 2 4 ⇒ Đặt log 2 ( x + 1) = t. Pt trở thành = t ⇔  x = − 3 t = − 2 t   4 2 2 2) log x 4 x .log 2 x = 12 . ĐK : 0<x≠1. x = 4 log 2 4 x 2 2 (8) ⇔ .log 2 x = 12 ⇔ (1 + log 2 x)log 2 x = 6 ⇔  1 x = log 2 x 8  3) log 2 x − 4 log 4 x − 5 = 0 . ĐK x ≥ 1 . t = −1(l ) 1 1 1 ⇒ x = 250 (9) ⇔ log 2 x − 4 log 2 x − 5 = 0 . Đặt t= log 2 x (t ≥ 0) ⇒  2 2 2 t = 5 Phương pháp 3: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 2 1) log( x − x − 6) + x = log( x + 2) + 4 > ĐK x>3 (1) ⇔ log( x − 3) = 4 − x . Xét Sự BT của 2 hàm số suy ra pt có nghiệm duy nhất x=4 x2 − x + 1 = x 2 − 3x + 2 . 2 2x − 4x + 3 (2) ⇔ log 3 ( x 2 − x + 1) − log 3 (2 x 2 − 4 x + 3) = (2 x 2 − 4 x + 3) − ( x 2 − x + 1)

2) log 3

⇔ log 3 ( x 2 − x + 1) + ( x 2 − x + 1) = log 3 (2 x 2 − 4 x + 3) + (2 x 2 − 4 x + 3) u = x 2 − x + 1 ⇒ (2) : log 3 u + u = log 3 v + v  2 v = 2 x − 4 x + 3  Xét hàm số f(t)=log3t+t là HSĐB với t>0

x =1 x = 2

Pt tương đương u=v ⇒ 

.

1 − x   . ĐK: 0<x<1  x 

x 1− x 3) 2 − 2 = log 2 

⇔ 2 x + log 2 x = 21− x + log 2 (1 − x) Xét hàm số f(t) =2t+log2t trên (0 ; 1) là HSĐB nên pt  x=1-x  x=1/2  x2 + x + 3   2  = 7 x 2 + 21x + 14 . log 4)  3  2x + 4x + 5 

⇔ log 3 ( x 2 + x + 3) − log 3 (2 x 2 + 4 x + 5) = 7[(2 x 2 + 4 x + 5) − ( x 2 + x + 3)] ⇔ log 3 ( x 2 + x + 3) + 7( x 2 + x + 3) = log 3 (2 x 2 + 4 x + 5) + (2 x 2 + 4 x + 5)  x = −1 ⇔ x 2 + x + 3 = 2 x 2 + 4 x + 5 ⇔ x 2 + 3x + 2 = 0 ⇔   x = −2 log 6 x 5) log 2 ( x + 3 ) = log 6 x . ĐK : x>0 3 2

Đăt t= log 6 x x=6t. phương trình trở thành 2 = 6 + 3 ⇔ 1 = 3 + ( ) ⇒ t = −1 ⇒ x = t

t

t

t

t

1 6

6) x log2 9 = x 2 .3log 2 x − x log 2 3 . ĐK x>0

(3) ⇔ 9log2 x = x 2 .3log 2 x − 3log 2 x ⇔ 3log 2 x = x 2 − 1

Đặt log2x=t pt trở thành 3t+1=4t. Pt có nghiệm t=1 x=2. 2 2 7) log 3 ( x + 2 x + 1) = log 2 ( x + 2 x)

 x 2 + 2 x = 2t ⇒ x = −1 ± 3 Đặt t = log 3 ( x + 2 x + 1) = log 2 ( x + 2 x) . Ta có hệ pt  t t 2 + 1 = 3 8) 3 log 3 x − log 3 x − 1 = 0 . ĐS : x=3 ; x=81. 2

9) 2log 6 ( x +

2

x ) = log 4 x . ĐK : x>0 1 (6) ⇔ log 6 ( x + 4 x ) = log 4 x = log 4 x 2 t t t t t Đặt t= log 4 x . Phương trình trở thành log 6 (4 + 2 ) = t ⇔ 4 + 2 = 6 ⇒ t = 1 ⇒ x = 16 4

10) 2 x log2 x + 2 x −3log8 x − 5 = 0 . ĐK : x>0 t Đặt t = log 2 x ⇒ x = 2 . Pt trở thành

x = 2 2.(2 ) + 2.(2 ) − 5 = 0 ⇔ 2.2 + t 2 − 5 = 0 ⇒ t = ±1 ⇒  x = 1 2  2 2 11) log 2 x + ( x − 1)log 2 x + 2 x − 6 = 0 .ĐK: x>0 Đặt t= log 2 x phương trình trở thành 1  x = log 2 x = −2  t = −2 2 t + ( x − 1)t + 2 x − 6 = 0 ⇔  ⇒ ⇒ 4  t = 3 − x log x = 3 − x   2 x = 2 12) 2log5 ( x +3) = x . ĐK: x>-3 t t

t −t

t2

2

Đặt log 5 ( x + 3) = t ⇒ x + 3 = 5 ⇒ x = 5 − 3 . Phương trình trở thành t

t

t

t

2 1 2 + 3 = 5 ⇔   + 3.  = 1 ⇒ t = 1 ⇒ x = 2 5 5 2 x +1 13) 2 x +1.log 2 ( x 2 + 1) = 4 .(log 2 x + 1 + 1) t

⇔ 2x

t

2

+1

log 2 ( x 2 + 1) = 2

2 x +1

.log 2 2 x + 1

u = x 2 + 1 ( u ≥ 1, v ≥ 0 ) ⇒ 2u log 2 u = 2v log 2 v  v = 2 x + 1 +u>vVT>VP +u
2

CÁC BÀI TOÁN CÓ THAM SỐ. Bài 1: Giải và biện luận phương trình : 2log 3 x − log 3 ( x − 1) − log 3 m = 0 . x > 0 ĐK:  Phương trình ⇔ x 2 − mx + m = 0 m > 0 +0<m<4: phương trình vô nghiệm +m=4 phương trình có nghiệm x=2

S m 1 = > 2 ⇒ x1 > x2 > 2 nên phương trình đã cho có 2 nghiệm x1,2 = (− m ± m 2 − 4m ) 2 2 2 2 Bài 2; Tìm m để phương trình 4(log 2 x ) − log 1 x + m = 0 có nghiệm thuộc (0;1). +m>4

2

ĐK: x>0

pt ⇔ log 22 x + log 2 x + m = 0 Đặt t= log 2 x ; x ∈ (0;1) ⇒ t ∈ ( −∞;0) . Phương trình trở thành t2+t+m=0 S=-1<0 nên pt có nghiệm ẩn t thì sẽ có nghiệm âm . Do đó đk : ∆ ≥ 0 ⇔ m ≤ Bài 3 : Tìm m để phương trình

1 . 4

log 22 x + log 1 x 2 − 3 = m(log 4 x 2 − 3) có nghiệm thuộc [32; +∞) . 2

ĐK: x>0 Đặt t = log 2 x; x ∈ [32; +∞) ⇒ t ∈ [5; +∞) . Phương trình trở thành: +t=3 không là nghiệm +t≠3 ta có

t 2 − 2t − 3 m = f (t ) = ; t ∈ [5; +∞) t −3  HSNB trên [5;+∞) −2t lim f (t ) = 1; f '(t ) = <0 t →+∞ (t − 3) t 2 − 2t − 3 Lập BBT ta có 1<m ≤

3

t 2 − 2t − 3 = m(t − 3)

Related Documents