Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: (08) 7305 7668
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. Tính chất cơ bản : a) Lũy thừa : 1 a0 1, a1 a, a n n a 0 a m
n
an am am.n
m
n
a .a a
mn
an bn a.b
am , n am n a
n
,
an a bn b
n
m
a n n am b) Hàm số mũ : Cho hàm số y f(x) ax 0 a 1 TXĐ : D = R. Tập giá trị : T = (0; +). Biến thiên : đồng biến khi a > 1 , nghịch biến khi 0 < a < 1. Phương trình : ax a t x t
ax at ax at Bất phương trình : xt ; xt a 1 0 a 1 c) Logarit : loga b a b DK : b 0 , 0 a 1
log a 1 0 ; log a a 1
log a a b b ; a loga b b
log a b.c log a b log a c
b log a log a b log a c c log c b lg b ln b log a b log c a lg a ln a
1 log a b 1 log a b log b a log a b
d) Hàm số logarit : Cho hàm số y f(x) loga x
log a b log a c b c : khi : a 1; b c : khi : 0 a 1
0 a 1
TXĐ : D (0, ) Tập giá trị : T ( , ) Biến thiên : đồng biến khi a > 1 , nghịch biến khi 0 < a < 1. Phương trình : loga x t x at
log x t log x t Bất phương trình : a x at ; a x at a 1 0 a 1 II. Các dạng phương trình ,bất phương trình thường gặp : Dạng 1. Phương trình , bất phương trình cơ bản : VD1. Giải các phương trình , bất phương trình sau: 1. 5 x1 6.5x 3.5x1 52 2. 3x 1 3x 2 3x 3 9.5x 5x 1 5x 2 3. 3x.2 x1 72 Gv: Nguyễn Ngọc Duy www.trungtamquangminh.tk
1
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: (08) 7305 7668
4. 4 x
2
3 x 2
4x
2
6 x 5
42 x
2
3 x 7
1
5. 5.32 x 1 7.3 x 1 1 6.3 x 9 x 1 0 VD2. Giải các phương trình , bất phương trình sau: 1. log 3 x x 2 1 2. log2 x 2 3 log 2 6 x 10 1 0 3. log x 15 log 2 x 5 2 4. log 2 2 x 1 5 x 5. log 2 x log3 x 1 log 2 x. log3 x 6. x.31 x 3log 2 (3x 1) x log 2 (5 x 3) log 2 (3 x 1)2 Bài tập Giải các phương trình , bất phương trình sau: 1. 3x 1 2.3x 2 25 2. 3.2 x 1 2.5x 2 5x 2x 2 3. 4log x 1 6log x 2.3log x x
2
2
3 x1
16 4 7 0 4. 49 7 4 5. 2.5x 2 5 x3 375 0 6. 3 2 x 5 5 2 x 7 32 1 1 7. 2.5 x 1 .4 x 2 .5 x 2 4 x1 5 4 x x 2 8. 3 10 6 4.10 x 1 5 10 x 1 6 x 1 9. log
3
x 2 log 5 x 2 log 3 x 2
x 1 log 2 x 1 x 4 2 x4 11. log x2 16 log x 7 2
10. log 2
12. 2 log8 2 x log8 x 2 2 x 1 2
2
4 3
2
13. 213 x 4 x 25 x 4 2 x 3 x 3 1 14. 3log3 (2 x 1) 32 x 3 31 x log3 ( 2 x 1) Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số VD1. Giải các phương trình , bất phương trình sau: 1. 52 x 1 7 x 1 175x 35 0 1 1 2. 3.4 x .9 x 2 6.4 x 1 .9 x 1 3 2 x 3 2 x 3 4 2 x 1 2 3. x .2 2 x .2 2 x 1 2
4. 4 x x 21 x 2 1 VD2. Giải các phương trình , bất phương trình sau: 1. log x 2.log x 2 log x 2 2
2
16
x 1
64
5 2. log 5 x log52 x 1 x 3. log 2 x log 3 x log 4 x log 20 x Gv: Nguyễn Ngọc Duy www.trungtamquangminh.tk
2
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: (08) 7305 7668
4. log 2 3x 1
1
1 log 2
2
5. log9 x 2 5 x 6
2 log 2 x 1
log x 3 2
3
x 1 log3 x 3 2
6. log 2 x 2 3 x 2 log 2 x 2 7 x 12 3 log 2 3 1 log 2
VD3. Giải phương trình sau:
2
x 3
1 8 log 4 x 1 log 2 4 x 4 Bài tập
Giải các phương trình , bất phương trình sau: 2 3 x
1 27 x 3 81x 3 1. 9 3 2. log 4 log 2 x log 2 log4 x 2 x
3. 3.13x 13x 1 2 x 2 5.2 x 1 4. log 5 x 2 2 x 3 log
x 1 x3
5
2
5. log 4 x 2 1 log 4 x 1 log 4 x 2 6. log 5 6 4 x x 2 2 log 5 x 4 1 log x 5 log x 2 2 8. 2 log9 x log3 x.log3 2 x 1 1
7. 2 log x 1
2
9. log 4 x 1 2 log
3
2
4 x log8 4 x
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ VD1. Giải các phương trình , bất phương trình sau: 2
2
1. 4 x x 2 5.2 x 1 x 2 6 0 2. 432cos x 7.41cos x 2 0 x
3.
x
26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 2 3 2 3 14 x
4.
x
1
x
5. 5.23 x 1 3.253 x 7 0 8 1 6. 23 x 3 x 6 2 x x1 1 2 2 x x x 7. 27 12 2.8 VD2. Giải các phương trình , bất phương trình sau:: 1. log 2 x 1 log x 1 16
2. log 6.5x 25.20 x x log 25 3. log22 x. log x (4 x 2 ) 12 4.
log 2 x log 8 4 x log 4 2 x log16 8 x
5. log 2 4 x 1 4 .log 2 4 x 1 3 6. log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2 Gv: Nguyễn Ngọc Duy www.trungtamquangminh.tk
3
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: (08) 7305 7668 2 25
7. log x 125 x . log x 1 8. log x 3 log 3 x log x 3 log 3 x 9.
2 log 3 x log 9 x 3
10. log 2 x log3
1 2
4 1 1 log 3 x
x 2
Bài tập
Giải các phương trình , bất phương trình sau: 2 2 1. 4 x 6.2 x 8 0 2
2
2
2. 15.25 x 34.15 x 15.9 x 0 2
2
3. 9sin x 9cos x 10 5 4. log 3 x log x 3 2 log 2 x 3log8 x 5. 2 x 2x 5 0 x x 6. 25 12.2 6, 25.0,16 x 0 7. 25log x 5 4.xlog5
3.2 x x 2 9. 2sin x 5.2cos x 7 2 10. 4cos2 x 4cos x 3 8. 4 x 4
x 1
2
11.
cos x
74 3
12. 7 3 5
74 3
x
7 3 5
x
cos x
5 2
14.2 x
2
13. 7 log25 5 x 1 x log5 7 0 14. 15.
log x 3 x .log3 x 1 0 log 2 x log8 4 x log 4 2 x log16 8 x
16. 1 2log x 2 5 log 5 x 2 17. 5log2 x 2.xlog2 5 15 18. log log x log log x 3 2 0 19. log 3 3x 1 .log 3x1 3 6 1
1
1
20. 6.9 x 13.6 x 6.4 x 0 21. 3 25 x 3 9 x 3 15x 0 22. log 2 9 2 x 3 x 23. log5 (5x 1) log 25 (5x1 5) 1 24. log3 x 7 (4 x 2 12 x 9) log 2 x 30 (6 x 2 23x 21) 4 25. log 2 x x 2 14 log16 x x 3 40 log 4 x x 0 Dạng 4. Phương pháp lôgarit VD. Giải các phương trình , bất phương trình sau:
Gv: Nguyễn Ngọc Duy www.trungtamquangminh.tk
4
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: (08) 7305 7668
2 1. 5
4 x 1
1 7
3x 2
2
2. 5x .3x 1 x
3. 3x.8 x 2 6 Bài tập Giải các phương trình , bất phương trình sau: 1. 4.9 x1 3 22 x1 2. 2 x x
2
2 x
3. 5 .2
.3x 1, 5
2 x 1 x 1
50
3x x 2
4. 3x.2 6 x x 5. 23 32 Dạng 5. Phương pháp sử dụng tính đồng biến và nghịch biến của hàm số VD1. Giải các phương trình: x
1. 2 x 1 3 2 2. 2 3 x x 2 8 x 14 VD2. Giải các phương trình: 1. log 2 x 3 x 2. l og22 x x 1 log2 x 6 2 x VD3. Giải các phương trình: 1. 25x 2 3 x 5x 2 x 7 0 2. 8 x.2x 23 x x 0 VD4. Giải phương trình: x 2 .3x 3x 12 7 x x 3 8 x 2 19 x 12
VD5. Giải phương trình: log 2 1 x log 3 x
8
VD6. Giải phương trình: 22 x 1 232 x
2
log3 4 x 4 x 4
Bài tập Giải các phương trình sau: 1. x 2 log32 x 1 4 x 1 log 3 x 1 16 0 2. 4 x 9 x 25x 3. 3.25x 2 3 x 10 5 x 2 3 x 0 4. 9 x 2 x 2 .3x 2 x 5 0
5. x log x 2 x 6 4 log x 2 6.
x 3 log 32 x 2 4 x 2 log 3 x 2 16
Dạng 6. Phương trình , bất phương trình chứa tham số: VD1. Cho phương trình : x x 2 2m x 2 .31 x 2m.31 x x.31 x 3 3 3 1. Giải phương trình khi m 3 . 2. Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm dương . VD2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc [4,16] : Gv: Nguyễn Ngọc Duy www.trungtamquangminh.tk
5
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: (08) 7305 7668
log2 2 x
1 log 2 x 3 m(log 4 x 2 3) 2
Bài tập 1. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm : x 1 .2 x 2mx 4 x 1 mx.2 x 2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu : (m 1)4 x (3m 2)2 x 3m 1 0 3. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thỏa 2 x1 x2 4
(m 1) log1/2 2 ( x 2) ( m 5) log1/2 ( x 2) m 1 0 4. Cho phương trình : log 2 (2 x 2 x m 2 ) log1/2 ( x 2 2mx m ) 0 a) Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc (1,1) . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức A x14 x2 4 nhỏ nhất , lớn nhất .
Gv: Nguyễn Ngọc Duy www.trungtamquangminh.tk
6