Phu Luc Ket Cau Goi Do Ong Thu Nuoc Tho.pdf

  • Uploaded by: Minh Hien
  • 0
  • 0
  • October 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Phu Luc Ket Cau Goi Do Ong Thu Nuoc Tho.pdf as PDF for free.

More details

  • Words: 1,537
  • Pages: 9
DỰ ÁN NM NƯỚC SẠCH VẠN NIÊN

Tính toán

-

HẠNG MỤC TRẠM BƠM CẤP 1

Kiểm tra

-

TÍNH TOÁN GỐI ĐỠ G1- ỐNG THU NƯỚC THÔ

Ngày

12/2018

PL1: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC HK 26

1 Số liệu địa chất:

STT

Lớp

( Hố khoan có nền đá cứng sâu nhất)

Độ sâu

Chiều dày

γđn

γ

C Kg/cm -

độ

Sét pha lẫn dăm sạn

0

1

-

2

Cát pha trạng thái dẻo

1

2.1

1.829

0.934

0.108

19

50.15

3

Đá nền cứng

3.1

>7.9

2.491

1.495

-

-

-

1

g/cm -

E Kg/cm2 -

m

3

φ

g/cm 1.8

m

3

2

2 Chọn vật liệu: 2.1 Chọn vật liệu cọc: Bê tông Mac 300:

Rn = Rk =

2 130 kg/cm 2 9.75 kg/cm

Cốt thép AII:

Rs =

2 2800 kg/cm

2.2 Chọn vật liệu đài móng Bê tông Mac 300: Côt thép AIII:

Rk =

2 130 kg/cm 2 9.75 kg/cm

Rs =

2 2800 kg/cm

Rn =

3 Chọn kích thước cọc: Tiết diện cọc:

- Cọc bê tông cốt thép lăng trụ vuông. - Tiết diện cọc 30x30 (cm2)

, có F=

2 900 cm

Chiều dài cọc: L=

5m

Cọc ngàm vào đài đoạn:

100 mm

Phần thép râu:

300 mm 2 8.04 cm

Chọn 4φ16 làm cốt thép dọc cho cọc.

As=

Độ sâu chôn đài:

h=

0m

m=

1

Fb: Tiết diện ngang của bê tông

Fb =

Fa: Tiết diện ngang của cốt thép

Fa =

2 891.96 cm 2 8.04 cm

4 Xác định sức chịu tải của cọc 4.1 Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc Xác định theo công thức

P vl  m ( R b F b  R a F a ) Trong đó: m: Hệ số điều kiện làm việc lấy bằng, Ra, Rb: Cường độ chịu nén của cốt thép và bê tông

Pvl =

138.47 T

4.2 Xác định sức chịu tải của cọc theo nền đất: Cọc chống lên nền đá cứng nên xác đinh sức chịu tải theo công thức:

Pđ= k.m.R.F Trong đó: k: Hệ số an toàn, m: Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất R: Sức chịu tải của đất dưới mũi cọc (TCXD 205-1998: Thiết kế móng cọc)

k=

0.3 1

Cọc chống lên nền đá cứng,

lấy

F: Tiết diện ngang của cọc Pđ =

F=

54 T

Sức chịu tải của cọc PTK = min ( Pvl, Pđ) = Chọn P

R=

TK

=

54 T

30 T

5 Kiểm tra cọc khi vận chuyển, cẩu lắp : 5.1 Kiểm tra độ bền cọc khi vận chuyển, cẩu lắp :

Bố trí 2 móc, cách đầu cọc đoạn a= 0,293L M= qa2/2=

a=

1.465 m

q=

0.270 T

0.290 T.m

Trong đó: q: Tải trọng phân bố lên cọc: Diện tích cốt thép yêu cầu: 2 0.575 cm

Asyc = Cốt thép dọc bố trí trong cọc:

2 4.02 cm

AsTK =

> Asyc

Cọc đảm bảo độ bền khi vận chuyển, cẩu lắp. 5.2 Kiểm tra móc cẩu: Tổng tải trọng cọc:

Qcọc =

1.350 T

Tiết diện cốt thep móc cẩu yêu cầu: Asyc = Chọn φ

0.586956522 cm2 12 có Asyc =

2 2.262 cm

2 2000 T/m 2 900 cm

DỰ ÁN NM NƯỚC SẠCH VẠN NIÊN

Tính toán

-

HẠNG MỤC TRẠM BƠM CẤP 1

Kiểm tra

-

TÍNH TOÁN GỐI ĐỠ G1- ỐNG THU NƯỚC THÔ

Ngày

12/2018

PL2: TÍNH TOÁN ĐÀI CỌC 6 Lực tác dụng lên đài cọc : Trường hợp tính toán: Trong ống đầy nước và mực nước xung quanh thấp hơn đáy ống 986

2000

2000

1000

Bố trí đài cọc Đường kính ống thép :

1.60 m

Nhịp tính toán :

L=

2.00 m

Trọng lượng ống thép D1600 dày 12mm :

P1=

0.95 T

Trọng lượng nước trong ống :

P2=

4.02 T

Tải trọng tính toán tại đài Hệ số vượt tải : 1.1

tt

N0

N

(T)

(T)

4.97

5.46

0

7 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong đài:  N tt Xác định theo công thức n  . Pcoc Trong đó:

n: Số lượng cọc tt

N : Tổng tải trọng tính toán tại đáy đài. P cọc : Sức chịu tải của cọc β : Hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen và lực ngang n= Chọn chiều cao đài móng:

0.2184 chọn 0.31

2

cọc

m

Mặt bằng bố trí cọc trong đài

β=

1.2

8 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc : Điều kiện: P

tt

P

tt

k

min

>P

max


TK

Tính toán P max, min theo công thức tt Pmax 

P

tt min

n N tt M tt .xmax  nc  xi2

k M tt . x max N tt   nc  x i2

Trong đó:

Ntt : Tổng tải trọng tính toán thẳng đứng tại đáy đài. tt tt N = N0 + γ*Fđ*h= 5.46 T nc : Số lượng cọc trong móng. Mtt : Tổng mômen của tải trọng ngoài. tt tt M = M0 + Q0*hđ 0 T.m x

n

max k x max

P P

tt tt

max

=

: Khoảng cách từ cọc chịu nén nhiều nhất đến trọng tâm đài : Khoảng cách từ cọc chịu kéo nhiều nhất đến trọng tâm đài

xi : Khoảng cách cọc thứ i đến trọng tâm đài. TK


min =

>0

Điều kiện kiểm tra được thỏa mãn 9 Tính toán đài cọc: 9.1 Kiểm tra điều kiện chọc thủng cọc với đài: Chiều cao làm việc của đài: Kích thước cọc:

h0 =

0.21 m

D=

0.3 m

Sơ đồ chọc thủng đài cọc Điều kiện: tt tt Pct < Pcx Trong đó:

Pct: Lực gây chọc thủng Pct=

2.73 T

Pcx: Khả năng chống chọc thủng của đài. tt Pcx = 3.(D+h0).h0.Rbt = 31.32675 T Điều kiện kiểm tra được thỏa mãn

9.2 Kiểm tra điều kiện chống nhổ Trường hợp tính toán: Trong ống không có nước và mực nước xung quanh cao hơn đỉnh ống Nhịp tính toán :

L=

2.00 m

Lực đẩy nổi :

P1=

-4.02 T

Trọng lượng bản thân đài:

P2=

1.73 T

Trọng lượng ống thép D1600 dày 12mm :

P2=

0.95 T

Điều kiện: Trong đó:

|P

tt

nh |

< Q f = Qf . n

tt

|P

tt

nh |

=P1+P2+P3

Qf : lực ma sát hông n : số cọc trong đài Lực ma sát hông tính theo công thức: Qf = u.fs.Z/2 = u (Kp.sinδ).γđn.Z/2 = Trong đó:

0.6873 T

u: chu vi cọc u= 1.2 m Kp: hệ số áp lực ngang. δ: ma sát giữa cọc và đất, thường lấy bằng 2φ/3. φ: góc nội ma sát của đất. φ= 19 độ Trị số Kp.sin(2φ/3) tra bảng theo Caquot Kp.sin(2φ/3)=

0.584

γđn: dung trọng đẩy nổi của đất. γđn =

0.934 T/m3

Z: chiều dày lớp đất tính toán. Z= |P

tt

nh | =

2.1 m 1.35 T

tt

Q f=

1.37 T

Điều kiện kiểm tra được thỏa mãn 9.3 Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông: Điều kiện:

Trong đó:

Qmax  Qbt 

b 4 .(1   n ).Rbt .b.h02 c

Qmax = 3.59 T φb4 : hệ số xét đến ảnh hưởng của bê tông đối với bê tông nặng φb4 =

1.5

φn : hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc khi chịu nén dọc φn=0,1.Nmax/(Rbt.b.h0) =

0.004

c : chiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất lên mặt móng theo phương đang xét c= Qbt =

0.7 26.44 T

Điều kiện kiểm tra được thỏa mãn

9.4 Tính toán cốt thép:

I

I Sơ đồ tính thép đài cọc Mômen tính toán:

MI-I = tt

Diện tích cốt thép tính toán: Bố trí cốt thép: Diện tính cốt thép thiết kế:

φ=

As = 14

a= tk

As =

2.33 T.m 2 4.40 cm 150 cm 2 4.62 cm

2

DỰ ÁN NM NƯỚC SẠCH VẠN NIÊN

Tính toán

-

HẠNG MỤC TRẠM BƠM CẤP 1

Kiểm tra

-

TÍNH TOÁN GỐI ĐỠ G1- ỐNG THU NƯỚC THÔ

Ngày

12/2018

PL3: TÍNH TOÁN NỘI LỰC ĐÀI CỌC 10 Sơ đồ tính 10.1 Tải trọng tác dụng: Trường hợp tính toán: Trong ống đầy nước và mực nước xung quanh thấp hơn đáy ống Trọng lượng ống thép D1600:

P1=

0.95 T

Trọng lượng nước trong ống :

P2=

4.02 T

Trọng lượng bản thân đài cọc Tổng tải trọng tập trung Hệ số vượt tải : 1.1

q=

0.68 T/m

P

Ptt

(T)

(T)

4.97

5.46

10.2 Sơ đồ tính: Khung phẳng liên kết gối cố định với mặt đất tại cột tính toán là 1m

Sơ đồ tính Thông số mặt cắt: b=

0.6

m

h= h0 =

0.31 0.21

m m

11 Kết quả tính toán bằng phần mềm SAP:

Biểu đồ momen M Mmax=

2.33 T.m

Biểu đồ lực cắt Q Qmax=

3.59 T

Biểu đồ lực dọc N Nmax=

0.53 T


Related Documents

Phu Luc
November 2019 38
Nuoc Mam Goi Cuon
November 2019 13
Nuoc Mam Goi Cuon
June 2020 7
Phu Luc Tinh Be.pdf
June 2020 11

More Documents from "Cao Duy Bach"

Profitability.docx
December 2019 5
May 2020 18
Xu_ly_anh.pdf
December 2019 22
Nu Hon
May 2020 6
June 2020 7