Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
I. VÍ DỤ CƠ BẢN: 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 a. x − 4 x + 4 ;
2 b. x − 2 ;
3 c. 1 − 27x ;
d. ( x + y ) 2 − 9 x 2 .
2. Chứng minh rằng (2n + 3) 2 − 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
II. BÀI TẬP 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 10 x − 25 − x ; 2
c.
1 2 x − 64 y 2 ; 25
3 b. 8 x −
1 ; 8
2 d. 9 x − xy +
1 2 y . 36
2. Điền vào dấu (*) các hạng tử thích hợp để có thể viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu hoặc một tổng:
1 2 y ; 9
a. * + 71a + 81 ;
2 b. 36 x + * +
2 c. c + 14c + * ;
2 d. 0, 25a + * +
1 2 b . 36
3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x 4 − y 4 ;
b. (a + b)3 − (a − b)3 ;
c. (a 2 + 2ab + b 2 ) + (a + b)3 ;
3 2 d. − x + 9 x − 27 x + 27 .
4. Tìm x , biết:
0; a. x 2 − 36 =
1 4
2 c. x − x =;
0; b. 2 − 25 x 2 = −3 x − 1. d. x 2 ( x + 3) =
5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 2 x8 − 12 x 4 + 18;
4 2 3 5; b. a b + 6a b + 9b
c. −2a 6 − 8a 3b − 8b 2 ;
c. 4 x + 4 xy 6 + xy12 .
6. Chứng minh các đa thức sau chỉ nhận những giá trị không âm: a. x 2 − 2 xy + y 2 + a 2 ;
b. x 2 + 2 xy + 2 y 2 + 2 y + 1;
c. 9b 2 − 6b + 4c 2 + 1;
d. x 2 + y 2 + 2 x + 6 y + 10.
7. Chứng minh các đa thức sau luôn dương: a. x 2 + x + 1;
b. x 2 + y 2 − 2 xy + x − y + 1.