....
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN
PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG (Ngắn hạn và Dài hạn) Tên khách hàng: ........................................................................... Niên độ kế toán: .................... Đã được xem xét bởi: Nhóm trưởng: ........................................................ ....................... Trưởng (Phó) phòng:..................................................................... . (Phó) Tổng Giám đốc:........................................ ........................... I. -
Tài liệu yêu cầu khách hàng cần chuẩn bị Bảng kê chi tiết số dư tài khoản phải thu khách hàng đến cuối niên độ kế toán, theo từng đối tượng phải thu, theo từng nội dung phải thu, chi tiết phải thu ngắn hạn và phải thu dài hạn. Bảng kê này cần được phân tích theo tuổi nợ, khoản nợ khó đòi hoặc không có khả năng thu hồi. Sổ chi tiết theo dõi nợ phải thu Sổ cái Các thư xác nhận, bảng đối chiếu công nợ của đơn vị đã được lập hoặc nhận được từ khách hàng và được hai bên xác nhận tại ngày kết thúc năm tài chính Các chính sách, qui định có liên quan đến bán hàng trả chậm, chiết khấu, giảm giá của đơn vị trong từng giai đoạn
II. Mục tiêu kiểm toán - Tính hiện hữu - Tính đầy đủ - Tính đánh giá -
Ngày:...................................... Ngày:...................................... Ngày:......................................
Tính chính xác, tính trình bày và công bố
Các khoản phải thu thực sự tồn tại Các khoản phải thu được ghi nhận đầy đủ Các khoản phải thu phản ảnh theo đúng giá trị thực tế cuối kỳ, các khoản dự phòng được đánh giá đầu đủ Các khoản phải thu được ghi nhận chính xác, được trình bày và phân loại đúng
Trang 1/5
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN (A&C) CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN ....... (tiếp theo)
III.
Thủ tục kiểm toán
Thủ tục
Tham chiếu
Ghi chú
Chữ ký ngày, tháng
A. Thủ tục phân tích (Chủ yếu để đánh giá chính sách tín dụng, thu hồi nợ của đơn vị. Sau khi phân tích phải ghi nhận xét, kết luận) 1. So sánh số ngày thu hồi nợ (Phải thu / Doanh thu * 365 ngày) của năm nay so với kế hoạch, hoặc với năm trước. Đồng thời, so sánh với thời gian bán chịu theo qui định của đơn vị 2. So sánh tuổi nợ của các khách hàng cụ thể với thời gian bán chịu theo qui định của đơn vị 3. So sánh tỷ lệ nợ khó đòi trên tổng nợ phải thu của năm nay với năm trước 4. So sánh tỷ lệ chiết khấu thanh toán trên doanh thu của năm nay với năm trước
B. Thủ tục kiểm tra chi tiết 1. Kiểm tra, đối chiếu 1.1. Kiểm tra việc cộng dọc, cộng ngang trên Bảng kê 1.2. Đối chiếu số dư đầu năm trên Bảng kê, sổ chi tiết với số dư trên hồ sơ kiểm toán năm trước. Trường hợp năm trước chưa kiểm toán, thì đối chiếu số dư đầu năm với Báo cáo kiểm toán do công ty khác kiểm toán, xem hồ sơ kiểm toán năm trước của công ty kiểm toán khác, hoặc đối chiếu với thư xác nhận, xem thanh toán sau để xác nhận số dư đầu năm 1.3. Đối chiếu số dư cuối năm trên Bảng kê với sổ chi tiết phải thu, đối chiếu một số số dư khách hàng cụ thể với sổ chi tiết theo từng đối tượng. Đối chiếu số tổng cộng trên Bảng kê với số dư trên sổ cái và B/S 1.4 Xem lướt qua Bảng kê để xem có các khoản mục bất thường không ? (số dư lớn, các bên liên quan, nợ quá hạn, không có khả năng thu hồi….) 2. Gửi thư xác nhận 2.1. Trường hợp đã có xác nhận hay đối chiếu công nợ của khách hàng, cần cân nhắc gửi thư xác nhận, tiến hành các thủ tục thay thế, hoặc chấp nhận 2.2. Sau đó, thảo luận với nhóm trưởng để chọn ra một số khách hàng (có số dư lớn hoặc bất thường…) chưa được đối chiếu ở trên để gửi thư xác nhận
Trang 2/5
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN (A&C) CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN ....... (tiếp theo)
3.
4.
5.
6.
7.
8.
2.3. Lập mẫu thư xác nhận, chuyển cho khách hàng kiểm tra lại và ký duyệt 2.4. Thực hiện việc gửi thư xác nhận đã ký duyệt, đồng thời ghi vào bảng theo dõi thư xác nhận 2.5. Trong vòng 10 ngày, nếu không có thư trả lời, có thể gửi thư xác nhận lần 2, hoặc liên hệ với khách hàng để tìm hiểu Trường hợp có sự khác biệt giữa số liệu trên thư xác nhận với số liệu trả lời, đề nghị đơn vị giải thích, hoặc yêu cẩu họ trao đổi lại với khách hàng để thống nhất số liệu Thực hiện các bước kiểm toán thay thế cho việc gửi thư xác nhận hoặc trường hợp thư xác nhận không được trả lời: + Kiểm tra thanh toán sau (số tiền thu được sau ngày kết thúc năm tài chính đối với số dư chi tiết trên) + Kiểm tra các chứng từ chứng minh cho các khoản nợ của khách hàng như: hóa đơn, lệnh giao hàng, hợp đồng… Chọn mẫu kiểm tra các vấn đề sau: + Chọn mẫu kiểm tra các chứng từ chứng minh cho việc cấn trừ công nợ với các khoản phải trả của cùng khách hàng + Chọn mẫu kiểm tra các hóa đơn, trường hợp chiết khấu thanh toán và đối chiếu với qui định của đơn vị. + Chọn mẫu kiểm tra các trường hợp hàng trả lại hoặc giảm giá (do hàng hư hỏng, không đúng qui cách) có giá trị lớn. Tìm hiểu nguyên nhân, cách xử lý và việc phê duyệt của đơn vị. Chú ý kiểm tra hàng trả lại vào các tháng sau ngày kết thúc năm tài chính để xem có khoản doanh thu bất thường không? Kiểm tra việc phân loại Phải thu ngắn hạn và Phải thu dài hạn của khách hàng (nếu có), bằng cách kiểm tra các hợp đồng về điều kiện thanh toán. Kiểm tra việc trích lập dự phòng nợ khó đòi: 7.1. Chọn một số khách hàng trên bảng tính tuổi, đối chiếu với chứng từ gốc để xác định chính xác tuổi của các khoản nợ 7.2. Tìm hiểu phương pháp lập dự phòng nợ khó đòi của đơn vị và trao đổi với Ban quản lý xem có hợp lý không, có tuân thủ theo các qui định hiện hành không và có nhất quán só với năm trước hay không? 7.3. Xem xét các khoản nợ khó đòi đã xử lý, xóa sổ về các nguyên nhân và sự phê duyệt Chênh lệch tỷ giá
Trang 3/5
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN (A&C) CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN ....... (tiếp theo)
Kiểm tra việc qui đổi các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cuối năm theo tỷ giá qui định 9. Kiểm tra việc trình bày và công bố các khoản phải thu trên Báo cáo tài chính
C. Các thủ tục bổ sung (nếu có)
Trang 4/5
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN (A&C) CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN ....... (tiếp theo)
IV. Kết luận và kiến nghị A. Kết luận về mục tiêu kiểm toán .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ B. Kiến nghị .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ C. Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi trong những đợt kiểm toán sau .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........ .................................................................................................................................................. ........
Ngày hoàn thành:...................................................... .. Người thực hiện:.................................................. .......
Trang 5/5