Nhà Thép Tiền Chế.pdf

  • Uploaded by: Trong Nguyen
  • 0
  • 0
  • December 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Nhà Thép Tiền Chế.pdf as PDF for free.

More details

  • Words: 3,804
  • Pages: 29
THIẾT KẾ NHÀ THÉP TIỀN CHẾ - Nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp PHẦN I: DỮ LIỆU ĐẦU VÀO Thiết kế khung điển hình nhà công nghiệp một tầng, một nhịp, có cầu trục. Các số liệu thiết kế như sau: Nhịp khung: L= 18 m (khoảng cách hai tim cột). Chiều dài nhà : B= 60 m Chọn bước khung: 6m Cầu trục chế độ làm việc trung bình, sức trục: 30 T Cao trình đỉnh ray: Hr= 8.5 m Độ dốc mái: i = 0.1 % Mái lợp tôn dày : =0.6 mm Kết cấu bao che: tường tôn. Vùng gió: III 2100 Sử dụng thép thiết kế CCT34: f= daN/cm2 1200 Dùng que hàn N42, hàn tay fv= daN/cm2 3200 fc= daN/cm2 12 Tải trọng tấm lợp và xà gồ kN/m2 15 Trọng lượng bản thân kết cấu và hệ giằng: kN/m2

Section 1

PHẦN II: THIẾT KẾ CHƯƠNG I: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG 1. Kích thước theo phương đứng Chọn Hk = 1460 mm 16.5 m Nhịp cầu trục: Lk = 500 mm Khe hở an toàn giữa dầm cầu trục và xà ngang: s= 10460 mm =10.5m Chiều cao cột: H= Hr + Hk +s = 600 mm Chọn dầm cầu trục có chiều cao: hct = 400 mm Chọn chiều cao ray: hr = 8100 mm chọn: 8.1 m => Chiều cao dầm dưới: Hd = 2360 mm chọn: 2.2 m => Chiều cao dầm trên: Htr = 2. Kích thước theo phương ngang Xác định kích thước khung ngang là việc sơ bộ các tiết diện cột, dầm mái, cấu kiện cửa mái ... sao cho phù hợp với nhịp nhà, bước khung, nhịp cầu trục, tải trọng mái, tải trọng cầu trục và đảm bảo công năng sử dụng của nhà xưởng. Việc lựa chọn này chỉ là sơ bộ, làm cơ sở cho những bước tính toán tiếp theo. Trong quá trình tính toán, nếu không thoả ta tiến hành chọn và tính toán lại. 2.1. Chọn tiết diên cột =(H/15÷H/20)= Chiều cao tiết diện cột : h 1046-697.3 900 mm Chọn h = Chọn khoảng cách từ mép ngoài của cột tới trục đình vị: a Vì a phụ thuộc sức trục Q, Q ≤ 30T => chọn a = 0 mm

(0.30.5)h  (H/30H/ 20)  

Chọ bề rông cột : b

(0.30.5)h  (H/30H/ 20)  

Chọn b =

270-450 348.7-523

400 mm

Bề dày bản bụng nên chọn vào khoảng (1/100 ÷ 1/70) h và để đảm bảo điều kiện chống gỉ không nên chọn bé hơn 6 mm. 10 mm tw = (1/100 ÷ 1/70) h = 9-12.86 =>chọn tw = 12 mm Bề dày bản cánh: => chọn tf = I-900-400-10-12 Vậy tiết diện cột Kiểm tra khoảng cách an toàn từ ray tới mép cột: Z =0.5(L-Lk)/2 Trong đó: L =18m: nhịp của nhà, khoảng cách 2 tim cột Lk = 16.5m: nhịp của cầu trục, khoảng cách giữa hai tim ray

0.18 => Z = 0.375 m > Khoảng cách từ trục ray đến mép cầu

trục thỏa điều kiện vận hành cầu trục. 2.2. Chọn tiết diện dầm mái Hình dạng tiết diện dầm Chiều cao dầm tại nút khung 0.45 m

Chọn h1 =

600 mm

600 mm Chiều cao dầm tại đỉnh khung h2 = Vị trí thay đổi tiết diện xà ngang cách đầu xà 1 đoạn Chọn bề rộng dầm: b 120-300 Chọn b =

400 mm

Bề dày bản bụng nên chọn vào khoảng (1/100 ÷ 1/70) h và để đảm bảo điều kiện chống 10 mm gỉ không nên chọn bé hơn 6 mm. Chọn tw =

4m

Chọn bề dày bản cánh:

6 mm

chọn tf =

12 mm

Vậy

1.5 2

=

Thông số cơ bản vai cột 150

I-200-150-8-12

3. Bố trí hệ giằng Hệ giằng là bộ phận kết cấu liên kết các khung ngang lại tạo thành hệ kết cấu không gian, có các tác dụng: - Bảo đảm sự bất biến hình theo phương dọc nhà và độ cứng không gian cho nhà; - Chịu các tải trọng tác dụng theo phương dọc nhà, vuông góc với mặt phẳng khung

300

180

150

100

Cột và dầm mái cửa trời dùng thép hình I có kích thước : 200 mm Chiều cao : h = 150 mm Bề rộng : b = 8 mm Dày bụng: tw = 12 mm Dày cánh: tf = => Tiết diện:

0.75 m

400

400

Tiết diện dầm mái tại nút khung: I-600-400-10-12 Tiết diện dầm mái tại đỉnh khung: I-600-400-10-12 2.3. Chọn tiết diện dầm vai ( dầm I ) L  Lk Khoảng cách từ trục định vị đến trục ray của cầu trục:   2 0m Chiều dài vai cột: 800 mm Chiều cao dầm đoạn ngàm vào cột: 600 mm Chiều cao dầm tại điểm đặt lực Dmax: 600 mm Bề rộng dầm vai: 10 mm Bề dày bản bụng: 500 12 mm Bề dày bản cánh: Chọn tiết diện dầm vai: I-(800~600)-600-10-12 2.4. Chọn các kích thước của cửa trời Bề rộng cửa trời khoảng 1/4 tới 1/8 nhịp nhà Chọn bề rộng cửa trời: 4m Chọn chiều cao cửa trời (1/2 bề rộng): 2m

như gió thổi lên tường đầu hồi, lực hãm cầu trục, động đất...xuống móng. - Bảo đảm ổn định (hay giảm chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng) cho các cấu kiện chịu nén của kết cấu: thanh dàn, cột,... - Tạo điều kiện thuận lợi, an toàn cho việc dựng lắp, thi công. Hệ giằng bao gồm hai nhóm: hệ giằng mái và hệ giằng cột. 3.1. Hệ giằng cột Hệ giằng cột đảm bảo độ cứng dọc nhà và ổn định cho cột. Do khung được tính theo phương ngang nhà nên độ cứng dọc nhà rất bé, có thể xem cột liên kết khớp với móng.Vì vậy muốn cả khối nhà đứng vững cần phải cấu tạo một miếng cứng bất biến hình để các cột khác tựa vào. Thường các thanh (cáp) giằng chéo nối hai cột giữa nhà hoặc giữa hai khe nhiệt độ để tạo thành miếng cứng. Ngoài ra ở đầu hồi, đầu khối nhiệt độ cũng bố trí hệ giằng để truyền tải trọng gió theo phương dọc nhà hoặc lực hãm dọc nhà của cầu trục nhanh chóng xuống móng. Góc nghiêng giữa các thanh giằng với phương ngang hợp lý từ 35 đến 55, vì vậy khi cột cao phải chia ra nhiều khoảng và dùng thanh chống phụ. Các thanh chống phụ này phải có độ mảnh  ≤ 200. Ngoài hệ thanh (cáp) giằng dạng chữ X còn có hệ giằng dạng cổng. Kiểu giằng dạng cổng thường được sử dụng khi cần làm lối đi thông qua. Bố trí hệ giằng cột với các thanh chéo f25 và dùng thanh chống dọc 2c20 Sơ đồ bố trí hệ giằng cột: 3300 2580

Thanh chéo Ø25

2950

Thanh ch?ng d?c 2C20

6000

6000

6000

6000

6000

6000

6000

6000

6000

6000

60000

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

3.2. Hệ giằng mái Hệ giằng mái được bố trí ở hai đầu hồi và ở chỗ có hệ giằng cột. Hệ giằng mái bao gồm

các thanh giằng chéo và thanh chống, trong đó yêu cầu cấu tạo thanh chống có độ mảnh max ≤ 200. Thanh giằng chéo làm từ thép tròn tiết diện f25, thanh chống chọn 2C20. Theo chiều cao tiết diện dầm mái, giằng mái bố trí lệch lên phía trên (để giữ ổn định cho dầm mái, khi chịu tải bình thường cánh trên của dầm mái chịu nén). Khi khung chịu tải gió, cánh dưới của dầm mái chịu nén nên phải gia cường bằng các thanh chống xà gồ (liên kết lên xà gồ), cứ cách một xà gồ bố trí một thanh chống. Tiết diện thanh chống chọn L50x5, điểm liên kết với xà gồ cách tim dầm mái khoảng 680 mm. Ngoài ra bố trí thanh chống dọc đỉnh khung tiết diện 2C20 tạo điều kiện thuận lợi khi thi công lắp ghép. CHƯƠNG II. NỘI LỰC KHUNG 1. Sơ đồ tính Khung nhà công nghiệp, có hệ dầm cầu truc, nhịp 18m Chọn sơ đồ tính cho khung là hệ khung có 2 đầu ngàm 2. Xác định tải trọng 2.1. Tải trọng thường xuyên Tải trọng phân bố trên mái bao gồm tôn, hệ giằng mái, xà gồ mái, cửa trời: gtc =12daN/m2 Trong thực tế, dầm mái có thể chịu các tải trọng khác như: tải trọng hệ thống cơ, điện, lạnh, lớp cách nhiệt .. Tuy nhiên, một cách đơn giản, ta không xét loại tải trọng này qtcg = gtc.B = Tải tiêu chuẩn phân bố dầm mái: 162 m = 1.6 kN/m tt tc q g = q g.ng = Tải tính toán phân bố dầm mái: 170.1 = 1.7 kN/m Với ng= 1.05 là hệ số vượt tải, TCVN 2737 - 1995) 2.2. Tải trọng tác động lên cột Tải trọng thường xuyên tác dụng lên cột bao gồm tải trọng kết cấu bao che, dầm cầu trục, dầm và dàn hãm. 12 Tải trọng kết cấu bao che (xà gồ vách và tôn vách): 72 0.72 kN/m Tải trọng phân bố lên cột: qtc = 12x6= = 0.756 kN/m Tải trọng tính toán kết cấu bao che phân bố lên cột: qtt =0.72x1.05 = 1080daN = 1kN Tải trọng dầm cầu trục: 30x6^2= rr Tải trọng tính toán: G dct = 1.05kN

Tải trọng dầm và dàn hãm: Gtcdh = 5kN Gttdh = 2.3. Hoạt tải sửa chữa mái 0.3kN/m2 Với mái tôn không sử dụng có giá trị hoạt tải : Hoạt tải sửa chữa tiêu chuẩn phân bố lên dầm mái:

5.25kN mặt bằng nhà; 1.8kN/m

2.34kN/m Hoạt tải sửa chữa tính toán phân bố lên dầm mái: Với np = 1.3 là hệ số vượt tải cho hoạt tải mái 2.4. Tải trọng gió Theo TCVN 2737:1995, áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo công thức Trong đó: W0 = 125kN/m2 Với vùng gió : III n= 1.2 Hệ số độ tin cậy B = bước khung k = Hệ số tính đến thay đổi độ cao c = Hệ số khí động phục thuộc dạng công trình ce1 0.7

c e2

c e1

Các hệ số Ce1, Ce2, Ce3 tra theo sơ đồ 2,8 trong TCVN 2737-1995 a= 0

0.6 0.5

Nhịp L: 18 m ;

huong gio c e3

c e=0.8

h1 = h2 =

10460 mm 13500 mm

B/L =

3.33 0.75 mm

hm1: 1.05 m hm2: 1.99 m hm3: 0.232 m

a= 0 h1/L= 0.581 mm h2/L= 0.75 mm

->

Ce1= Ce2=

-0.567 -0.412

; ;

Ce1= Ce3=

-0.567 -0.41

Bảng tính gió tĩnh STT

VT

H (m)

H.số k

H.số C

W0 (kN/m2)

1 2 3 4 5 6 7 8

Cột (đẩy) Mái (đẩy) Cột cửa trời (đẩy) Mái cửa trời (đẩy) Cột (hút) Mái (hút) Cột cửa trời (hút) Mái cửa trời (hút)

10.46 11.51 13.5 13.732 10.46 11.51 13.5 13.732

1.175 1.205 1.232 1.232 1.175 1.205 1.232 1.232

0.8 -0.567 0.7 -0.567 -0.41 -0.41 -0.6 -0.412

1.25 1.25 1.25 1.25 1.25 1.25 1.25 1.25

Hoạt tải cầu trục

Dữ liệu: Sức trục : 30 T 16.5 m Nhịp cầu trục: 1460 mm Hk: = Bề rộng xe con B Khoảng cách b.xe con K Trọng lượng c.trục G Trọng lượng xe con Gxc

1.46 m 4530 mm 3600 mm 12.12 T 2.531 T

1.41 -1.025 1.294 -1.048 -0.723 -0.741 -1.109 -0.761

Tải trọng tt (kN/m) 8.46 -6.149 7.762 -6.287 -4.336 -4.446 -6.653 -4.568

18.4 T 3.66 T 2 bánh/ray

Pmax Pmin n0

n= nc =

1.1 0.85

y1 = 1 y2 = 0.47 y3= 0.83 y4= 0.3

=> Sy = Áp lực ngang xe con

2.59

=>

Dmax = Dmin =

45 T = 8.9 T =

445.5836kN 88.63239kN

44.55836 8.863239

1.63 2

=

0.81 T

19.62kN Tính nội lực khung Mô hình kết cấu khung Sơ đồ tính khung

2100 f= 2100000 E= 7850 r= Nhập tải, mô hình = pm phần tử hữu hạn Thép CCT34:

=

8.1kN

Lấy 3 TH TH1: Mmax+N+V TH2: Nmax+M+V TH3: Vmax+N+M Thiết kế xà gồ (chọn xà gồ Z) H E F Chọn xà gồ Z150 - 2

t

mm

mm

mm

mm

150

62

68

2

Ix 4

Iy 4

4

Wx 4

3

Wy 3

G

3

3

10 mm 10 mm 10 mm

10 mm

Kg/m

216 54.2 28.21

8.27

4.71

6.875 0.02825

pc = 30daN/m2 ; gxc = np = 1.3 ;ng = 1.5 m d= ;B = => Tải trọng tính toán: qtt =

12daN/m2 1.05 6m 90daN/m2

=> Tải trọng tiêu chuẩn: qtc =

75daN/m2

90daN/m2 ; Theo phương y: ; Theo phương x: ; Theo phương y: ; Theo phương x:

=90daN/m =0daN/m =75daN/m =0daN/m

182311.5

Momen lớn nhất theo 2 phương: 3240 8

=405daN.m

=2100daN

=> 0

=0daN.m

s

40500

+

0

32

s

=0daN.m

Độ võng tương đối tại giữa nhịp: Theo phương y:

810000000 1.7396E+11

0 3.35915E+11

=0.00465618

<

=1.26 m

(xem lại)

8.27

0.005

=0 =>

502200000 =0.00290956 1.72603E+11 THIẾT KẾ CỘT

+

28.21

=0.003

<

0.005 (OK)

Ix mm4 2.45E+09 Cột tiết diện:

400mm h= 900mm ;b= ;tw= 888mm hw= 876mm ;hf= Đặc trưng hình học cột: Ix Wx rx Iy Wy ry A 4 3 4 3 cm cm cm2 cm cm cm cm 245280.5 5450.7 36.6 12807.3 640.37 8.35 184 Vật liệu Thép CCT34:

f= E=

2100daN/cm2 2100000daN/cm2

1

M (kNcm) 34189

N (kN) -234.4

V (kN) 72.27

2

120.03

-322.4

44.59

3

-33141

-236

-69.08

TH

10mm

;tf= 12mm

-2.5238

0.23 =98915.33cm4 Trong đó: Ixà = => m  1.457 Chiều dài tính toán trong mặt phẳng uốn:

=12.65 m

=1265cm

=1.5 m =150cm ly Kiểm tra điều kiện khống chế độ mảnh 1265 =34.61 36.6

150 8.352

=18

Độ mảnh qui ước cột: =1.1

=0.6

Độ mảnh giới hạn cột: []  120 =1.094 < => Max(x; y) 120 Kiểm tra điều kiện bền TH1 M (kNcm)= 34189 ;N (kN) = 234 ;V (kN) = - Độ lệch tâm tương đối: 183.6 34189 x =4.91 5450.678 234.41

72.27

Kiểm tra bền (nếu có) Theo ct sau:

nội suy v1= v2= v=

1.0959 =1.38

TH2

=> me M (kNcm)=

=6.7797 < 20 120.03 ;N (kN) = 322 ;V (kN) = 183.6 120.03 x =0.01 5450.6784 322.42

A = Af/Aw = 1.1 h 1.77 - Độ lệch tâm tính đổi:me =0.022 < 20 TH3 M (kNcm)= 33141 ;N (kN) = m = 4.7308 A = Af/Aw = 1.1 h 1.4 - Độ lệch tâm tính đổi:me =6.623 < 20 Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mp

236 ;V (kN) =

44.59

69.08

4 4.5 4.07

=18 TH1

M1= M M' =

34189 M2 = -4177 kNcm = 17094.5 kNcm

-23360

( M2 lấy khác!)

N=

-234.41

-2.456 -------------Tính liên kết bản cánh và bụng cột Thiết kế xà ngang Vị trí đầu xà Tiết diện h = 800 mm b = 400 mm tw = 10 mm tf = 12 mm Đặc trưng hình học: A = 17360 mm2 Ix = 1879787947 mm4 Iy= 128064666.7 mm4 1891200 mm3 Sf =

=187978.79x10^4 =12806.47x10^4

=>

Wx =

4699469.87 mm3 =4699.47x10^3 640323.333 mm3

-195.457 M= -34.45 N= -47.2 V= Độ lệch tâm tương đối: m= -43575.734 Ứng suất pháp: Us pháp tương đương: s1 = Us tiếp tương đương: t1 = Ứng suất tương đương: hw/tw = b0/tf =

20.96

-40343.5484 -4748.65477 40622.058

77.6 16.3

Vị trí cuối xà Tiết diện h = 600 mm b = 400 mm tw = 10 mm tf = 12 mm Đặc trưng hình học: A = 15360 mm2 Ix = 989153280 mm4 128048000 mm4 Iy= 1411200 mm3 Sf =

hw = 576 mm =98915.33x10^4 => =12804.8x10^4

62.958 M= -19.82 N= 1.73 V= Độ lệch tâm tương đối: m= Ứng suất pháp: 17804.1

-14.80

588 mm hf= Wx = 3297177.6 mm3 =3297.178x10^3 640240 mm3

Us pháp tương đương: s1 = Us tiếp tương đương: t1 = Ứng suất tương đương: hw/tw = b0/tf =

18330.73232 246.8147303 18332.394

57.6 16.3

THIẾT KẾ DẦM VAI Dmax = 261.5 kN Gdct = 6.3 kN L= 0.2 m Moment = V=

53.56 267.8

Dầm vai: h = b= tf = tw = Đặc trưng hình học 226748000 Ix = 1133740 Wx = 487500 Sf =

kNm kN 400 250 10 8

0.4184

0.005796537

22674.8x10^4 1133.74x10^3 mm3

mm4 mm3 hw = 380

Ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng: Ứng suất pháp s1: 44879.8 Ứng suất tiếp t1: 71970

hf =

390

Ứng suất tương đương: b0/tf = hw/tw =

84816.75

12.1 47.5

Thiết kế liên kết Chiều cao đường hàn liên kết dầm vai vs cột: hf = Chiều dài tính toán đường hàn: Phía trên cánh (2 đường): lw = 240 mm Phiá dưới cánh (4 đường): lw = 111 mm Ở bản bụng (2 đường) lw = 370 mm

6 mm

Diện tích và momen chống uốn: Aw = 4440 mm2 1310200.16 mm3 Ww = Kiểm tra khả năng chịu lực của đường hàn 40879.25008 Ứng suất s1: 60315.31532 Ứng suất t1: Ứng suất tương đương: 72863 Sử dụng que hàn N42, mác thép CCT34, hàn tay, bán tự động với dây hàn đặc d <1.4 153000 Bs = 1 fws = kN/m2 180000 Bf = 0.7 fwf = kN/m2 126000 (Bfw)min = THIẾT KẾ CHÂN CỘT Thiết kế bản đế 194.889 M=

N= V=

112.23 40.03

Kích thước bản đế: 540mm Chọn Bbd = Chọn:c1 = 70 => Bbd = 1116mm c2 = 100 => Lbd = Lbd = tdd = 8 Giả sử bê tông móng B20, với: Rb = 11.5 Mpa Diện tích mặt móng: 600x800 Hệ số tăng cường độ: 1.145 13.1675 Mpa Cường độ tính toán chịu nén cục bộ Rb,loc = eta = 0.75 Độ lệch tâm e = 1.74 có vùng chịu kéo trong BT móng

400 800

9875.6 kPa

Ứng suất phản lực trong bê tông móng: 4216.992188 Ứng suất lớn nhất smax : -4918.42969 Ứng suất nhỏ nhất smin: Ô 1: a2 =

263

b2 = ab = M1 = 22.8147 Ô 2: a2 = 228 b2 = ab = M2 = 16.4845 Chiều dày bản đế: 3cm Thiết kế dầm đế Kích thước dầm đế: Dày: 8 bdd = 400 hdd chọn theo đk :

196 b2/a2 = 0.092072243 kNm 100 b2/a2 = 0.064473684 kNm 0.0255 m

0.745

0.439

nội suy R v1= 0.7 0.088 v2= 0.8 0.097 v= 0.745 0.09207 nội suy R v1= 0.7 0.088 v2= 0.8 0.097 v= 0.439 0.06447

379.018 Ndd = Chiều cao đường hàn: Chiều dài đường hàn: Chọn chiều cao dầm đế hdd: Thiết kế sườn bản bụng qs = 527 Mmax = 10.221 Vs = 103.77 0.008 ts = m 0.191 hs 0.2 m 191647.1 Ứng suất s1: 64855.19494 Ứng suất t1: Ứng suất tương đương: Thiết kế đường hàn: hf = 8 mm 0.19 lw = m 3040 Aw = mm2 96266.7 Ww = mm3 106175.7 Ứng suất s1: 34134.3 Ứng suất t1: Ứng suất tương đương: Thiết kế sườn bản cánh qs = 860.266406 Mmax = 5.8881 100.6511695 Vs = 0.008 ts = m 0.145 hs 0.16 m 172502.7 Ứng suất s1: 78633.7262 Ứng suất t1:

kN hf = 6 mm 0.261 lw = m 270 mm

202323.522

241500

111527.7

A= W=

0.00128

Ứng suất tương đương: Thiết kế đường hàn: hf = 8 mm 0.15 lw = m 2400 Aw = mm2 60000.0 Ww = mm3 98134.9 Ứng suất s1: 41938.0 Ứng suất t1: Ứng suất tương đương:

189579.7

241500

106720.4 1

Thiết kế bulong neo 194.889 M= 112.23 N= 40.03 V=

a= y= Lb =

0.261 m 0.6 m 0.68 m

276.0 T1 = kN 230.5 T2 = kN 276.0 T max = Chọn bulong với fba = 190000 kPa Số bulong ở 1 phía: 4 Diện tích cần thiết của bulong neo: Thiết kế đường hàn 194.889 M= 112.23 N= 40.03 V= lwf = 722 mm lww= 866 mm N' =

160 kN

Bbd = tsB = h=

0.0003632 m2

400 8 900

B= tw = hw =

400 10 876

=363.15125 mm2

hf(f) = hf(w)=

0.00176 0.00018

m= m=

1.7635 0.1834

THIẾT KẾ LIÊN KẾT NÚT CỘT Thiết kế liên kết bulong M N V

195.457 50.03 30.2

Chọn bulong: n= 14 bulong hi = 87 mm h = 535 mm

kNm kN kN

0.09 0.54

b= b1 = A= Abn =

Lực kéo cho 1 bulong: Nbmax = 70.851 kN V' = 2.16 fub = fhb =

1100 770

Mpa Mpa

Tính toán mặt bích 0.01150657 m t> 0.01465021 m Chọn t = 15mm Tính toán đường hàn bs = 122 mm

11.5066 mm 14.6502 mm

250 120 3.14 2.95

mm mm cm2 cm2

251

ls = 90 mm lw(f) =608 mm 192.16 Nk = hf(f) > hf(w) >

kN

0.002508347 m 0.000138385 m

2.5083 mm 0.1384 mm

Sf = 2131200 mm3 Ix = 0.000328003 =0.328 tw >=

2452805280 mm4 mm

245280.528

THIẾT KẾ LIÊN KẾT ĐỈNH CỘT M N V

62.958 19.82 1.73

Thiết kế bulong Chọn bulong n= 8 b1 = 120 bf = 250 l= 480 h = 300

kNm kN kN

A= h1 = h2 = h3 =

Lực kéo t.d 1 thanh bulong: Lực cắt td 1 thanh bulong: [N]tb = [N]b =

62.8 kN 20.484 kN

2.01 cm2 390 280 110

Abn = 1.57 cm2 0.993 cos ( 6 )= 0.105 sin ( 6 )=

Nbmax = V' =

53 kN 0.47 kN

Chiều dày của mặt bích: t>= 0.0143703 14.4 mm 0.01070563 10.7 mm Chọn t = 15 mm Kiểm tra chiều dày bản bụng xà: Sf = 1411200 mm3 Ix = 3.085E-05 =0.031 tw >= Nk = 220 0.00287 hf(f) = m 2.65702E-05 m hf(w) =

989153280 mm4 mm

0.0266

THIẾT KẾ CHÂN CỘT CỬA TRỜI Cột cửa trời tiết diện: h = 150 b = 100 tw = 6 tf = 8 M N V

20.741 6.52 18.99

Kiểm tra tiết diện cột 2404 A= mm2 Ix = 9277185.33 mm4 smax =

170389.6202

=> Wx = 123695.8044 mm3

98915.328

smin =

-164965.3273

Thiết kế liên kết Chọn bulong ; d= 16 b1 = 50 h1 = 200 N1 = 50.2 kN V = 4.75 kN [N]tb = [N] =

A= n=

2.01 cm2 4

62.8 57.888

Chiều dày mặt bích: 0.0098 t< m

9.82136

Thiết kế đường hàn lw(f) = 164 mm lw(w) = 124 mm Nk = 135 kN V= 19 kN 0.006533746 6.53375 hf(f) = 0.000607719 0.60772 hf(w) = Chọn hf = 7 mm

Abn =

1.57 cm2

Related Documents

Nh
June 2020 25
Nh
October 2019 95
Nh
June 2020 30
Tin
October 2019 27
Notes On Thp Gula
May 2020 9
Tin
May 2020 17

More Documents from ""

May 2020 10
December 2019 14
Gis.docx
May 2020 9
November 2019 10
Net Framework
December 2019 46
Btl-3-4 (1).pptx
November 2019 14