đường Dây

  • Uploaded by: Nghiem Trong Viet
  • 0
  • 0
  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View đường Dây as PDF for free.

More details

  • Words: 633
  • Pages: 4
Ta có các số liệu điện của đường dây như sau Đường dây NĐ-1 NĐ-2 NĐ-3 NĐ-4 NĐ-5 NĐ-6 4-5

Smax(KVA) Ilv max(A) 37.77 35.55 39.99 39.12 43.09 35.55 3.1

99.12054 93.29455 104.9465 205.3268 226.1638 93.29455 16.2708

Isc(A)

Ftt(mm2)

198.2411 186.5891 209.8931 431.4906 431.4906 186.5891 221.5975

90.10959 84.81323 95.40594 186.6607 205.6035 84.81323 -14.7916

Fch(mm2) Icp(A) 95 95 95 185 240 95 70

320 320 320 500 590 320 265

-Kiểm tra diều kiện phát nóng trong điều kiện làm việc bình thường đk :Ilvmax
∆Umax bt 0 0 =

∑( P Ri + Q X ) 100 i =1

i

i

2 U dm

∆Umax sc 0 0 =2 ∆Umax bt 0 0

Bảng số liệu độ sụt áp của mạng điện

i

Qptmax (MVAr)

∆Umax bt

( Ω)

Pptmax (MW)

16.53 11.60 15.61 25.49 22.16 14.50 15.14

34 32 36 35.21 38.78 32 2.79

16.45 15.49 17.41 17.05 18.78 15.49 1.35

6.58 4.35 6.58 7.60 6.46 5.44 0.60

Đường dây

R

X

( Ω)

NĐ-1 NĐ-2 NĐ-3 NĐ-4 NĐ-5 NĐ-6 4-5

13.30 9.33 12.57 11.40 7.58 11.67 16.22

0

0

∆Umax sc 0

0

13.17 8.70 13.17 15.20 12.91 10.87 1.19

Từ bảng trên ta có thể thấy ngay cả khi sự cố xảy ra nặng nề nhất thì độ sụt áp của mạng vẫn đảm bảo yêu cầu kĩ thuật Vậy: Phương án 2 đảm bảo về mặt kĩ thuật

3.Phương án 3 Sơ đồ nối dây A.Tính toán lựa chọn tiết diện dây dẫn Theo công thức S= Pi 2max +Qi2max và công thức: Ilvmax=

S i max n 3u

cho phương án này với n=2

Trong đó: SNĐ-2=S3+S2 Ta có bảng kê chiều dài,công suất truyền tải ,Ilv maxtrên các đường dây: Đường dây l(km) Smax Ilvmax

N-1 N-2 2-3 N-4 N-5 N-6

80.62 56.57 31.62 67.08 58.31 70.71

Áp dụng công thức:

37.77 75.55 40 42.22 39.99 35.55

99.12 198.27 104.97 110.80 104.95 93.29

I lv max

F= J kt Từ bảng trên ta có bảng số liệu về tiêt diện của đường dây như sau Đường dây N-1 N-2 2-3 N-4 N-5 N-6

Ilvmax 99.12 198.27 104.97 110.80 104.95 93.29

Ftt(mm2) 90.11 180.24 95.43 100.73 95.41 84.81

Fch(mm2) 95 185 95 95 95 95

Kiểm tra điều kiện phát nóng của mạng điện : Khi làm việc bình thường:Ilv
Ilvmax 99.12 198.27 104.97 110.80 104.95 93.29

Isc 198.24 396.53 209.95 221.60 209.89 186.59

Fch(mm2) 95 185 95 95 95 95

Icp(A) 330 510 330 330 330 330

Từ bảng trên có thể thấy điều kiện phát nóng của mạng điện được thoả mãn. Vậy có bảng thông số của đường dây Nhờ các công thức: R=1/2rol

X=1/2xol B=1/2bol

Đường dây

F

NĐ-1

95

NĐ-2 2-3 NĐ-4 NĐ-5 NĐ-6

l(km)

ro

xo

( Ω / km ) ( Ω / km )

95 18 5 12 0 95 95

80.6 2 56.5 7 31.6 2 67.0 8 58.3 1 70.7 1

0.33 0.33 0.17 0.27 0.33 0.33

bo (10 s/km)

0.411 0.411 0.384 0.403 0.411 0.411

B.Tính toán độ sụt áp của mạng điện

-6

R

X

( Ω)

( Ω)

B (10-S)

13.30

16.57

453.08

9.33

11.63

317.92

2.69

6.07

187.19

9.06

13.52

382.36

9.62

11.98

327.70

11.67 14.53

397.39

2.81 2.81 2.96 2.85 2.81 2.81

Related Documents

Ng
May 2020 47
Task_sim&diff_ce&dy
October 2019 12
Guia Dy C
June 2020 7
Dy Comm Reminder
November 2019 13
Dy-mam-31012008
November 2019 12
Dy Commissioner Eow-06
October 2019 13

More Documents from ""

June 2020 16
De Thi Plc
June 2020 11
Chuong3
June 2020 11
June 2020 13