Otdh Luong Giac - 2009

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Otdh Luong Giac - 2009 as PDF for free.

More details

  • Words: 1,987
  • Pages: 5
Ôn thi ðại học – Phương trình lượng giác CHUYÊN ðỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN  Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a. cos(3x -

π 6

2 2

)= -

d. (1+ 2sinx)(3- cosx)= 0 g. cot(4x -

π

3

)=

6 x x k. (cot -1)(cot +1)= 0 3 2 2 n. sin(2x -150) = 2

r. cos2x cot(x -

π

4

)= 0

2 5 5π e. tan2x = tan 6

c. cos(2x + 500) =

b. cos(x -2) =

h. sin(3x- 450) =

f. tan(3x -300) = -

1 2

l. cos2x.cotx = 0

3

s. cos3x =

u. cos3x – sin2x = 0

3 3

i. sin(2x +100)= sinx

2x π + )= -1 3 5 2 q. cos(x + 3) = 3 π x π t. tan( − ) = tan 2 4 8

m. cot(

π

p. sin4x =

1 2

π 4

v. sin3x + sin5x = 0

Bài tập 2: Giải các phương trình sau: a. sin(2x -1) = sin(x+3) b. sin3x = cos2x 2

c. sin4x + cos5x = 0

2

e. sin 2x + cos 3x = 1 f. sin3x + sin5x = 0 d. 2sinx + 2 sin2x = 0 g. sin(2x +500) = cos(x +1200) h. cos3x – sin4x = 0 *i. tan(x -

π

5

) + cotx = 0

*j. tan5x = tan3x

CHUYÊN ðỀ 2: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a. 3cos2x - 5cosx + 2 = 0 b. 4sin2x – 4sinx – 3 = 0 c. cot2x – 4cotx + 3 = 0 e. 5cos2x + 7sinx – 7 = 0 g. sin3x + 3sin2x + 2sinx = 0 i. sin22x – 2cos2x +

3 =0 4

d. tan2x + (1 - 3 )tanx f. tan4x – 4tan2x + 3 = 0 h. cos2x + 9cosx + 5 = 0

3 =0

j. 4cos42x – 7cos22x + 3 = 0

Bài tập 2: Giải các phương trình sau: a. sinx + 3 cosx = c. 2cosx – sinx = 2

2

b. 2sinx – 5cosx = 5 d. sin5x + cos5x = -1 f. 2sin2x +

e. 3sinx – 4cosx = 1

3 sin2x = 3

g. sin5x + cos5x = 2 cos13x h. sinx = 2 sin3x – cosx Bài tập 3: Giải các phương trình sau: a. 2sin2x – sinx cosx – cos2x = 2 b. 4sin2x – 4sinx cosx + 3cos2x = 1 c. 2cos2x -3sin2x + sin2x = 1 d. 2sin2x + sinx cosx – cos2x = 3 e. 4sin2x + 3 3 sin2x – 2cos2x = 4 g.

3 sinx.cosx – sin2x =

2 −1 2

Bài tập 4: Giải các phương trình sau: a. cos3x – cos4x + cos5x = 0 c. cos5x.cosx = cos4x

f. sin3x + 2sin2x. cosx – 3cos3x = 0 i. 3cos2x + 2sin2x – 5sinx.cosx = 0 b. sin7x – sin3x = cos5x d. sinx + 2sin3x = - sin5x

Khuất Quang Cương –THPT Tùng Thiện –Sơn Tây –Hà Nội

1

Ôn thi ðại học – Phương trình lượng giác f. sin2x – cos2x = cos4x h. cosx.tan3x = sin5x

e. 2tanx – 3cotx – 2 = 0 g. 2tanx + 3cotx = 4

i. 2sin2x + (3 + 3 )sinx cosx + ( 3 - 1)cos2x = -1 j. tanx.tan5x = 1 Bài tập 3: Giải phương trình lượng giác 1) 1+ sin2x = cosx + sinx 2) 1+ cosx + sinx + cos2x + sin2x = 0 4) sin3x - cos3x = cos2x 5) sin3x + cos3x = cosx + sinx+ sin2x 6)  cosx - sinx + 4sin2x = 1 7) tanx + cotx + cosx + sinx = - 2 -

1 1 − cos x sin x

BÀI TẬP TỰ GIẢI 1.Giải các phương trình sau: a.2sin2x +cosx -1 =0. b.cos2x +3cosx+2=0(ðH ðà Nẵng 1997-D). c. cos2x +5sinx+2=0(ðH Ngoại Ngữ 1997). d. 2+cos2x =-5sinx(ðH QGHN 1997 Khối D). e.cos2x+sin2x+2cosx+1 =0(CðSPHN 1997) g.5tanx-cotx-3=0. h. 2tg 2 x + 3 =

3 . cos x

2. Giải các phương trình sau: a.sinx+cosx +sin2x+1=0. b.sin2x-12(sinx-cosx)+12=0 c.2(tan2x+cot2x)+tanx+cotx +3=0.

d.sin3x+cos3x=

2 2

e.1+cos3x-sin3x=sin2x.(ðH Nông Nghiệp 2000).

3 2 g. sin x cos x + sin x + cos x = 1 (ðHQGHN1997-Khối A). f.1+sin32x+ cos32x= sin 4 x (ðHGTVT 1997).

3. Giải các phương trình sau: a.sin2x+2sinx.cosx-2cos2x=

1 2

b.2cos3x+sinx-3sin2x.cosx=0. c. 3 sin 2 x +

1 3(sin 4 x + cos 4 x − 1) sin 2 x + 2 cos 2 x = (ðHQGHN 1996 Khối D). 2 sin 6 x + cos 6 x − 1

d.sin2x-3sinx.cosx=-1 (ðHDL Phương ðông 1998). e.sinx-4sin3x+cosx=0.(ðHYHN 1999). f.sinx.sin2x+sin3x=6cos3x(ðH Y Dược TPHCM 1997). 4. Giải các phương trình sau: a.sinx+ 3 cos x = 2 b. 3 cos 3 x + sin 3 x =

2.

1 . 2 d. cos7x- 3 sin 7 x = − 2 (ðHKTQD 1997).

c.sin2x+sin2x=

CHUYÊN ðỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TỔNG HỢP

Khuất Quang Cương –THPT Tùng Thiện –Sơn Tây –Hà Nội

2

Ôn thi ðại học – Phương trình lượng giác DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP ðƯA VỀ DẠNG TÍCH. Giải các phương trình lượng giác sau: 1) cos2x = (1+ sinx)(1-cosx) ( ðHQGHN-1998-G) 2) sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x).( ðHQGHN998-A). 3) sin 2 1,5 x + sin 2 (

π

π

− 2,5 x) = sin 2 5,5 x + sin 2 ( − 6,5 x) ( ðHSPV-1999-G) 4 4

4) cos3x + cos2x + 2sinx - 2=0(HVNH-1999). 5) 1+ sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0.( ðHCð-1999-ðH-Khối B-2005). 6) sinx + cosx = cos2x (ðH ðL-1998). 7) 2 sin3x – cos2x + cosx = 0 (ðHNN-1999). 8) sin3x. cos3x + cos3x sin3x = sin34x (ðHNT-1999). 9) 2 sin3x - sinx = 2 cos3x – cosx + cos2x (HVKTQS-1999). 10) sin6x + cos4x = cos2x (ðHYHN-1997). 11) 9sinx + 6cosx - 3 sin2x + cos2x = 8 (ðHNT-1997). 12) sin3x + cos3x = cosx - sinx (ðHLN-1998) 13) 4 cos3x + 3 2 sin2x = 8 cosx(ðHSPHN-2000-B) 14) sin8x + cos8x = 2.( sin10x + cos10x) +

5 cos 2 x ( ðHNT-2000-D) 4

15) (2 sinx+1)( 3cos4x+2sinx - 4) + 4 cos2x=3 (ðHHH-2000). 16) sin3x + cos3x = cos2x (ðHYHN-2000). 17) 2sin2x – cos2x = 7sinx +2cosx - 4(ðHQGHN-2001) 18) cos3x cos3x - sin3x sin3x = cos3 4x +

1 ( ðHNN-2001). 4

19) sin2x – cos2x = 3sinx + cosx – 2 (ðHNN-2001-B). 20) 4sin3x.cos3x + 4cos3x sin3x + 3 3 cos4x = 3. (HVBCVT-2001) 21) sin2 3x - cos2 4x = sin25x – cos26x (ðH-Khối B-2002). 22) Tìm x ∈ [ 0;14] nghiệm ñúng phương trình: 23) cos3x - 4 cos2x + 3cosx -4 = 0 (ðH-Khối D-2002).

x π 2 x )tg x − cos 2 = 0 ( ðH-Khối D-2003). 2 4 2

24) sin 2 ( −

25) (2 cosx-1)( 2sinx+cosx) = sin2x – sinx (ðH-Khối D-2004). 26) cos3 3x cos2x - cos2x = 0 (ðH-Khối A-2005) 27) cos3x cos3x - sin3x sin3x =

2+3 2 (ðH-2006-DB). 8

28) cos2x + (1+2cosx)(sinx – cosx) = 0 (ðH-2006-DB). DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ.

Giải phương trình lượng giác 1 3 cos2x + 3 cosxsinx = - sin2x 2 2 2 2 sin x - 3 sin2x = 2 - 6 2sin2x + sin 2x =-1 cosx + sinx - 4sin3x = 0 sinx(2cosx + sinx) = 2cos2x +1/2 5sinx – 2 = 3(1- sinx)tan2x cos2xsin2x + 1 = 0 2- tan2x = 2/ cos2x 4(tanx + cotx) + 3(tan2x + cot2x)=-2

1) sin2x + 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9)

Khuất Quang Cương –THPT Tùng Thiện –Sơn Tây –Hà Nội

3

Ôn thi ðại học – Phương trình lượng giác 10) tan2x - tanx = 0,5sin2x 11) tan2x + cotx = 4cos2x 12) tan( x + π/4) = 1 + sin2x 13) tanx +tan2x+ tan3x +cotx +cot2x+ cot3x =6 1 − cos 2 x = 2 tan x − 1 14) 1 + cos 2 x 15) 1+ sin2x = cosx + sinx 16) sin3x + cos3x = cosx + sinx+ sin2x 17) cosx − sinx + 4sin2x = 1 1 1 − cos x sin x 3 19) 3sin3x - 3 cos9x = 1+ 4sin 3x 20) 8cos4x = 3 + 5 cos4x 4 2   21) sin 2 x + = − sin x + + 2 2 sin x sin x   2 22) 2cos (6x/5) + 1 = 3cos(8x/5) 6 23) 3 cos x + 4 sin x + =6 3 cos x + 4 sin x + 1 24) sin4x + (1+ sinx)4 = 17 18) tanx+cotx+cosx+sinx = - 2 -

π

π

25) cos(2 x + ) + cos(2 x − ) + 2( 3 − 3) cos x + 3 − 6 = 0 ( ðHTS-1998) 6

6

π

26) 8.cos3 ( x + ) = cos 3x ( ðHQGHN-1999-A). 3

27) sin6x + cos4x= cos2x(ðHYHN-1997). π

π

28) cos(2 x + ) + cos(2 x − ) + 4sin x = 2 + 2(1 − sin x) (ðHHH-2001). 4

2

4

2

29) Cos 3x cos2x - cos x = 0(ðH-Khối A-2005) π

π

4

4

3 2

30) sin4x + cos4x + cos( x − ) sin(3x − ) − = 0 ( ðH-Khối D-2005). x 2

31) 4 sin 2 − 3 cos 2 x = 1 + 2 cos 2 ( x −

3π ) (ðH-2005-DB). 4

32) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0(ðH-2006-Khối D). DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÓ ðIỀU KIỆN

*Dùng ñường tròn lượng giác : 1.Giải các phương trình sau: a.Tan2x.tan3x.tan5x = tan2x - tan3x - tan5x.

cos 2 x 1 + sin 2 x − sin 2 x (ðH Khối A-2003). 1 + tgx 2 1 1 c. 2 sin 3 x − = 2 cos 3 x + (ðHTM 1999) sin x cos x 4 sin 2 2 x + 6 sin 2 x − 9 − 3 cos 2 x d. = 0 (ðHBKHN-1994). cos x b. cot gx − 1 =

e.tanx-tan2x=sinx.(ðHQGHN-1995) f. 2 2 sin( x +

π

4

)=

1 1 + (ðHQGHN-1997). sin x cos x

Khuất Quang Cương –THPT Tùng Thiện –Sơn Tây –Hà Nội

4

Ôn thi ðại học – Phương trình lượng giác g.5sinx -2 = 3(1-sinx)tan2x (ðH Khối B-2004). *Biến ñổi ñiều kiện và nghiệm hợp lý ñể thấy nghiệm thoả mãn: 2. Giải các phương trình sau: a. 3tg 6 x − 2tg 2 x =

2 − cot g 4 x (ðH Mỏ ðC-1996). sin 8 x

b.3tan2x - 4tan3x = tan23x.tan2x (ðHTH-1995). c.3(cotx – cosx) – 5(tanx-sinx) = 2 (ðHGTVT-1997). *ðặt ẩn phụ ñơn giản hoá ñiều kiện: 3.Giải các phương trình sau:

2 + 2tg 2 x + 5tgx + 5 cot gx + 4 = 0 (ðHTM-2001). sin 2 x 3 b.tan2x +sin2x= cot gx (ðHTL-1999). 2

a.

c.3(tanx+cotx)=2(2+sin2x) (ðHCT-1999). d.tanx.sin2x – 2sin2x = 3(cos2x+sinxcosx)(ðHMðC-1999). BÀI TẬP TỔNG HỢP 1.Tìm các nghiệm thuộc (0;2 π ) của phương trình:

5(sin x +

cos 3 x + sin 3 x ) = cos 2 x + 3 (ðH –Khối A-2002). 1 + 2sin 2 x

2.Giải phương trình:

sin 4 x + cos 4 x 1 1 = cot g 2 x − (ðH-2002-DB). 5sin 2 x 2 8sin 2 x 1 = sin x (ðH-2002-DB). b. 8cos 2 x cos 2 x 1 + sin 2 x − sin 2 x (ðH-2003-Khối A). c. cot gx − 1 = 1 + tgx 2

a.

d.3-tanx(tanx+2sinx)+6cosx=0. (ðH-2003-DB). e.cos2x+cosx(2tan2x-1)=2.

2 (ðH –Khối B-2003). sin 2 x x π (2 − 3) cos x − 2 sin 2 ( − ) 2 4 = 1 (ðH-2003-DB). h. 2 cos x − 1

g.cotx – tanx + 4sin2x =

Khuất Quang Cương –THPT Tùng Thiện –Sơn Tây –Hà Nội

5

Related Documents