ÔN TẬP CHƯƠNG III_Tiết 2 A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Học sinh cần nắm được: - Định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng, định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc - Định lý về điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc và các tính chất liên quan - Định nghĩa các hình lăng trụ đặc biệt, hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (mặt phẳng), từ đó nắm vững khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 2. Về kĩ năng - Vẽ hình - Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc - Tính góc giữa hai mặt phẳng - Giải bài toán về khoảng cách 3. Về tư duy-thái độ - Phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy logic - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tích cực; Có tinh thần hợp tác B. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Câu hỏi, bảng phụ - HS: Ôn tập và làm bài trước ở nhà C. Phương pháp dạy học Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm D. Tiến trình bài học Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức ( 10 phút) Hoạt động của GV *HĐTP1: (5 phút) - Treo bảng phụ và đọc (bảng phụ 1) - Điều khiển HS trả lời - Nhận xét và chính xác hoá nội dung *HĐTP2: (5 phút) Hoạt động tương tự với bảng phụ 2
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Lắng nghe và hiểu nhiệm vụ - Trả lời, HS khác nhận xét - Ghi nhận kiến thức Hoạt động tương tự với bảng phụ 2
Hoạt động 2: Luyện tập và củng cố kiến thức đã học ( 30 phút) Hoạt động của GV *HĐTP1:giải câu a) ( 5 phút) - Treo bảng phụ (bảng phụ 3), tóm tắt đề và vẽ hình - Nêu các cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc (dùng định nghĩa và dùng định lí), Hỏi:Chúng ta nên chọn cách nào? - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét và chính xác hoá câu trả lời - Hỏi: đường thẳng nào nằm trong mặt này và vuông góc với mặt kia? - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét và chính xác hoá câu trả lời - Yêu cầu HS chứng minh BC ⊥ (SAB) - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét và chính xác hoá câu trả lời *HĐTP2: giải câu b) (5 phút)
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Nghe, nhìn, chép đề và suy nghĩ
- Trả lời - Nhận xét - Ghi nhận kiến thức - Trả lời - Nhận xét - Ghi nhận kiến thức - Trình bày - Nhận xét - Ghi nhận và chép
S
K A
E D O
F B
a/ BC ⊥ SA, BC ⊥ AB => BC ⊥ (SAB)
C
- Cho HS nêu cách giải câu b) - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét và chính xác hoá câu trả lời - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét và chính xác hoá câu trả lời *HĐTP3: giải câu c) (10 phút) - Yêu cầu các nhóm thảo luận và phát biểu cách làm câu c) Gợi ý: Cho HS nhận xét quan hệ của 2 mặt phẳng (SAC) ,(SBD) - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét và chính xác hoá nội dung - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét lời giải, chính xác hoá *HĐTP4: giải câu d) ( 10 phút) - Yêu cầu HS dựng một mặt phẳng chứa SB và song song với AC - Yêu cầu HS tìm một điểm nằm trên AC và dễ tìm khoảng cách đến mặt phẳng vừa dựng được - Yêu cầu HS tìm một mặt phẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng trên - Yêu cầu HS nêu phương pháp giải và lên bảng trình bày - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét và chính xác hoá nội dung
- Trả lời - Nhận xét, chỉnh sửa chỗ sai (nếu có) - Vận dụng giải câu b)
b/ C/M: (SCD) ⊥ (SAD) => ϕ = 900
- Nhận xét - Ghi nhớ kiến thức và ghi chép
- Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo - Nhận xét, chỉnh sửa chỗ sai (nếu có) - Lên bảng trình bày - Nhận xét, chỉnh sửa chỗ sai (nếu có) - Ghi nhớ kiến thức và ghi chép - Suy nghĩ và tìm - Suy nghĩ và tìm
c/Vẽ AE ⊥ SO
d/ Vẽ đt Bx // AC Vẽ AF ⊥ Bx Vẽ AK ⊥ SF AK là khoảng cách cần tìm
- Suy nghĩ và tìm - Nêu và lên bảng trình bày - Nhận xét, chỉnh sửa chỗ sai (nếu có) - Ghi nhớ kiến thức và ghi chép
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò ( 5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đọc và ghi yêu cầu lên bảng - Lắng nghe và hiểu nhiệm vụ - Phát vấn từng câu cho HS tại chỗ - Trả lời câu hỏi và nhận xét - Nhận xét và chính xác hoá câu trả - Ghi nhớ kiến thức lời - Cho bài tập về nhà và dặn dò cho - Ghi nhớ tiết tới E. Phụ lục Bảng phụ 1 Khẳng định nào sau đây sai? a) Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó b) Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900 c) Nếu một mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau d) Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có đáy là đa giác đều e) Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau
Ghi bảng 1) Nêu các cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 2) Nêu các cách xác định góc giữa hai mặt phẳng 3) Nêu các cách xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Bảng phụ 2 Khẳng định nào sau đây đúng? a) Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách giữa điểm đó và hình chiếu của nó b) Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng là khoảng cách giữa điểm đó và một điểm bất kì nằm trên đường thẳng đó c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó d) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến một điểm của mặt phẳng kia
Bảng phụ 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. a) Chứng minh: (SAB) ⊥ (SBC) b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB