Họ và tên: Lưu Như Hòa Lớp: ĐKTĐ – KSTN – K50
Báo Cáo Thí Nghiệm Mạch
Bài 1:Nghiên cứu quá trình quá độ của mạch dùng Circuit Maker
+
Vs1 0V
CMD1 50V
3
.IC
-
a.Quá trình quá độ trong mạch RC:
4
R1 1k
C1 10uF 0
Ta có quá trình quá trình quá độ: Xa: 9.913m Yc: 18.33m
vs1[#i] 54m
b
Xb: 0.000 Yd: 0.000
a-b: 9.913m freq: 100.9 c-d: 18.33m
a
45m
36m
27m
c
18m
9m
0 0
10m
20m Ref=Ground
30m 40m X=10m/Div Y=current
50m
d 60m
Xa: 60.00m Yc: 54.00m
vs1[#i]54m vs1[#i] 45m vs1[#i] vs1[#i]36m
Xb: 0.000 Yd: 0.000
a-b: 60.00m freq: 16.67 c-d: 54.00m
b
a
c
27m 18m 9m 0 0
10m
20m Ref=Ground
30m 40m X=10m/Div Y=current
50m
d 60m
+
5
Vs1 0V 4 vs1[#i]
R1 1k
-
b.Quá trình qúa độ trong mạch RC với nguồn điện áp hằng:
3
C1 10uF
+ V1 50V
0
Xa: 60.00m Yc: 54.00
V(3)
b 54 45 36 27 18 9 0 0
Xa: 60.00m Yc: 54.00m b vs1[#i] 54m 45m 36m 27m 18m 9m 0 0
Xb: 0.000 Yd: 0.000
a-b: 60.00m freq: 16.67 c-d: 54.00 a
10m
20m Ref=Ground
Xb: 0.000 Yd: 0.000
a-b: 60.00m freq: 16.67 c-d: 54.00m
30m 40m X=10m/Div Y=voltage
50m
d 60m
a
10m
20m Ref=Ground
30m 40m X=10m/Div Y=current
50m
c
c
d 60m
+
Vs1 10V
V1 -100/100V
-
c.Quá trình quá độ trong mạch RC với nguồn điện áp hình SIN: R1 1k
4
3
V(3)
5
C1 10uF
50 Hz 0
Xa: 60.00m Yc: 58.67
V(3)
Xb: 0.000 Yd:-60.00
b 60 40 20 0 -20 -40 -60 0
a-b: 60.00m freq: 16.67 c-d: 118.7 a
10m
20m Ref=Ground
30m 40m X=10m/Div Y=voltage
50m
c
d 60m
+
Vs1 0V
V1 0/1V
-
d.Quá trình quá độ trong mạch RC với nguồn điện áp hình mũ:
R1 1k
4
3
V(3)
5
C1 10uF
V(5)
28ms 0
Xa: 60.00m Yc: 1.187
V(5) V(3)
b 1.2 1 800m 600m 400m 200m 0 0
Xb: 0.000 Yd: 0.000
a-b: 60.00m freq: 16.67 c-d: 1.187 a
10m
20m Ref=Ground
30m 40m X=10m/Div Y=voltage
50m
c
d 60m
V1 0/1V
+
Vs1 0V
R1 1k
4
-
e.Quá trình quá độ trong mạch RC với nguồn điện áp có dạng hàm tuyến tính từng đoạn.
3
V(3)
5
C1 10uF
V(5)
40ms 0
Xa: 40.00m Yc: 1.187
V(5) V(3)
Xb: 0.000 Yd: 0.000
b 1.2 1 800m 600m 400m 200m 0 0
a-b: 40.00m freq: 25.00 c-d: 1.187 a
6.67m
13.3m Ref=Ground
20m 26.7m X=6.67m/Div Y=voltage
33.3m
c
d 40m
+
5
Vs1 0V
R1 10
4
-
Nghiên cứu quá trình quá độ trong mạch RL
3
V(3) + V1 1V
L1 20mH 0
Xa: 6.000m Yc: 120.0m b vs1[#i]120m 100m 80m 60m 40m 20m 0 0
Xb: 0.000 Yd: 0.000
a-b: 6.000m freq: 166.7 c-d: 120.0m a
1m
2m Ref=Ground
3m X=1m/Div Y=current
4m
5m
6m
c
d
Xa: 6.000m Yc: 1.200
Xb: 0.000 Yd: 0.000
b 1.2 1 800m 600m 400m 200m 0 0
V(3)
a-b: 6.000m freq: 166.7 c-d: 1.200 a
1m
2m Ref=Ground
3m X=1m/Div Y=voltage
4m
5m
6m
c
d
V1 -1/1V
Vs1 0V
4
+
R1 10
-
Qúa trình quá độ trong mạch RL:
3
5
l1[i] L1 20mH
500 Hz 0
Xa: 5.991m Yc: 32.00m
l1[i]
Xb: 0.000 Yd:-16.00m
b 32m 24m 16m 8m 0 -8m -16m 0
a-b: 5.991m freq: 166.9 c-d: 48.00m a
1m
2m Ref=Ground
3m X=1m/Div Y=current
4m
5m
Vs2 0V
5
+
6
R1 200
-
Nghiên cứu quá trình quá độ trong mạch RLC
4
L1 10mH l1[i]
CMD1 0V .IC
+ -
3
C1 1.56uF
Vs1 12V 0
6m
c
d
Xa: 1.000m Yc: 150.0m
Xb: 0.000 Yd:-30.00m
a-b: 1.000m freq: 1.000k c-d: 180.0m
b
150m r1[i]1p r1[i]2p r1[i]
a
c
120m
90m
60m
30m
0
-30m
0
167u
333u Ref=Ground
500u 667u X=167u/Div Y=current
833u
1m
Quá trình quá độ trong mạch điện phức tạp
3
4
+
7
Vs1 0V
L1 1mH
-
8
R1 10
R2 10
+ V1 100V
6
5
+ 0
c1[i]C1 10uF
Vs2 0V
+ -
Vs3 0V
d
Xa: 1.000m Yc: 10.00
Xb: 0.000 Yd:-2.000
a-b: 1.000m freq: 1.000k c-d: 12.00
b 10 r2[i] c1[i] vs1[#i]
a
c
8
6
4
2
0
-2 0
167u
333u Ref=Ground
500u 667u X=167u/Div Y=current
Bài 2: Giải Mạch Bằng MATLAB Cho: R1 = 500 (Ohm) U0 = 41 (V) Phương pháp đồ thị: >> >> >> >> >>
R1=500;U0=41;deltaU=1; U=0:deltaU:U0; I2=2e-4*U.^2; I1=U0/R1*ones(1,length(U))-U/R1; plot(U,I1,U,I2);grid
833u
1m
d
0.35 0.3 0.25
I(A)
0.2 0.15 I2(t) 0.1
I1(t)
X: 16 Y: 0.0512
0.05 0
0
5
10
15
20
U(V)
25
30
35
40
45
Phương pháp lặp: >> itera_1
Bo mon ky thuat do va tin hoc cong nghiep PHUONG PHAP LAP VOI I(U) = 0.0002*U^2 Nhap thong so cua mach de tinh: U0 = 41 R1 = 500 x0 = 0 eps = .0001 Dieu kien ( deltax <= eps ) da duoc thoa man. Voi deltaI bang: 3.7345e-005 Nghiem xap xi la I = 0.050278A So_buoc_lap = 8 Nhan Shift+X de lay ket qua qua moi buoc tinh!
Ta thấy với 2 trường hợp,kết quả ra tương tự như nhau. Bài 3:Khảo sát hiện tượng trigger Hiện tượng trigger trong mạch gồm 1 cuộn dây lõi thép và một tụ điện tuyến tính nối tiếp.Đặc tính có dạng chữ N. Tăng U dần và đo điện áp I ta có bảng số liệu: U I
8 0
15 0
20 0
25 0.01 2
30 0.01 3
35 0.01 5
40 0.01 9
45 0.02 5
50 0.03 3
55 0.05
60 0.095
60
50
U(V)
40
30
20
10
0 0.02
0
0.02
0.04 I(A)
0.06
0.08
0.1
Ta thấy từ giá trị U = 60 V thì có sự nhảy cấp. Mạch ổn áp sắt từ có thông số sau đây:
Uv (tăng) 0.838 5.14 9.69 15.5 19.44 24.42 30.44 35.57 39.1 42.82 48.93 58.23 67.26 76.62 89.63 91
Ur 0.932 5.41 10.06 15.93 19.93 25 31.17 36.53 40.28 44.35 51.27 80.75 81.8 87.61 94.76 96.64
Uv(giảm) 69.12 52.37 37.3 31 25 20.48 16.57 12.57 7.3
Ur 82 80 78 77.64 77.16 76.71 76.45 76.09 7.6
Uvao tang
100 90 80 70
Ura (V)
60 50 40 30 20 10 0
0
20
40
60
80 100 Uvao (V)
120
140
160
180
Uvao giam
100 90 80 70
Ura(V)
60 50 40 30 20 10 0 2
0
2
4
6 Uvao(V)
8
10
12
14 4
x 10
Ta thấy rõ đặc tính ổn áp của mạch.Khi Uvao giảm đến giá trị nào đó thì mạch mất tính ổn áp.