Cơ sở vật lý Sóng
Light sensors
ánh sáng hay sóng hồng ngoại đều là sóng điện từ, truyền trong không khí với vận tốc ánh sáng c=300.000 km/s Bước sóng của hồng ngoại
λIR ≥ 0.7 μm
Đoàn Hiệp Bước
sóng của ánh sáng khả kiến
0.4 μm ≤ λVL ≤ 0.7 μm
Vật liệu và tia hồng ngoại
Tia hồng ngoại tồn tại ở dạng nhiệt ở tất cả mọi nơi, bên trong và bên ngoài vật liệu. Tia hồng ngoại phát ra từ các loài vật và con người, trong đó loài người phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất có độ dài sóng 9.4um Để nhận diện tia hồng ngoại, người ta dùng các cảm biến pyroelectric (hoả điện). Cảm biến là các vật liệu tinh thể, sẽ tạo ra điện áp khi có sự thay đổi nhiệt độ ở dạng các tia hồng ngoại
Cảm biến hồng ngoại Kính lọc hồng ngoại Nhiệt ở dạng tia hồng ngoại
+V Khuếch đại
Kính lọc Fresnel
So sánh
Ngõ ra
Kính lọc Fresnel
Kính lọc Fresnel thu
Cảm biến nhận biết vật thể
Line following
Bố trí cảm biến
Line following với ánh sáng đỏ Mạch
thiết kế về nguyên lý không khác với nguyên lý hồng ngoại Sự che chắn là rất cần thiết Sử dụng phototransistor, thay cho photodiode Dùng phim chụp hình để lọc màu Bộ so sánh cũng là một hệ thống đo với mẫu thử giấu bên trong robot
Đo khoảng cách Time
of flight Cường độ phản xạ Nguyên lý đo góc PSD
Time of flight? c = 300,000km / s s = c.t s 10cm ÷ 100cm t= = c 30,000,000,000cm / s t = 0.33 x10 −8 s = 3.3ns
But…
Cường độ phản xạ %T
If we have… 700 USD…
Cảm biến
%R
Đo góc
Cảm biến GP2D12
Đối tượng
Đối tượng
góc mở Điểm phản xạ
%R = 50% 50% - 90% 90% Năng lượ lượng hồ hồng ngoạ ngoại bị bị hấp thụ thụ và phả phản xạ xạ khá khác nhau trên cá các vậ vật liệ liệu khá khác nhau Màu sắ sắc vậ vật liệ liệu cũ cũng là làm thay đổ đổi phầ phần trăm phả phản xạ Chỉ Chỉ sử dụng giớ giới hạ hạn trong mộ một và vài ứng dụ dụng cụ thể ể th
góc mở
Cấu tạo Các thông số cảm biến Điều khiển GP2D12 dùng P16F877
Cấu tạo
Nguyên lý đo
IR LED Đối tượng
Đối tượng
1
2
Đối tượng r
R2
R
PSD
R1
Thấu kính Fresnel PSD
Các thông số của GP2D12 Range: Update frequency / period: Direction of the measured distance: Max admissible angle on flat surface: Power supply voltage: Noise on the analog output: Mean consumption: Peak consumption:
Một số cảm biến cùng loại * detector continously reads (always on)
10 to 80cm 25Hz / 40ms
Dòng Dòng ON OFF
Tên
Tín hiệu ra
Tầm đo
Cách đo
GP2D02
Byte value read serially from device
10cm - 80cm
Each reading triggered by an external clock
~25 mA
~2 uA
GP2D05
Boolean value (1 or 0) based on distance threshold
10cm - 80cm adjustable threshold with small integrated potentiometer
Each reading triggered by an external clock
~25 mA
~2 uA
GP2D12
Analog value (0V to ~3V) based on distance measured
10cm - 80cm
Continuous readings ~38ms per reading
~25 mA
*
GP2D15
Digital (0 or 1) output
factory preset to 24cm
Continuous readings ~38ms per reading
~25 mA
*
Very directional, due to the IR LED > 40° 4.5 to 5.5V < 200mV 35mA about 200mA
Điều khiển dùng P16F877
Tín hiệu ra
d ( s ) = 2141.72055s −1.078867 [cm]
Tính toán khoảng cách
Tài liệu tham khảo
1000/( khoảng cách -2) vs V out
http://zuff.info/PSD.html Infrared Manual – Glolab Copporation GP2Dxx datasheet Cours on IR sensor – Mesurement LAB – Mc Gill JEAN CHRISTOPHE ZUFFEREY, “Scanning Laser Range Finder – Capture de Distance Basé sur un Principe de Triangulation”, Microtechnique – LAMI Position Sensing Detectors – PSD, publité le 12.08.99 dans le cadre d’un stage pour l’ Expo 02 au LAMI
[email protected]