Ktlt

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Ktlt as PDF for free.

More details

  • Words: 18,840
  • Pages: 47
C / C++

1 ) Xét đoạn mã sau: #include #include #include <math.h> #include const int n = 5; int f(int a[], int); void main() { int a[n] = {1, 4, 9, 13, 46}, m; m = f(a, n); cout<<endl<<max; getch(); } // =========================== int f(int a[], int n) { int m; if (n == 1) m = a[0]; else { m = f(a, n – 1); if (m < a[n – 1]) m = a[n – 1]; } return m; } Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình trên? a) 7 b) 13 c) 46 d) 9 e) 1

Cho đoạn chương trình: b = 2; switch (b) { case 1: a = 89; case 2: a = 22; case 3: a = 56; default: a = 34; } cout<
f) 34 3 ) Xét đoạn mã sau:

#include #define rows 3 int f(int a[][rows]); void main() { int a[3][3] = {5, -2, 3, 4, 0, -6, 7, 8, -3}; cout<
sau: int A = -2; do { ++A; if (A == 0) continue; cout<
&& 0x24) || 0x31 a) 0x31 b) 0x24 c) 1 d) 0x42 e) 0 6 ) Hãy cho biết giá trị của x sau khi thi hành

chương trình sau? void main() {

C / C++

float a[5] = {5, 4, 3, 2, 1}; float x; int i; for (i = 0; i < 5; i++) a[i] += a[0]; x = a[1] + a[4]; } a) b) c) d)

100 5 25 125

7 ) Xét đoạn mã sau: int j = 7; double varq = 1.0, newq = 0.0; while (j < 75) { newq = j + varq; j = j + 6; } Vòng lặp while trên sẽ thực hiện bao nhiêu lần khi cho thi hành đoạn mã trên? a) 7 b) 13 c) 75 d) 11 e) 12 8 ) Cho đoạn chương trình sau: void main() { int D = 7, Q = 9, *K; K = &D; D = ++Q; cout<<”D = “<
a) b) c) d) e)

và 5. Cho biết giá trị của biểu thức: float(int1 / int2) 1 0.0 0.6 0 1.0

1 0 )Cho đoạn chương trình sau:

void Test(int alpha)

{ static int n =15; n = n + alpha; cout<
a) b) c) d) e)

‘1’ 98 2 “11” Sai cú pháp. ‘2’

1 2 )Xét đoạn mã sau:

int Test(int n) { if (n == 1) return 1; else return (Test(n – 1) + n); } Cho biết kết quả sau khi gọi Test(8)? a) 12 b) 24 c) 36 d) 16 1 3 )Cho biết kết quả của đoạn code sau: int K = 1, V = 2, X = 3; K += V *= X++; cout<
sau: int N = 1; while (N < 5) cout<
C / C++

a) b) c) d)

1t2t3t4t 12345 1234 Lặp vô tận.

1 5 )Cho biết kết quả vòng lặp while sau: int Q = 1; while (Q <= 10) { if (Q < 5 && Q != 2) cout<<’P’; Q++; } a) P P P b) P P P P P c) 1 3 4 d) P 1 3 4 1 6 )Cho khai báo sau:

int one; double two; long four; I. one = 7 * 3 % 4; II. 2 + 3 = two; III. four = (2 + 3); Các phát biểu sau phát biểu nào là đúng nhất? a) Chỉ có II là sai. b) I và III là sai. c) Cả ba câu đều sai. d) Chỉ có I là sai. 1 7 )Cho b = 5 và c = 8. Hãy cho biết giá trị

a) b) c) d) e)

của a sau khi thi hành dòng lệnh sau: a = + +b + ++c; 14 13 15 11 12

1 8 )Xét đoạn mã sau: int m[10][10]; int k; for (k = 0; k < 10; k++) m[k][k] = 0; Câu nào dưới đây giải thích tốt nhất ý nghĩa của vòng lặp trên? a) Một dòng của ma trận m được đặt về 0. b) Một phần tử của ma trận m được đặt về 0. c) Một cột của ma trận m được đặt về 0. d) Tất cả các phần tử của ma trận m được đặt về 0. e) Một đường chéo của ma trận m được đặt về 0.

1 9 )Cho chương trình: #include int f(int a[], int n); void main() { int a[] = {0, 25, -9, 1, 0, -5, -18, 3}; cout< a[i] && a[i] % 2 != 0) m = a[i]; return m; } a) -9 b) -18 c) 0 d) 25

Chuyển đổi vòng lặp while sang vòng lặp for: int n; cout<<”Enter n (must be non-negative):”; cin>>n; int loop = 0; while (loop < n) { cout<
2 1 )Cho đoạn chương trình:

Dau = 1; S = 0; for (i = 1; i <= 6; i++) { S = S + Dau * i;

C / C++

Dau = (-Dau); } cout<<S<<endl; Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên? a) -3 b) -4 c) -2 d) -5 2 2 )Phát biểu nào sau đây đúng?

I.

Tham số của các hàm trong C luôn được truyền theo kiểu tham chiếu. II. Tất cả các hàm trong C đều phải có 1 câu lệnh return. III. Kiểu int luôn luôn được lưu trữ bằng 32 bit. IV. Kiểu string có thể được truy xuất giống như mảng. a) I và II. b) I, II và IV. c) Tất cả các câu đều sai. d) I và III. 2 3 )Cho biết kết quả của đoạn chương trình

sau: #include using namespace std; void pow(int x, int &result) { x = x * x * x; cout<<”The value of x is:”<<x<<endl; result = x; } void main() { int x = 2; int cal = 0; pow(x, cal); cout<<”The value of x is:”<<x<<endl; cout<<”The value of cal is:”<
2 4 )Xét đoạn mã sau: int length = 5; int count = 4; while (count <= 6) { if (length >= 100) length = length – 2; else length = count * length; count++; } cout<
typedef char String19[20]; struct BrandInfo { String19 company; String19 model; }; struct DiskType { BrandInfo brand; float capacity; }; DiskType myDisk; Kiểu dữ liệu của myDisk.brand là gì? a) Tất cả các câu khác đều sai. b) String19 c) BrandInfo d) DiskType e) char 2 6 )Nếu có biến toàn cục là Myvar và hàm

a) b) c) d)

FunName cũng có khai báo biến Myvar. Như vậy trong hàm FunName có sử dụng đến biến Myvar, như vậy biến này sẽ lấy giá trị của: Global Không có biến nào đáp ứng được yêu cầu. Local static

2 7 )Cho đoạn chương trình: H = 4; if (H >= 5) cout<
C / C++

cout<
nếu x = 1: switch (x) { case 1: cout<<”E”; case 2: cout<<”P”; case 3: cout<<”C”; default: cout<<”J”; } a) C b) PCJE c) P d) CJEP e) EPCJ f) E 3 0 )Câu lệnh nào dưới đây khai báo mảng 1

chiều tối đa 100 phần tử số thực: a) float a[100] b) float a[99] c) float a[0…9] d) float a[1…10] 3 1 )Cho biết kết quả khi: J = 85

if (J rel="nofollow"> 60) cout<<”The grade is P”<<endl; else if (J > 70)

cout<<”The grade is S”<<endl; else if (J > 80) cout<<”The grade is L”<<endl; else if (J > 90) cout<<”The grade is G”<<endl; else cout<<”The grade is C”<<endl; a) The grade is L b) The grade is G c) The grade is S d) The grade is P 3 2 )Xét chương trình sau: void main() { int i = 0; char *s = “abcde”; do { s[i] = toupper(s[i]); i++; } while (s[i] == 0); cout<<”s = “<<s<<endl; } Chương trình trên: a) In ra s = abcde b) In ra s = ABCDE c) Không thực hiện được do s chưa được cấp phát. d) Vòng lặp vô hạn. e) In ra s = Abcde 3 3 )Xét đoạn mã sau: for (V = 1; V <= 5; V++) for (C = 1; C <= 3; C++) cout<
for (N = 0; N < 10; N++) for (X = 5; X > 0; X--) cout<<”M”; Khi cho thực hiện đoạn chương trình trên sẽ xuất ra màn hình bao nhiêu chữ M? a) 9 b) 10 c) 60 d) 40

C / C++

e) 15 f) 50 3 5 )Chức năng của hàm: strlen(char *s)

a) Trả về chỉ số của ký tự NULL (‘\0’) trong chuỗi. b) Trả về độ dài của chuỗi s. c) Không có hàm này. d) Đếm số ký tự trắng trong chuỗi s. 3 6 )Trong C++ mệnh đề (!(x > 10)) là tương

đương với mệnh đề (x < 10)? a) Tất cả các câu khác đều sai. b) Đúng. c) Sai. 3 7 )Cho khai báo biến sau:

int N, M; M = 3; Cho biết kết quả từ biểu thức sau: N = (M == 2) ? 1 : 2; a) 2 b) 0 c) Không có câu nào đúng. d) 1 3 8 )Khi sử dụng hàm getch() thì phải khai báo

prototype nào? a) #include <math.h> b) #include c) #include <dos.h> d) #include <stdio.h> 3 9 )Hãy cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn

code sau đây: int alpha[5] = {100, 200, 300, 400, 500}; for (int i = 4; i > 0; i--) cout< void main() { int x = 7, y = 45, z = 63, min_num; if (x < z) min_num = x; else min_num = z; if (y < z)

min_num = y; else min_num = z; cout<<”The mininum is: ”<<min_num; } Kết quả của đoạn chương trình trên là: a) The mininum is: 45 b) Các câu trả lời khác đều sai. c) The mininum is: 63 d) The mininum is: 7 4 1 )Tính lũy thừa bậc m + n + 1 của (x + y)

được biểu diễn bằng: a) pow(m + n + 1, x + y) b) pow(x + y, m + n + 1) c) exp(x + y, m + n + 1) d) (x + y)^(m + n +1) 4 2 )Cho đoạn chương trình sau:

#include void mangle_numbers(int &a, int b) { int c, d, e; a = 3; b = a +2; c = b++; d = ++b; e = a + 5; e *= 5; } void main() { int sum, x = 5, y = 7; mangle_numbers(x, y); } Kết quả của biến e trong hàm mangle_numbers sẽ là: a) 20 b) 40 c) 30 d) 10 4 3 )Kết quả xuất ra khi biên dịch khối lệnh

sau: int num = 5, sum = 0; while (num > 0) { if (num % 2 != 0) sum += num; --num; } cout<<”The sum is “<<sum<<endl; a) The sum is 15

C / C++

b) The sum is 0 c) The sum is 9 d) The sum is 5 4 4 )Cho đoạn chương trình:

for (int i = 10; i >= 1; i += 2) cout<<<” “; Đoạn chương trình trên thực hiện: a) Vòng lặp vô hạn. b) In các số chẵn từ 10 đến 1. c) Các câu khác đều sai. d) In các số lẻ từ 10 đến 1. 4 5 )Câu lệnh sau cho phép xuất hiện trên bao

nhiêu dòng: cout<<”Hello\nWorld”<<endl<<”Goodby e!”; a) 5 dòng. b) 2 dòng. c) 4 dòng. d) 3 dòng. 4 6 )Cho đoạn chương trình: B = 10; while (B < 15) { if (B <= 12) cout<<2 * B<<” “; else cout<
int G(int D, int N) { if (D == N) return D; else { if (D < N) return (G(D, N – D)); else return (G(D – N, N)); } } Cho biết kết quả sau khi gọi G(36, 21)?

a) b) c) d) e) f)

3 6 1 Không có câu nào đúng. 2 5

4 8 )Xét đoạn mã sau: int L, A = 2; A = (L = 3, (5 * A) + (L *= A)); Hãy cho biết giá trị của L sau khi thi hành đoạn chương trình? a) 3 b) Đoạn mã sai cú pháp. c) Tất cả các câu khác đều sai. d) 6 4 9 )Cho hàm Findkey (tìm kiếm một phần tử

có trong mảng không?) được cài đặt như sau: int Findkey(int *pa, int m, int key) { int i; for (i = 0; i < m; i++) if (pa[i] == key) return 0; else return -1; } Với a[8] = {1, 2, 5, 6, 8, 3, 9, 10} thì câu lệnh result = Findkey(a, 8, 5); Khi đó biến result sẽ có giá trị: a) 0 b) -1 c) 2 d) 1 e) 3 5 0 )Hãy cho biết kết quả của đoạn code sau

đây khi dữ liệu nhập vào là ‘g’? cin>>inputChar; switch (inputChar) { case ‘A’: cout<<1; break; case ‘Q’: cout<<2; break; case ‘G’: case ‘M’: cout<<3; break; default: cout<<4; } a) 1

C / C++

b) c) d) e)

Không xuất ra gì cả. 4 3 2

5 1 )Để định nghĩa một hằng nguyên ABC =

10 câu lệnh nào dưới đây là đúng nhất? a) const ABC = 10; b) int ABC = 10; c) #define ABC = 10; d) #define ABC 10; 5 2 )Hãy cho biết giá trị của biểu thức: “123”

+”321” a) 321” b) 444 c) Sai cú pháp. d) “123” e) 123321” 5 3 )Cho biết kết quả của vòng lặp for sau: for (double C = 2; C > 0; C = C – 0.5) cout<
biến num kiểu số nguyên. Cho biết giá trị của biến num sau khi thực hiện câu lệnh: num = x + 2; a) 87 b) 87.0 c) Thông báo lỗi khi biên dịch. d) 86 e) 86.6 5 5 )Cho biết giá trị của các biểu thức: 8 * -3 /

4 >= 11 * (5 – 2) % 3 a) False b) True c) Không đủ cơ sở để tính. 5 6 )Xét đoạn mã sau:

#include #include const int n = 3; int f(int a[], int); void main() { int a[n] = {1, 3, 10}, vt; vt = f(a, n); cout<
} // =========================== int f(int a[], int n) { int vt; if (n == 1) vt = 0; else { vt = f(a, n – 1); if (a[vt] < a[n – 1]) vt = n – 1; } return vt; } Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình trên? a) 3 b) 5 c) 4 d) 0 e) 2 f) 1 5 7 )Xét đoạn mã sau:

int V = 12, X = 0; while (V > 8) { V = V – 1; X = X + V; } cout<<X<<endl; Cho biết kết quả (X = ?) sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 30 b) 38 c) 21 d) 45 e) 11 5 8 )Cho chương trình:

#include #include void Ff(int &a, int &b); int K, A; void main() { clrscr(); K = 1; A = 2; Ff(K, A); cout<
C / C++

void Ff(int &W, int &P) { int K; W++; P += 4; K++; A++; } Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình? a) 2 7 b) 1 2 c) 2 3 d) 1 3 5 9 )Đoạn chương trình sau thực hiện phép gọi

hàm InitToZero: int alpha[10][20]; InitToZero(alpha); Khai báo nào trong các khai báo sau là khai báo (prototype) hợp lệ của hàm InitToZero? a) void InitToZero(int beta[10][]) b) void InitToZero(int beta[][]) c) void InitToZero(int beta[10][20]) và void InitToZero(const int beta[][20]) đều đúng. d) void InitTozero(const int beta[][20]) e) void InitTozero(int beta[10][20]) 6 0 )Cho đoạn chương trình sau: #include int first_num; void fun(void); void main() { int sec_num; first_num = 12; sec_num = 23; fun(); cout<<”In main first_num = “<
b) In main first_num = 45, sec_num = 34 c) In main first_num = 12, sec_num = 34 d) In main first_num = 45, sec_num = 23 6 1 )Xét hàm sau:

int fun(const char *str) { int n, k; n = strlen(str); for (k = 0; k < strlen(str); k++) if (str[k] == ‘x’) n--; return n; } Hãy cho biết giá trị trả về của lệnh gọi fun(s) biết rằng s là một chuỗi ký tự? a) Vị trí của lần xuất hiện đầu tiên của ký tự khác ‘x’ trong chuỗi. b) Số lần xuất hiện của ký tự ‘x’ trong chuỗi. c) Vị trí của lần xuất hiện cuối cùng của ký tự ‘x’ trong chuỗi. d) Số ký tự khác ‘x’ có trong chuỗi. e) Vị trí của lần xuất hiện đầu tiên của ký tự ‘x’ trong chuỗi. 6 2 )Cho biết kết quả vòng lặp do – while sau: long m = 100; do { cout<<’X’<<” “; m = m + 100; } while (m < 1000); a) Các câu khác đều sai. b) XXXXXXXXXX c) XXXXXXXXX d) X 100 200 300 400 500 600 700 800 900 6 3 )Hàm sau được dùng để trả về vị trí xuất

hiện đầu tiên của giá trị nhỏ nhất trong mảng a: /* size là số dương cho biết chiều dài của mảng a */ int minLoc(int a[], int size) { int k, minIdx = 0; for (k = 0; k < size; k++) if ( <điều kiện> ) return minIdx; }

C / C++

Câu nào dưới đây có thể được sử dụng để thay vào sao cho hàm minLoc hoạt động như ý muốn? ( <điều kiện> ) a) [k] > a[minIdx] minIdx = k; b) a[k] < a[minIdx] minIdx = a[minIdx]; c) a[k] < a[minIdx] minIdx = k; d) a[k] < minIdx minIdx = a[k]; e) [k] > minIdx minIdx = a[k]; 6 4 )Xét đoạn mã sau: #include #define rows 3 #define cols 3 int M(int X[][cols]); void main() { int H[3][3] = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}; cout<<M(H); } // ========================== int M(int K[][cols]) { int W = 0; for (int J = 0; J < rows; J++) W += K[J][J]; return W; Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 16 b) 15 c) 13 d) 10 e) Tất cả các câu khác đều sai. 6 5 )Xét hai hàm sau:

void myst(int W, int *J) { W *= *J; *J = 2 + W; } void test() { int V = 2, H = 3; myst(V, &H); cout<
c) 8 3 d) 2 3 e) 2 8 6 6 )Một tên biến cục bộ được khai báo trong

hàm này thì sẽ không được sử dụng để đặt tên cục bộ trong một hàm khác? a) Đúng. b) Sai. 6 7 )Cho biết kết quả vòng lặp for sau: for (int n = 10; n > 0; n = n – 2) { cout<<”Hello ”; cout<
#include <stdio.h> #include void main() { chuoi[] = “Truong Cao Dang Cong Nghiep 4 “; int len, i; long count = 0; len = strlen(chuoi) – 1; i = 0; do { while (chuoi[i] == ‘ ‘ && i <= len – 1) i++; if (i <= len – 1) { while (isalnum(chuoi[i])) i++; count++; } } while (i <= len – 1); cout<
C / C++

c) 29 d) 5 6 9 )Cho đoạn chương trình sau, với M là một

số nguyên >1 G = 0; for (D = M; D >= 1; D = D – 1) if (D % 2 == 0) G = G + D; Đoạn chương trình trên tính: a) Tổng các số từ 1 đến M – 1. b) Tổng các số từ 1 đến M. c) Tổng các số lẻ từ 1 đến M. d) Các câu khác đều sai. e) Tổng các số chẵn từ 1 đến M. 7 0 )Cho 2 dòng lệnh sau:

I. II.

cout<<”\n”; cout<<endl; a) Đặt con trỏ xuống dòng tiếp theo và 2 dòng lệnh trên có cùng chức năng. b) Hai dòng lệnh trên có cùng chức năng. c) Tất cả các câu khác đều đúng. d) Kết thúc chương trình. 7 1 )Cho khai báo sau: char myname[5] =

“Lanna”; Để xuất chữ Lanna ra màn hình ta dùng: a) cout<<myname; và for (int ch = 0; ch <= 4; ch++) cout<<myname[ch]; đều đúng b) for (int i = 0; ch <= 4; i++) cout<<myname; c) for (int ch = 0; ch <= 4; ch++) cout<<myname[ch]; d) Tất cả các câu khác đều sai. e) cout<<myname; 7 2 )Cho đoạn chương trình sau:

#include void teststat(); void main() { int count; for (count = 1; count <= 2; count++) teststat(); } void teststat() { static int num = 0; cout<<”\n The value of the automatic variable num is “<
} Kết quả của chương trình trên là: a) Các câu khác đều sai. b) The value of the automatic variable num is 1 The value of the automatic variable num is 1 c) The value of the automatic variable num is 0 The value of the automatic variable num is 0 d) The value of the automatic variable num is 0 The value of the automatic variable num is 1 7 3 )Xét đoạn mã sau:

int E = 100, B = 30; cout<<”the sum of”<<E<<”and”<
hiện vòng lặp sau? M = 293; while (M > 500) M = M – 3; a) Không xuất ra gì cả. b) 293 c) 290 d) 497 e) Lặp vô hạn. 7 5 )Có 3 thành phần mà khi định nghĩa hàm

cần phải có là: a) return type, function name, arguments b) function name, parameter list, semicolon c) function name, parameter list, overload options d) return type, function name, parameter list 7 6 )Biểu thức !((T > G) && (G <= 3)) thì

tương đương với biểu thức nào dưới đây? a) (T <= G) && (G > 3) b) (T > G) && (G <= 3) c) (T < y) || (G >= 3) d) (T <= G) || (G > 3) e) (T > y) || (G <= 3) 7 7 )Cho đoạn chương trình:

C / C++

for (count = 3; count < 5; count++) { cout<
dưới đây không hợp lệ? a) m = n + 20; b) m – 10 = n; c) m = m +10; d) m = n +10; 7 9 )Xét đoạn mã sau:

#include void increase(void *data, int type) { switch (type) { case sizeof(char): (*((char*)data))++; break; case sizeof(short): (*((short*)data))++; break; case sizeof(long): (*((long*)data))++; break; } } int main()

{ char a = 5; short b = 9; long c = 12; increase(&a, sizeof(a)); increase(&b, sizeof(b)); increase(&c, sizeof(c)); cout<<(int) a<<”, ”< #include int f(int); main() { int X = 6, V; V = f(X); cout<
enum Days {SUN, MON, TUE, WED, THU, FRI, SAT}; Days someDay; Days yesterday; Biến someDay được gán một giá trị nào đó. Biến yesterday là ngày trong tuần và là ngày trước ngày someDay. Cách nào sau đây là cách tốt nhất để tính ngày yesterday? a) if (someDay > SUN) yesrerday = Days(someDay – 1);

C / C++

else yesterday = SAT; b) yesterday = Days(someDay – 1); c) yesterday = someDay – 1; d) if (someDay == SUN) yesterday = SAT; else yesterday = someDay +1; e) Tất cả các câu khác đều sai. 8 2 )Xét đoạn mã sau: #include void swap(int *a, int *b) { int tamp; tamp = *a; *a = *b; *b = tamp; } int main() { int x = 1, y = 3; swap(&x, &y); cout<<x<<” “< #include <string.h> void Ff(char s[], char kt); void f1(char s[], int i); void main() { char *J; J = “aabccaba”; Ff(J, ‘a’); cout<<J; } void Ff(char s[], char kt) { int i = 0; while (*(s + i) != ‘\0’) { if (*(s + i) == kt)

{ f1(s, i); i--; } i++; } } void f1(char s[], int vt) { for (int i = vt; i < strlen(s); i++) s[i] = s[i + 1]; } a) bccb b) Aabc c) aaaa d) caba 8 4 )Cho đoạn chương trình: int s; char t; s = 90; if (s >= 90) t = ‘V’; if (s >= 80 && s < 90) t = ‘C’; cout<
int y, int *z); Cách truyền tham số của biến y gọi là truyền: a) Value b) Reference 8 6 )Hãy cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn

code sau đây? U = 1; while (U < 5) { cout<
C / C++

đây? n = 1; while (n <= 5) cout<
không đúng cú pháp? a) num += --num; b) int ArEuOsure; c) H * A + 3 = J; d) num = ans1++ - --ans2; 8 9 )Vòng lặp:

for (i = 0; i <= 10; i--) { Khối lệnh; } Sẽ thực hiện bao nhiêu lần? a) 11 lần. b) Vô số lần – vòng lặp vô tận. c) Không thực hiện lần nào. d) 10 lần. 9 0 )Hãy cho biết giá trị của b sau khi thi hành

chương trình sau? int f(int x[], int n); void main() { int a[5] = {1, 2, 3, 4, 5}; int b; b = f(a, 5); } int f(int x[], int n) { if (n == 1) return x[0]; else return x[n – 1] + f(x, n – 1); } a) Tất cả các câu khác đều sai. b) 1 c) 15 d) 16 9 1 )Trong các cách khai báo biến sau, biến

nào là hợp lệ khi khai báo trong ngôn ngữ C/C++? a) sum

b) double c) for d) 3m 9 2 )Sau khi thực thi đoạn chương trình sau:

int table[3][3]; int i, j; for (i = 0; i < 3; i++) for (j = 0; j < 3; j++) table[i][j] = i + 2 * j; Cho biết giá trị của mảng table? a) 0 1 2 234 456 b) 0 1 0 230 450 c) 0 2 4 135 246 d) 0 2 4 135 000 9 3 )Cho đoạn chương trình: for (counter = 1; counter < 100; counter++) cout<
#include int divide(int W, int L = 2) { int U; U = W / L; return (U); } int main() { cout<
C / C++

d) 5.9 e) Tất cả các câu khác đều sai. f) 4.5 9 5 )Cho a = 3.5, b = 7 trong các biểu thức sau

biểu thức nào sai? a) kq = int(sqrt(a)) % 2 b) kq = pow(a, b) c) kq = sqrt(a) % 2 d) kq = b + pow(a, 2) 9 6 )Xem đoạn chương trình sau:

#include int G; void sub1() { cout<<”G is “<
#include void DoStuff(int a, int b); int main() { int x = 6; int i; int list[10] = {10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1}; DoStuff(x, list[x]); cout<<x<<endl; for (i = 0; i < 10; i++) { cout<<list[i]<<” “; } cout<<endl; return 0; }

void DoStuff(int a, int b) { int temp; temp = b; b = a; a = a – 2; b = temp; a = a – 1; b = b – a; } a) 3 10 9 8 7 6 5 1 3 2 1 b) 3 10 9 8 4 4 5 6 3 2 1 c) 6 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 9 8 )Kết quả xuất ra khi biên dịch khối lệnh

sau: int Y = -4; while (Y < 4) { if (Y == 0) break; cout< 0) { sum += 5 * num; num--; } b) sum = 0; while (num > 0) { num--; sum += 5 * num; } c) sum = 5; while (num >1) { sum += sum; num--; }

C / C++

d) sum = 0; while (num >= 0) { num--; sum += 5 * num; } e) sum = 5; while (num > 0) { sum += sum; num--; } 1 0 0Xét ) hàm sau:

void laugh(const char *word, int num) { int k; static char result[80] = “”; for (k = 0; k < num; k++) { strcat(result, word); strcat(result, “ “); } cout<
đoạn code sau? int A = 10; do { if (A % 3 == 0) A--; else A = A – 2;

} while (A > 0); a) -1 b) -2 c) 0 d) 1 e) Các câu khác đều sai. 1 0 3Cho ) biết kết quả của biến J của chương

trình sau đây: void main() { int J; J = 8 >= 10 ? 5 + 3 : 5 * 3; } a) 15 b) 0 c) 8 d) 1 1 0 4Xem ) xét đoạn code sau:

int W = 3; float Y = 5; int Z = 10; float Total1 = (float)0; float Total2 = 0.0; int Total3 = 0; Total1 = ((float)Y) + W * ((float)Z) / W; Total2 = Y / W – 2 * Z; Total3 = Z / W; cout<<”Total1 = “< void prevnext(int x, int &prev, int &next) { prev = x – 1; next = x + 1; } int main() { int x = 100, y, z; prevnext(x, y, z); cout<
C / C++

} Chọn câu trả lời đúng nhất khi thi hành chương trình trên? a) 99 101 b) 98 100 c) 100 100 d) Không có kết quả do lỗi chương trình. e) 101 99 1 0 6Cho ) biết kết quả của biến X của chương

trình sau đây? #define Square(x) (x * x) void main() { int X = Square(3 + 5); } a) 8 b) 64 c) 34 d) 23 1 0 7Cho ) khai báo sau: #define MAX_SIZE 2 Biến MAX_SIZE khai báo trên chiếm bao nhiêu bytes bộ nhớ? a) 1 b) 2 c) 4 d) 0 1 0 8Cho ) chương trình: #include #include int f(int a, int b); int x, y; void main() { clrscr(); x = 1; y = 2; f(x, y); cout<<x<<” “<
d) 3 2 1 0 9Giá ) trị P sẽ bằng bao nhiêu sau khi thực

hiện vòng lặp sau? for (P = 3; P < 10; P += 3) a) 5 b) 11 c) 12 d) 10 e) 2 1 1 0Cho ) biết kết quả của các câu lệnh:

cout<<2.5 + 8 / 3; a) 4.5 b) 5 c) 5.17 d) 4 1 1 1Cho ) các đoạn chương trình sau:

I.

count = 1; sum = 0; while (count <= 10) { sum = sum + count; count = count +1; } II. count = 1; while (count <= 10) sum = sum + count; III. count = 0; sum = 0; while (count <= 10) { sum = sum + count; count = count +1; } IV. count = 1; sum = 0; while (count <= 10) sum = sum + count; count = count + 1; Trong các đoạn chương trình trên, đoạn chương trình nào dùng để tính tổng từ 1 đến 10? a) III b) IV c) II d) I và IV e) I 1 1 2Cho ) khai báo sau đây: struct PersonRec { int age; float height;

C / C++

int weight; }; Hãy tạo và khởi động cho một biến kiểu PersonRec? a) PersonRec me; me.age = 19; me.height = 66.5; me.weight = 140; hoặc PersonRec.age = 19; PersonRec.height = 66.5; PersonRec.weight = 140; hoặc PersonRec me = {19, 66.5, 140}; b) PersonRec me; me.age = 19; me.height = 66.5; me.weight = 140; c) PersonRec me = {19, 66.5, 140}; d) PersonRec.age = 19; PersonRec.height = 66.5; PersonRec.weight = 140; e) PersonRec me; me.age = 19; me.height = 66.5; me.weight = 140; và PersonRec me = {19, 66.5, 140}; đều đúng. 1 1 3Cho ) khai báo sau:

typedef char String19[20]; struct BrandInfo { String19 company; String19 model; }; struct DiskType { BrandInfo brand; float capacity; }; DiskType myDisk; Phép gán nào sau đây là hợp lệ? a) Tất cả các câu khác đều sai. b) myDisk.BrandInfo = “Memorex”; c) myDisk.capacity = 1.44; d) strcpy(myDisk.BrandInfo, “Memorex”); 1 1 4Xét ) đoạn mã sau: int V = 28; while (V != 13) { cout<
Cho biết kết quả (V = ?) sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 22 b) 16 c) 13 d) 25 e) 19 1 1 5Cho ) biết kết quả vòng lặp while sau? int S = 1; while (S <= 10) { cout<<’Y’; S = S + 3; } a) 1 4 7 10 b) Y Y Y Y c) 1 4 7 10 Y d) Y 1 4 7 1 1 6Cho ) đoạn chương trình sau:

void main() { int I = 7, L = 9; swap(I, L); cout<<”I = “<
calc(5)? int calc(int n) { if (n < 1) return 1; return calc(n – 1) + calc(n – 2); } a) 10 b) 13 c) 144 d) 1

C / C++

e) 89 1 1 8Kết ) quả của dòng lệnh sau là:

float k = 3.1; cout<<(--k * 2); a) 2.2 b) 6.2 c) 4.2 d) 8.2 1 1 9Xét ) đoạn mã sau: int B = 6, V = 0; while (B >= 4) { B--; V = V – B; } cout<
int i, a[6] = {1, 2, 3, 1, 2, 3}; for (i = 0; i < 6; i++) if (a[i] = 2) a[i] = 4; Sau khi thi hành: a) Lỗi biên dịch. b) Có đúng hai phần tử trong mảng a bị thay đổi. c) Mảng a không bị thay đổi. d) Tất cả các phần tử trong mảng a đều bị thay đổi. 1 2 2Cho ) đoạn chương trình:

for (i = 3; i < 10; i++)

{ if (i == 4) i += 5; for (j = 4; j > 0; j--) { cout<<j * i<<” “; } cout<<endl; } Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên? a) 12 9 6 3 36 27 18 9 b) Tất cả các câu khác đều sai. c) 12 16 20 30 36 27 18 9 d) 12 9 6 3 36 27 18 9 1 2 3Xét ) đoạn mã sau:

int j; char c = ‘1’; j = (c <= ‘9’) && (c >= ‘0’); Hãy cho biết giá trị của j sau đoạn chương trình? a) Tất cả các câu khác đều sai. b) 0 c) 3 d) 2 e) 1 f) Lỗi chương trình. 1 2 4Cho ) đoạn chương trình sau: #include void main() { int i, j, sum; for (i = 0; i < 3; i++) { sum = 0; for (j = 0; j < 2; j++) sum = sum + i + j; } cout<<sum<<endl; } Cho biết kết quả sau biến sum khi thi hành đoạn chương trình trên? a) 4 b) 5 c) 3 d) 2 e) 6 1 2 5Xét ) đoạn mã sau: cout<<”K”;

C / C++

for (int loopcount = 10; loopcount <= 8; loopcount++) cout<<”P”; cout<<”M”; Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) KPM b) Đoạn mã bị lỗi. c) HPPPM d) KPPM e) KM 1 2 6Với ) khai báo: unsigned char fred

Miền giá trị của biến fred thuộc: a) [0 65536] b) [0 255] c) [0 127] d) [0 32767] 1 2 7Kết ) quả xuất ra khi biên dịch khối lệnh

sau: int U = 5, D = 0; do { D += U--; } while (D > 0); cout<<”The D is “< int f(int a[], int n); void main() { int a[] = {-9, -1, 0, 3, 0, -1, -9}; cout<
a) b) c) d)

0 1 Cả hai câu trên đều sai. Lỗi chương trình.

1 2 9Cho ) biết kết quả xuất ra màn hình của

đoạn chương trình sau? if (y % y == 0) cout<<”y is divisible by y.”<<endl; cout<<”y is not divisible by y.”<<endl; a) y is divisible by y. y is not divisible by y. b) Không có gì trên màn hình. c) y is not divisible by y. d) y is divisible by y. 1 3 0Hãy ) cho biết kết quả sau khi thi hành

chương trình sau? void swap(int G, int Q) { int J; J = G; G = Q; Q = J; } void main() { int N = 8, X = 12; swap(N, X); cout<>n; int loop = 0; while (loop < n) { cout<
C / C++

loop += 2; } while (loop < n); b) Các câu khác đều sai. c) int loop = 0; if (n > 0) //hoặc: if (loop < n) { do { cout<
vòng lặp lồng nhau như sau: int Sum = 0; for (int H = 1; H <=5; H++) for (int S = 1; S < 6; S++) Sum = Sum + H; a) 65 b) 60 c) 70

d) 75 1 3 4Hằng ) MAX_SIZE được định nghĩa như

sau: #define MAX_SIZE 25 Giá trị của MAX_SIZE sẽ như thế nào trong chương trình? a) Có thể thay đổi trong thân chương trình. b) Tất cả các câu khác đều sai. c) Không thay đổi trong thân chương trình. 1 3 5Cho ) chương trình: #include void f(int a[], int n); void main() { int a[] = {1, 25, -9, 20, 0, 37, -18, 3}; f(a, 8); } // ========================== void f(int a[], int n) { int i = 0, m; while ((m = a[i]) % 2 != 0) i++; for (i = 0; i < n; i++) if (m < a[i] && a[i] % 2 == 0) m = a[i]; cout<<m; } Câu nào dưới đây giải thích rõ ràng nhất cho ý nghĩa của hàm trên? a) In ra giá trị lớn nhất chẵn của mảng và in ra màn hình kết quả 20 là đúng. b) Tất cả các câu khác đều sai. c) In ra giá trị chẵn của mảng. d) In ra màn hình kết quả 20. e) In ra giá trị lớn nhất chẵn của mảng. 1 3 6Với ) các khai báo hàm sau, câu nào không

đúng? a) int z(void); b) float alpha(int first); c) int long tam(int t); d) double arcsyn(double radians); 1 3 7Kết ) quả xuất ra khi biên dịch khối lệnh

sau: Với D, E là các tham số for (int U = 0; U <= D; U++) { for (int I = 0; I <= E; I++) cout<<’*’; cout<<endl;

C / C++

} a) b) c) d)

E hàng D + 1 cột các dấu * D hàng E cột các dấu * E + 1 hàng D + 1 cột các dấu * D + 1 hàng E + 1 cột các dấu *

1 3 8Một ) câu lệnh switch luôn luôn phải có câu

lệnh default: a) Đúng. b) Sai. 1 3 9Cho ) đoạn chương trình:

for (int N = 1; N < 10; N++) { cout<
#include #include main() { int number = 8735; int convert = 0; for (; number > 0; number = number / 10) convert = convert * 10 + number % 10; cout<<endl<
diễn biểu thức: x = a ^ 2 – 4xy / x ^ 2 a) x = (a * a – 4 * x * y) / (x * x); b) x = a * a – (4 * x * y) / x * x; c) x = a * a – 4 * x * y / (x * x); d) x = (a * a) – 4 * x * y / x * x; 1 4 2Xem ) đoạn code dưới đây: #include int P = 5;

void Magic(int Q, int &R) { int P; cout<<”Initially, Q: “< 8) { i = i – 1; j = j + i; } cout<<<endl; Cho biết kết quả (i = ?) sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 7 b) 8 c) 5 d) 6 e) 9 1 4 4Cho ) đoạn chương trình sau: int Q = 4, H = 3; if (H == 0) Q = 1; else if (H > 0 && H != 3) Q = 2; else if (H < 0 || H != 3) Q = 3; Kết quả cuối cùng của biến Q trong đoạn chương

C / C++

trình trên là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 0 e) 4 1 4 5Cho ) biết giá trị của S sau khi thực thi đoạn

code sau: int S = 1; while (S < 8) { if (S <= 2) S *= 4; else if (S > 6) S -= 2; else S = 13 – S; } a) 15 b) 14 c) 9 d) 8 e) 12 1 4 6Xét ) định nghĩa sau: /* a: mảng nguyên

gồm size phần tử, size > 0 */ int numLessThanValue(const int a[], int size, int val) { int total = 0, i; for (i = 0; i < size; i++) if (a[i] < val) total++; return total; } Giá trị lớn nhất mà hàm numLessThanValue có thể trả về là bao nhiêu? a) size * 2 b) 0 c) 1 d) size e) size – 1 1 4 7Kết ) quả của dòng lệnh sau là: cout<<3 /

a) b) c) d) e)

2.0 + 5 / 2 + 3 / 2 + 5.0 / 2; 8 5 6 7 4

1 4 8Cho ) chương trình:

#include

#include void Ff(int a, int b); int I, J; void main() { clrscr(); I = 1; J = 2; Ff(I, J); cout<
!=! true a) 0 b) 1 c) Không có toán tử này. 1 5 0Xét ) đoạn mã sau: viod main { int sum; value; inct; int i; for (i == 0, i <= 10, i++) { value++; sum += value; in ct ++; } cout>>sum / inct>>endl; } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) Đoạn mã bị lỗi. b) 4 c) 44 d) 10 1 5 1Cho ) đoạn chương trình sau: #include

C / C++

int first_num; void fun(void); void main() { int sec_num; first_num = 12; sec_num = 23; fun(); cout<<”In main first_num = “<
#include void main() { I. char *s1; II. char s2[100]; III. s1 = “ Ngon ngu “; IV. s2 = “ lap trinh”; } Câu lệnh nào của chương trình trên không hợp lệ? a) II b) III c) I d) IV 1 5 3Hãy ) cho biết kết quả trả về sau khi gọi

calc(10)? long calc(int n) { if (n == 0) return 0; else return n + cal(n – 1); }

a) b) c) d) e)

56 55 0 8 36

1 5 4Câu ) lệnh cấp phát vùng nhớ cho biến Ptr

như dưới đây: int *Ptr = new int[20]; Câu lệnh nào sau đây dùng để giải phóng vùng nhớ? a) free(Ptr); b) delete Ptr[]; c) delete []Ptr; d) delete Ptr; 1 5 5Xem ) cách khai báo biến như sau: char StudentName[81]; int KUID; char Grade; Kiểm tra xem nếu có sinh viên nào trong danh sách dưới đây có điểm A hoặc B: “Heavey, Brandon”; “Venkata, Suman”; “McSweeney, Darren”; “Loh, KokSoon”. a) (((StudentName == “Heavey, Brandon”) || (StudentName == “Venkata, Suman”) || (StudentName == “McSweeney, Darren”) || (StudentName == “Loh, KokSoon”)) && ((Grade == “A”) || (Grade == “B”))) b) ((Grade == ‘A’ or ‘B’) && (StudentName == “Heavey, Brandon” or “Venkata, Suman” or “McSweeney, Darren” or “Loh, KokSoon”))) c) (((Grade == ‘A’) || (Grade == ‘B’)) && ((StudentName == “Heavey, Bradon”) || (StudentName == “Venkata, Suman”) || (StudentName == “McSweeney, Darren”) || (StudentName == “Loh, KokSoon”))) d) Tất cả các câu khác đều sai. e) (StudentName == “any_of_the_TAs” || StudentName == “Venkata, Suman” || Grade == “A” || Grade == ‘B’) 1 5 6int ) S = 2, A = 3, K = 0, E = 0, Q = 0; Kết quả của K, E, Q trong khối lệnh sau là: if (S > 2 * A) { K = S + A;

C / C++

Q = S * A; } else E = S – A; a) Lỗi khi biên dịch. b) K = 0, E = 1, Q = 0 c) K = 5, E = 0, Q = 6 d) K = 0, E = -1, Q = 0 1 5 7Xét ) đoạn mã sau:

#include void main() { int J = 1, X = 5; J += ++X += 2; (J > X)?cout<<++J<<” “<<X:cout<<X<<” “<<++J; } Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình trên? a) 10 12 b) 8 10 c) 10 8 d) 10 6 1 5 8Xét ) đoạn mã sau:

#include void duplicate(int &L, int &A, int &K) { L *= 2; A *= 2; K *= 2; } int main() { int x = 1, y = 3, z = 7; duplicate(x, y, z); cout<<x<<” “<
float Total2 = 0.0; int Total3 = 0; Total1 = ((float)Y) + W * ((float)Z) / W; Total2 = Y / W – 2 * Z; Total3 = Z / W; cout<<”Total1 = “<
% 5) / (5 % 2)); a) 3 b) 0 c) 1.5 d) 5 e) 2 1 6 1Xét ) đoạn mã sau: #include #define n 3 void f(int *a, int *x); void main() { int x = 0; int a[n][n] = {9, 4, 0, -9, 2, 12, 3, 1, 6}; f((int *)a, &x); cout<<x; } // ============================== void f(int *a, int *x) { for (int i = 0; i < n; i++) *x += *(a + i * n + i); } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 16 b) Tất cả các câu khác đều sai. c) 17 d) 19 e) 18 1 6 2Cho ) khai báo: int *E, Q[100];

Lệnh nào cho dưới đây sai cú pháp? a) E = &&Q[0]; b) E = Q; c) Tất cả các câu khác đều sai. d) Q++;

C / C++

1 6 3Cho ) chương trình: #include void f(int a[], int &n, int x); void output(int a[], int n); void main() { int E[] = {1, 3, 3, -9, 5, 3}, H = 6; Ff(E, H, 3); output(E, H); } // ========================== void Ff(int a[], int &n, int x) { for (int i = 0; i < n; i++) if (a[i] == x) { for (int j = i; j < n – 1; j++) a[j] = a[j + 1]; i--; n--; } } // ========================== void output(int a[], int n) { for (int i = 0; i < n; i++) cout<
Biến t_vari sẽ chiếm bao nhiêu bytes bộ nhớ? a) 48 b) 96 c) 12 d) 24 1 6 5Cho ) biết kết quả của đoạn chương trình

sau: int B, U; U = 10; for (B = 1; B < U; B++) if (U % B == 0) cout<
1 6 6Cho ) chương trình: #include void main() { char *s; s = “Ngon Ngu Lap Trinh C++”; s += 8; cout<<s; } a) Lap Trinh C++ b) Ngon Ngu Lap Trinh c) Ngon Ngu Lap Trinh C++ d) Ngon Ngu C++ 1 6 7Cho ) chương trình: #include int f(char *s); void main() { char s[][30] = {“Truong Cao Dang CN4”, “Cao Dang CN4”, “ CN4 “}; int a = f(s[0]); for (int i = 1; i < 3; i++) if (a < f(s[i])) a = f(s[i]); for (i = 0; i < 3; i++) if (a == f(s[i])) cout<<s[i]; } int f(char *s) { int t = 0; while (*(s++) != ‘\0’) t++; return t; } Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thi hành chương trình trên? a) Cao Dang CN4 b) Tất cả các câu khác đều sai. c) Truong Cao Dang CN4 d) CN4 1 6 8Cho ) biết kết quả của đoạn chương trình

sau: finished = FALSE; firstInt = 3; secondInt = 20; while (firstInt <= secondInt && !finished) if (secondInt / firstInt <= 2) finished = TRUE; else firstInt++;

C / C++

cout<
#include int P = 5; void Magic(int Q, int &R) { int P; cout<<”Initially, Q: “<
num_list có thể chứa tối đa bao nhiêu phần tử? a) 16 b) Khai báo sai cú pháp. c) Không xác định được kích thước mảng d) 15

e) Tất cả các câu khác đều sai. 1 7 2Cho ) đoạn chương trình sau:

void main() { int i, s = 0; for (i = 1; i < 3; i++) { for (int j = 1; j <= 2; j++) s = s + i * j; } cout<<”s = “<<s<<” “<<”j = “<<j; } Chương trình trên sẽ xuất hiện là: a) s = 9 j = 3 b) s = 9 j = 2 c) Lỗi biên dịch. d) s = 3 j = 3 1 7 3Xét ) đoạn mã sau: #include <stdio.h> #include main() { int a, b = 4; clrscr(); switch ((a = 2) ? 5 : 2) { case 5: b += 2; default: a – b--; case 2: a--; } cout<
Hãy cho biết kết quả của đoạn code sau đây? W = 0; cin rel="nofollow">>N; while (N != -1) { cin>>N; W = W + N; } cout<<W<<endl; a) 16 b) 53

C / C++

c) Không có kết quả – vòng lặp không dừng. d) 15 e) 52 1 7 5Xét ) đoạn mã sau: #include #include void main() { int i = 0, n = 33; while (i < n – 1) { i++; if (n % i == 0) cout<<” “< #define pt 6 void main() { int a[pt] = {2, -9, 3, -25, 12, 5}; int i = 0; while (i < pt) { if (a[i] < 0) cout<
Vòng lặp trên sẽ thực hiện: a) Không thực hiện lần nào. b) Thực hiện vô số lần. c) Tất cả các câu khác đều đúng. d) Thực hiện ít nhất 1 lần. 1 7 8Kết ) quả của khối lệnh sau là:

int grade1 = 75, grade2 = 85, grade3 = 95; if (grade1 <= grade2 && grade3 <= grade2) cout<<”Y”; else if (grade1 <= grade2 || grade3 <= grade2) cout<<”N”; else cout<<”Z”; a) Z b) Các câu khác đều sai. c) Y d) N 1 7 9Với ) khai báo: char vary_able;

Biến vary_able sẽ chiếm bao nhiêu bytes? a) 3 b) 2 c) 1 d) 4 1 8 0Cho ) m, n là hai số nguyên. Chọn câu sai

trong các câu lệnh dưới đây: a) 9 = m b) m = n + 9 c) m = 9 d) m = ‘A’ 1 8 1Cho ) chương trình:

int S = 2, X = 3; if ((S < X) && (S – X < 0)) { --S; ++X; cout<<”S = “<<S<<”X = “<<X<<endl; } Kết quả của chương trình là: a) S = 2 X = 3 b) S = 1 X = 4 c) Giá trị khác. d) S = 3 X = 2

1 7 7Cho ) đoạn mã:

do { Khối lệnh; } while (0);

1 8 2Xét ) đoạn mã sau:

I.

switch (x) { case 1: cout<<”x is 1”; break; case 2: cout<<”x is 2”;

C / C++

break; default: cout<<”value of x unknown”; } II.

if (x == 1) {

cout<<”x is 1”; } else if (x == 2) { cout<<”x is 2”; } else { cout<<”value of x unknown”; } Khi cho thực hiện I và II thì: a) Tất cả các câu khác đều sai. b) Có cùng 1 kết quả. c) Có 2 kết quả khác nhau. d) 2 đoạn chương trình bị lỗi. 1 8 3Xét ) đoạn mã sau: #include int main() { int L = 12; ++L = 100; cout< #define n 3 int f(int a[][n], int k); void main() { int a[n][n] = {1, 5, 0, -9, 7, 12, 3, 15, 6}; cout<
// ============================ int f(int a[][n], int k) { int t = 0; for (int i = 0; i < n; i++) t += a[k][i]; return t; } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 23 b) 24 c) 6 d) 10 1 8 5Trong ) các cách khai báo biến sau, khai

báo nào không đúng trong ngôn ngữ C/C+ +? a) My.Name b) ForU2 c) _YouThink d) MustB 1 8 6Xét ) hàm sau:

char *laugh(const char *word, int num) { int k; static char result[80] = “”; for (k = 0; k < num; k++) { strcat(result, word); strcat(result, “ “); } return result; } void test() { char str[80] = “ha”; cout< int divide(int a, int b) { return (a / b); } float divide(float a, float b)

C / C++

{ return (a / b); } int main() { int U = 5, M = 2; float Q = 5.0, Y = 2.0; cout<
không ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây: a) If ((P =< A) && (A <= C)) b) If (P < A && A < C) c) If ((P <= A) && (A <= C)) d) If (P <= A <= C) 1 8 9Cho ) đoạn chương trình:

x = 5; if (x > 10) cout<<”Hello”; cout<<”There.”; cout<<”How are you?”; Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên? a) HelloThere. b) Hello c) There d) There.How are you? 1 9 0Xét ) đoạn mã sau: #include int f(int *); double v = 12; double *pv = &v; int main() { f((int *)pv); return 0; } int f(int *pd) { cout<<*pd<<endl;

return *pd; } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 5 b) 0 c) Không có kết quả. d) 6 e) 12 1 9 1Kết ) quả của dòng lệnh sau là:

int E = 6; cout<<(E++ - 3); a) 4 b) 0 c) 1 d) 3 e) 2 1 9 2Xét ) đoạn mã sau:

#include <stdio.h> void main() { char s[] = “Gook Luck”; int i; i = 0; while (s[i] != 0) { if (isalpha(s[i])) if (s[i] < 97) s[i] += 32; else s[i] -= 32; i++; } cout<<s; getch(); } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) GOOK LUCK b) gook luck c) gOODlUCK d) Good Luck 1 9 3Cho ) biết kết quả của câu lệnh sau:

int extra = 2; if (extra < 0) cout<<”small”; else if (extra == 0) cout<<”medium”; else cout<<”large”; a) medium

C / C++

b) large c) Không có gì in trên màn hình. d) small 1 9 4int ) E = 2, Z = 3, D = 0, W = 0;

Kết quả của D, W trong khối lệnh sau là: if ((E < Z) || (2 * E – Z == 0)) D = E + Z; W = Z – E; else W = E – Z; a) D = 5, W = 0 b) Chương trình không thực thi. c) D = 5, W = 1 d) D = 0, W = 0 1 9 5Xét ) đoạn mã sau:

#include int main() { int D = 5, I = 6, Z = 7; if (D > I) { if (I < Z) Z = D; } else Z = I; cout<<”Z = “<
int m[10][10]; int k; for (k = 0; k < 10; k++) m[k][9] = 0; Câu nào dưới đây giải thích tốt nhất ý nghĩa của vòng lặp trên? a) Tất cả các phần tử của ma trận m được đặt về 0. b) Một cột của ma trận m được đặt về 0. c) Một phần tử của ma trận m được đặt về 0. d) Một đường chéo của ma trận m được đặt về 0. e) Một dòng của ma trận m được đặt về

0. 1 9 7Cho ) các khai báo như dưới đây:

int *ip; int Mary = 7; int Xiaolan = 0; int Jules = 18; float *fp; float Sue = 7.6; void Junk(int *x, const int y, const int z) { *x = y + z; } Lời gọi hàm nào sau đây đúng? a) Tất cả các câu khác đều sai. b) Junk(ip, Xiaolan, Mary); hoặc Junk(&Mary, Jules, 6); c) Junk(fp, Mary, Sue); d) Junk(ip, Xiaolan, Mary); e) Junk(&1, 2, 3); f) Junk(&Mary, Jules, 6); 1 9 8Cho ) biết kết quả của đoạn chương trình

sau: int number, G; number = 10; G = 1; do { switch (number) { case 1: G++; break; case 2: G = G + 3; case 3: G--; break; case 4: G += 2; break; default: break; } number--; } while (number > 0); cout<
C / C++

int A; for (A = 0; A < 10; A++) S[A][9 – A] = 0; Câu nào dưới đây giải thích tốt nhất ý nghĩa của vòng lặp trên? a) Một đường chéo của ma trận S được đặt về 0. b) Một dòng của ma trận S được đặt về 0. c) Một cột của ma trận S được đặt về 0. d) Một phần tử của ma trận S được đặt về 0. e) Tất cả các phần tử của ma trận S được đặt về 0. 2 0 0Xét ) đoạn mã sau: int S = 5; while (S != 28) { S = S + 3; cout<<S<<endl; } Vòng lặp while trên sẽ thực hiện bao nhiêu lần khi cho thi hành đoạn mã trên? a) 6 b) 9 c) 8 d) 7 e) Vòng lặp vô tận. 2 0 1Hàm ) strcat(char *Q, char *X) dùng để?

a) Tìm vị trí của chuỗi Q trong X. b) Nối chuỗi X vào cuối chuỗi Q. c) Trả về chỉ số của ký tự NULL trong chuỗi. d) Tìm vị trí của chuỗi X trong Q. 2 0 2Xét ) đoạn mã sau:

int main() { double Q = 3.4, *T = &Q; double N = 5.6, *P = &N; double *&L = P; cout<<*T<<’ ‘<<*L<<endl; return 0; } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 5.6 3.4 b) Tất cả các câu khác đều sai. c) 3.4 5.6 d) Không có kết quả do chương trình lỗi. 2 0 3Cho ) biết giá trị của các biểu thức sau: 0

== 5 >= 6 a) True.

b) False. c) Không đủ cơ sở để tính. 2 0 4Xét ) đoạn mã sau: int m[10][10]; int k; for (k = 0; k < 10; k++) m[3][k] = 0; Câu nào dưới đây giải thích tốt nhất ý nghĩa của vòng lặp trên? a) Một phần tử của ma trận m được đặt về 0. b) Dòng thứ 4 của ma trận m được đặt về 0. c) Một đường chéo của ma trận m được đặt về 0. d) Tất cả các phần tử của ma trận m được đặt về 0. e) Một cột của ma trận m được đặt về 0. 2 0 5Xem ) xét đoạn code sau:

int W = 3; float Y = 5; int Z = 10; float Total1 = (float)0; float Total2 = 0.0; int Total3 = 0; Total1 = ((float)Y) + W * ((float)Z / W; Total2 = Y / W – 2 * Z; Total3 = Z / W; cout<<”Total1 = “<
C / C++

c) kq = 0 i = 4 d) kq = -10 i = 5 2 0 7Kết ) quả của dòng lệnh sau là: int P = 20, Q = 10; cout<<”P”<<” + “<<”Q”<<” is “<


int i = 0; int j; while (i < 5) { j = 4; while (i != j) { Sum = Sum + j; j--; } i++; } Giá trị của biến Sum sau vòng lặp? a) 30 b) 32 c) 33 d) 31 e) 34 2 0 9Cho ) biết kết quả của các câu lệnh:

cout<<double(11 / 4) + int(3.5 – 1); a) 4.75 b) 5 c) 5.25 d) 4 2 1 0Cho ) các khai báo như dưới đây: int *ip; int Mary = 7; int Xiaolan = 0; int Jules = 18; float *fp; float Sue = 7.6; Khởi động các biến (Mary, Xiaolan, Jules) là (7, 0, 18). Hãy cho biết giá trị của các biến này sau khi thực thi đoạn code sau? ip = new int; *ip = Mary; Xiaolan = *ip + 2; (*ip)++; Jules = *ip – 6; a) Tất cả các câu khác đều sai.

b) c) d) e)

(8, 9, 2) (7, 9, 12) (7, 9, 2) (8, 9, 12)

2 1 1Hãy ) cho biết giá trị của biểu thức: (11 > 6)

* 100 + (‘A’ < ‘Z’) * ‘B’ a) Biểu thức sai. b) ‘B’ c) 17 d) 100 e) 166 2 1 2Hãy ) cho biết giá trị của x sau khi thi hành

chương trình sau: void main() { float a[5] = {5, 4, 3, 2, 1}; float x; int i; for (i = 0; i < 5; i++) a[i] -= a[0]; x = a[1] + a[4]; } a) 100 b) -5 c) 25 d) 125 2 1 3Cho ) chương trình: #include int f(int a[], int n); void main() { int a[] = {-9, -1, 0, 3, 4, 10, 91}; cout< a[i + 1]) { flag = 0; break; } return flag; } Câu nào dưới đây giải thích tốt cho ý nghĩa của chương trình trên? a) Chương trình này kiểm tra một mảng có giá trị các phần tử tăng dần không.

C / C++

b) Kết quả in lên màn hình số 0. c) Tất cả các câu khác đều sai. d) Chương trình không cho kết quả gì. 2 1 4Hãy ) cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn

code sau đây: int gamma[3] = {5, 10, 15}; int i; for (i = 0; i <= 3; i++) cout<
&& 24) || (21 && 12)) a) 1 b) Biểu thức không hợp lệ. c) 2112 d) 0 e) 4224 2 1 6Cho ) chương trình: #include float f(int a[], int n); void main() { int a[] = {5, 4, 6, 7}, n = 4; cout<
#include void input(int *pi); void f(int *pi, int &m);

void main() { int a[10], x; input(a); f(a, x); cout<<x; } // ========================= void input(int *pi) { *pi = 1; *(pi + 1) = -100; *(pi + 2) = 5; *(pi + 3) = 0; } // ========================= void f(int *pi, int &m) { m = *pi; for (int i = 1; i < 4; i++) if (m < *(pi + i)) m = *(pi + i); } Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình trên? a) -100 b) 1 c) 5 d) 0 2 1 8Cho ) đoạn khai báo sau: struct RecType1 { int length; float width; }; RecType1 myRec; RecType2 yourRec; Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a) myRec.length = yourRec.length; b) myRec = yourRec; c) myRec.length = yourRec; d) myRec.length = yourRec.length; hoặc myRec = yourRec; e) Tất cả các câu khác đều sai. 2 1 9Cho ) chương trình: #include void output(int a[], int n); void f1(int a[], int n); void main() { int a[] = {-8, 0, 20, 15, 3, 4, 2, 5};

C / C++

f1(a, 8); output(a, 8); } void output(int a[], int n) { for (int i = 0; i < n; i++) cout< a[j] && a[i] % 2 == 0 && a[j] % 2 ==0) { int t; t = a[i]; a[i] = a[j]; a[j] = t; } } a) Không có câu nào đúng. b) -8, 0, 20, 15, 3, 4, 2, 5 c) -8, 0, 2, 15, 3, 4, 20, 5 d) -8, 0, 2, 3, 4, 5, 15, 20 2 2 0Hãy ) cho biết output của mystery(‘A’)?

void mystery(char k) { if (k != ‘Z’) { putchar(k); mystery(++k); } } a) BCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWX YZ b) XWVUTSRQPONMLKJIHGFEDCB A c) ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVW XY d) ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVW XYZ e) ZYXWVUTSRQPONMLKJIHGFED CBA 2 2 1Xét ) đoạn mã sau: #include <stdio.h> void main() { char chuoi[] = “i lay my love on you”; int i = 0, j; j = strlen(chuoi) – 1;

while (chuoi[i++] == chuoi[j--]) if (--i >= ++j) cout<<”DX”; else cout<<”KDX”; getch(); } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) DX b) KDX c) Không có gì cả vì lỗi thi hành. d) Tất cả các câu khác đều sai. 2 2 2Cho ) biết giá trị của mảng sau khi thực thi

đoạn code sau: int entry[6] = {2, 5, 3, 1, 1, 3}; for (int i = 0; i < 6; i++) entry[entry[i]] = entry[i]; a) {2, 1, 2, 1, 1, 5} b) {1, 1, 2, 1, 5, 3} c) {2, 1, 2, 1, 5, 3} d) {2, 1, 2, 3, 1, 5} 2 2 3Hãy ) cho biết kết quả sau khi thi hành

chương trình sau? void print(int a[], int i) { if (i > 1) print(a, i – 1); cout<
int Y(int *E) { *E += 5; return 4; } void main() { int U = 3; U = U + Y(&U); cout<
C / C++

a) b) c) d)

7 5 4 12

2 2 5Cho ) đoạn chương trình sau: void main() { int i, l; char *str = “que huong”; l = strlen(str); for (i = 0; i < l; i++) if ((isspace(str[i]) && !isspace(str[i + 1])) str[i + 1] = toupper(str[i + 1]); cout<<str; } Kết quả của biến str trong hàm main là: a) qUE hUONG b) Que Huong c) que Huong d) que huong 2 2 6Kiểu ) dữ liệu nào sau đây không dùng

được trong mảng? a) int b) string c) char d) float e) Tất cả các câu khác đều dùng được. 2 2 7Cho ) chương trình:

#include #include int f(int a, int b, int &c); int L = 1, W = 2, P = 3; void main() { clrscr(); cout<
void main() { int Y = 1, B = 33; while (Y < B – 1) { Y++; if (B % Y == 0) cout<<” “< #define ARRAY_SIZE 5 void main(void) { int values[ARRAY_SIZE] = {80, 70, 90, 85, 80}; int i; for (i = 0; i < ARRAY_SIZE; i++) cout<
#include <stdio.h> void main() { char name[21] = “Trung Tam Tin Hoc CCS”; cout<
hành chương trình sau: void main() { int G = 7, V = 8, Y;

C / C++

Y = (G + V) / 2; if (V == Y) { G++; V += 2; } else { G--; V -= 2; } } a) b) c) d) e)

G = 8, V = 8 G = 7, V = 7 G = 8, V = 10 G = 6, V = 6 G = 8, V = 9

2 3 2Xét ) đoạn mã sau:

void main() { int number = 7317; int convert = 0; for (; number > 0; number = number / 10) convert = convert * 10 + number % 10; cout<
Cho biết kết quả từ biểu thức sau: a = (b = 2) ? 1 : 3; a) Không có câu nào đúng. b) 2 c) 1 d) 0 2 3 4Cho ) đoạn chương trình sau: #include int findx(int *pa, int m); void main() { int a[4] = {4, -9, 10, 75}; int result = -1; result = findx(a, 4); cout<
{ int i = 0; while ((pa[i] > 0) && (i < m)) i++; return i; } Kết quả của biến result trong hàm main sẽ là: a) -9 b) 4 c) 0 d) 1 e) 3 2 3 5Cho ) khai báo sau: const int

MIN_LENGTH = 2; Biến MIN_LENGTH khai báo trên chiếm bao nhiêu bytes bộ nhớ? a) 2 b) 0 c) 4 d) 1 2 3 6Hãy ) cho biết kết quả sau khi thi hành

chương trình sau: int laSoNguyenTo(int n) { int i; for (i = 2; i < n; i++) if (n % i == 0) return 0; return 1; } void main() { int i, n = 6; for (i = 2; i < n; i++) if (laSoNguyenTo(i)) cout<<<” “<<endl; } a) 2 b) 2 3 5 c) 2 3 4 5 d) Chương trình lặp vô hạn. e) Lỗi biên dịch. 2 3 7Xét ) đoạn mã sau:

#include #include float f(float, int); void main() { float x = 2, a; int n = -2;

C / C++

a = f(x, n); cout<
sau: L=2415 6978 0328 Y=379 148 M=27 63 04 a) int L[3][4], Y[2][3], M[2][3] b) int L[4][3], Y[2][3], M[3][2] c) int L[3][4], Y[2][3], M[3][2] d) int L[3][4], Y[3][2], M[3][2]

2 3 9Cho ) đoạn chương trình sau: #include void mangle_numbers(int &a, int b) { int c, d, e; a = 3; b = a + 2; c = b++; d = ++b; e = a + 5; e *= 5; } void main() { int sum, x = 5, y = 7; mangle_numbers(x, y); sum = x + y; } Kết quả của biến sum sẽ là: a) 12 b) 10 c) 8 d) 9 e) 7 2 4 0Trong ) các vòng lặp for sau, vòng lặp nào

xuất ra giá trị từ 0 đến 15 ra màn hình? a) for (int L = 0, L < 15, L++) cout<
với mệnh đề ((‘A’ < ch) && (ch > ‘Z’)) trong C/C++? a) Tất cả các câu khác đều sai. b) Đúng. c) Sai. 2 4 2Cho ) đoạn chương trình:

for (K = 1, X = 3; K < 5; K++) cout<
C / C++

phần tử, size > 1 Output: trả về 1 nếu không có giá trị trùng lặp trong a, ngược lại thì trả về 0 */ input unique(int a[], int size) { int j, k; ; } Đoạn mã nào dưới đây có thể được sử dụng để thay thế sao cho nó hoạt động theo ý muốn? I. for (j = 0; j < n – 1; j++) for (k = j + 1; k < n; k++) if (a[j] == a[k]) return 0; return 1; II. for (j = 1; j < n; j++) for (k = 0; k < j; k++) if (a[k] == a[j]) return 0; return 1; III. for (j = 0; j < n; j++) for (k = 1; k < n; k++) if (a[k] == a[j]) return 0; return 1; a) I, II và III đều đúng. b) Chỉ có I đúng. c) Chỉ có I và III đúng. d) Chỉ có II đúng. e) Chỉ có I và II đúng. 2 4 4Cho ) đoạn chương trình: int a = 100, b = 30, cint; cint = a / b; cout<<(cint + 10) / 2<<endl; Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên? a) Lỗi chương trình. b) 6.5 c) 0 d) 6 2 4 5Xét ) hai hàm sau: int f1(int len) { int tot = 0, k = 0; while (k < len) { tot += k; k++; } return tot;

} int f2(int len) { int tot = 0, k = 0; for (k = 0; k < len; k++) tot += k; return tot; } Những giá trị nào của len để f1(len) và f2(len) trả về cùng một kết quả? I. Bất kỳ giá trị nào bé hơn 0 II. 0 III. Bất kỳ giá trị nào lớn hơn 0 a) Chỉ có III đúng. b) Chỉ có I đúng. c) Chỉ có I và II đúng. d) Chỉ có II đúng. e) I, II và III. 2 4 6Cho ) đoạn chương trình sau: #include void DoStuff(int a, int b); int main() { int x = 6; DosStuff(x, x); cout<<x<<endl; return 0; } void DoStuff(int a, int b) { int myVar = 3; a = a + myVar; b = b – myVar; } Kết quả của chương trình là: a) 9 b) 6 c) 12 d) 3 2 4 7Cho ) đoạn chương trình sau: #include void testauto(); void main() { int count; for (count = 1; count <= 2; count++) testauto(); } void testauto() { int num = 0;

C / C++

cout<<”\n The value of the automatic variable num is “< int main() { int E = 1, S = 3; swap(E, S); cout<<E<<” “<<S; return 0; } void swap(int a, int b) { int tamp tamp = a a = b; b = tamp; } Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình trên? a) 3 1 b) 1 1 c) 1 3 d) 3 3 e) Tất cả các câu khác đều sai. f) Lỗi chương trình. 2 4 9Hãy ) cho biết giá trị của x sau khi thi hành

chương trình sau: void main() { float a[5] = {5, 4, 3, 2, 1}; float x; int i; for (i = 0; i < 5; i++) a[i] /= a[0]; x = a[1] + a[4]; } a) 0.99999

b) c) d) e)

5.0 1.0 1.4 3.0

2 5 0Cho ) b = 5 và c = 8. Hãy cho biết giá trị

của a sau khi thi hành dòng lệnh sau: a = + +b + c++; a) 14 b) 12 c) 11 d) 15 e) 13 2 5 1Xét ) đoạn mã sau:

int Test_1(int a[], int n) { int m; { if (n == 1) m = a[0]; else m = Test_1(a, n – 1); if (m > a[n – 1]) m = a[n – 1]; } return m; } Với khai báo: int a[4] = {1, 6, 4, 9}; Cho biết m bằng bao nhiêu khi thực hiện lời gọi hàm: m = Test_1(a, 4)? a) 0 b) 1 c) Tất cả các câu khác đều sai. d) 3 2 5 2Cho ) chương trình:

#include void function(char *s1, char *s2); void main() { char s2[100]; char s1[] = “Giao Trinh Ngon Ngu C++”; function(s2, s1); cout<<s2; } void function(char *s1, char *s2) { while (*(s1++) = *(s2++)); } a) Giao Trinh Ngon Ngu b) Giao Trinh Ngon Ngu C++ c) Giao Trinh C++

C / C++

d) Ngon Ngu C++

b) 2 3 4 5 c) 1 3 5 7 d) 1 2 3 4

2 5 3Câu ) lệnh nào dưới đây khai báo mảng 1

chiều tối đa 10 phần tử số nguyên? a) int a[10] b) int a[9] c) int a[0…9] d) int a[1…10] 2 5 4Xem ) đoạn code dưới đây:

#include #include #include <string.h> int main() { char Password[8]; cout<<”Enter your password: (up to 8 characters):”; cin>>Password; if (strlen(Password) <= 8) cout<<”Password is valid\n”; else cout<<”Password is too long!\n”; // CODE FRAGMENT } Dùng lệnh nào dưới đây thích hợp đặt tại vị trí CODE FRAGMENT để chuyển đổi password thành chữ thường? a) for (int i = 0; i < strlen(Password); i+ +) Password[i] = tolower(Password[i]); b) for (int i = 0; i <= strlen(Password); i+ +) Pasword[i] = tolower(Password[i]); c) Tất cả các câu khác đều sai. d) tolower(Password); e) for (int i = 0; i < 6; i++) tolower(Password[i]); 2 5 5Cho ) khai báo hàm sau: void Fix(int &a,

float b); Lời gọi hàm nào sau đây đúng? (someInt là dữ liệu kiểu int và someFloat là dữ liệu kiểu float). a) Fix(someInt, someFloat + 11); b) Fix(14, 3.85); và Fix(someInt, someFloat + 11); đều đúng. c) Tất cả các câu khác đều sai. d) Fix(14, 3.85); e) someFloat = 0.3 * Fix(someInt, 3.85); 2 5 6Cho ) biết kết quả của vòng lặp sau:

for (int C = 1; C < 5; C++) cout<<(2 * C)<<” “; a) 2 4 6 8

2 5 7Xét ) đoạn mã sau:

#include int main() { static int a[] = {1, 2, 3, 4, 5}; int i = 3, tmp; int swap = 1; if (swap) tmp = a[i], a[i] = a[i + 1], a[i + 1] = tmp; for (i = 0; i < 5; i++) cout<
a) b) c) d)

nguyên. Muốn lấy giá trị phần tử a[i] có thể tham chiếu bằng con trỏ như sau: Các câu khác đều sai. a+i &(a + i) *(a + i)

2 5 9Hãy ) cho biết giá trị của S và G sau khi thi

hành đoạn chương trình sau: int S = 9, G = 13, *D; D = &S; S += 4; (*D)++; if (S <= G) D = &S; else D = &G; *D += 2; a) S = 12, G = 13 b) S = 15, G = 13 c) S = 14, G = 15 d) S = 11, G = 11 2 6 0Cho ) biết kết quả của đoạn chương trình

sau: int n, m, k, result; n = 10; m = -5;

C / C++

k = 2; result = 0; if (n) if (m) if (result) result = n * m * k; else result = m * n; else result = n; cout<
của a sau khi thi hành dòng lệnh sau: a = b++ + c++; a) 15 b) 14 c) 13 d) 12 e) 11 2 6 3Hãy ) cho biết giá trị của mảng a sau khi thi

hành đoạn chương trình sau: int a[6] = {1, 2, 3, 1, 2, 3}; int i, j; for (i = 0; i < 5; i++) for (j = i + 1; j < 6; j++) if (a[j] == a[i])

a[j]++; a) 1, 2, 3, 4, 5, 6 b) 1, 2, 3, 4, 4, 5 c) Các câu khác đều sai. d) 1, 2, 3, 4, 5, 5 2 6 4Xét ) đoạn mã sau:

int j = 7; double varq = 1.0, newq = 0.0; while (j < 75) { newq = j + varq; j = j + 6; } cout<<j<<endl; Cho biết kết quả (j = ?) sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 14 b) 7 c) 85 d) 75 e) 73 f) 79 2 6 5Cho ) chương trình: #include void main() { char *workdays[] = {“Monday”, “Tuesday”, “Wednesday”, “Thursday”, “Friday”,””}; char **work_day; work_day = workdays; cout<<*(++work_day)<<” “; } a) Thursday b) Monday c) Tuesday d) Wednesday 2 6 6Xét ) đoạn mã sau: void f(int a[], int &n, int k); void output(int a[], int n); void main() { int a[] = {5, -8, 0, 6, 9}; int n = 5; f(a, n, 2); output(a, n); } // =========================== void f(int a[], int &n, int k) { for (int i = k; i < n; i++)

C / C++

a[i] = a[i + 1]; n--; } // =========================== void output(int a[], int n) { for (int i = 0; i < n; i++) cout<
int f(int n) { if (n == 1) return 1; else return (f(n – 1) + n); } Cho biết kết quả khi gọi hàm f(100)? a) 200 b) 5050 c) 100 d) 5010 2 6 8Cho ) đoạn chương trình sau:

#include void main() { int ray[6] = {100, 200, 300, 400, 500, 600}; int k; for (k = 4; k >= 0; k = k – 2) cout<
#include #include int Test(int, int); void main() {

int a = 16, b = 21, c; c = f(a, b); cout<
Cho biết kết quả từ biểu thức sau: a = (b = 2) ? 1 : 2; a) 0 b) 2 c) 1 d) Không có câu nào đúng. 2 7 1Cho ) đoạn chương trình: s = 90; if (s > 90) t = ‘E’; if (s >= 80) t = ‘V’; cout<
C / C++

Vòng lặp while trên sẽ thực hiện bao nhiêu lần khi cho thi hành đoạn mã trên? a) 5 b) 6 c) Vòng lặp vô tận. d) 4 2 7 3Xét ) đoạn mã sau: void Q(unsigned C) { cout< #include int f(int a, int b); int x, y; void main() { clrscr(); x = 1; y = 2; f(x, y); cout<<x<<” “<= 0) && (x <= 11)).

Tập tất cả các giá trị thỏa mãn mệnh đề

trên là: a) Tất cả các câu khác đều sai. b) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 c) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 d) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 e) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 2 7 6Biểu ) thức Boolean: 2 < x < 10 được biểu

diễn trong ngôn ngữ C++ là: a) 2 < x & 2 < 10 b) 2 < x && x < 10 c) 2 < x < 10 d) 2 < x || 2 < 10 2 7 7Xét ) đoạn mã sau:

#include #include #include <math.h> double f(double &); main() { clrscr(); double a = 27, kq; kq = f(a); cout<
void main() { int V, E, H = 0; for (V = 1; V < 3; V++) {

C / C++

for (E = 1; E <= 2; E++) H = H +V * E; } cout<<”V = “< int f(int *pi, int n); int f1(int x); void main() { int a[] = {1, 5, 9, 23, 7, 12, 6}; cout< 1) i++; if (i == x) return 1; else return 0; } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 63 b) 35 c) Tất cả các câu khác đều sai. d) Lỗi chương trình. 2 8 0Cho ) b = 5 và c = 8. Hãy cho biết giá trị

của a sau khi thi hành dòng lệnh sau: a = b++ + ++c; a) 11 b) 10 c) 13

d) 15 e) 14 f) 12 2 8 1Xét ) hàm sau:

void laugh(const char *word, int num) { int k; static char result[80] = “”; for (k = 0; k < num; k++) { strcat(result, word); strcat(result, “ “); } cout< #include #include <math.h> #include const int n = 5; int f(int a[], int); void main() { int a[] = {1, 4, 9, 13, 46}, m; m = f(a, n); cout<<endl<<max; getch(); } // =========================== int f(int a[], int n)

C / C++

{ int m; if (n == 1) m = a[0]; else { m = f(a, n – 1); if (m > a[n – 1]) m = a[n – 1]; } return m; } Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình trên? a) 9 b) 7 c) 1 d) 46 e) 13 2 8 4Cho ) đoạn chương trình:

for (i = 1; i < 10; i++) { i++; cout<<<” “; } Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên? a) 2 4 6 8 b) 3 5 7 9 c) 2 3 5 7 9 d) 2 4 6 8 10 2 8 5Cho ) chương trình: #include int f1(int x); int output(int a[], int n); void main() { int a[] = {1, 5, -9, 0, 2, 4, 3}; cout< 1) i++; if (i == x) return 1; else return 0; }

// =========================== int output(int a[], int n) { int t = 0; for (int i = 0; i < n; i++) if (f1(a[i] == 1) t++; return t; } Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình trên? a) 4 b) 1 c) 2 d) 3 2 8 6Xem ) đoạn chương trình sau: int V, S; float U; V = 6; S = 4; U = 2.0; U *= ((float)(V / S) + (float)V / S); Giá trị của U sau khi thực thi đoạn chương trình? a) 5.0 b) 3.0 c) 4.0 d) Tất cả các câu khác đều sai. e) 6.0 2 8 7Xét ) đoạn mã sau: #include void f(int a[], int n); void main() { int a[] = {1, 25, -9, 20, 0, 37, -18, 3}; f(a, 8); } void f(int a[], int n) { int i = 0, m; while ((m = a[i]) % 2 != 0) i++; for (i = 0; i < n; i++) if (m < a[i] && a[i] % 2 == 0) m = a[i]; cout<<m; } Cho biết kết quả sau khi thi hành đoạn mã trên? a) 37 b) 25 c) 20 d) 27

C / C++


Related Documents

Ktlt
May 2020 5
Ktlt
June 2020 6
Yeu Cau Btl Ktlt
July 2020 10
De Cuong Ktlt-dh
July 2020 3
Bai Tap Lon - Ktlt-dh
July 2020 2