Khxh

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Khxh as PDF for free.

More details

  • Words: 874
  • Pages: 4
Bộ GD & ĐT

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM

Trường BTVH Hữu Nghị

KÌ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 Môn Toán, Lớp 12 A

Câu Ý Nội dung 1 a) Khảo sát hàm số ✜ TXĐ: R\{−1} ✜ Chiều biến thiên: 3 *y 0 = > 0 ∀x 6= −1 nên hàm số đồng biến (−∞; −1) (x + 1)2 và (−1; +∞). Hàm số không có cực trị. x − 2 x − 2 = +∞; lim + = −∞ nên x = −1 là * lim − x→−1 x→−1 x+1 x+1 tiệm cận đứng. x − x − 2 2 lim = 1; lim = 1 nên y = 1 là tiệm cận x→−∞ x + 1 x→+∞ x + 1 ngang. Bảng biến thiên x −∞ y0

−1

+

Điểm

3,00 1,0

0,25

0,25

+∞ + −∞

+∞ y 1

1

0,25

Đồ thị Giao với Ox : (2; 0) Giao với Oy : (0; −2) 1 x = 1; y = − 2

b) x0 = 3, y0 =

0,25 1

1 4

0,25 1

3 16 Phương trình tiếp tuyến là 1 3 3 5 y − = (x − 3) ⇐⇒ y = x − . 4 16 16 16 f 0(3) =

2

0,25

0,50 c) 1,0 Gọi ∆ là tiếp tuyến tại (x0, y0). Hệ số góc của tiếp tuyến ∆ là 0,25 f 0(x0) = 43 . 3 3 0,25 = ⇐⇒ x0 = 1 hoặc x0 = −3 (x0 + 1)2 4 −1 x0 = 1 ⇒ y0 = 0,25 . Phương trình tiếp tuyến 2 3 5 1 3 y + = (x − 1) ⇔ y = x − . 2 4 4 4 5 x0 = −3 ⇒ y0 = . Phương trình tiếp tuyến 0,25 2 5 3 3 19 y − = (x + 3) ⇔ y = x + . 2 4 4 4 1,0 0 3 f (x) = 4x − 4x. 0,25  x = 0 ∈ [−2; 3] 0 2  f (x) = 0 ⇔ 4x(x − 1) = 0 ⇔ x = −1 ∈ [−2; 3] x = 1 ∈ [−2; 3] f (−2) = 13, f (3) = 68, f (0) = 5, f (±1) = 4 0,25 0,25 max f (x) = 68 khi x = 3. [−2;3]

0,25 min f (x) = 4 khi x = ±1.

[−2;3]

3

a

x

x

Giải phương trình 9 + 3 − 2 = 0(1) (1) ⇔ (3x)2 + 3x − 2 = 0. Đặt t = 3x, (t > 0), phương trình (1) có dạng t2 + t − 2 = 0  t = 1 (thỏa mãn) t = −2 loại t = 1 ⇔ 3x = 1 ⇔ x = 0. 2

3 1 0,25 0,25 0,25 0,25

b

c

4

a

Giải phương trình log x + log(x + 9) = 1(1). ĐK: x > 0. (1) ⇔ log x(x + 9) = 1. 2 x(x  + 9) = 10 ⇔ x + 9x − 10 = 0. x=1 x = −10 loại Vậy nghiệm của (1) là x = 1. Giải bất phương trình log1/2(x2 + 2x − 8) ≤ −4(1) ĐK: x2 + 2x − 8 > 0 ⇔ x < −4 hoặc x > 2.  −4 1 2 (1) ⇔ x + 2x − 8 ≤ ⇔ x2 + 2x − 24 ≤ 0. 2 −6 ≤ x ≤ 4 Kết hợp đk, ta có tập nghiệm của (1) [−6; −4) ∪ (2; 4] Tính thể tích của khôi chóp S.ABC

1 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 3 1 0,25

S J A

O H

B √ √ a 3 2 a a AI = , AH = AI = 2 3 3 Diện tích tam giác ABC là S∆ABC

b

C I

√ a2 3 = 4

Trong tam giác vuông SHA, ta có r √ √ 3 2 1√ 2 a 9b − 3a2. SH = SA2 − AH 2 = b2 − ( ) = 3 3 Thể tích khối chóp S.ABC là√ 1 a2 3 1 √ 2 1 a2 √ 2 2 VS.ABC = S∆ABC .SH = 9b − 3a = 3b − a2 . 3 3 4 3 12 Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu S 3

0,25

0,25 0,25 1,0

c

Gọi J là trung điểm của SA. Trong mặt phẳng SHA, kẻ đường thẳng qua J vuông góc với SA, cắt SH tại O. Khi đó O là tâm mặt cầu (S). Bán kính mặt cầu (S) là R = SO Tam giác SJO đồng dạng với tam giác SHA, suy ra SO SJ SA.SJ = ⇔ SO = SA SH SH b b. 2 3b2 = √ . Vậy R = SO = 1 √ 2 − 3a2 2 − 3a2 9b 2 9b 3 Tính diện tích mặt cầu S Diện tích mặt cầu (S) là: S = 4πR2 3b2 S = 4π( √ )2 . 2 2 2 9b − 3a

Chú ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

4

0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,5 0,5

Related Documents

Khxh
May 2020 2
Ppct 10 Khxh
November 2019 3
Ppct 11 Khxh
November 2019 3