http://kinhhoa.violet.vn Së GD&§T h¶i d−¬ng
-----------------
Vò ChÝ C−¬ng T.H.P.T ChÝ linh §Ò Thi chän häc sinh giái líp 12 n¨m häc 2008 - 2009 Vßng 1 M«n To¸n Thêi gian lµm bµi: 180 phót
Câu 1: ( 2,5 điểm) Cho hàm số y =
2x +1 có đồ thị (C) x −1
1) Tìm trên (C) 2 điểm đối xứng nhau qua đường thẳng (d): y = −3x +
23 3
2) Gọi M là 1 điểm di động trên (C) có hoành độ xM > 1 . Tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B. Tìm M để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Câu 2: (3,0 điểm) 1) Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x : (esinx − e + 1) 2 − 2esinx [esinx − (e − 1) s inx -1] ≤ m
2) Tính tổng các nghiệm của phương trình sau trên [0;1004 π ] 8s in 2 xcosx- 3 s inx-cosx
π
=0
sin(x- ) 6
Câu 3: (1,5 điểm) Cho C2nn++11 + C2nn++21 + ... + C22nn+1 + C22nn++11 = 220. Biết số hạng thứ 3 trong khai triển A= 4 x log2 x −3 +
2
− x log 2
x 8
n
bằng 45. Tìm x.
Câu 4: ( 1,0 điểm) Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thoả mãn:
[ f(1+ 2 x ) ]502 + 2008 x + [f (1− x ) ]1005 = 0 .
Tính f’(1).
Câu 5:( 2,0 điểm) Cho 2 nửa đường thẳng Ax và By chéo nhau và nhận AB làm đoạn vuông góc chung. Các điểm M, N lần lượt chuyển động trên Ax và By sao cho AM+BN=MN . Gọi O là trung điểm AB , H là hình chiếu vuông góc của O xuống MN. 1) Chứng minh rằng H nằm trên 1 đường tròn cố định. 2) Khi M khác A và N khác B . Chứng minh rằng thể tích tứ diện ABMN không đổi. -------------------------------------------------Hết----------------------------------------------1
Vò ChÝ C−¬ng T.H.P.T ChÝ linh
H−íng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm Câu 1 1-1
Nội dung
Gọi A,B ∈ (C) đối xứng với nhau qua (d)=> AB ⊥ (d)
Điểm 2,5 1,25 0,25
x 3
Phương trình AB : y = + m Hoành độ của A, B là nghiệm x1,x2 của phương trình: 2x +1 x = + m ⇔ x 2 − x(7 − 3m) − 3m − 3 = 0 (1) =>x1+x2=7-3m x −1 3 x1 + x2 7 − 3m x = = 2 2 toạ độ trung điểm I của AB là I y = x + m = 7 − 3m + m = 7 + 3m 3 6 6 7 + 3m 7 − 3m 23 A,B đối xứng nhau qua (d)=>I∈ (d)=> = −3. + ⇔ m =1 6 2 3 x = 2 − 10 với m=1 (1)<=>x2-4x-6=0 ⇔ 1 x2 = 2 + 10
Vậy 2 điểm cần tìm thoả mãn đề bài là A(2 − 10;
0,25 0,25
1,25 0,25
−3 ( x − 1) 2 3 M(xM; yM) ∈ (C) => yM = 2 + ; ( xM > 1) xM − 1 2x +1 3 = 2+ x −1 x −1
0,25
5 − 10 5 + 10 ), B(2 + 10; ) 3 3
1-2 y=
0,25
y' =
Phương trình tiệm cận đứng của (C) : (d1): x=1 Phương trình tiệm cận ngang của (C) : (d2): y=2 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là (d): y = y '( xM )( x − xM ) + yM =
3 −3 ( x − xM ) + 2 + 2 ( xM − 1) ( xM − 1)
A là giao của (d) và (d1) => toạ độ của A là x = 1 A 3 6 −3 y = ( x − 1)2 ( x − xM ) + 2 + ( x − 1) = 2 + ( x − 1) M M M
B là giao của (d) và (d2) => toạ độ của B là y = 2 x = 2 xM − 1 ⇔ B −3 3 y = 2 y = ( x − 1)2 ( x − xM ) + 2 + ( x − 1) M M AB = (2 xM − 2)2 +
2 ( xM − 1) 4 + 9 36 9 2 2 ( 1) x = − + = M ( xM − 1)2 ( xM − 1) 2 ( xM − 1)
2
0,25
Vò ChÝ C−¬ng T.H.P.T ChÝ linh khoảng cách từ O đến AB là d (o; AB) =
−3 3 (0 − xM ) + 2 + 2 ( xM − 1) ( xM − 1) 9 1+ ( xM − 1) 4
0,25 =
2 xM2 + 2 xM − 1 ( xM − 1) 4 + 9
( do xM>1)
Diện tích tam giác OAB là S ∆OAB =
4 1 1 2 xM2 + 2 xM − 1 2 ( xM − 1) + 9 2 xM2 + 2 xM − 1 AB.d (O; AB) = . = 2 2 ( xM − 1) 4 + 9 ( xM − 1) ( xM − 1)
Theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân ta có S∆OAB =
2 M
0,5
2
1 2 x + 2 xM − 1 2( xM − 1) + 6( xM − 1) + 3 3 AB.d (O; AB) = = = 2( xM − 1) + +6 xM − 1 2 ( xM − 1) ( xM − 1)
≥ 6 + 2. 2( xM − 1).
3 = 6+2 6 ( xM − 1)
dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 2( xM − 1) = Vậy điểm M thoả mãn đề bài là M (1 +
3 6 ⇔ xM = 1 + ( do xM>1) ( xM − 1) 2
6 ; 2 + 6) 2
2 2-1 1)Tìm m để phương trình sau có nghiệm: (esinx − e + 1) 2 − 2esinx [esinx − (e − 1) s inx -1] ≤ m (1) đặt t=sinx ( t∈ [-1;1]) (1)=> (et − e + 1)2 − 2et [et − (e − 1)t -1] ≤ m (2) đặt f(t)=et-(e-1)t-1 f’(t)=et-(e-1) f’(t)=0<=>t=ln(e-1) Bảng biến thiên t -∞ 0 ln(e-1) 1 +∞ f’(t) 0 + + f(t) 0 0
3,0 1,5 0,25
0,5
Từ bảng biến thiên => f(t)=0 <=>t=0;t=1 Đặt G(t)= (et − e + 1)2 − 2et [et − (e − 1)t -1]=(et − e + 1)2 − 2et . f (t ) trên [-1;1] G’(t)=2(et-e-1).et-2etf(t)-2et.f’(t)=-2et.f(t) G’(t)=0 <=>f(t)=0 <=>t=0;t=1 G(-1)=-e-2+4e-1+e2-2e-3 ; G(0)=(2-e)2; G(1)=1=> maxG (t ) = 1 [-1;1]
(1) Đúng với mọi x khi và chỉ khi (2) đúng với mọi t∈ [-1;1] 3
0,25 0,5
Vò ChÝ C−¬ng T.H.P.T ChÝ linh <=> m ≥ maxG (t ) ⇔ m ≥ 1 [-1;1]
2-2 π
điều kiện xác định : sin( x − ) ≠ 0 ⇔ x ≠
1,5 0,5
π
+ kπ ( k ∈ ) 6 6 (1) ⇔ 4sin 2 x s inx- 3 s inx-cosx=0 ⇔ 2(cosx-cos3x)- 3 s inx-cosx=0
1 3 π s inx ⇔ cos3x=cos(x+ ) ⇔ cos3x= cosx2 2 3 π π 3x = x + 3 + k 2π x = 6 + kπ (2) ⇔ ⇔ ( k ∈ ) 3x = −( x + π ) + k 2π x = − π + k π 3 12 2
0,25
Kết hợp với điều kiện xác định => (1) có nghiệm là x = −
π 12
+k
π 2
( k ∈ )
0,25 1 1 ≤ k ≤ + 2008 x ∈ [0;1004π ] ⇒ 0 ≤ − + k ≤ 1004π ⇔ 6 6 12 2 Do k ∈ 1 ≤ k ≤ 2008 => k ∈
π
π
=> các nghiệm của (1) trên [0;1004 π ] là xk = −
π 12
+k
π
1 ≤ k ≤ 2008 gồm k ∈
với
0,5
2 π π 5π π 2008 nghiệm lập thành cấp số cộng có x1 = − + = công sai d = nên 12 2 6 2
tổng các nghiệm là n π 2008 5π π 3027562π S = [2 x1 + (n − 1) ] = [2 + (2008 − 1) ] = 2 2 2 6 2 3
3
1,5 0,5
điều kiện : x>0 Ta có C20n+1 + C21n +1 + ... + C22nn+1 + C22nn++11 = 22 n +1 do C2kn+1 = C22nn++11− k => C20n +1 = C22nn++11 ; C21n +1 = C22nn+1 ;...C2nn +1 = C2nn++11
Nên C20n+1 + C21n +1 + ... + C22nn+1 + C22nn++11 = 2( C2nn++11 + C2nn++21 + ... + C22nn+1 + C22nn++11 ) => C
n +1 2 n +1
+C
n+2 2 n +1
+ ... + C
2n 2 n +1
+C
với n=10 => A = 4 x log2 x −3 +
2 n +1 2 n +1
2
22 n +1 2n 20 = = 22 n => (1) <=>2 =2 <=>n=10 2
− x log 2
x 8
10
0,5
số hạng thứ k+1 trong A là Tk +1 = C10k ( 4 x log
2
x −3 10 − k
)
4
.( 2
− x log 2
x 8
)k
Vò ChÝ C−¬ng T.H.P.T ChÝ linh 2 4 10
do số hạng thứ 3 trong A bằng 45 nên T3 = C ( x ⇔ 45.x
2(log 2 x −3)
.2
− x log 2
x 8
= 45 ⇔ log 2 ( x
2(log 2 x − 3)
.2
− x log 2
x 8
log 2 x −3 8
) .( 2
− x log 2
x 8
) 2 = 45
)=0
⇔ 2(log 2 x − 3) log 2 x − x(log 2 x − 3) = 0 ⇔ (log 2 x − 3)(2 log 2 x − x) = 0 log x − 3 = 0 x = 8 ⇔ 2 ⇔ 2 log 2 x − x = 0(2) 2 log 2 x − x = 0 đặt f(x)=2log2x-x trên (0;+ ∞ ) 2 2 f '( x) = −1 = 0 ⇔ x = x ln 2 ln 2
bảng biến thiên x 0 2 f’(x) f(x)
-
0,5
2 ln 2
-
0
4 +
+∞ +
0
0
từ bảng biến thiên => (2) có đúng 2 nghiệm x=2 và x=4 vậy với x∈ {2;4;8} thoả mãn đề bài 4
1,0 0,25
[ f(1+ 2 x ) ]502 + 2008 x + [f (1− x ) ]1005 = 0 (1) f (1) = 0 f (1) = −1
chọn x=0 thay vào (1) => f(1)502 + f(1)1005 = 0 ⇔ Đạo hàm 2 vế của (1)
⇒ 502. f
501 (1+ 2 x )
. f '(1+ 2 x ) .2 + 2008 + 1005. f
chọn x=0 thay vào
1004 (1− x )
0,25
.f '(1− x ) (-1) = 0(2)
(2) ⇒ 1004. f(1)501. f '(1) + 2008 − 1005. f(1)1004 .f '(1) = 0(3)
0,5
với f(1)=0 thay vào (3) không thoả mãn với f(1)=-1 thay vào (3)=> f '(1) =
2008 2009
5 5-1
2,0 1,0 đặt AM=x BN=y
0,25 5
Vò ChÝ C−¬ng T.H.P.T ChÝ linh Trên tia đối của tia Bx lấy điểm C sao cho BC=AM=> ∆ AOM= ∆ BOC(c.g.c) =>CO=MO=> ∆ OCN= ∆ OMN(c.c.c)=> 2 đường cao tương ứng bằng nhau N
B x C H N'
O y K A
x M => OH=OB(1)( OB không đổi) AB ⊥ Ax và AB ⊥ By=>kẻ At By => AB ⊥ (Ax,At) gọi N’,K lần lượt là hình chiếu của N,H xuống (Ax,At)=>M,K,N’ thẳng hàng. Ta có BC=AM=MH; BN=HN=AN’
HK NN’=>
0,5
MH MK x AM => đường thẳng AK cố = = = => AK là phân giác xAt HN KN ' y AN '
định =>(AKB) cố định (2). Từ (1) và (2)=> H nằm trên đường tròn cố định tâm O bán kính OB vẽ trong mặt phẳng (ABK). 5-2 => α không đổi và sin α = sin MAN ' Do đặt α = (Ax,By) ∆ ABN= ∆ NN’A=> 1 1 ' = 1 AB.x. y.sin α NN '.S ∆AMN ' = AB. AM . AN '.sin MAN 3 3 3 Do AB ⊥ (Ax,At) =>NN’ ⊥ (Ax,At) =>NN’ ⊥ N’M MN 2 = ( x + y ) 2 = NN '2 + N ' M 2 = AB 2 + AM 2 + AN '2 − 2 AM . AN '.cosMAN'
0,25 1,0 0,5
VMABN = VMANN ' = VNN ' AM =
AB 2 MAN' 4cos 2 2 2 1 AB 1 sin α => VABMN = AB.sin α . = AB3 12 3 MAN' MAN' cos 2 4cos 2 2 2 1 sin α 1 α ' = α => V nếu MAN AB 3 = AB3 tan ABMN = α 12 6 2 cos 2 2 1 α ' = π − α => V nếu MAN AB 3 cot ABMN == 6 2 ⇔ xy = => ⇔ 2 xy = AB 2 − 2 xycosMAN'
0,25
AB 2 = 2(1 + cosMAN')
Do AB , α không đổi => thể tích tứ diện ABMN không đổi
6
0,25