Frame New 2

  • Uploaded by: Nguyễn Hữu Điển
  • 0
  • 0
  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Frame New 2 as PDF for free.

More details

  • Words: 2,313
  • Pages: 13
CÁC GÓI LỆNH LÀM KHUNG VĂN BẢN (II) Nguyễn Hữu Điển Khoa Toán - Cơ - Tin học Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG HN

Mục lục 1 Mở gói lệnh và nạp vào MiKTeX

1

2 Gói lệnh umrand.sty

1

1

Mở gói lệnh và nạp vào MiKTeX

Những gói lệnh đã có trong MiKTeX 2.7 thì khi chạy máy sẽ tự động lấy vào từ khi ta đặt đường dẫn tới đĩa có gói lệnh này. Trừ trường hợp gói lệnh mới được cập nhật và có thay đổi nhiều. Trong trường hợp nạp gói lệnh lấy trên mạng về ta thực hiện như sau 1. Mở tệp *.zip vào một thư mục, thường ta thấy có tệp *.dtx và tệp *.ins 2. Ta mở tệp *.dtx như là mở tệp TeX, đây là tệp bao gồm tệp *.sty và các ví dụ, hướng dẫn sử dụng của gói lệnh này. Ta biên dịch tệp này như tệp TeX bằng LateX =>DVI hoặc các nút bình thường. 3. Sau đó lại mở tệp *.ins, nhớ khi mở chọn chon *.* để nhìn thấy tệp này vì mặc định chỉ nhìn thấy TEX. Lại biên dịch và như vậy nạp gói lệnh vào hệ thống MiKTeX. 4. Ta biên dịch các tệp của ta bên cạnh các tệp *.sty và phông ở ngay thư mục vừa mở.

2

Gói lệnh umrand.sty

Tác giả Andreas Schrell đã tạo ra gói lệnh kỳ diệu này, hiện có ở http://tug.ctan.org/tex-archive/macros/generic/umrand/ Rất may gói lệnh này đã có trong MiKTeX vậy các bạn biên dịch nó sẽ tự gọi vào. Gói lệnh gồm có các tệp Tệp umranda.mf umrandb.mf umrand.mf umrand.sty

Vai trò 1. Phông làm khung 2. Phông làm khung MF-macros TEX-macros

Trong gói lệnh umrand.sty cấu trúc khung như sau \RandBox {...} font {...} [...] (...)

(...[...]...)

(...) 1

(...[...]...) (...[...]...) (...) (...[...]...) (...) Trong các dấu ba chấm là đối số, với các ký tự trong phông, ta thường định nghĩa \def\C{\char’}, \font\UA=umranda at 20pt und \font\UB=umrandb at 20pt thì \RandBox {Nội dung} font {\UA} [-0.3em] (\C113) ([\C65]) (\C113) ([\C67]) ([\C67]) (\C113) ([\C65]) (\C113)

K5555K 7 Nội dung 7 7K55557K

Phông khung khác \RandBox {Nội dung bên trong} font {\UA} [0pt] () ([\C75\\\C77]\C75) () (\C76[\C100\\\C76]) ([\C100\\\C76]\C100) () (\C77[\C75\\\C77]) ()

=?=?=?=?=?= >@ Nội dung bên trong @> > @ ?=?=?=?=?=?

Biên nằm trong (umrandb.mf)

      

      Æ              $ )( %     &' *+   1 5 0 4     23 67

\RandBox {Nội dung} font {\UB} [0pt] (\C5) ([\C1]) (\C4) ([\C2]) ([\C0]) (\C6) ([\C3]) (\C7) Những ví dụ khác:

 

        !   "#  ,   ./ Mit ecken 10 linien 0

Mit ecken 24 linien 0

Mit ecken 40 linien 0

Mit ecken 54 linien 0

Nội dung

Mit ecken 14 linien 0

Mit ecken 20 linien 0

Mit ecken 30 linien 0

Mit ecken 34 linien 0

Mit ecken 44 linien 0

Mit ecken 50 linien 0

Mit ecken 60 linien 0

Mit ecken 64 linien 0

2

98 : ; H AAAA I @ B @ B JCCCCK AAAA U T B @ B @ VCCCCW AAAA ` a @ B @ B bCCCCc Mit ecken 70 linien 0

Mit ecken 110 linien 100

Mit ecken 124 linien 100

Mit ecken 140 linien 100

Có khung đặc biệt:

 = <   >? AAAA M L B @ B @ NCCCCO AAAA Y X B @ B @ ZCCCC[ AAAA e d B @ B @ fCCCCg

AAAA E D B @ B @ FCCCCG AAAA Q P B @ B @ RCCCCS AAAA ] \ B @ B @ ^CCCC_

Mit ecken 74 linien 0

Mit ecken 104 linien 100

Mit ecken 114 linien 100

Mit ecken 120 linien 100

Mit ecken 130 linien 100

Mit ecken 134 linien 100

Mit ecken 144 linien 100

^ ____ ` e a dccccb Trong khung

\MeanderBox {Trong khung} at 20pt

Khung lớn

∗ ∗∗ ∗∗ ∗∗ ∗ ∗ ∗ ∗ Nội dung ∗ ∗ ∗ ∗ ∗∗ ∗∗ ∗∗ ∗

\EinfachRand {Nội dung} font {\Large} char {$\ast$} [0.1em]

^e__________`a e Cỡ phông của khung a dccccccccccb Bắt đầu bao giờ cũng từ định nghĩa \def\C{\char’} % Oktaldarstellung \font\f = umranda \font\F = umranda at 20pt Ta có ví dụ:

3

L9;9;9;9;9;9;9L :< Tường thành bao quanh <: :L;9;9;9;9;9;9;
@ >=?=?=?=?=?=?= @ Cành thông xung quanh > >?=?=?=?=?=?=?@ \RandBox {Cành thông xung quanh} font {\f} [0pt] () ([\C75\\\C77]\C75) () (\C76[\C100\\\C76]) () (\C77[\C75\\\C77]) ()

([\C100\\\C76]\C100)

555555 7 Dây chuyền vòng 7 75555557 \RandBox {Dây chuyền vòng} font {\f} [-0.3em] () ([\C65]) () ([\C67]) ([\C67]) () ([\C65]) ()

WWWW Y[[[[] Con rắn bao quanh

\RandBox {Con rắn bao quanh} font {\F} [-0.3em] () ([\C127]) () ([\C131]) ([\C135]) () ([\C133]) ()

K BBBBB K D Con cá bao quanh H K FFFFF K 4

\RandBox {Con cá bao quanh} font {\f} [0.1em] (\C113) ([\C102]) (\C113) ([\C104]) ([\C110]) (\C113) ([\C106]) (\C113)

MIIIIIIIL J Nước chảy đá mòn.(Tục Ngữ). J MIIIIIIIL \RandBox {Nước chảy đá mòn.(Tục Ngữ).} font {\f} [0pt] (\C115) ([\C111]) (\C114) ([\C112]) ([\C112]) (\C115) ([\C111]) (\C114)

KIIIIIIIIIIIIIIIK J Một tháng ngồi trách móc sao bằng một giờ J J hoạt động. Giờ ấy làm cho lòng ta nhẹ và túi J J J ta nặng.(FRANKLIN). JKIIIIIIIIIIIIIIIJK \RandBox {\parbox{7cm}{Một tháng ngồi trách móc sao bằng một giờ hoạt động. Giờ ấy làm cho lòng ta nhẹ và túi ta nặng.(FRANKLIN). }} font {\f} [-0.5em] (\C113) ([\C111]) (\C113) ([\C112]) ([\C112]) (\C113) ([\C111]) (\C113)

################ ################# # Đã mang tiếng ở trong trời đất.Phải có danh gì với núi sông.

\EinfachRand {Đã mang tiếng ở trong trời đất.\\ Phải có danh gì với núi sông.} font {\F} char {\C43} [0pt]

! !!!! !!!! ! ! ! ! ! !!!! !!!! ! ! Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.

\EinfachRand {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\F} char {\C41} [0.2em] 5

" """" """" " " " " " """" """" " " Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.

\EinfachRand {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\F} char {\C42} [0.2em]

              Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.                 \EinfachRand {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\f} char {\C10} [0.2em]

            Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.

\EinfachRand {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\F} char {\C37} [0.2em] WBCBCBCBCBCBCBCBCBCBCBCBCBCBX D G E Phải có nhẫn nại công việc mới thành công. H F I YJKJKJKJKJKJKJKJKJKJKJKJKJKJZ \RandBox {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\tt} [0.2em] (W) ([B\\C]B) (X) ([D\\E\\F]) ([G\\H\\I]) (Y) ([J\\K]J) (Z)

       Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.

\RandBox {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\F} [0.1em] (\C3) ([\C2\\\C6]\C2) (\C1) ([\C4\\\C0]\C4) ([\C0\\\C4]\C0) (\C5) ([\C6\\\C2]\C6) (\C7) 6

       Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.

\RandBox {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\F} [0.2em] () ([\C2\\\C6]\C2) () ([\C4\\\C0]\C4) ([\C0\\\C4]\C0) () ([\C6\\\C2]\C6) ()

#### #### # # # #### #### # Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.

\RandBox {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\F} [0.2em] () ([\C43]) () ([\C43]) ([\C43]) () ([\C43]) ()

  Æ   Æ  Æ     Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.    Æ   Æ  Æ    \RandBox {Phải có nhẫn nại công việc mới thành công.} font {\f} [0.2em] (\C7) ([\C10\\\C12\\\C14\\\C16\\\C20\\\C22]) ([\C21]) (\C1) ([\C10\\\C12\\\C14\\\C16\\\C20\\\C22])

(\C5) ([\C13]) (\C3)

6666666666666666666666666 6 Lấp nước không lấp từ nguồn tự nhiên nước 6 6 6 cứ chảy, chặt cây không chặt tận gốc tất cây 6 6 6 lại nảy mầm.(Sử Tô). 6 6 6 6 6 6666666666666666666666666 \EinfachRand {\parbox{7cm}{Lấp nước không lấp từ nguồn tự nhiên nước cứ chảy, chặt cây không chặt tận gốc tất cây lại nảy mầm.(Sử Tô).}} font {\f} char {\C66} [-0.7em]

7

Khung lấy trong tệp .mf \def\C{\char’} % Oktaldarstellung \font\G = umrandb at 20pt

       



  Æ                 !   "# %  $  &'

\RandBox {A} font {\G} [0pt] (\C5) ([\C1]) (\C4) ([\C2]) ([\C0]) (\C6) ([\C3]) (\C7)

A

\RandBox {B} font {\G} [0pt] (\C11) ([\C1]) (\C10) ([\C2]) ([\C0]) (\C12) ([\C3]) (\C13)

B

\RandBox {C} font {\G} [0pt] (\C15) ([\C1]) (\C14) ([\C2]) ([\C0]) (\C16) ([\C3]) (\C17)

C

\RandBox {D} font {\G} [0pt] (\C21) ([\C1]) (\C20) ([\C2]) ([\C0]) (\C22) ([\C3]) (\C23)

D

\RandBox {E} font {\G} [0pt] (\C25) ([\C1]) (\C24) ([\C2]) ([\C0]) (\C26) ([\C3]) (\C27)

E

\RandBox {F} font {\G} [0pt] (\C31) ([\C1]) (\C30) ([\C2]) ([\C0]) (\C32) ([\C3]) (\C33)

F

\RandBox {G} font {\G} [0pt] (\C35) ([\C1]) (\C34) ([\C2]) ([\C0]) (\C36) ([\C3]) (\C37)

G

\RandBox {H} font {\G} [0pt] (\C41) ([\C1]) (\C40) ([\C2]) ([\C0]) (\C42) ([\C3]) (\C43)

H

\RandBox {I} font {\G} [0pt] (\C45) ([\C1]) (\C44) ([\C2]) ([\C0]) (\C46) ([\C3]) (\C47)

I

8

)  (  *+  ,  ./ 10  23 54  67 8 9   :;  = <  >?     

\RandBox {J} font {\G} [0pt] (\C51) ([\C1]) (\C50) ([\C2]) ([\C0]) (\C52) ([\C3]) (\C53)

J

\RandBox {K} font {\G} [0pt] (\C55) ([\C1]) (\C54) ([\C2]) ([\C0]) (\C56) ([\C3]) (\C57)

K

\RandBox {L} font {\G} [0pt] (\C61) ([\C1]) (\C60) ([\C2]) ([\C0]) (\C62) ([\C3]) (\C63)

L

\RandBox {M} font {\G} [0pt] (\C65) ([\C1]) (\C64) ([\C2]) ([\C0]) (\C66) ([\C3]) (\C67)

M

\RandBox {N} font {\G} [0pt] (\C71) ([\C1]) (\C70) ([\C2]) ([\C0]) (\C72) ([\C3]) (\C73)

N

\RandBox {O} font {\G} [0pt] (\C75) ([\C1]) (\C74) ([\C2]) ([\C0]) (\C76) ([\C3]) (\C77)

O

Kết hợp được 154 = 50625 khung: \RandBox {P} font {\G} [0pt] (\C25) ([\C1]) (\C30) ([\C2]) ([\C0]) (\C32) ([\C3]) (\C27)

P

9

D E A B @ FCG I A H B @ JCK M A L B @ NCO Q A P B @ RCS U A T B @ VCW YAX @ B ZC[ ]A\ @ B ^C_ ` a A B @ bCc d e A B @ fCg

Viền tròn \RandBox {a} font {\G} [0pt] (\C105) ([\C101]) (\C104) ([\C102]) ([\C100]) (\C106) ([\C103]) (\C107)

a

\RandBox {b} font {\G} [0pt] (\C111) ([\C101]) (\C110) ([\C102]) ([\C100]) (\C112) ([\C103]) (\C113)

b

\RandBox {c} font {\G} [0pt] (\C115) ([\C101]) (\C114) ([\C102]) ([\C100]) (\C116) ([\C103]) (\C117)

c

\RandBox {d} font {\G} [0pt] (\C121) ([\C101]) (\C120) ([\C102]) ([\C100]) (\C122) ([\C103]) (\C123)

d

\RandBox {e} font {\G} [0pt] (\C125) ([\C101]) (\C124) ([\C102]) ([\C100]) (\C126) ([\C103]) (\C127)

e

\RandBox {f} font {\G} [0pt] (\C131) ([\C101]) (\C130) ([\C102]) ([\C100]) (\C132) ([\C103]) (\C133)

f

\RandBox {g} font {\G} [0pt] (\C135) ([\C101]) (\C134) ([\C102]) ([\C100]) (\C136) ([\C103]) (\C137)

g

\RandBox {h} font {\G} [0pt] (\C141) ([\C101]) (\C140) ([\C102]) ([\C100]) (\C142) ([\C103]) (\C143)

h

\RandBox {i} font {\G} [0pt] (\C145) ([\C101]) (\C144) ([\C102]) ([\C100]) (\C146) ([\C103]) (\C147)

i

10

qjimimiph rkokoks Dùng năm ký tự 6561.

1

\RandBox {\hspace*{1cm}1\hspace*{1cm}} font {\G} [0pt] (\C161) ([\C151\\\C155]\C151) (\C160) ([\C152\\\C156]\C152) ([\C150\\\C154]\C150) (\C162) ([\C153\\\C157]\C153) (\C163)

ujimimith vkokokw 1

\RandBox {\hspace*{1cm}1\hspace*{1cm}} font {\G} [0pt] (\C165) ([\C151\\\C155]\C151) (\C164) ([\C152\\\C156]\C152) ([\C150\\\C154]\C150) (\C166) ([\C153\\\C157]\C153) (\C167)

yjimimixh zkokok{ 1

\RandBox {\hspace*{1cm}1\hspace*{1cm}} font {\G} [0pt] (\C171) ([\C151\\\C155]\C151) (\C170) ([\C152\\\C156]\C152) ([\C150\\\C154]\C150) (\C172) ([\C153\\\C157]\C153) (\C173) Ký tự trong phông umranda.mf.

^ _ ` e a dcb

\RandBox {4} font {\F} [0pt] (\C136) ([\C137]) (\C140) ([\C145]) ([\C141]) (\C144) ([\C143]) (\C142)

4

11

Test of umranda at 20pt on May 16, 2009 at 2119

        Æ                  ! " # $% & ' ( ) * +,- . / 0 1 2 3 45 6 7 8 9 : ; < = > ? @ AB C DEF G HI J K L M N O P Q R S T U VW X Y Z[\ ] ^ _ ` a b c d e ´0

´00x ´01x ´02x ´03x ´04x ´05x

´06x

´07x

´10x

´11x ´12x

´13x ´14x ´15x

˝8

´1

˝9

´2

˝A

´3

˝B

´4

˝C

´5

˝D

´6

˝E

´7

˝F

˝0x

˝1x

˝2x

˝3x

˝4x

˝5x

˝6x

Test of umrandb at 20pt on May 16, 2009 at 2119

´0 ´00x ´01x ´02x ´03x ´04x ´05x ´06x ´07x ´10x ´11x ´12x ´13x ´14x ´15x ´16x ´17x

   ( 0 8 @ H P X ` h p x ˝8

   ! ) 1 9 A I Q Y a i q y ´1

˝9



  " * 2 : B J R Z b j r z ´2

˝A

   # + 3 ; C K S [ c k s { ´3

˝B

   $ , 4 < D L T \ d l t



  % 5 = E M U ] e m u

 Æ   & . 6 > F N V ^ f n v

    ' / 7 ? G O W _ g o w

˝C

˝D

˝E

˝F

´4

´5

´6

´7

˝0x

˝1x

˝2x

˝3x

˝4x

˝5x

˝6x

˝7x

Related Documents

Frame New 2
May 2020 0
Frame New
May 2020 0
Frame New 3
May 2020 0
Frame
November 2019 45
Frame
July 2020 29
2 Frame-relay Lab
April 2020 5

More Documents from ""