Lọc tương tự Nguyễn Quốc Cường Dept 3i-hut
Nội dung •
Giới thiệu
•
Lọc tương tự
•
Lọc thụ động
•
Lọc tích cực
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
2
Tài liệu tham khảo •
Microelectronic circuits” - Adel S. Sedra & Kenneth C. Smith, Oxford University Press, 2004 (chapter 12)
•
“A Basic Introduction to Filters Active, Passive, and Switched-Capacitor” , National Semiconductor Application Note 779, Kerry Lacanette, April 1991
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
3
Giới thiệu •
Định nghĩa: lọc tương tự (điện tử) – –
•
Là một mạng điện có khả năng thay đổi đặc tính của biên độ / pha của tín hiệu theo tần số Không thêm vào các tần số mới hay làm thay đổi thành phần tần số của tín hiệu
Ứng dụng: – – –
Tách tín hiệu hữu ích ra khỏi nhiễu Trong mạch ADC, lọc được sử dụng để loại trừ trường hợp chồng phổ ….
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
4
Bộ lọc: • Thay đổi biên độ của tín hiệu tại một số tần số mong muốn • Thay đổi pha của tín hiệu tại một số tần số mong muốn
Xem xét bộ lọc tác động đến biên độ Analog filters Nguyễn Quốc Cường
5
Các kiểu bộ lọc lý tưởng
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
6
Bậc của bộ lọc
T(s) =
M(s) N(s)
•
Hàm truyền T(s) có bậc của mẫu sỗ (n) lớn hơn bậc của tử số (m)
•
Bậc của bộ lọc = n –
Trong thiết kế lọc tương tự, bộ lọc bậc cao thường được ghép tầng bới các bộ lọc bậc 1 và bậc 2
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
7
Lọc thông thấp
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
8
Các định nghĩa •
Amax: khoảng dao động maximum cho phép trong dải thông của bộ lọc
•
Amin: khoảng giảm nhỏ nhất trong dải dừng (stopband) so với biên độ maximum của dải thông
•
Tần số cắt (cutoff frequency):
•
–
tần số tại đó đặc tính biên độ bắt đầu giảm vượt ra ngoài khoảng Amax
–
hoặc tần số tại đó đặc tính biên độ giảm 3dB
Tần số dừng (stop frequency): –
tần số tại đó biên độ bắt đầu giảm lớn hơn giá trị Amin
–
hoặc tần số tại đó biên độ giảm 20dB
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
9
Ví dụ lọc thông thấp
H (s) =
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
1 s2 + s + 1 10
Bode Diagram 10
Magnitude (dB)
0 -10 -20 -30 -40 0
Phase (deg)
-45
-90
-135
-180 10
-1
10
0
10
1
Frequency (rad/sec)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
11
Lọc thông thấp bậc 2 •
Dạng bộ lọc thông thấp
H0
H(s) = s2 +
ω0 Q
s + ω02
–
H0 / ω02 : hệ số khuếch đại dải thông (ứng với tần số = 0)
–
ω0: tần số góc (corner frequency) hay break frequency
–
Q: hệ số chất lượng (của điểm cực)
–
Nếu Q > 0.707 đáp ứng biên độ có cực đại
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
12
Q=20
Q=0.5
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
13
Đáp ứng hàm bước nhảy
Q = 20
Q = 0.5
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
14
Ví dụ lọc thông cao bậc 2
s2 H (s) = 1 1 s2 + s+ RC LC 2 s H (s) = 2 s + s +1 Analog filters Nguyễn Quốc Cường
15
Đáp ứng tần số
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
16
Lọc thông cao bậc 2 •
Dạng bộ lọc thông cao
H (s) =
H0s2 s2 +
ω0 Q
s + ω02
H0 : hệ số khuếch đại dải thông (ứng với tần số = ∞) ω0: tần số góc (corner frequency) hay break frequency Q: hệ số chất lượng (của điểm cực)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
17
Đáp ứng tần số
Q=20
Q=0.5
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
18
Đáp ứng thời gian
Q=20
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
19
Lọc thông dải
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
20
Ví dụ lọc thông dải
1 s RC H (s) = 1 1 s2 + s+ RC LC Analog filters Nguyễn Quốc Cường
21
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
22
H (s) =
s s + s +1 2
Lọc thông dải bậc 2 •
Hàm truyền lọc thông dải
H (s) =
H0s
s2 +
ω0 Q
s + ω02
–
ω0: tần số trung tâm
–
H0Q/ ω0: hệ số khuếch đại tại tần số trung tâm
–
Q : hệ số chất lượng được định nghĩa
Q=
f0 fH − fL
–
fH , fL: các tần số cắt (-3dB)
–
Dải thông = fH- fL
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
23
Đáp ứng tần số Q=0.5
Q=20
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
24
Đáp ứng thời gian
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
25
Lọc chặn dải •
Band-Reject filter ( hoặc Notch filter)
s2 + 1 H (s) = R 1 s2 + s + L LC
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
s2 + 1 H (s) = 2 s + s +1
26
Đáp ứng tần số
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
27
Lọc chặn dải bậc 2 •
Hàm truyền
H (s) =
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
(
H0 s2 + ω02 s2 + s
ω0 Q
28
)
+ ω02
Đáp ứng tần số Q=20
Q=0.5
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
29
Đáp ứng thời gian
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
30
Thiết kế bộ lọc •
•
Theo kiểu “cookbook” –
Lọc Butterworth
–
Lọc Chebyshev
–
Lọc Bessel
Hàm truyền các bộ lọc –
Dạng lọc thông thấp
–
Cho sẵn ở dạng tích các hàm bậc 1 và bậc 2
–
Tần số cắt tại 1 rad/s
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
31
Lọc thông thấp Butterworth •
Đáp ứng biên độ –
đơn điệu giảm
–
bằng phẳng “nhất” trong vùng dải thông
n
Mẫu số của bộ lọc Butterworth
(bậc bộ lọc) (với tần số được chuẩn hoá ωc =1)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
1
p+1
2
p2 + 1.414p +1
3
(p+1)(p2+p+1)
4
(p2+0.765p+1)(p2+1.8477p+1)
32
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
33
Lọc thông thấp Chebyshev •
Đáp ứng biên độ –
Giảm nhanh khi tần số lớn hơn tần số cắt
–
Dao động trong khoảng dải thông
–
Nếu bậc của bộ lọc là chẵn, dao động về phía trên đường 0dB
–
Nếu bậc của bộ lọc là lẻ, dao động về phía dưới đường 0dB n
Mẫu số của bộ lọc Chebyshev (với tần số được chuẩn hoá ωc =1)
1
p+1
2
1.5515p2 + 1.3022p +1
3
(2.2156p+1)(1.2057p2+0.5442p+1)
4
(4.1301p2+2.5904p+1)(1.1697p2+0.3039p+1)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
34
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
35
Lọc Bessel •
Có đáp ứng pha tuyến tính trong dải thông “distortion” là ít nhất
•
Đáp ứng biên độ: giảm chậm khi tần số lớn hơn tần số cắt
n
Mẫu số của bộ lọc Bessel (với tần số được chuẩn hoá ωc =1)
1
p+1
2
0.618p2 + 1.3617p +1
3
(0.756p+1)(0.4772p2+0.9996p+1)
4
(0.4889p2+1.3397p+1)(0.389p2+0.7743p+1)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
36
Group delay (độ trễ nhóm)
τ=−
dφ df
•
Group delay = Đạo hàm của góc pha theo tần số
•
Đơn vị của group delay là thời gian
•
Nếu một bộ lọc có group delay = const thì tín hiệu đầu ra so với tín hiệu đầu vào sẽ không bị méo mà chỉ đơn giản là bị trễ một khoảng thời gian bằng giá trị của group delay
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
•
37
Ví dụ s1 = sin(700t) + sin(1200t) s2 = sin(700t + pi /10) + sin(1200t + pi /10) s3 = sin(700t + 0.0003 * 700) + sin(1200t + 0.0003 * 1200)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
38
2
1.5
s1
1
0.5
s2
0
-0.5
-1
-1.5
0
0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009
0.01
S1 và S2 không còn “đồng dạng” với nhau bị méo Analog filters Nguyễn Quốc Cường
39
2
1.5
s1
1
0.5
s3
0
-0.5
-1
-1.5
0
0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009
0.01
S3 delay khoảng thời gian 300us so với S1 Analog filters Nguyễn Quốc Cường
40
Pha của 3 bộ lọc (bậc 4)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
41
Biên độ của 3 bộ lọc (bậc 4)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
42
Biến đổi tần số Các bộ lọc tra từ bảng:
•
–
Dạng lọc thông thấp
–
Tần số cắt đã chuẩn hóa tai 1 rad/s
Cần biến đổi
•
–
Tần số cắt
–
Kiểu bộ lọc sang lọc thông cao (Highpass) , thông dải (Bandpass), chặn dải (Bandstop)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
43
Biến đổi từ LP sang LP
•
Thay s = s/ωc
•
Ví dụ
H ( s) =
H (s) =
1 s2 + 1.414s + 1
1 2
s s 1.414 + +1 ω ω c c
=
có tần số cắt =1rad/s
ωc2 s2 + 1.414ωcs + ωc2
có tần số cắt = ωc (rad/s) Analog filters Nguyễn Quốc Cường
44
Biến đổi từ LP sang HP
s= •
Ví dụ
H ( s) = H ( s) =
ωc s
1 s2 + 1.414s + 1 LP với tần số cắt = 1rad/s 1 2
ωc ωc s + 1.414 s + 1 ωc2s2 = 2 s + 1.414ωcs + ωc2
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
HP với tần số cắt = ωc rad/s
45
Biến đổi từ LP sang BP s→
ω0 s ω0 + B ω0 s
B: dải thông ω0: tần số trung tâm ωC1: tần số cắt (thấp) ωC2 : tần số cắt (cao)
ω0 = ωC1ωC2 •
Ví dụ
B = ωC2 − ωC1
H (s) =
1 2
ω0 ω0 ω0 ω0 s s 1.414 + + + +1 B s B s ω ω 0 0 B2s2 = 4 s + 1.414Bs3 + (B2 + 2ω02 )s2 + 1.414ω02Bs + ω04
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
46
Bode Diagram 20
Magnitude (dB)
0 -20 -40 -60 -80 180
Phase (deg)
90
0
-90
-180 10
1
10
2
10
3
Frequency (rad/sec)
ví dụ với ωC1 = 150 (rad/s) và ωC2 = 200 (rad/s) Analog filters Nguyễn Quốc Cường
47
Biến đổi LP sang BS
s→
B s
ω0
ω0
+
ω0 s
B: dải chặn ω0: tần số trung tâm ωC1: tần số cắt (thấp) ωC2 : tần số cắt (cao)
s4 + 2ω02 + ω04 H (s) = 4 s + 1.414Bs3 + (B2 + 2ω02 )s2 + 1.414Bω02s + ω04
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
48
Bode Diagram 100
Magnitude (dB)
0
-100 System: g3 Frequency (rad/sec): 173 Magnitude (dB): -270
-200
-300 0
Phase (deg)
-90
-180
-270
-360 10
1
10
2
10
Frequency (rad/sec)
ví dụ với ωC1 = 150 (rad/s) và ωC2 = 200 (rad/s) Analog filters Nguyễn Quốc Cường
49
Xây dựng các mạch lọc thụ động – bậc 2
Thông thấp
Thông cao
Thông dải
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
Chặn dải
50
3
Sallen-Key LP2
K (p ) =
Vo = Vi
G =1+
Rb Ra
β =
G / ( C1C2R1R 2 ) 1 1 1 − G 1 + + p2 + p + R1R 2C1C2 R1C1 R 2C1 R 2C2
K0 = G / ( C1C2R1R 2 )
1 1 1−G + + R1C1 R 2C1 R 2C2
γ =
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
•
1 R1R 2C1C2 51
Nếu chọn R1=R2=R và G=1
C1 = 2 Rβ 1 = γ 2 R C1C2 C = β 2 2γ R K0 = γ 2 =β RC1
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
=
52
K0 p + βp + γ 2
Sallen-Key HP2
V K (p ) = o = Vi
G =1+
Rb Ra
Gp2
1 1 1 − G 1 p2 + + + p + R1C1 R1R 2C1C2 R 2C2 R 2C1 1 1 1−G 1 β = γ = + + R 2C2 R 2C1 R1C1 R1R 2C1C2
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
•
Gp2 = 2 p + βp + γ
53
Nếu chọn C1=C2=C và G = 1 thì
2 = R 2 βC 1 β γ = R1 = 2 2γ C R1R2C
β =
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
2 R2C
54
Lọc thụ động •
Mạch lọc không có các phần tử “active” như op-amp, transistor, đèn điện tử
•
Ưu điểm
•
–
Có thể làm việc được cả ở vùng tần số rất cao
–
Không cần nguồn cung cấp
–
Có thể làm việc với các dòng điện và điện áp cao
Nhược điểm –
Không tạo ra được các hệ số khuếch đại
–
Trở kháng vào không lớn, trở kháng ra không nhỏ
–
Sử dụng cuộn dây giá thành cao, cồng kềnh
–
Mất nhiều thời gian thiết kế khi bộ lọc có bậc > 2
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
55
Lọc tích cực •
Trong mạch có sử dụng các phần tử “active”
•
Ưu điểm
•
–
Tạo được hệ số khuếch đại tín hiệu
–
Có thể tạo trở kháng vào lớn, trở kháng ra nhỏ
–
Có thể không cần dùng cuộn dây giá thành giảm, mạch nhỏ
Nhược điểm –
Không làm việc được ở các tần số cao do hạn chế của các phần tử tích cực
–
Cần nguồn cung cấp
–
Thường làm việc với điện áp và dòng điện nhỏ
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
56
Ví dụ 1 •
Thiết kế mạch antialias filter (LP) cho mạch đầu vào ADC –
Tần số cắt 8kHz
–
Amin (độ suy giảm của vùng stopband) là 72 dB
–
Tần số lấy mẫu Nyquist 50kSPS (kilo sample per second)
–
Sử dụng bộ lọc Butterworth
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
57
Antilias filter •
Đảm bảo fmax của tín hiệu < ½ tần số lấy mẫu
•
Tỷ số fsample / fcut-off = 50/8 = 6.25
•
Từ đồ thị chọn bộ lọc Butterworth bậc 5 sẽ thỏa mãn các yêu cầu
H (s) =
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
1
( s + 1) ( s2 + 1.618s + 1)( s2 + 0.618s + 1)
58
Đáp ứng biên độ Bộ lọc Butterworth bậc 1 đến 6 Bode Magnitude Diagram 0
-20
Magnitude (dB)
-40
-60
-80
-100
-120
-140 10
-1
10
0
Frequency (rad/sec)
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
59
Lọc bậc 1
H (s) =
H (s) =
1 s +1 2π * 8000
R 6 / R5 R 6C5s + 1
R5 = R 6 = R RC =
1 2π * 8000
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
60
10
1
Lọc bậc 2
H (s) =
1 2 s s + 1.618 2π * 8000 + 1 2 π * 8000
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
H (s) =
1 2 s s + 1.618 2π * 8000 + 1 2 π * 8000
R1=R2=2.49K C1=0.01uF C2=0.0062uF Analog filters Nguyễn Quốc Cường
61
H (s) =
1 2 s s + 0.618 2π * 8000 + 1 2 π * 8000
R3=R4=6.49K C3=0.01uF C4=910pF
62
H ( s) =
1 s +1 2π * 8000
R5=R6=2K C5=0.01uF
H ( s) =
1 2 s s + 1.618 2π * 8000 + 1 2 π * 8000
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
63
Analog filters Nguyễn Quốc Cường
64