Doi Xung Tam.doc

  • April 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Doi Xung Tam.doc as PDF for free.

More details

  • Words: 1,420
  • Pages: 4
Trường THCS Phan Chu Trinh Hoaøng Vaên AÂn Tuần 7, tiết 14

GV :

ĐỐI XỨNG TÂM A. Mục tiêu - Học sinh nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm, hai hình đối xứng qua một điểm và hình có tâm đối xứng. - Học sinh nhận biết được hai đoạn thẳng, hai đường thẳng, hai tam giác đối xứng nhau qua một điểm. - Học sinh vẽ được đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm cho trước, biết chứng minh hai điểm đối xứng qua một điểm, nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế. B. Đồ dùng dạy học : Máy tính xách tay có cài GSP, projector, compa, thước thẳng. C. Các hoạt động dạy học trên lớp. Hoạt động của GV

Trình chiếu slide 1, nhấp nút “Kiểm tra bài cũ”, sẽ xuất hiện nội dung : Cho hình vẽ : B

Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra kiến thức cũ Một hs đứng tại chỗ trình bày :

Nội dung

C

a) Vì AB = CD và AD = BC nên ABCD là hình bình hành. a) ABCD là hình gì? vì sao? b) ABCD là hình bình hành b) Biết OB = 2 cm; OA = 3 cm, nên : OD = OB = 2cm; hãy tính OD và OC. OC = OA = 3 cm. Có thể nhấp các nút “a)”, “b)” để hiển thị đáp án. Hoạt động 2 Hai điểm đối xứng qua một điểm A

O

D

1. Hai điểm đối xứng qua một điểm Cho hiển thị nội dung ?1(slide 2) và yêu cầu hs làm ?1 vào vở. Trình chiếu cách vẽ (các nút “B1”, “B2”, “B3”) để hướng dẫn hs vẽ hình. Từ hình vẽ trong ?1 Gv giới thiệu hai điểm đối xứng qua một điểm. Định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm ?. Cho hiển thị nội dung định nghĩa (nút “ĐN”). Cho A trùng O (nút “A tr O”). Hãy nhận xét về vị trí của A; A’và O. Điểm đối xứng của điểm O

Làm ? 1 vào vở. HS theo dõi và lắng nghe. HS theo dõi và lắng nghe. Hs nêu định nghĩa. Vài HS đọc lại định nghĩa. HS theo dõi. A, A’ và O trùng nhau. Điểm đối xứng của điểm O 1

Định nghĩa (Sgk / 93) O A

A'

Hai điểm A và A’ đối xứng với nhau qua điểm O. Quy ước (Sgk / 93)

Trường THCS Phan Chu Trinh Hoaøng Vaên AÂn qua O là điểm nào ?. qua O là điểm O. Cho hiển thị nội dung quy ước (nút “QU”). B và D đối xứng nhau qua O; Cho hiển thị lại slide 1 rồi yêu cầu hs tìm các điểm đối xứng A và C đối xứng nhau qua O nhau qua O. Hoạt động 3 Hai hình đối xứng qua một điểm

GV :

2. Hai hình đối xứng qua một điểm Cho hiển thị nội dung ?2 (slide 3) và yêu cầu hs làm ?2 vào vở. Trình chiếu cách vẽ hình theo ô vở (các nút “Ô vở”, “A’”, “AA’”, “B’”, “BB’”, “C”, “C’”, “CC’”

Vẽ hình vào vở. A

B

C O

B' Nhận xét gì về vị trí của điểm C’ ?. Cho C di chuyển trên đoạn thẳng AB để hs thấy C’ luôn nằm trên A’B’ (nút “ C dd”). Giới thiệu hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua O, sau đó tổng quát hoá thành định nghĩa hai hình đối xứng qua một điểm. Cho hiển thị nội dung định nghĩa (nút “ĐN”). Giới thiệu tâm đối xứng. Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng M’N’đối xứng với đoạn thẳng MN qua điểm I. Cho hiển thị slide 4. Hãy tìm các cặp đoạn thẳng đối xứng với nhau qua O ?.

C'

A'

Điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’. HS theo dõi. Phát biểu định nghĩa.

Định nghĩa (Sgk / 94) A

C

B O

Vài HS đọc lại định nghĩa. HS theo dõi và lắng nghe. Vẽ M’, N’ đối xứng với M, N qua I. Sau đó vẽ đoạn thẳng M’N’. AB và A’B; AC và A’C’; BC và B’C’ đối xứng với nhau qua O.

Lần lượt nhấp các nút “1”, “2”, “3” để giới thiệu hai đường thẳng, hai góc, hai tam giác đối xứng với nhau qua tâm O. Hãy chứng minh AB = A’B’

∆AOB = ∆A’OB’ (c.g.c) nên AB = A’B’ Hai đoạn thẳng đối xứng nhau Có kết luận gì về độ dài hai 2

B'

C'

A'

Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua O

Trường THCS Phan Chu Trinh Hoaøng Vaên AÂn đoạn thẳng đối xứng nhau qua một điểm ?. Hãy tìm các đoạn thẳng bằng nhau trong hình vẽ. Nhận xét gì về hai tam giác ABC và A’B’C’ ? So sánh các góc A và A’; B và B’; C và C’. Có nhận xét gì về hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm ?. Cho hiển thị nội dung định lí (nút “ĐL”). Trình chiếu “vẽ hai chiếc lá” (slide 5) , rồi hỏi : hình H và H ’ có quan hệ gì ?.

GV : qua một điểm thì bằng nhau. AC = A’C’; BC = B’C’. ∆ABC = ∆A’B’C’(c.c.c). Các góc A và A’; B và B’; C Định lí : Nếu hai đoạn thẳng và C’ bằng nhau. (góc, tam giác) đối xứng với Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau. điểm thì chúng bằng nhau. Vài HS đọc lại định lí. Hai hình H và H’ đối xứng với nhau qua tâm O. Hoạt động 4 Hình có tâm đối xứng 3. Hình có tâm đối xứng

Cho hiển thị nội dung ?3 lên Do OA = OC, OB = OD nên A màn hình (slide 6) và yêu cầu hs đối xứng với C qua O và B đối làm ?3. xứng với D qua O. Do đó AB và CD đối xứng nhau qua O; AD và BC đối xứng với nhau qua O. Trình chiếu hình ảnh M thuộc hình bình hành ABCD thì M’ đối xứng với M qua O cũng thuộc của hình bình hành (nút “MM’” và “M dd”). Sau đó giới thiệu O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD. Nêu định nghĩa Hãy định nghĩa tâm đối xứng của một hình. Vài HS đọc lại định nghĩa. Cho hiển thị nội dung định nghĩa (nút “ĐN”). Nêu định lí Từ ?3 ⇒ định lí ? Vài HS đọc lại định lí. Cho hiển thị nội dung định lí (nút “ĐL”). Thảo luận nhóm trong vòng 1 Cho hiển thị nội dung ?4 lên màn hình (slide 7) và yêu cầu hs phút để làm ?4. làm ?4 (hoạt động nhóm). Các chữ cái in hoa có cả tâm Gv cho hiển thị những chữ HS đối xứng và trục đối xứng là : H; tìm được (slide 8) (chú ý : khi đang hiển thị một chữ mà muốn I; N, O; S, X, Z. hiển thị chữ khác thì phải ẩn chữ đang hiển thị đã). Hoạt động 5 3

Định nghĩa (Sgk / 95) Định lí (Sgk / 95)

Trường THCS Phan Chu Trinh Hoaøng Vaên AÂn

GV : Củng cố luyện tập Làm bài 50.

Cho hs làm bài 50 (slide 9) Cho hs làm bài 53 (slide 10) Hs trả lời những câu hỏi của Hướng dẫn bằng phương pháp phân tích đi lên (lần lượt nhấp Gv để hình thành sơ đồ. các nút “1”, “2”, “3”, ... Hs theo dõi. Hướng dẫn trình bày theo sơ đồ đã phân tích (slide 11) (nút “LG”. Hoạt động 6 Hướng dẫn học sinh học ở nhà Slide 12 : * Học thuộc và hiểu : Viết những gì Gv dặn dò vào - Định nghĩa:(SGK / 93) sổ tay. - Quy ước : (SGK / 93) - Định nghĩa : (SGK / 94) - Định lí : (SGK / 94) - Định nghĩa : (SGK / 95) - Định lí : (SGK / 95) * Làm các bài tập : 51; 52 trang 96. Slide 13 : * Hướng dẫn làm bài 52

4

Related Documents

Doi Xung Tam.doc
April 2020 8
Doi Xung Truc
June 2020 11
Doi Xung Tam
June 2020 10
Xung Reset
June 2020 6