Document Ver1

  • October 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Document Ver1 as PDF for free.

More details

  • Words: 4,311
  • Pages: 29
Group I

Class C0503M

SHOW MANNAGEMENT SYSTEM DOCUMENTATION

Group I Group members Instructor

123-Cao Xuân Tĩnh Mr. Nguyễn Hữu Mạnh

Hà Nội, ngày tháng năm 2006

Show Management System

Page 1 of 29

Group I

Class C0503M

Giới thiệu qua về công ty SHOW MANAGEMENT SHOW MANAGEMENT là 1 công ty quản lý các sự kiện kỷ niệm lớn ở VIETNAM. Công ty thường đứng ra tổ chức các sự kiện trong năm như là: fashion shows, celebrity shows(buổi trình diễn của các “ngôi sao”), chat shows, musical extravaganza(biểu diễn nghệ thuật âm nhạc), exhibitions, fairs(hội chợ), and charity shows(quyên góp từ thiện), … 1.

Problem Definition.

Vấn đề quản lý công việc trong một công ty, tổ chức là vấn đề khá phức tạp, và khó khăn. Chi phí nguồn nhân lực cho vấn đề đó cũng rất đáng kể. Hãy tưởng tượng bạn là nhân viên quản lý nhân sự cho công ty chuyên tổ chức các hội chợ triển lãm, các buổi ca nhạc cho giới trẻ và các buổi hoà nhạc từ thiện,...Sẽ có rất nhiều vấn đề cần quản lý: từ khâu đầu tiên là cử nhân viên của công ty tổ chức, quản lý, sau đó đến việc quản lý hợp đồng của khách hàng, rồi đến vấn đề quản lý thanh toán của khách hàng ra sao.v.v... Và cuối mỗi kỳ kế toán bạn phải tính toán, tổng kết chi phí, kết toán, báo cáo cho lãnh đạo. Tất cả mọi việc như vậy bạn phải làm thủ công. Để đáp ứng nhu cầu quản lý của công ty SHOWMAN HOUSE, chúng tôi đã xây dựng hệ thống mang tên SHOW MANAGEMENT SYSTEM.

1.1. The Current System. Như chúng ta đã nêu ra các vấn đề ở trên, mọi công việc trong tổ chức quản lý của công ty hiện nay phần lớn đều là làm bằng tay. Chính vì thế có thể sẽ gây ra sự nhầm lẫn không đáng có.

1.2. Problem Abstraction. Với hệ thống này, việc quản lý thủ công sẽ trở nên khó khăn. Do đó Hội đồng quản trị công ty SHOW MANAGEMENT quyết định sẽ tin học hoá toàn bộ hệ thống này. Công ty đã cử người đại diện liên lạc với công ty Harmony.Corp để khảo sát và thiết kế hệ thống quản lý cho SHOW MANAGEMENT .

1.3. The Proposed System. Sản phẩm mà chúng tôi xây dựng sẽ áp dụng công nghệ thông tin vào lĩnh vực quản lý để giải quyết các vấn đề hoàn toàn trên máy móc qua đó sẽ tránh việc nhầm lẫn đáng tiếc do thao tác bằng tay. Đề xuất những chức năng hệ thống (dự định sẽ có). •

Quản lý nhân viên Hệ thống cho phép nhà quản lý có thể quản lý tốt hệ thống nhân viên của mình 1 cách đơn giản nhất: Cho phép nhập thêm nhân viên khi công ty mở, xoá thông tin về nhân viên khi công ty chấm dứt hợp đồng với nhân viên(nhân viên sẽ ko bị xoá hẳn trong hồ sơ về nhân viên mà đc đưa vào bảng lưu trữ), sửa thông tin về nhân viên khi cập nhật vào hồ sơ của nhân viên: thành tích làm việc, những lỗi nghiêm trọng nhân viên mắc phải. Qua đó đánh giá chất lượng làm việc của nhân viên trong công ty để cuối năm xét thưởng, nâng lương hay hạ bậc lương.

Show Management System

Page 2 of 29

Group I •

Class C0503M

Quản lý khách hàng Hệ thống cho phép quản lý khách hàng. Về bản chất quản lý khách hàng cũng như nhân viên: thêm khách hàng, sửa thông tin về khách hàng và xoá thông tin về khách hàng. Tuy nhiên cần lưu ý: Khách hàng ko thể bị xoá khỏi hồ sơ lưu trữ về khách hàng vì công ty còn phải thiết lập mối quan hệ với khách hàng. Mối quan hệ càng rộng thì cồng ty càng có khả năng ký đc nhiều hợp đồng. Điều đó ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình hoạt động của công ty. //Những khách hàng tiềm năng – vẫn còn tác dụng với công ty sẽ đc chuyển lên đầu CSDL



Quản lý hợp đồng – quản lý sự kiện tổ chức của khách hàng Mỗi khi công ty nhận yêu cầu của khách hàng, công ty phải thực hiện hợp đồng với khách hàng, mỗi khách hàng có thể ký nhiều hợp đồng với công ty trong cùng 1 thời điểm hay vào những thời điểm khác nhau. Do đó cần quản lý “chặt” mảng này. Từ việc quản lý hợp đồng tốt sẽ dẫn đến quản lý hình thức thanh toán tốt.



Quản lý hình thức thanh toán Mỗi khi ký 1 hợp đồng với khách hàng. Công ty và khách hàng sẽ đưa ra hình thức thanh toán sao cho thuận tiện nhất với cả 2 bên – thường theo quyết định hình thức thanh toán của khách hàng. Mỗi hợp đồng có nhiều lần thanh toán khác nhau và có nhiều hình thức thanh toán khác nhau. Bởi giá trị hợp đồng lớn. Do đó ko thể thanh toán 1 lần ngay đc.



Kết xuất báo cáo sau mỗi kỳ kế toán(tháng, quý, năm.)//Dùng Crystal Report In ra thông tin báo cáo về tình hình kinh doanh, về vấn đề khen, thưởng, kỷ luật, ... hoặc đơn giản là báo cáo đột xuất khi lãnh đạo yêu cầu.



Xem thông tin tổng quan về tình hình hoạt động của công ty. Nhà quản lý có thể quản lý, kiểm tra thông tin về nhân viên, về khách hàng, về các hợp đồng đã, đang và sẽ thực hiện với khách hàng để từ đó đưa ra phương án triển khai cụ thể, ko bị chồng chéo. Thêm đó hệ thống cũng cho phép quản lý hình thức thanh toán của khách hàng bởi chi phí cho 1 lần triển lãm, hội chợ, hoà nhạc là rất lớn vì thế cho phép khách hàng có thể thanh toán thành nhiều đợt và bằng những cách thức thanh toán khác nhau: chuyển khoản, séc, tiền mặt, ...



Cuối cùng là quản lý người dùng hệ thống. Với quyền cao nhất: truy câp toàn bộ hệ thống thường chỉ có nhà quản lý mới đc phép truy cập, nhân viên đi thực hiện hợp đồng chỉ đc phép quản lý hợp đồng mình đc giao và khi thực hiện xong hợp đồng có trách nhiệm báo cáo với người quản lý của mình về tiến độ thực thi công việc, về những vấn đề khó khăn mắc phải,...

1.4.

Boundaries of the System.

Giới hạn hệ thống sẽ xây dựng: Áp dụng duy nhất cho công ty SHOWMAN HOUSE. Hệ thống cho phép chạy trên mạng nội bộ của công ty. Về bản chất có thể thiết lập mạng LAN ảo để hệ thống có thể triển khai trên Show Management System

Page 3 of 29

Group I

Class C0503M

toàn chi nhánh của công ty giống như hệ thống quản lý thanh toán cước phí điện thoại di động của Mobilephone. //Hệ thống này ko xây dựng trên nền tảng WEBFORM để hạn chế tối đa vấn đề bị hack trong tình hình hiện nay.

1.5. Hardware and Software Requirements. Hardware -Server:

Equipment CPU (GHZ) RAM (MB) Hard Drive (MB) LAN (Mbps)

Minimum 1.0 256 500

Recommend 2.0 512 2048

10/100

10/100

Minimum 0.8 128 50

Recommend 1 256 300

10/100

10/100

-Client: Equipment CPU (GHZ) RAM (MB) Hard Drive (MB) LAN (Mbps) Software: Server:  Windows Server 2K, Windows NT 4.0 , Windows 98 or later.  SQL 2000 Client:  Windows XP ,Win NT 4.0 or later.

2. Customer Requirements Specification. 2.1. Users of the System.  

Nhà quản lý Nhân viên trực tiếp thực hiện hợp đồng với khách hàng.

2.2. System functions. 2.2.1. Nhà quản lý 2.2.1.1. Đăng nhập Show Management System

Page 4 of 29

Group I Description Input Process Output

Class C0503M Cho phép nhà quản lý đăng nhập hệ thống Nhập thông tin yêu cầu (username và password) Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ Hiển thị thông báo đăng nhập thành công hoặc nhập lại thông tin

2.2.1.2. Xem thông tin Description Input Process Output

Xem thông tin về thông tin cá nhân của bản thân nhà quản lý, thông tin về nhân viên, thông tin về tình hình hoạt động của công ty, … Lựa chọn thông tin Tìm kiếm thông tin Hiển thị thông tin hoặc thông báo

2.2.1.3. Thay đổi thông tin của bản thân nhà quản trị.//Sửa Description Input Process Output

Thay đổi password Nhập thông tin yêu cầu Tìm kiếm thông tin và thay đổi thông tin cần thiết Hiển thị thông báo thành công hoặc không thể thay đổi

2.2.1.x. Xoá nhà quản trị????//Chỉ cho phép 1 power manager.

2.2.1.4. Nhập thêm nhân viên Description Input Process Output

Nhập thêm nhân viên mới Thông tin về nhân viên Xử lý validate value input Hiển thị thông báo đã nhập thành công

2.2.1.5. Sửa thông tin về nhân viên//Bao gồm thông tin về nhân viên, thông tin về các sự kiện, thông tin về hợp đồng Description Input Process Output

2.2.1.6. Gán quyền cho nhân viên truy cập hệ thống Description Input Process Output

2.2.1.7. “Xoá” nhân viên ra khỏi hệ thống Description Input Process Output

2.2.1.8. Tạo và thay đổi thông tin về các sự kiện công ty có thể đứng ra tổ chức. Description Input Show Management System

Page 5 of 29

Group I

Class C0503M

Process Output

2.2.1.9. Quản lý thông tin về khách hàng Description Input Process Output

2.2.1.10. Quản lý thông tin về hợp đồng Description Input Process Output

2.2.1.11. Quản lý thông tin về sự thanh toán của khách hàng. Description Input Process Output

2.2.1.12. Description Input Process Output

2.2.1.13. Description Input Process Output

2.2.1.14. Description Input Process Output

2.2.1.15. Description Input Process Output

2.2.2. Nhân viên thực hiện hợp đồng với khách hàng. 2.2.2.1. Nhân viên thêm mới hợp đồng Description Input Process Output Show Management System

Page 6 of 29

Group I

Class C0503M

2.2.2.2. Nhân viên sửa hợp đồng Description Input Process Output 2.2.2.3. Nhân viên xoá hợp đồng (khi hợp đồng kết thúc. Nhân viên chuyển hợp đồng sang trạng thái inactive) Description Input Process Output 2.2.2.4. Description Input Process Output 2.2.2.5. Description Input Process Output 2.2.2.6. Description Input Process Output 2.2.2.7. Description Input Process Output 2.2.2.8. Description Input Process Output 2.2.2.9. Description Input Process Output

Show Management System

Page 7 of 29

Group I

3.

Class C0503M

System Designs.

//Insert UseCase in here

UC tổng quan về hệ thống

Show Management System

Page 8 of 29

Group I

Class C0503M

UC_Quan ly nguoi su dung

Show Management System

Page 9 of 29

Group I

Class C0503M

SHOW MANAGEMENT tổ chức các sự kiện khác nhau. Chi tiết các sự kiện được lưu trong bảng EVENTTYPES (Lưu thông tin về mã sự kiện và kiểu sự kiện tương ứng). Khi khách hàng muốn tổ chức 1 sự kiện nào đó, họ phải cung cấp các thông tin chi tiết về sự kiện mà họ muốn tổ chức như là: quy mô tổ chức, trang thiết bị yêu cầu, nhân lực, …. Tương ứng với yêu cầu đề ra, khách hàng phải trả tiền cho các sự kiện muốn tổ chức. Tổng số tiền phải thanh toán cho SHOW MANAGEMENT được thanh toán làm nhiều lần theo hợp đồng đã thoả thuận trước của 2 bên/*được lưu trong bảng FEESCHEDULES. Bảng này lưu thông tin chi tiết về các trường: fee schedule id, event id, fee description, and fee amount*/. Khách hàng phải trả hết toàn bộ các khoản trong hợp đồng trước khi sự kiện được tổ chức. Tất cả các thông tin: event code, event name, event type code, location of the event, start date, end date, event description, number of people, staffing được lưu trong bảng EVENTS. Thông tin chi tiết về thanh toán trong hợp đồng: payment amount, payment date, payment method id, payment method description được lưu trong bảng PAYMENTS. Những thông tin chi tiết về khách hàng : attendee id, attendee name, address được lưu trong bảng ATTENDEES. Khách hàng nào muốn tổ chức sự kiện sẽ ký hợp đồng với nhân viên đại diện của công ty. Thông tin về nhân viên được lưu trong bảng EMPLOYEES. Gồm các trường: employee id, first name, last name, title, phone. Project team của HARMONY đã phân tích công việc như sau: 1-Xác định các thực thể tồn tại trong hệ thống Show Management System 29

Page 10 of

Group I

Class C0503M

2-Xác định các thuộc tính của các loại thực thể. (Điều này sẽ giúp cho việc mô hình hoá hệ thống trở nên rõ ràng.) 3- Vẽ mô hình E/R diagram về mối liên hệ giữa các loại thực thể. 4-Ánh xạ từ mô hình E/R diagram sang các bảng cụ thể. 5-Chuẩn hoá bảng tới chuẩn 3NF. Chuẩn hoá theo các bước sau: -Tên bảng -Tên trường, loại dữ liệu, kích thước mỗi trường -PF, FK và tính toàn vẹn dữ liệu. 6-Vẽ sơ đồ quan hệ giữa các bảng.

Chi tiết các bước thực hiện: Xác định các thực thể: Các thực thể trong hệ thống cơ sở dữ liệu SHOW MANAGEMENT như sau: 1. 2. 3. 4. 5.

ATTENDEES EVENTS FEE SCHEDULES EMPLOYEES EVENT TYPES

Xác định các thuộc tính của các thực thể trên: Danh sách các thuộc tính của các thực thể như sau: 1. ATTENDEES:

Attendee ID, First Name, Last Name, Address, City, State, Zip, Country, Phone

2. EVENTS:

Event ID, Event Name, Event Type ID, Event Description, Location, Start Date, End Date, Staffing Required, Employee ID, Attendee ID, No Of People, Payment Date, Payment Amount, Payment Method ID, Payment Method, Credit Card No, Card Holder Name, Expiry Date, Fee Schedule ID.

3. FEE SCHEDULES:

Fee Schedule ID, Event ID, Fee Description, Fee

4. EMPLOYEES:

Employee ID, First Name, Last Name, Title, Phone

5. EVENT TYPES:

Event Type ID, Event Type Description

Mô hình quan hệ thực thể.

Show Management System 29

Page 11 of

Group I

Class C0503M

//Vẽ UseCase ở đây.

Normalizing Tables Normalizing tables to 1NF Những bảng sau đã ở chuẩn một (1NF)

Attendees Field Name

Data type

Width

Description

AttendeeID

bigint

8

Attendee Number

FirstName

char

12

First Name

LastName

char

12

Last Name

Address

char

20

Address

City

char

10

City

State

char

10

State

Zip

char

10

Zip code

Country

char

10

Country

Phone

char

10

Phone Number

Show Management System 29

Page 12 of

Group I

Class C0503M

Events Field Name

Data type

Width

Description

EventID

bigint

8

Event Number

EventName

char

20

Event Name

EmployeeID

int

4

Employee Number

EventTypeID

int

4

Event Type Number

EventTypeDescription

char

50

Event

Type

Description Location

char

10

Location for Event

StartDate

datetime

8

Date to start

EndDate

datetime

8

Date to end

StaffingRequired

int

4

Staffs

needed

to

event AttendeeID

bigint

8

Attendee Number

NoOfPeople

int

4

Number of people

PaymentDate

datetime

8

Payment Date

PaymentAmount

numeric

9

Payment Amount

PaymentMethodID

int

4

Payment Method Number

PaymentMethodDescription

char

10

Payment Method Description

CreditCardNumber

numeric

9

Credit Card Number

CardHoldersName

char

25

Card Holder Name

CreditCardExpDate

datetime

8

Credit Card Expiration Date

FeeScheduleID

int

4

Fee Schedule

FeeSchedules Show Management System 29

Page 13 of

Group I

Class C0503M

Field Name

Data type

Width

Description

FeeScheduleID

int

4

Fee Schedule Number

EventID

bigint

8

Event Number

FeeDescription

char

10

Fee Description

Fee

bigint

8

Fee Amount

Employees Field Name

Data type

Width

Description

EmployeeID

int

4

Employee Number

FirstName

nchar

20

First Name

LastName

nchar

20

Last Name

Title

nvarchar

20

Title

Phone

char

10

Phone

EventTypes Field Name

Data type

Width

Description

EventTypeID

int

4

Event Type Number

EventTypeDescripti

char

50

Event Type Description

on

Normalizing tables to 2NF Các bảng ATTENDEES, EMPLOYEES, EVENT TYPES, FEE SCHEDULES không có sự thay đổi vì các bảng này đã ở chuẩn hai. Trong bảng EVENTS, các trường Event ID, Attendee ID, and Fee Schedule ID tạo thành composite key (khoá kết hợp)

Các thuộc tính Payment Date, Payment Amount, and Payment Method ID, Description, Credit Card Number, Card Holder Name, Expiry Date chỉ phụ thuộc vào các trường (Event ID và Fee Schedule ID) mà không phụ thuộc vào trường Attendee ID của composite key ở trên. Vì vậy chúng ta sẽ tách ra thành một bảng PAYMENTS. Các bảng này được tách như sau:

Show Management System 29

Page 14 of

Group I

Class C0503M

Attendees Field Name

Data type

Width

Description

AttendeeID

bigint

8

Attendee Number

FirstName

char

12

First Name

LastName

char

12

Last Name

Address

char

20

Address

City

char

10

City

State

char

10

State

Zip

char

10

Zip code

Country

char

10

Country

Phone

char

10

Phone Number

Events Field Name

Data type

Width

Description

EventID

bigint

8

Event Number

EventName

char

20

Event Name

EmployeeID

int

4

Employee Number

EventTypeID

int

4

Event Type Number

EventTypeDescripti

char

50

Event Type Description

Location

char

10

Location for Event

StartDate

datetime

8

Date to start

EndDate

datetime

8

Date to end

StaffingRequired

int

4

Staffs needed to event

AttendeeID

bigint

8

Attendee Number

NoOfPeople

int

4

Number of people to

on

Show Management System 29

Page 15 of

Group I

Class C0503M participate

Payments Field Name

Data type

Width

Description

PaymentID

bigint

8

Payment Number

EventID

bigint

8

Event Number

PaymentAmount

numeric

9

Payment Amount

PaymentDate

datetime

8

Payment Date

CreditCardNumber

numeric

9

Credit Card Number

CardHoldersName

char

25

Card Holder Name

CreditCardExpDate

datetime

8

Credit Card Expiration Date

PaymentMethodID

int

4

Payment Method Number

PaymentMethodDescrip

char

10

Payment Method

tion

Description

FeeScheduleID

int

4

Fee Schedule

FeeSchedules Field Name

Data type

Width

Description

FeeScheduleID

int

4

Fee Schedule Number

EventID

bigint

8

Event Number

FeeDescription

char

10

Fee Description

Fee

bigint

8

Fee Amount

Employees Field Name

Data type

Width

Description

EmployeeID

int

4

Employee Number

Show Management System 29

Page 16 of

Group I

Class C0503M

FirstName

nchar

20

First Name

LastName

nchar

20

Last Name

Title

nvarchar

20

Title

Phone

char

10

Phone

EventTypes Field Name

Data type

Width

Description

EventTypeID

int

4

Event Type Number

EventTypeDescripti

char

50

Event Type Description

on

Normalizing tables to 3NF Trong bảng PAYMENTS, các thuộc tính Payent Method Description chỉ phụ thuộc vào trường Payment Method ID mà không phụ thuộc vào PK Payment ID . Do đó để các bảng ở dạng chuẩn 3NF, chúng ta sẽ tách 2 trường trên thành bảng mới là PAYMENT METHODS. Bảng PAYMENTS có FK Payment Method ID trỏ tới PK Payment Method ID của bảng PAYMENT METHODS. Các bảng này được tách như sau:

Attendees Field Name

Data type

Width

Description

AttendeeID

bigint

8

Attendee Number

FirstName

char

12

First Name

LastName

char

12

Last Name

Address

char

20

Address

City

char

10

City

State

char

10

State

Show Management System 29

Page 17 of

Group I

Class C0503M

Zip

char

10

Zip code

Country

char

10

Country

Phone

char

10

Phone Number

Events Field Name

Data type

Width

Description

EventID

bigint

8

Event Number

EventName

char

20

Event Name

EventTypeID

int

4

Event Type Number

Location

char

10

Location for Event

StartDate

datetime

8

Date to start

EndDate

datetime

8

Date to end

StaffingRequired

int

4

Staffs needed to event

EventDescription

char

50

Event Description

EmployeeID

int

4

Employee Number

AttendeeID

bigint

8

Attendee Number

NoOfPeople

int

4

Number of people to participate

Payments Field Name

Data type

Width

Description

PaymentID

bigint

8

Payment Number

EventID

bigint

8

Event Number

PaymentAmount

numeric

9

Payment Amount

PaymentDate

datetime

8

Payment Date

CreditCardNumber

numeric

9

Credit Card Number

CardHoldersName

char

25

Card Holder Name

Show Management System 29

Page 18 of

Group I

Class C0503M

CreditCardExpDate

datetime

8

Credit Card Expiration Date

PaymentMethodID

int

4

Payment Method Number

FeeScheduleID

int

4

Fee Schedule

FeeSchedules Field Name

Data type

Width

Description

FeeScheduleID

int

4

Fee Schedule Number

EventID

bigint

8

Event Number

FeeDescription

char

10

Fee Description

Fee

bigint

8

Fee Amount

Employees Field Name

Data type

Width

Description

EmployeeID

int

4

Employee Number

FirstName

nchar

20

First Name

LastName

nchar

20

Last Name

Title

nvarchar

20

Title

Phone

char

10

Phone

EventTypes Field Name

Data type

Width

Description

EventTypeID

int

4

Event Type Number

EventTypeDescriptio

char

50

Event Type Description

Width

Description

n

PaymentMethods Field Name Show Management System 29

Data type

Page 19 of

Group I

Class C0503M

PaymentMethodID

int

4

Payment Method Number

PaymentMethodDescrip

char

10

Payment Method Description

tion

3.1. Entity Relationship Diagram.

Show Management System 29

Page 20 of

Group I

3.2.

Database Design.

3.3.

System Map.

Show Management System 29

Class C0503M

Page 21 of

Group I 3.4.

Class C0503M

Algorithms

Show Management System 29

Page 22 of

Group I

Show Management System 29

Class C0503M

Page 23 of

Group I

Class C0503M

4. Task Sheet. ID

Task

Start

Finish

Implemented

Evaluatio

Proportio

Time

Time

by

n

n

Feasibility study phase 1

Viết tài liệu

08/08/200 6

2

Sưu tầm tài liệu

08/08/200 6

Cao Xuân Tĩnh

Requirement Analysis phase 3

Đóng góp ý tưởng

15/08/200 6

4

Viết tài liệu

15/08/200 6

Design phase 5

Thiết kế ERD

10/08/200 6

6

Thiết kế CSDL

10/08/200 6

Development phase 7 Quản lý nhân viên 8 Quản lý khách hàng 9 Quản lý hợp đồng 1 Quản lý sự kiện 0 1 Quản lý hình thức 1 thanh toán Quản lý quyền truy 1 cập (quản lý người 2 dùng hệ thống) Testing phase 1 3

Cài đặt và thử nghiệm Deployment phase

1 4

Viết UserGuide

Show Management System 29

Page 24 of

Group I

Class C0503M

5. Checklists.

5.1. Check List of Validation. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Functions

Evaluation(%)

5.2. Submission Checklist. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Functions

Evaluation(%)

Show Management System 29

Page 25 of

Group I

Class C0503M

16 17 18 19

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Show Management System 29

Page 26 of

Group I

Class C0503M

1-User requirment (11.5 weeks, 15pages) 2-SRS ( 2030pages) -Quản lý cái gì? -Quản lý ra sao? -Ai sử dụng? (1) + (2): =>Cuối cùng đưa ra biểu đồ thuật toán 3- Details Design(2 weeks) -DB design -Function design

Show Management System 29

Page 27 of

Group I

Class C0503M

-Screen design 4-Coding + Testing(34 weeks) 5-Deployment (còn lại)

I. Giới thiệu qua về hệ thống.( Abbreviation concept about Show Management System) SM là hệ thống quản lý show diễn. Cho phép công ty tổ chức có thể quản lý các sự kiện trong năm: các buổi biểu diễn âm nhạc, quyên góp từ thiện, hội chợ triển lãm… Khi 1 khách hàng yêu cầu tổ chức hội chợ triển lãm chẳng hạn. Khách hàng đc yêu cầu đưa ra các thông tin chi tiết yêu cầu về quy mô tổ chức, thời gian tổ chức và ước tính số lượng người tham gia hội chợ. Những thông tin đó sẽ đc giao cho nhân viên đc phân công quản lý sự kiện đó. Những thông tin chi tiết bao gồm: địa điểm diễn ra sự kiện, ngày bắt đầu, ngày kết thúc, số lượng người yêu cầu (cần thiết để hoàn thành công việc – những người làm công việc chân tay: khuân vác, ..) – nhân viên phụ trách quản lý có thể thuê thêm nhân công bên ngoài. Tất nhiên thuê trong thời hạn ngắn. Số lượng người tham gia. Mỗi nhân viên (chính thức) của công ty có thể quản lý nhiều hơn một sự kiện. Cũng như mỗi khách hàng có thể yêu cầu tổ chức nhiều hơn 1 sự kiện. Do đó đây là mối quan hệ m----n. Ta sẽ tách ra. Trong việc quản lý các sự kiện, các sự kiện này lại đc tổ chức thành các loại riêng rẽ nhau giúp cho việc quản lý trở nên dễ ràng hơn. VD: Loại hội chợ triển lãm, loại hoà nhạc từ thiện, ... Những thông tin quản lý về khách hàng: Tên khách hàng (có thể là cá nhân hay tổ chức.), Địa chỉ khách hàng, Email, Số điện thoại, Quốc gia khách hàng sống (DL hơi thừa) Mỗi 1 sự kiện diễn ra có nhiều phương thức thanh toán. Có thể thanh toán bằng séc, chuyển khoản, tiền mặt và có thể đc thanh toán nhiều lần. Như vậy công ty cũng phải lập thông tin về hình thức thanh toán để quản lý sự thanh toán của khách hàng: Đưa ra thông báo cho khách hàng biết đã đến hạn trả lần tiếp theo, Show Management System 29

Page 28 of

Group I

Class C0503M

thông báo cho khách hàng biết đã thanh toán xong. ..... Ngoài ra hệ thống còn quản lý đăng nhập – cho phép/ko cho phép/hạn chế người sử dụng chương trình. VD: Nhân viên công ty chỉ đc biết về thông tin khách hàng mình đã/đang quản lý. Họ ko thể biết đc thông tin về khách hàng của nhân viên khác (mỗi nhân viên đc cấp trên yêu cầu quản lý khách hàng nào đó họ chỉ đc phép biết về công việc của mình. Ko đc biết nhân viên khác đang làm gì.) Hệ thống cho phép nhân viên, ban lãnh đạo kết xuất ra các báo cáo tháng, quý, kỳ kế toán. Giới hạn của hệ thống: Hệ thống chưa triển khai qua mạng LAN đc.

Show Management System 29

Page 29 of

Related Documents

Document Ver1
October 2019 20
Bg-ver1
November 2019 11
Amz-ver1
April 2020 11
Ilp Queries Ver1 (1)
November 2019 20