STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-1
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT: Quá trình SX là QT sử dụng năng lượng (điện, hóa, cơ, sinh ) kết hợp với CSVC( máy móc, TB, nhà xưởng) tác động lên nguyên liệu để nâng cao CLSP. Sản phẩm
Năng lượng Nguyên liệu
Quá trình Sản xuất
Phế phẩm Phế liệu
Cơ sở vật chất
QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ: bao gồm các giai đoạn và các phương thúc tác động lên QTSX trong các giai đoạn đó dể hình thành nên SP. QTCN chính là cách thức sản xuất.
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-2
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
ĐIỀU KHIỂN CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ Quá trình công nghệ được hiểu đó là các phương thức sản xuất và các giai đoạn hình thành nên quá trình sản xuất. Các quá trình điều khiển gồm có: quá trình tuần tự và quá trình ngẫu nhiên. 2.1 QUÁ TRÌNH TUẦN TỰ: 2.1.1 QUÁ TRÌNH TUẦN TỰ NỐI TIẾP:
Quá trình tuần tự nối tiếp đó là quá trình nhiều giai đoạn xảy ra liên tiếp nhau, không đè lên nhau và kết hợp với các phương thức tác động ta có một quá trình công nghệ hoàn chỉnh. (Hình 2.1a)
Hình 2.1a
Thuật toán giải quyết bài toán điều khiển quá trình tuần tự nối tiếp. Hình 2.1b: Start
Y2
Y1
X1
Y3
Y2
X2
Y4
Y3
Y1 Y1 Y2 Y2 Y3
. . . Xn-1
Yn-1
Xn
Yn
Yn
Hình 2.1b
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-3
Thí dụ thực hiện một chu trình làm việc của máy giặt như sau:
X: Cảm biến phát hiện mực nước đầy. T1→T9 thời gian delay cho mỗi khâu làm việc. Ta phân chia các giai đoạn làm việc Y1→Y9. Chương trình được viết như sau:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-4
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ Start
Y2
T7
Y1
Y1
Y8
X
Y1
Y9
Y3
Y2 T2
Y4
Y2
T8
T2
Y9
Y3 y1
Y3
T3
T3
Y5
Y4
Y8 T8
T9
Y9 T9
Bôm
y5 y2
Y4
Giaë t
y6
T4
y9 T4
Y6
Y5 y3
Y5
y4
X
Y5
Y7
Y6
y7
Y6
y8
T6
y4 T6
Xaû
Y8
Vaé t
Y7 y8
Y7
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
T7
y9
# "
Saáy
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-5
2.1.2 QUAÙ TRÌNH TUAÀN TÖÏ SONG SONG:
Quá trình tuần tự song song đó là quá trình nhiều giai đoạn xảy ra đồng thời cùng nhau bắt đầu và chờ đợi nhau kết thúc. Kết hợp với các phương thức tác động ta có một quá trình công nghệ hoàn chỉnh. Xi-1 Yi
Xi
A1
Xa1
A2
Xa2 Xj-2 Aj-1 Xaj-1 Aj
Xaj Yi+1 Xi+1 Xbk Bk
B1 Xb1
B2
Xb2 Xk-2 Bk-1 Xbk--1
Thuật toán giải quyết bài toán điều khiển quá trình tuần tự song song
Thí dụ 1 : thực hiện chương trình sau: ⎧B + B − ⎫ Start A + ⎨ ⎬A − ⎩C + C −⎭ Phân chia giai đoạn yM1
yM2
⎧B + B − ⎫ Start A + ⎨ ⎬ A− C + C −⎭ ⎩ y1 y2 y y N1
N2
Chương trình thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-6
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ Start
YM1
Y1
YN1
A2
Y1
Y1
YM2
YM1
YM1
Y1
B2
YM1
Y2
YM2
A
YM1 YM2
YM2 Y1
A2
YN2
YN1
C2
Y2
YN2
YM1
B
YN1
C
YN1 YN1 YN2 YM2
B1
YN2
C1
A1
Y2
Y2
Thực hiện chương trình sau:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-7
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-8
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Ngõ vào ra PLC Step S7
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-9
Chương trình PLC
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-10
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-11
Thí dụ 2 : thực hiện chương trình sau:
A
MA,MAo
B
A
B
VA
VB
Cho hệ thống cân định lượng như hình bên. A,B,VA,VB,V là các van điện từ. MA,MA0,MB,MBo,Mo là các mức cân khi đủ hoặc hết khối lượng. MT là máy trộn, phải trộn thêm ít nhất một thời gian T sau khi nguyên liệu xả MB,MBo xuống hết bồn trộn. Van V chỉ được mở ra khi nguyên liệu đã được trộn xong và có thùng bên dưới. Hãy thiết lập giản đồ quá trình cho hệ thống.
MT
T
Mo
X
V X0
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-12
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Sơ đồ trạng thái:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-13
Bảng thiết lập trạng thái vào ra PLC: STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn thường hở
X0.0
Input
2
X
Cảm biến
X0.1
Input
3
MA
Cảm biến
X0.2
Input
4
MA0
Cảm biến
X0.3
Input
5
MB
Cảm biến
X0.4
Input
6
MB0
Cảm biến
X0.5
Input
7
M0
Cảm biến
X0.6
Input
8
Stop
Nút nhấn thường hở
X0.7
Input
9
D1
Rơle nội
M0.0
10
D2
Rơle nội
M0.1
11
D3
Rơle nội
M0.2
12
D4
Rơle nội
M0.3
13
D5
Rơle nội
M0.4
14
D6
Rơle nội
M0.5
15
Ys
Đèn báo Ys
Y0
output
16
A
Van khí nén
Y1
Output
17
VA
Van khí nén
Y2
Output
18
B
Van khí nén
Y3
output
19
VB
Van khí nén
Y4
Output
20
V
Van khí nén
Y5
output
21
M
Động cơ băng truyền
Y6
Output
22
MT
Động cơ trộn
Y7
output
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-14
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-15
Chương trình PLC của Step S7 Semen:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-16
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
“Start”
“ys”
“Stop”
“ys” “Start” “ys”
“D1” “VA”
“A”
“MA0”
“A” “Start” “ys”
“VB”
“D2”
“B”
“D3”
“M”
“MB0”
“B” “Start” “ys”
“V”
“M0”
“M” “A”
“MA”
“D1”
“B”
“VB”
“MB”
“D2” “X”
“D1”
“VA”
“D2”
“VA” “VB”
“M1.0”
“M1.1”
P “M”
“M1.1”
“D3”
“V”
“D3”
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
“D1”
“D2”
“M0”
“D4”
“D2”
“M0”
“D4”
Trang-17
“VA”
“VA”
“D1”
“VB”
“VB” “VA”
“MA0”
“D6”
“MB0”
“D6”
“D4”
“D4” “VB”
“D5”
“D5” “D4”
“D5”
“D5”
“V”
“VB”
“D3”
“T.3s”
“T”
“V”
“M”
“V” “MT”
“VA” “VB” “D4” “D5” “V”
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-18
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
3.1.1 QUÁ TRÌNH TUẦN TỰ CÓ CHỌN LỰA: Quá trình tuần tự có chọ lựa là quá trình có rẻ nhánh gồm nhiều giai đoạn xảy ra không đồng thời nhau , kết hợp với phương thức tác động ta có 1 QTCN. Xi-1 Yi
Xi
A1
Xa1
A2
Xa2 Xj-2 Aj-1 Xaj-1 Aj
Xaj Yi+1 Xi+1
Xp=0
Xbk
B1 Xp=1
Bk Xb1
B2
Xb2 Xbk-2 Bk-1 Xbk-1
Thuật toán cho auá trình tuần tự có chọn lựa Xi-1
Yi-1
Ya1
Xb1
Yi
Yi
Xi
Yi
Xp
Ya2
Ya1
Xaj-1
Yi+1
Yaj
Xp
Yb2
Yb1
Xbk-1
Yi+1
Xbk
Yi+2
Ya1 Yaj-1
. . . Yaj
Yi
Xi Yb1
. .
Ybk-1 .
Ybk
Ybk Ybk
Yi+1
Xaj
Yaj Yi+1
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-19
Thí duï veà thöïc hieän quaù trình tuaàn töï coù choïn löïa:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-20
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Chương trình thực hiện yêu cầu trên: Start y1 y1
Yn1
Yk1
y1
yk1
Ym1 Yn2
yn1
yk2
yn1 y1
Xp
Ym2
ym1
ym1 Y2
yn2
yn2 Y2
c2
c1
ym2
a2
y1
c1
a1
y2
A
yn2
yk2 yn1
yn2
a1
b1
y2
y2 y1
b1
yk1
ym2 ym2
yk2
yn1
b2
ym1
Y2
y2
a2
yn1
c2
yk2
Xp
a2
b2
yk1 ym1
Xp
Yk2
yk1
B
C
yk1
yk1
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-21
Thí dụ 2a : thực hiện chương trình sau:
X
QT
QP M
X1
X3
X2
Xe có thể qua trái hoặc qua phải (QT,QP) Giả sử ban đầu xe ở vị trí như hình Khi nhấn Start xe sẽ QT , nếu gặp vật cản trước khi gặp X2 thì xe dừng luôn, nếu gặp vật cản sau khi gặp X2 thì xe dừng lại 3s rồi QP để dừng lại ở X2, nếu không gặp vật cản thì xe sẽ gặp X1 10s rồi QP, nếu gặp vật cản trước khi gặp X2 thì xe dừng lại 4s rồi QT để dừng lại ở X1, nếu gặp vật cản sau khi gặp X2 thì xe dừng luôn, nếu không gặp vật cản xe sẽ dừng luôn ở X3
Sơ đồ trạng thái :
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-22
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thiết lập ngõ vào ra PLC Step S7 semenis:
Chương trinh PLC thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-23
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-24
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-25
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-26
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí dụ 2b : thực hiện chương trình sau:
Vật cản có thể xuât hiện ở bất cứ chổ nào. Ban đầu xe ở vị trí như hình vẽ. khi nhấn Start xe sẽ qua phải , nếu gặp vật cản trước khi gặp X4 thì xe sẽ dừng luôn, còn nếu gặp vật cản sau khi gặp X4 thì dừng lại 3s rồi xe qua trái để dừng lại ở X4. Nếu không gặp vật cản thì xe gặp X3 và dừng ở đó 10s để rồi qua trái. Qua trái nếu gặp vật cản trước khi gặp X4 thì xe dừng 3s rồi qua phải để dừng lại ở X3. còn nếu gặp vật cản sau khi gặp X4 thì xe sẽ dùng luôn. Và nếu gặp vật cản trước khi gặp X2 thì xe cũng dừng luôn. Nếu gặp vật cản sau khi gặp X2 thì dừng 3s rồi qua phải để dừng lại ở X2. Nếu không gặp vật cản thì xe sẽ dừng lại ở X1. Sơ đồ trạng thái của quá trình :
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-27
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-28
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-29
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-30
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-31
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-32
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
3.1.1 QUÁ TRÌNH TUẦN TỰ CÓ LẶP VÒNG:
Quá trình tuần tự có lặp vòng là quá trình thực hiện lặp lại một chu trình khi một điều kiện nào đó thỏa mãn. Quá trình lặp vòng kết thúc khi điều kiện đó hết thỏa mãn vòng lặp. Xi-1 Yi
Xi
A1
Xa1
A2
Xa2 Xj-2 Aj-1 Xaj-1 Aj
Xaj Yi+1 Xi+1 Xq=1
Xq=0
Lưu đồ thuật giải cho quá trình tuần tự có lặp vòng như hình: Thí dụ 1 : thực hiện chương trình sau:
Đoạn chuong trình thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-33
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí dụ 2 : thực hiện chương trình sau: Y1
Start A+ B+ B-
→ A-
YN1 YN2 YN3
Ö Start A+ B+ B-
n laàn
Y2
→ A-
n laàn
Đoạn chuong trình thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-34
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí dụ 3: Thực hiện chương trình sau:
Kết nối PCL
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-35
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi
STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn thường hở
X0.0
Input
2
A1
Công tắc từ
X0.1
Input
3
A2
Công tắc từ
X0.2
Input
4
B1
Công tắc từ
X0.3
Input
5
B2
Công tắc từ
X0.4
Input
6
Stop
Nút nhấn thường hở
X0.5
Input
7
Ys
Rơle nội
M0.0
8
Y1
Rơle nội
M0.1
9
Y2
Rơle nội
M0.2
10
Y3
Rơle nội
M0.3
11
Y4
Rơle nội
M0.4
12
Y5
Rơle nội
M0.5
13
A
Van khí nén
Y0.0
Output
14
B
Van khí nén
Y0.1
output
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-36
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-37
Thí dụ 4: Thực hiện chương trình sau với sơ đồ kết nối như thí dụ 3:
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi
STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn thường hở
X0.0
Input
2
A1
Công tắc từ
X0.1
Input
3
A2
Công tắc từ
X0.2
Input
4
B1
Công tắc từ
X0.3
Input
5
B2
Công tắc từ
X0.4
Input
6
Stop
Nút nhấn thường hở
X0.5
Input
7
Ys
Rơle nội
M0.0
8
Y1
Rơle nội
M0.1
9
Y2
Rơle nội
M0.2
10
Y3
Rơle nội
M0.3
11
A
Van khí nén
Y0.0
Output
12
B
Van khí nén
Y0.1
output
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-38
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-39
Thí dụ 5: Thực hiện chương trình sau:
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn thường hở
X0.0
Input
2
A1
Công tắc từ
X0.1
Input
3
A2
Công tắc từ
X0.2
Input
4
B1
Công tắc từ
X0.3
Input
5
B2
Công tắc từ
X0.4
Input
6
C1
Công tắc từ
X0.5
Input
7
C2
Công tắc từ
X0.6
Input
8
D1
Công tắc từ
X1.0
Input
9
D2
Công tắc từ
X1.1
Input
10
Y1
Rơle nội
M0.1
11
Y2
Rơle nội
M0.2
12
Y3
Rơle nội
M0.3
13
Y4
Rơle nội
M0.4
14
Y5
Rơle nội
M0.5
15
A
Van khí nén
Y0.0
Output
16
B
Van khí nén
Y0.1
output
17
C
Van khí nén
Y0.2
Output
18
D
Van khí nén
Y0.3
output
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-40
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-41
Thí dụ 6: Thực hiện chương trình sau:
kết nối phần điện khí nén cho các pitton:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-42
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn thường hở
X0.0
Input
2
A1
Công tắc từ
X0.1
Input
3
A2
Công tắc từ
X0.2
Input
4
B1
Công tắc từ
X0.3
Input
5
B2
Công tắc từ
X0.4
Input
6
C1
Công tắc từ
X0.5
Input
7
C2
Công tắc từ
X0.6
Input
8
Stop
Nút nhấn thường hở
X0.7
Input
9
Ys
Rơle nội
M0.0
10
Y1
Rơle nội
M0.1
11
Y2
Rơle nội
M0.2
12
Y3
Rơle nội
M0.3
13
Y4
Rơle nội
M0.4
14
Y5
Rơle nội
M0.5
15
Y6
Rơle nội
M0.6
16
A
Van khí nén
Y0.0
Output
17
B
Van khí nén
Y0.1
output
18
C
Van khí nén
Y0.2
Output
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-43
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-44
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí dụ 7: Thực hiện chương trình sau:
Phân chia giai đoạn:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-45
kết nối phần điện khí nén cho các pitton:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-46
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn thường hở
X0.0
Input
2
A1
Công tắc từ
X0.1
Input
3
A2
Công tắc từ
X0.2
Input
4
B1
Công tắc từ
X0.3
Input
5
B2
Công tắc từ
X0.4
Input
6
C1
Công tắc từ
X0.5
Input
7
C2
Công tắc từ
X0.6
Input
8
Stop
Nút nhấn thường hở
X0.7
Input
9
Xp
Swtich lựa chọn
X1.0
Input
10
Ys
Rơle nội
M0.0
11
Y1
Rơle nội
M0.1
12
Y2
Rơle nội
M0.2
13
Y3
Rơle nội
M0.3
14
Y4
Rơle nội
M0.4
15
Y5
Rơle nội
M0.5
16
Y6
Rơle nội
M0.6
17
Y7
Rơle nội
M0.7
18
Y8
Rơle nội
M1.0
19
Y9
Rơle nội
M1.1
20
Y10
Rơle nội
M1.2
21
A
Van khí nén
Y0.0
Output
22
B
Van khí nén
Y0.1
output
23
C
Van khí nén
Y0.2
Output
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-47
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-48
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-49
Thí dụ 7: thực hiện hệ thống chiết yahourt:
Sơ đồ trạng thái:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-50
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thiết lập ngõ input output của PLC của Mitsubishi STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn thường hở
X0.0
Input
2
SS1
Cảm biến
X0.1
Input
3
SS2
Cảm biến
X0.2
Input
4
LS
Công tắc từ
X0.3
Input
5
Stop
Nút nhấn thường hở
X0.7
Input
6
Ys
Rơle nội
M0.0
7
D
Rơle nội
M0.1
8
M
Động cơ
Y0.0
Output
9
A
Van khí nén
Y0.1
output
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-51
Thí dụ 7: thực hiện hệ thống xe ra vào gara:
Sơ đồ trạng thái:
SS1 : cảm biến đặt mép ngoài cửa, SS2 : cảm biến đặt mép trong cửa, LS1 công tắc hành trình đóng cừa hoàn toàn, LS2 công tắc hành trình mở cừa hoàn toàn.
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-52
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thiết lập ngõ input output của PLC Misubishi: STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn khởi động
X0.0
Input
2
SS1
Cảm biến
X0.1
Input
3
SS2
Cảm biến
X0.2
Input
4
LS1
Công tắc hành trình
X0.3
Input
5
LS2
Công tắc hành trình
X0.4
Input
6
SMC
Nút nhấn thường hở
X0.5
Input
7
SĐC
Nút nhấn thường hở
X0.6
Input
8
D1
Rơle nội
M0.0
9
D2
Rơle nội
M0.1
10
D3
Rơle nội
M0.2
11
D4
Rơle nội
M0.3
12
MC1
Rơle nội
M0.4
13
MC2
Rơle nội
M0.5
14
ĐC1
Rơle nội
M0.6
15
ĐC2
Rơle nội
M0.7
16
MC
Contactor Q trái
Y0.0
Output
17
ĐC
Contactor Q phải
Y0.1
output
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-53
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-54
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí dụ 8: LẬP TRÌNH VỚI BĂNG CHUYỀN: Cho băng chuyền sản xuất. Động cơ ĐC1 được điều khiển bởi ngõ ra Y0 từ PLC CB1 quay băng chuyền 1, ĐC2 được điều khiển Baêng chuyeàn 1 bởi ngõ ra Y1 từ PLC quay băng chuyền 2. Cảm biến CB1 dùng để đếm sản phẩm được nối với ngõ vào X1 của PLC, cảm CB2 biến CB2 dùng để phát hiện thùng chứa sản phẩm được đặt ở vị trí sẵn sàng nhận Baêng chuyeàn 2 sản phẩm được nối với ngõ vào X2 của PLC. Hai nút nhấn Start thường mở ở X3 và Stop thường đóng ở X4, nút nhấn X5 thực hiện chức năng Reset số sản phẫm. Sơ đồ kết nối PLC Chương trình thực hiện theo yêu cầu: Khi nhấn Start hệ thống hoạt động. Băng chuyền 1 quay sản phẩm rơi xuống thùng chứa, đúng 20 sản phẩm băng chuyền 1 dừng, băng chuyền 2 quay cho đến khi CB2 phát hiện thùng chứa. Quá trình lặp lại như vậy. Nhấn Stop hệ thống dừng. Trong quá trình hoạt động nhấn X5 số sản phẩm trong bộ đếm bị xóa. Viết chương trình PLC. Cách 1:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-55
Cách 2 : sơ đồ trạng thái :
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu trên :
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-56
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí dụ 9 : LẬP TRÌNH VỚI TIMER VÀ COUNTER: Start A B 5s
Lặp lại 3 lần
Thực hiện chương trình trên thực hiện giản đồ trên. Trong quá trình hoạt động nhấn stop A=B=0.
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-57
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-58
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí dụ 10 : LẬP TRÌNH VỚI MÁY DẬP CỔ DÊ :
Sơ đồ trạng thái :
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-59
Thiết lập ngõ input output của PLC Misubishi: STT
Symbol
Khí cụ
Address
Trạng thái
1
Start
Nút nhấn khởi động
X0.0
Input
2
Stop
Nút nhấn khởi động
X0.1
Input
3
HSW
Cảm biến
X0.2
Input
4
LSW
Công tắc hành trình
X0.3
Input
5
RSW
Công tắc hành trình
X0.4
Input
6
Auto
Sw lựa chọn
X0.5
Input
7
Strock
Sw lựa chọn
X0.6
Input
8
Inch
Sw lựa chọn
X0.7
Input
9
Sing
Sw lựa chọn
X1.0
Input
10
D1
Rơle nội
M0
Giai đoạn
11
QT
Rơle nội
M1
Giai đoạn
12
QP
Rơle nội
M2
Giai đoạn
13
D2
Rơle nội
M3
Giai đoạn
14
D3
Rơle nội
M4
15
QT1
Rơle nội
M5
16
MD
contacttor
Y0.0
Output
17
A
Van khi nén
Y0.1
output
18
Ys
Đèn báo RUN
Y0.2
Output
Chương trình PLC thực hiện yêu cầu trên:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-60
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-61
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
3.2 QUAÙ TRÌNH TUAÀN TÖÏ NGAÃU NHIEÂN: 3.2.1 PHÖÔNG PHAÙP HUFFMAN TRONG ÑIEÀU KHIEÅN QUAÙ TRÌNH TUAÀN TÖÏ: Ví duï: Xeùt giaûn ñoà traïng thaùi sau:
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
a1b1
a2b1
a1b1
a1b2
a1b1
a2b1
a2b2
a1b2
a1b1
+
+
-
Laäp baûng chuyeån ñoåi traïng thaùi, khoanh troøn caùc traïng thaùi töø noù chuyeån ñeán caùc traïng thaùi khaùc. TT
a1b1 a2b1 a2b2 a1b2
A+
A-
B+
B-
1
1
2
1
0
0
X
2
3
2
0
1
0
X
3
3
4
0
X
1
0
4
5
4
0
X
0
1
5
5
1
0
0
X
X
0
1
0
8
0
1
X
0
8
0
X
0
1
6
6
7 8
6 7 7
1
Ñeå giaûm bôùt caùc traïng thaùi, ta keát hôïp caùc traïng thaùi maø ôû ñoù treân moät coät coù cuøng traïng thaùi hay traïng thaùi X (Don’t care)
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-62
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ 1
y1y2
TT
a1b1
a2b1
a2b2
a1b2
10
1,7,8
1
2
7
8
11
2,3
3
2
7A
4
01
4,5,6
5
6
7
4
00
2
8 7
3 4
6
7B
5 Laäp baûng chuyeån ñoåi traïng thaùi. Döïa treân nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa RS-FF ta xaây döïng baûng traïng thaùi. (y1 cho R1S1, y2 cho R2S2) Nhaéc laïi nguyeân lyù hoaït ñoäng RS-FF: S
R 0 0 1 1
S 0 1 0 1
Qn+1 Qn 0 1 0*
Qn 0 0 1 1
Qn+1 0 1 0 1
Rn X 0 1 0
Sn 0 1 0 X
R
Qn+1
R\
Qn+1
Qn+1
S Qn+1
Ví duï: Haøng y1y2=10 coù a1b1 ôû traïng thaùi 1 beàn do ñoù R1S1 laø 0X, töông töï cho a2b1 töø traïng thaùi 2 khoâng beàn seû chuyeån sang traïng thaùi 2 beàn töông öùng y1 chuyeån töø 11 do ñoù R1S1 laø 0X; Haøng y1y2=11 ta coù a1b1 ôû traïng thaùi 3 beàn do ñoù R1S1 laø 0X, töông töï cho a1b2 töø traïng thaùi 4 khoâng beàn seõ chuyeån sang traïng thaùi 4 beàn töông öùng y1 chuyeån töø 10 do ñoù R1S1 laø 10; (Löu yù Töø 77A7). R
R1
y1y2 a1b1 a2b1 a2b2 a1b2 a1b1 a2b1 a2b2 a1b2 10
0
0
0
0
x
x
x
x
11
0
0
0
1
x
x
x
0
01
x
x
0
X
0
0
1
0
10
x
0
X
X
0
1
0
0
11
0
0
1
0
x
x
0
x
01
0
0
0
0
x
x
x
x
S
S1
00
R2
S2
00
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-63
Ruùt goïn R1S1 vaø R2S2 ta ñöôïc: R1=y2a1b2 S1=a2b2 R2=y1a2b2 S2=a2b1
Chöông trình nhö hình beân. Daïng ñôn giaûn vaø ruùt goïn daïng khaùc cho baøi toaùn treân: R
y1y2 a1b1 a2b1 a2b2 a1b2 a1b1 a2b1 a2b2 a1b2
S
R1
00 10 11 01
X 0 0
0 0 0
X 1 0
X 0 0
0 X X
1 X X
0 0 X
0 X X
S1
R2
00 10 11 01
X X 0
X X 0
X X 1
X 0 0
0 0 X
0 0 X
0 0 X
0 1 X
S2
A+
00 10 11 01
1 0 1
X 0 X
0 X X
0 0 0
0 X 0
X 1 0
1 X X
X X X
A-
B+
00 10 11 01
0 1 0
0 0 1
X X X
0 X 0
X 0 X
X X 0
0 0 0
1 X 1
B-
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-64
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Ruùt goïn ta ñöôïc: R1=y2\a2b2 S1=a2b1 R2=a2b2 S2=y1a1b2 A+=y1\b1+y2b1 A-=y2\a2 B+=y2a2+y1y2\a1 B-=a1b2
3.2.2 ÑIEÀU KHIEÅN QUAÙ TRÌNH COÂNG NGHEÄ COÙ NGOÛ VAØO NGAÃU NHIEÂN: Quaù trình coâng ngheä coù ngoû vaøoï ngaãu nhieân laø quaù trình maø coù ñaàu vaøo thay ñoåi ngaãu nhieân baát kyø thôøi ñieåm naøo neân khoâng theå chia thaønh caùc giai ñoaïn ñöôïc. Ñeå KS QTNN ngöôøi ta khaûo saùt heä thoáng thoâng qua caùc traïng thaùi. Traïng thaùi laø moät toå hôïp cuûa caùc ngoû vaøo vôùi caùc ngoû ra cuûa heä thoáng. Hai traïng thaùi coù ngoû vaøo gioáng heät nhau, ngoû ra gioáng heät nhau vaãn coù theå laø hai traïng thaùi khaùc nhau vì tình huoáng daãn ñeán chuùng laø khaùc nhau hoaëc ñôn giaûn laø vì chuùng ôû nhöõng thôøi ñieåm khaùc nhau. Heä thoáng seõ ñöôïc dieãn taû baúng giaûn ñoà traïng thaùi laø taäp caùc traïng thaùi vaø caùc cung coù höôùng lieân keát caùc traïng thaùi ñoù vôùi nhau.
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-65
Thí duï 1: khaûo saùt heä thoáng baùo ñoäng: Söï coá: X1 Xaùc nhaän söï coá :X2
HEÄ THOÁNG
BAÙO ÑOÄNG
Z1: Coøi Z2: Ñeøn
1. Khi coù söïï coá xaûy ra: Coøi keâu, ñeøn saùng. 2. Neáu coù xaùc nhaän söï coá: Coøi seõ heát keâu nhöng ñeøn vaãn saùng neáu söï coá coøn vaø ñeøn taét khi heát söï coá. 3. Neáu khoâng nhaán xaùc nhaän söï coá thì Coøi vaãn keâu , ñeøn vaãn saùng cho duø söï coá ñaõ heát. Traïng thaùi
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-66
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Bảng chuyển trạng thái: TT\X1X2 1
2
00
10
6
2
3
4
1
5
1
6
01
Z1
Z2
5
0
0
1
1
0
1
0
1
5
0
0
5
1
1
3
5
Y1
2
1
4
11
4
3
5
3
3
3
2
6
1,5
1
2
2,6
6
2
3
5
Y2
3.4
1
4
3
5
Y3
Qn
Qn+1
Rn
Sn
0
0
*
0
0
1
0
1
1
0
1
0
1
1
0
*
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-67
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Y\X
00
10
11
01
00
10
11
01
00
10
11
01
00
0
*
0
0
0
*
*
0
1
2
3
5
10
1
1
*
*
1
1
1
*
6
2
3
5
01
0
0
0
0
*
1
1
*
1
4
3
5
00
*
0
*
*
0
1
0
0
10
0
0
1
1
*
*
0
0
01
*
*
*
*
0
0
0
0
00
*
*
0
*
0
0
1
0
10
*
*
*
*
0
0
0
0
1
0
0
1
0
*
*
0
11
11
11 01
1 2
6
3 5
4
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-68
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
S1 = X 1. X 2.Y 2. + X 1. X 2 = X 1.( X 2.Y 2 + X 2) = X 1.( X 2 + Y 2) R1 = X 1. X 2.Y 2 + X 1. X 2 = X 1.( X 2 + Y 2) S 2 = X 1. X 2.Y 1 R 2 = X 1. X 2 + X 1. X 2 = X 2 S 3 = X 1. X 2 R3 = X 1. X 2..Y 1 + X 1. X 2 = X 1.( X 2 + Y 1) Z1 = Y 2 Z2 = Y2 + Y3
Note : ¾ Khi ngõ vào thay đổi, trạng thái bền có thể chuyển thành trạng thái không bền, khi xét tiếp trạng thái tiếp theo thì trạng thái không bền lại trở thành trạng thái bền. ¾ Hai trạng thái có thể dùng chung 1 trạng thái mới khi nó không mâu thuẫn trên bất kỳ cột ngõ vào nào ( một trạng thái dùng chung với chính nó hoặc với ô trống). ¾ Một trạng thái khi gom chung không được lặp lại. ( một trạng thái khi gom chung với một trạng thái nào đó, thì nó sẽ không được gom chung với các trạng thái còn lại) . ¾ Một trạng thái bền khi ngõ vào không đổi thì nó sẽ giữ nguyên trạng thái, nếu ngõ vào thay đổi thì trạng thái bền có thể biến thành 1 trạng thái bền khác (sau khi hết trạng thái) hoặc là 1 trạng thái không bền. ¾ Khi ngõ vào không đổi trạng thái không bền sẽ tự động chuyển thành trạng thái bền. ¾ Để set Yx ta quan tâm tới trạng thái bền ( A ) và để ý tới các Y có chứa trạng thái không bền của A { có nghĩa là S = (ngõ vào của A ). (các Yx chứa A không bền)} ¾ Để Reset Yx ta quan tâm tới trạng thái không bền của A và để ý tới các Y có chứa trạng thái bền ( A ) { có nghĩa là R = (ngõ vào của A ). (các Yx chứa A bền)} ¾ Khi Set hoặc Reset nếu trong cùng một cột có các trạng thái giống nhau thì chỉ quan tâm tới ngõ vào, không cần quan tâm tới các Y. ¾ Nếu trong cùng một cột, một trạng thái bền A mà không có trạng thái không bền A nhảy tới. Thì khi trạng thái A bến này không được dùng để set Y. ¾ Tương tự nếu trong cùng một cột, một trạng thái không bền A này mà không có trạng thái bền A của nó. Thì khi trạng thái không bến này không được dùng để Reset Y. ¾ Khi ở trạng thái khởi động : để Set Y lên 1 thì ta quan tâm trạng thái bền ( A ) và để ý tới các Yx khác không chứa trạng thái A không bền.{ có nghĩa là: S = (ngõ vào của A ). (các YX không chứa A không bền)}.
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
Trang-69
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-70
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí duï 2: Khảo sát hệ thống băng tải báo lỗi sảm phẩm sau:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-71
Bảng chuyển trạng thái:
S1 = X 1. X 2.Y 3.Y 4.Y 5. R1 = X 1. X 2 + X 1. X 2.Y 3 S 2 = X 1. X 2 R 2 = X 1. X 2..Y 1 S 3 = X 1. X 2.Y 1 R3 = X 1. X 2..Y 4 S 4 = X 1. X 2..Y 3 R 4 = X 1. X 2 + X 1. X 2.Y 5 S 5 = X 1. X 2.Y 4 R5 = X 1. X 2 F = Y5
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-72
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí duï 3: khảo sát hệ thống báo lỗi động cơ:
khi nhấn R (run) nếu không có lỗi F và không có sự cố x thì M sẽ chạy. Nếu sự cố xảy ra M tắt và F = 1, nút R mất tác dụng. F chỉ trở về bằng 0 khi sự cố đã hết và nhấn S (stop) 2 lần (trong lúc nhấn không được có sự cố). HD: sơ đồ trạng thái:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-73
Bảng chuyển trạng thái: TT/XS
00
10
1
(1)
2
2
3
(2)
3
(3)
2
4
5
5
(5)
6
1
7
11
01
F
6
0
7
1 4
1
(4)
1
6
1
7
(6)
0
2
(7)
4
1
7 2
1,6
(1)
2
7
(6)
Y1
2,3,7
(3)
(2)
(7)
4
Y2
4
5
7
(4)
Y3
5
(5)
6
Y4
2
S1 = X .S .Y 2.Y 3.Y 4 + X .S .Y 4 R1 = X .S + X .S = X S 2 = X .S + X .S = X R 2 = X .S .Y 3 S 3 = X .S .Y 2 R3 = X .S .Y 4 + X .S S 4 = X .S .Y 3 R 4 = X .S .Y 1 + X .S F = Y 2 + Y3 + Y 4
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-74
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-75
Thí duï 4: khaûo saùt heä thoáng sau :
Sơ đồ trạng thái:
Sơ đồ chuyển trạng thái: GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-76 TT\x1x2x3
1
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ 000 100 110 010 011 111 101 001
1
2
2
3 9
4 4
1
10 8
8
8
10
2
11 3
12
17 18
0
0
0
0
0
0
0
0
6
0
1
0
6
0
0
0
0
0
1
6
0
0
0
6
1
0
0
0
0
0
0
0
0
13
0
0
0
13
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
12 14
17
15 19
16
0
11
16
15 16
12 4
14
0
7
17
11
13
0
5 5
9
0
7
7
9
G
3
5 6
M
2
3 4
S
14
15
17 17
6 18 18
19
10 19 19
11 12
1,2,3,5,6 4,9 7,8 10,11,12 13,14,15,16 17,18,19 GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-77
Thí duï 5: khảo sát hệ thống bơm thải nước luân phiên sau:
bb1
B2
V
1
B1
Giả sử ban đầu bồn cạn dưới X1 Khi mực nước cao hơn X2 thì 1 bơm sẽ chạy, Khi mực nước rút dưới X1 thì bơm đó sẽ tắt, khi mực nước một lần nữa cao hơn X2 thì bơm kia sẽ chạy, nếu mực nước cao hơn X3 thì cả 2 bơm chạy, nếu cao hơn X4 thì van V đóng lại, nếu dưới X4 thì V lại mở ra. Nếu mực nước rút dưới X2 thì bơm nào chạy trước sẽ tắt trước.
X4 X3 X 1X 2 X 3 B1B 2
X2
X1
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-78
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Sơ đồ chuyển trạng thái:
S1 = X 1. X 2. X 3.Y 2.Y 6 + X 1. X 2. X 3.Y 2.Y 3.Y 4.Y 5.Y 6 = X 1.Y 2.Y 6 + X 1. X 2..Y 2.Y 3.Y 4.Y 5.Y 6 R1 = X 1. X 2. X 3.Y 2 = X 2. X 3.Y 2 S 2 = X 1. X 2. X 3.Y 5 + X 1. X 2 X 3.Y 3.Y 4.Y 5.Y 6 = X 1. X 2..Y 5 + X 2 X 3.Y 3.Y 4.Y 5.Y 6 R1 = X 1. X 2. X 3.Y 6 + X 1. X 2. X 3.Y 3 = X 1.Y 6 + X 3.Y 3
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-79
S 3 = X 1. X 2. X 3.Y 4.Y 5 = X 3.Y 4.Y 5 R3 = X 1. X 2. X 3.Y 4 = X 1. X 2..Y 4 S 4 = X 1. X 2. X 3.Y 3 + X 1. X 2. X 3.Y 6 = X 1. X 2.Y 3 + X 2. X 3.Y 6 R 4 = X 1. X 2. X 3.Y 1 + X 1. X 2. X 3.Y 5 = X 1.Y 1 + X 3.Y 5 S 5 = X 1. X 2. X 3.Y 4 = X 3.Y 4 R5 = X 1. X 2. X 3.Y 2 = X 1. X 2..Y 2 S 6 = X 1. X 2. X 3.Y 2 = X 1.Y 2 R6 = X 1. X 2. X 3.Y 4 = X 2. X 3.Y 4 B1 = Y 2 + Y 3 + Y 5 B2 = Y 3 + Y 4 + Y 5
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-80
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Thí duï 6 : khóa nhị phân loại 1:
Khóa sẽ mở nếu nhấn đúng từ 1 đến 6 và phải giữ ở trạng thái 6 được 30 giây
Sơ đồ trạng thái của chương trình khóa nhị phân loại:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-81
Bảng trạng thái : TT X1X2
00
10
1
(1)
2
2
1
(2)
3
4
(3)
(4)
5
9
(5)
6
0
3 4
1
5
11
01
U
7
0 0
7
0 0
6
1
8
(6)
1
7
1
8
(7)
0
9
(8)
7
0
8 9
1
(9)
8
1,2
(1)
(2)
3
7
Y1
4
(3)
7
Y2
(4)
5
9
(5)
6
Y4
8
(6)
Y5
(8)
(7)
Y6
3 4
1
5 6
1
7,8,9
1
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
(9)
# "
0
Y3
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-82
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
S1 = X 1. X 2 R1 = X 1. X 2.Y 2 + X 1. X 2.Y 6 S 2 = X 1. X 2.Y 1 R 2 = X 1. X 2.Y 3 + X 1. X 2.Y 6 S 3 = X 1. X 2.Y 2 R3 = X 1. X 2 + X 1. X 2.Y 4 S 4 = X 1. X 2.Y 3 R 4 = X 1. X 2.Y 6 + X 1. X 2.Y 5 S 5 = X 1. X 2.Y 4 R5 = X 1. X 2 + X 1. X 2.Y 6 S 6 = X 1. X 2.Y 4 + X 1. X 2.Y 5 + X 1. X 2.(Y 1 + Y 2) R 6 = X 1. X 2 U = Y5 Thí duï 7 : khóa nhị phân loại 2:
Sơ đồ trạng thái của chương trình khóa nhị phân loại 2:
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
Trang-83
Bảng trạng thái: TT X1X2
00
10
1
(1)
2
2
1
(2)
3
4
(3)
(4)
5
6
(5)
(6)
8
3 4
1
5 6
1
7
1
8
11
01
U
7
0 0
7
0 0
7
0 1
8
(7)
0
9
(8)
7
0
9
1
(9)
8
1,2
(1)
(2)
3
7
Y1
4
(3)
7
Y2
(4)
5
6
(5)
3 4
1
5 6
1
(6)
8
7,8,9
1
(9)
(8)
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
0
Y3 7
Y4 Y5
(7)
Y6
SVTH: Vương Văn Hùng
Trang-84
STU - Bài giảng : Điều khiển quá trình công nghệ
S1 = X 1. X 2 R1 = X 1. X 2.Y 2 + X 1. X 2.Y 6 S 2 = X 1. X 2.Y 1 R 2 = X 1. X 2.Y 3 + X 1. X 2.Y 6 S 3 = X 1. X 2.Y 2 R3 = X 1. X 2 + X 1. X 2.Y 4 S 4 = X 1. X 2.Y 3 R 4 = X 1. X 2.Y 5 + X 1. X 2. S 5 = X 1. X 2.Y 4 R5 = X 1. X 2. + X 1. X 2.Y 6 S 6 = X 1. X 2.Y 5 + X 1. X 2 R6 = X 1. X 2 U = Y5
GVHD:Ts. Hoàng Minh Trí
# "
SVTH: Vương Văn Hùng