CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
MĐ1. Câu 1: Điều kiện để hai đường thẳng y ax b ( a 0 ) và y a , x b, (a , 0) song song với nhau là: A/ a a , và b b, B/ a a , và b b, C/ a a , và b b, D/ a a , và b b, MĐ1. Câu 2: Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x và y = - x + 3 là: A/ (1;2) B/ (2;1) C/ (-1;-2) D/ (-2;-1) MĐ1. Câu 3: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng: (d) : y 2 x 1 và (d’) : 2 x y 1 0 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng (d) và (d’) là: A/ (d) cắt ( d’) B/ (d) song song với (d’) C/ (d) trùng với (d’) D/ (d) vuông góc với (d’) MĐ1. Câu 4: Cho 2 đường thẳng: (d) : y mx 5 (d’): y 2 x 5 Kết luận nào sau đây đúng? A/ (d) cắt (d’) khi m = -2. B/ (d) song song với (d’) khi m = -2. C/ (d) song song với (d’) khi m = 2. D/ (d) tr ùng với (d’) khi m = -2. MĐ1. Câu 5: Cho đường thẳng (d) : y x 3 . Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm M(-1;2) là: A/ y x 1 B/ y x 1 C/ y x 5 D/ y x 5 MĐ2. Câu 6:Cho 2 đường thẳng: (d) : y (k 1) x k (d’) : y ( 3 1) x 3 (d) song song với (d’) khi: A/ k 3 1 B/ k 3 C/ k 3 1 D/ k 3 MĐ2. Câu 7:Với giá trị nào của a và b thì 2 đường thẳng:
y (a 1) x 1 b và y (3 a ) x 2b 1 trùng nhau:
A/ a =2 và b=1 B/ a=1 và b=2 C/ a=2 và b=0 D/ a=0 và b=2 MĐ3. Câu 8: Cho hàm số y (2 m) x m 1 (d) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y x 4 tại 1 điểm trên trục tung? A/ m 3 B/ m 5 C/ m = 3 D/ m = 5 ĐÁP ÁN Câu 1 Đáp án B
2 A
3 C
4 D
5 A
6 B
7 C
8 D
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0 ).
MĐ1. Câu 1: Cho hàm số y ax 1 . Biết rằng khi x 4 thì y 3 . Vậy a bằng: A/ a 1 B/ a 1 C/ a
3 4
D/ a
3 4
MĐ1. Câu 2: Phương trình đường thẳng có hệ số góc là 3 và đi qua điểm (1;0) là: A/ y 3 x 3 B/ y 3 x 3 C/ y 3x 3 D/ y 3x 3 MĐ1. Câu 3: Biết đồ thị của hàm số y ax 1 đi qua A(2;0). Giá trị của a bằng: A/
1 2
B/ C/
1 2
1 4
D/
1 4
MĐ1. Câu 4: Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc bằng 3 là: A/ y 3 x 3 B/ y 3 x 3 C/ y 3 x D/ y 3 x MĐ1. Câu 5: Góc tạo bởi đường thẳng y 3x 2 với trục Ox (làm tròn đến phút) bằng: A/ 108026’ B/ 71033’ C/ 71034’ D/ 108027’ MĐ2. Câu 6: Đường thẳng có hệ số góc -1 và đi qua điểm M(-4;-4) có tung độ gốc là: A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ Một đáp số khác MĐ2. Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua A(-3;2) và tạo với tia Ox một góc 450 là: A/ y x 5 B/ y x 3 C/ y x 2 D/ y x 7 MĐ3. Câu 8: Phương trình đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và song song với đường thẳng OA với A( 2 ;1) là:
A/ y 2 x 2 1 x2 2 y 2x 2 1 y x2 2
B/ y C/ D/
ĐÁP ÁN
Câu 1 Đáp án A
2 C
3 B
4 D
5 C
6 D
7 A
8 B
CHƯƠNG III/ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
MĐ1. Câu 1: Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A/ 3 x y 5 B/ 2 x 0 y 4 C/ 0 x 2 y 2 D/ Cả 3 phương trình trên. MĐ1. Câu 2: Hình vẽ là biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào?
A/ 0 x 3 y 6 B/ 0 x 2 y 4 C/ x 0 y 2 D/ 2 x 0 y 4 MĐ2. Câu 3: Cho phương trình: 3 x 2 y 5 Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình? A/ (-1;1) B/ (-1;-1) C/ (1;1) D/ (2;-3) MĐ3. Câu 4: Cho phương trình : ax 3 y a 6 0 (1) Biết phương trình (1) có nghiệm (2;1). Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (1) là: A/ ( x R; y x 1) B/ ( x R; y 3 x 3) C/ ( x R; y 3 x 3) D/ ( x y 1; y R) ĐÁP ÁN Câu Đáp án
MĐ3. MĐ2. MĐ1.
1 D
2 B
3 C
CHƯƠNG IV : GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
4 A
1 Góc ở tâm - Số đo cung
MĐ1. Câu 1: Cho tam giác ABC có góc A bằng 700 . Đường tròn tâm O nội tiếp tam giác tiếp xúc với AB, AC theo thứ tự ở D, E số đo cung nhỏ DE bằng: A/ 1500 B/ 1100 C/ 700 D/ 300 MĐ1. Câu 2: Cho (O:R) dây AB =R 2 . Số đo cung nhỏ AB bằng: A/ 300 B/ 450 C/ 600 D/ 900 MĐ2. Câu 3: Từ 1 điểm A nằm ngoài (O), vẽ 2 tiếp tuyến AM và AN, chúng tạo với nhau một góc α . Số đo cung lớn MN bằng: A/ 1800 + α B/ 900 + α C/ 900 - α D/ 1800 - α MĐ3. Câu 4 Cho (O;R) và một dây AB sao cho số đo của cung lớn AB gấp đôi số đo của cung nhỏ AB. Diện tích tam giác AOB bằng: A/
R2 4
R2 2 B/ 4 C/
R2 3 4
D/
R2 2
Câu
1
2
3
4
Đáp Án
B
D
A
C
§2 Liên hệ giữa cung và dây MĐ1. Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng? A/ Trong 1 đường tròn , 2 cung bằng nhau thì chắn giữa 2 dây song song B/ Trong 2 dây không bằng nhau của một đường tròn, dây nhỏ hơn khi và chỉ khi nó ở gần tâm hơn. C/ Trong 1 đường tròn 2 dây bằng nhau khi và chỉ khi chúng cách đều tâm D/ Trong 1 đường tròn, dây cung càng lớn thì khoảng cách từ tâm đến dây đó càng lớn. » .Nếu »AB > CD » thì: MĐ1. Câu 2: Trên đường tròn tâm O ,cho 2 cung »AB và CD » A/ Sđ »AB < Sđ CD » B/ Sđ »AB > Sđ CD » C/ Sđ »AB = Sđ CD D/ AB = CD MĐ1. Câu 3: Trong hình vẽ, đường kính AB vuông góc với dây CD tại I. Trong các câu sau câu nào đúng?
A/ B/ C/ D/
IC = ID.
»AC »AD .
AC = AD. Cả 3 câu trên đều đúng.
MĐ2. Câu 4: Cho đường tròn tâm O. Các đường kính AB, CD vuông góc với nhau. » .Vẽ dây CF song song với EB. Góc EOF bằng: Điểm E thuộc cung nhỏ CB
A/ 90º B/ 45º C/ 60º D/ 30º MĐ3. Câu 5: Đường thẳng xy là tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại C. Kẻ dây AB song song với xy. Khẳng định nào sau đây đúng? A/ AC = BC B/ OC là tia phân giác của AOB C/ xy ⊥ OC tại C D/ Cả 3 câu trên đều đúng.
Đáp án Câu Đáp án
1 C
2 B
3 D
4 A
5 D
§3 Góc nội tiếp MĐ1. Câu 1: Hãy lựa chọn định nghĩa đúng về góc nội tiếp: A/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn. B/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và một cạnh của nó cắt đường tròn. C/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh của nó cắt đường tròn. D/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn và 2 cạnh của nó cắt đường tròn. MĐ1. Câu 2: Cho ∆ ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Đường cao AH .Kẻ đường kính AE .Góc ACE bằng: A/ 30º B/ 45º C/ 60º D/ 90º MĐ1. Câu 3: Cho (O;
AD ) ; góc ACB bằng 50º. Số đo góc x bằng: 2
A/ 50º B/ 45º C/ 40º D/ 30º MĐ2. Câu 4: Cho ∆ ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O và M là một điểm trên cung nhỏ BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MB.Câu nào sau đây đúng? A/ ∆ MBD đều B/ ∆ BCD đều C/ ∆ ABD đều D/ ∆ ACD đều
MĐ3. Câu 5: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB =2R. K là điểm chính giữa của ¼ =60º. Gọi M là giao điểm của AC và OK. Độ dài cung AB. Vẽ bán kính OC sao cho BOC MC bằng: R 2 R 3 B/ 3 R 2 C/ 2
A/
D/ R Câu Đáp án
1 C
2 D
3 C
4 A
5 B