đề Thi Thử Tuyển Sinh đại Học - Khối B

  • Uploaded by: MAN NGOC QUANG
  • 0
  • 0
  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View đề Thi Thử Tuyển Sinh đại Học - Khối B as PDF for free.

More details

  • Words: 4,810
  • Pages: 11
Ngọc Quang 2009

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B Môn thi: HÓA HỌC - Mã đề: 195 (Thời gian làm bài: 90 phút)

C h o bi ết kh ối lư ợ n g ngu yên t ử (t h eo đvC ) củ a cá c n gu y ên t ố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; M g = 24; A l = 27; P = 31; S = 32; C l = 35,5; K = 39; C a = 40; F e = 56; C u = 64; Zn = 65; A s = 75 ; B r = 80; Rb = 85,5; A g = 108; B a = 137.

Câu 1 : Ch o bi ết các ph ản ứn g xảy ra s au : Ch o các ph ản ứn g s au : AgNO 3 + Fe (NO 3 )2 → Ag + Fe( NO 3)3 Cu + Fe( NO 3)3 → Cu (NO 3)2 + Fe (NO 3)2 , Fe + Cu S O 4 → FeS O 4 + Cu

Phát biểu sai là : A.T í nh k hử củ a Fe2+ mạn h h ơn củ a Ag B .Fe3+ k h ôn g th ể oxi h óa đượ c Ag + C.T í nh k hử củ a Cu mạn h h ơn củ a Fe 2 + D. Kh i đi ện p h ân du ng dị ch có ch ứa cá c ion Cu 2 + , Fe 3 + , Ag + , Fe 2 + th ứ tự đ i ện p hân l à Ag + , Fe 3 + , Cu 2 + , Fe 2 + . Câu 2 : Dãy các n gu yên tố s ắp xếp th eo chi ều tăn g d ần đ ộ â m đ i ện từ trái s an g p hải l à : A. P, N, F, O B . N, P, F, O C. P, N, O, F D. N, P, O, F Câu 3 : Các gi ai đ oạn ch ín h đ ể s ản xu ất gan g b ao gồm : A. Ph ản ứn g tạo ch ất k hử , p hản ứ n g kh ử oxi t s ắt q uặn g , ph ản ứn g tạo xỉ , p hản ứn g gi ữa Fe và C tạo ra Fe 3 C B . Ph ản ứn g tạo ch ất k h ử , ph ản ứn g k hử oxi t s ắt qu ặn g , p hản ứn g tạo xỉ C. Ph ản ứn g rấ t p hức tạp . D. Ph ản ứn g k h ử qu ặn g s ắt th àn h ki m l oại . Câu 4 : C¸c chÊt X, Y, Z cã cïng CTPT C2H5O2N. X t¸c dông ®îc c¶ víi HCl vµ Na2O. Y t¸c dông ®îc víi H míi sinh t¹o ra Y1. Y1 t¸c dông víi H2SO4 t¹o ra muèi Y2. Y2 t¸c dông víi NaOH t¸i t¹o l¹i Y1. Z t¸c dông víi NaOH t¹o ra mét muèi vµ khÝ NH3. CTCT cña X, Y, Z lµ A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH) Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 1

Ngọc Quang 2009

B. X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH) C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2) D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4) Câu 5 : Ch o s ơ đồ ch u yển h oá s au : Br2,Fe

Tolu en



NaOH dư

X



HCl

Y



Z

Tron g đó X, Y, Z đ ều l à hỗn h ợp củ a các ch ất hữu cơ, Z có th àn h ph ần chí n h gồm : A. m -me tyl p h en ol và o- me tyl p h en ol B . b en zyl b romu a và o-b ro mtol u en C. o-b ro mtol u en và p- b romtol u en D. o-met yl ph en ol và p-met ylp h en ol Câu 6 : Một mẫu n ước cứn g ch ứa các ion : Ca 2 + , Mg 2 + , H CO 3 − , Cl − , S O 4 2 − . Ch ất đ ược dù ng đ ể l à m mề m mẫu n ước cứn g t rên l à : A. K3PO 4 B . H Cl C. H2S O 4 D. NaH CO 3 Câu 7 : Một este tối đa ba chức được tạo ra từ một axit và rượu đơn chức. Khi thủy phân este này thu được 1,24 gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng. Khi hóa hơi 1,24 gam hỗn hợp hai rượu thì thể tích thu được bằng thể tích của 0,96 gam O2 ở cùng điều kiện. Hai rượu trong hỗn hợp là: A. có thể là CH3OH và C2H5OH hoặc CH3OH và C3H7OH. B. Chỉ có là CH3OH và C2H5OH. C. có thể là CH3OH và C2H5OH hoặc C2H5OH và C3H7OH. D. Chỉ có là CH3OH và C3H7OH. Câu 8 : Ch o các ch ất : rượu (an col ) e tyl i c, gl i xeri n (gli xe rol ), glu co zơ, đi me tyl e te và axi t f omi c. S ố ch ất tác dụ ng đ ược với Cu (O H )2 l à : A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 9 : Oxi h oá 1,2 gam RCH 2 OH b ằn g Cu O n un g nón g, s au một th ời gi an th u đ ược h ỗn h ợp s ản ph ẩm X (gồ m RCH O , H 2O , RCH 2 O H d ư). Ch o toàn b ộ X tác d ụn g với l ượn g dư Ag2O (h oặc AgNO 3) t ron g du n g dị ch NH 3, đượ c 12,96 ga m Ag , H i ệu su ất củ a ph ản ứn g oxi hoá CH 3O H là 80% .T ì m R A. CH 3B. HCố gắng lên vịt nhé học trò

Page 2

Ngọc Quang 2009

C. C2H 5D.C3H 7Câu 10 : Kh ối l ượn g củ a tin h b ột cần d ùn g t ron g q u á trì n h l ên men đ ể tạo th àn h 5 l í t rượu (an col ) etyl i c 46 0 l à (b i ết hi ệu s u ất củ a cả qu á trì nh l à 72% và k hối l ượn g ri ên g củ a rư ợu etyl i c n gu yên ch ất l à 0,8 g/ ml ) A. 5,4 kg B . 5,0 k g C. 6,0 kg D. 4,5 kg Câu 11 : Nu n g mộ t h ỗn h ợp rắn gồm 1 mol FeCO 3 và a mol FeS 2 tron g b ìn h kí n ch ứa k h ôn g k hí (d ư). S au kh i các p h ản ứn g xảy ra h oàn toàn , đ ưa bì nh về nh i ệt đ ộ gấp đôi n hi ệt độ b an đầu , thu đ ược ch ất rắn du y n hất là Fe2O 3 và hỗn h ợp k hí . B i ết áp s u ất kh í tron g b ìn h s au p h ản ứn g bằn g hai l ần áp s u ất tron g b ìn h trư ớc p hản ứn g . Tí nh a (b i ết s au cá c p hản ứn g, l ưu hu ỳnh ở mức oxi hoá + 4, th ể tí ch cá c ch ất rắn l à k hôn g đ án g k ể). A. a = 0,5 B. a = 1 C. a = 0,25 D. a = 0,5 Câu 12 : Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S , FeS , FeS2 trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 mol NO2 và dung dịch D . Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đỏi thu được m gam hỗn hợpc rắn . Tính giá trị của m . A. 17,575 g B . 12,815 g C. 13,98 g D. 15,145 g Câu 13 : Ch o d ãy cá c ch ất và i on : Cl 2 , F 2 , S O 2 , Na + , Ca 2 + , Fe 2 + , Al 3 + , Mn 2 + , S 2 - Số ch ất và ion tron g d ãy ch ỉ có tí nh oxi h óa là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 14 : Cho bốn chất X,Y,Z,T có công thức là C2H2On (n ≥ 0). X, Y, Z đều tác dụng được dd AgNO3/NH3; Z, T tác dụng được với NaOH; X tác dụng được H2O. X, Y, Z, T tương ứng là A. HOOC-COOH;

CH≡CH;

OHC-COOH;

OHC-CHO.

B. OHC-CHO;

CH≡CH;

OHC-COOH;

HOOC-COOH.

C. OHC-COOH;

HOOC-COOH;

CH≡CH;

OHC-CHO.

Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 3

Ngọc Quang 2009

D. CH≡CH;

OHC-CHO;

OHC-COOH;

HOOC-COOH.

Câu 15 : Ch o d ãy cá c ch ất : K Al (S O 4 ) 2 .12H 2 O , Al 2 O 3 , C 1 2 H 2 2 O 1 1 (s acca roz ơ),C 6 H 6 , CaS O 4 , Ca(O H ) 2 , CH 3 CO O NH 4 . S ố ch ất đ i ện li l à : A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 16 : Ch o 5,85 ga m Zn tác d ụn g với d un g d ị ch H NO 3 (d ư). S au kh i ph ản ứn g xảy ra hoàn toàn thu đượ c 0,896 l í t k hí NO ( ở đk tc) và du n g d ị ch X. Kh ối l ượn g mu ối kh an thu đ ược kh i là m bay h ơi du n g dị ch X l à : A. 18,88 gam B . 17,61 gam C. 16,52 gam D. 17,01 gam Câu 17 : Th ành p hần ch ín h củ a ph ân u re l à : A. (NH 2)2CO B . (NH 4)2CO 3 C. NH 4NO 3 D. (NH 3)2CO Câu 18 : Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi 560cm3(không có không khí), rồi gây nổ ở 19110C. Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. P có giá trị là A. 207,365. B. 211,968. C. 201,000. D. 223,635. Câu 19 : Ch o các p h ản ứn g : Ca(O H )2 + Cl 2 → CaO Cl 2 + H2O

2H 2S + SO 2 → 3S + 2H 2O

2NO 2 + 2NaO H → NaNO 3 + NaNO 2 + H2O

4 KCl O 3 0t→K Cl + 3KCl O 4

O3 → O2 + O S ố ph ản ứn g oxi hoá k h ử là : A. 5 B. 2 C. 3 Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 4

Ngọc Quang 2009

D. 4 Câu 20 : Ch o 8,9 gam mộ t h ợp ch ất h ữu c ơ X có côn g th ức p hân tử C3H 7O 2N p hản ứn g với 100 ml du ng d ị ch NaO H 1,5M. S au k hi p hản ứn g xảy ra hoàn toàn , cô cạn du ng d ị ch thu đ ược 11,7 ga m ch ất rắn . Côn g th ức cấu tạo th u gọn củ a X l à A. H CO O H 3NCH = CH 2 B . H 2NCH 2CH 2CO OH C. CH 2= CH COO NH 4 D. H2NCH 2CO O CH 3 Câu 21 : Dẫn 1,68 l í t h ỗn h ợp k hí X gồ m h ai hi đ roca cb on vào b ìn h đ ựn g d un g d ị ch b ro m (d ư). S au kh i p hản ứn g xảy ra hoàn toàn , có 4 ga m b ro m đ ã p hản ứn g và còn l ại 1,12 lí t k hí . Nếu đ ốt ch áy h oàn toàn 1,68 lí t X th ì s in h ra 2,8 lí t k hí CO 2. Côn g th ức ph ân tử củ a hai h iđ roca cb on là (b i ết các th ể tí ch kh í đ ều đo ở đ k tc). A. CH 4 và C2H 4 B . CH 4 và C3H 4 C. CH 4 và C3H 6 D. C2H 6 và C3H 6 Câu 22 : Axi t cacb oxyli c n o, mạch h ở X có côn g th ức th ực n gh i ệ m (C3H 4O 3)n , vậy côn g th ức ph ân tử củ a X l à : A. C6H 8O 6 B . C3H 4O 3 C. C12H 16O 12 D. C9H 12O 9 Câu 23 : Ch o cân b ằn g hoá học : N2 (k ) + 3H 2 (k ) → 2NH 3 (k ) ; p h ản ứn g thu ận l à p hản ứn g toả nh i ệt. Cân b ằn g h o á h ọc kh ôn g bị ch u yển dị ch k hi : A. th ay đ ổi áp s u ất củ a h ệ B . th ay đổi n ồn g đ ộ N2 C. th ay đ ổi nh i ệt đ ộ D. th ê m ch ất xú c tá c Fe Câu 24 : Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol NH4+, c mol HCO3-, d mol CO32-, e mol SO42-. Thêm dần dần dung dịch Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dd Ba(OH)2. Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dd Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là: A. 35b gam. B. 40a gam. C. 20a gam. D. cả A,B,C đều sai.

Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 5

Ngọc Quang 2009

Câu 25 : T h ể tí ch d un g d ị ch H NO 3 67,5% (k h ối l ượn g ri ên g là 1,5 g/ ml ) cần d ùn g đ ể tá c d ụn g với xen lu l ozơ tạo th àn h 89,1 k g xenl u l ozơ t rin i tra t l à (b i ết l ượn g H NO 3 b ị h ao hụ t l à 30%) A. 55 lí t B . 81 lí t C. 49 lí t D. 80 lí t Câu 26 : Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N2 và 1,5mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t0C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 65%. B. 70%. C. 50%. D. 60%. Câu 27 : Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M . Hãy cho biết công thức cấu tạo thu gọn của A . A.(CH3COO)3C3H5 B.CH3COOC6H5 C.C2H5COOC6H5 D.(CH3COO)3C6H5 Câu 28 : Trộn 100 ml d un g d ị ch có p H = 1 gồm H Cl và H NO 3 với 100 ml d un g d ị ch NaO H nồn g đ ộ a (mol / l ) th u đ ược 200 ml d un g dị ch có p H = 13. Gi á trị củ a a l à (b i ết tron g mọi d un g dị ch [H + ] [O H -] = 10- 14) A. 0,15 B . 0,12 C. 0,03 D. 0,3 Câu 29 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa rượu butantriol – 1,2,4 và hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì thu được tối đa dẫn xuất chỉ chứa chức este là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 30 : Ch od un g d ị ch Fe Cl 3 tác dụ n g với NaOH , NH 3 , NaI , Cu S O 4 , NaCl , AgNO 3 , Na2S s ố t rườn g h ợp ch o k ết tủ a l à : Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 6

Ngọc Quang 2009

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 31 : Cho sơ đồ phản ứng sau: H2S

X + NaOH

 →

Y + NaOH

 →

Z. + Cu ( NO3 ) 2

 →

X, Y, Z là các hợp chất chứa lưu huỳnh. X,Y,Z là : A. Na2S, NaHS, CuS2. B. Na2S, NaHS, CuS. C. NaHS, Na2S, CuS. D. NaHS, Na2S, CuS2. Câu 32 : Để kết tủa hoàn toàn hidroxit có trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M + NaOH 0,2M thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là: A. 15,2 gam. B. 39,3 gam. C. 16,0 gam. D. 38,5 gam. Câu 33 : Ch o cá c p hản ứn g : H B r + an col etyl i c t o →

E ti l en + B r2 →

E ten + H B r →

E tan + B r2 as k t(1:1 mol )→

S ố ph ản ứn g tạo ra E tylb ro mu a là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 34 : Ti ến h ành h ai th í n gh i ệ m s au : - Th í ngh i ệm 1 : Ch o m gam b ột Fe (d ư) vào V1 mi l il í t d un g d ị ch Cu (NO 3)2 1M; - Th í ngh i ệm 2 : Ch o m gam b ột Fe (d ư) vào 0,2 lí t du ng d ị ch AgNO 3 0,1M. S au k hi cá c p hản ứn g xảy ra h oàn toàn , k hối l ượn g ch ất rắn th u được ở h ai th í n gh i ệ m đ ều b ằn g nh au . Gi á trị củ a V1 s o với V2 l à A. V1 = 0,2 B . V1 = 2 C. V1 = 1 Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 7

Ngọc Quang 2009

D. V1 = 0,4 Câu 35 : Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức có khối lượng m gam . Khi nạp m gam hỗn hợp X vào một bình kín Y dung tích 6 lít và cho bay hơi X ở 136,5 độ C . Khi X bay hơi hoàn toàn thì áp suất trong bình là 0,28 atm . Nếu cho m gam X este hóa với 45 gam axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt h . Tổng khối lượng của este thu được theo m và h là . A.2mh + 4,2 h B.1,5mh + 3,15 h C.mh + 2,1h D.2mh + 2,1h Câu 36 : Côn g th ức ph ân tử củ a h ợp ch ất kh í tạo b ởi ngu yên tố R và h iđ ro l à RH 3. Tron g oxi t mà R có h oá trị cao n hất th ì oxi ch i ế m 74,07% về kh ối l ượn g. Ngu yên tố R l à A. S B . As C. N D. P Câu 37

:

Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na, NaOH, KOH , Axit axetic B. K, KOH, Br2, Anhidrit axetic C. NaOH,K, Br2, Anhidrit sunfuric D. Na, NaOH, Na2CO3 , axit sunfuric Câu 38 : H iđ ro cacb on mạch h ở X t ron g p hân tử ch ỉ ch ứa li ên k ết σ và có 1 ngu yên tử cacb on bậc 4 tron g một ph ân tử . Đốt ch áy h oàn toàn 1 th ể tí ch X s in h ra 6 th ể tí ch CO 2 ( ở cù n g đi ều ki ện n hi ệ t đ ộ, áp s u ất). Kh i ch o X tác d ụn g với Cl 2 (th eo tỉ l ệ s ố mol 1 : 1), s ố d ẫn xu ất mon o cl o tối đ a si nh ra l à A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 39 : Xà ph òn g hoá h oàn toàn 17,35 ga m ch ất b éo cần vừa đủ 0,06 mol NaO H . Cô cạn du ng d ị ch s au p hản ứn g th u đ ược k h ối l ượn g xà ph òn g là A. 17,91 gam B . 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam Câu 40 : Ch o d ãy các ch ất : C2H 2, H CH O , H CO OH , CH 3CH O , (CH 3)2CO , C12H 22O 11 (man tozơ ). S ố ch ất tro n g d ãy th am gi a đ ược p hản ứn g tạo k ết tủ a đ ỏ s on l à Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 8

Ngọc Quang 2009

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 41 : Ch o 0,05 mol P2O 5 vào d un g dị ch ch ứa 0,35 mol KO H . Du n g dị ch th u đ ược có các ch ất : A. K3PO 4, K2H PO 4 B . K3 PO 4 C. K3PO 4, KO H D.H 3 PO 4, KH 2 PO 4 Câu 42 : Kh i đốt ch áy hoàn toàn mộ t es t e n o, đ ơn ch ức th ì số mol CO 2 s i nh ra b ằn g s ố mol O 2 đ ã ph ản ứn g. T ên gọi củ a es te là A. me tyl f omi at B . etyl axe tat C. n-p rop yl axetat D. me tyl axeta t Câu 43 : Ch o ch ất h ữu cơ X có côn g th ức p hân tử C3H 10O 3N2 tác dụ n g với du n g d ị ch NaO H , th u đ ược ch ất h ữu cơ đ ơn ch ức Y và các ch ất vô c ơ Z. T ổn g kh ối l ượn g ph ân tử (th eo đvC) củ a Z là b ao nh i êu ? A. 85 B . 68 C. 103 D. 96 Câu 44 : Hỗn h ợp rắn X gồm Al , Fe2O 3 và Cu có s ố mol bằn g nh au . Hỗn h ợp X tan h oàn toàn t ron g du n g dị ch A. NaOH (d ư) B . H Cl (d ư ) C. AgNO 3 (d ư) D. NH 3 (d ư) Câu 45 : Ch o dãy các ch ất : CH 4, C2H 2, C2H 4, C2H 5O H , CH 2= CH - COO H , C6H 5NH 2 (an i li n ), C6H 5O H (ph en ol ), C6H 6 (b en z en ). S ố ch ất tron g d ãy p hản ứn g đ ược với nướ c b ro m l à A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 46 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,3M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là A.0,56 lít Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 9

Ngọc Quang 2009

B.0,896lít C.0,672 lít D.0,448 lít Câu 47 : Ch o cá c p hản ứn g : (1) O 3 + du ng d ị ch KI → (2) Fe Cl 3 + K I → (3) Mn O 2 + H Cl đ ặc t 0 → (4) NH 3 + O 2 t o , P t → Các ph ản ứn g tạo ra đ ơn ch ất l à : A. (1), (2), (3) B . (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 48 : Một hỗn hợp X gồm a mol ankan A và b mol anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí đktc . Khi cho X đi qua nước brom dư thì thể tích Y còn lại bằng ½ thể tích X , còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng của X . Các thể khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và ap suất . Xác đinh công thức phân tử của A , B và phần trăm theo thể tích mỗi chất của hỗn hợp X . A.C3H8 50% , C3H6 50% B.C2H6 50% , C2H4 50% C.C2H6 40% , C2H4 60% D.C4H10 50% , C4H8 50% Câu 49 : Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken có tỉ lệ số mol 1: 1 , số nguyên tử C của ankan gấp 2 lần số nguyên tử C của anken . Lấy a gam hỗn hợp thì làm mất màu hết dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp thì thu được 0,6 mol CO2 . Công thức phân tử của chúng là . A.C2H4 , C4H10 B.C3H6 , C6H12 C.C4H8 , C8H18 D.C5H10 , C10H22 Câu 50 : Nh ún g th an h Zn (l ấy dư) n hư nh au vào 2 cốc đ ựn g du n g d ị ch H Cl n hư n hau về n ồn g độ và th ể tí ch .Ch o một í t Cu O vào cốc II . Tron g các k ết l u ận s au đ ây k ết l u ận n áo đú n g (1) Kh í th oát ra ở cốc I nh i ều h ơn ở cốc I I . (2) Kh í th oát ra ở cốc hai mạn h h ơn ở cố c I (3) L ượn g mu ối Zn Cl 2 ở hai cốc b ằn g n hau (4) Cốc (I ) xảy ra ăn mòn h óa học , cốc I I xảy ra ăn mòn đi ện h óa A.(1 ) , (2) , (4) Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 10

Ngọc Quang 2009

B .(1) , (3) , (4) C.(2 ) , (4) D.(1 ) , (2) , (3) , (4)

HẾT

Cố gắng lên vịt nhé học trò

Page 11

Related Documents


More Documents from "hoa1"

May 2020 4
May 2020 4
16664079-nhom-moi
May 2020 5
Pp Quy Doi
May 2020 3
May 2020 4