De Thi Dai Hoc Vat Li 2009

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View De Thi Dai Hoc Vat Li 2009 as PDF for free.

More details

  • Words: 3,800
  • Pages: 4
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009

TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG

MÔN THI: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 70 phút, 40 câu trắc nghiệm

(đề thi gồm 4 trang) Mã đề thi 219

Họ và tên thí sinh:...................................................................................... Số báo danh:............................................................................................... PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (30 câu) Câu 1: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 và nối tiếp với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là: A. λ =100m. B. λ = 70m. C. λ = 48m . D. λ = 140m. Câu 2: Một sợi dây đàn hồi OM = 1,2 m có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 5 bó sóng. Biên độ tại bụng là 2cm. Tại N gần O nhất biên độ dao động là 1cm. Xác định ON: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 24 cm. Câu 3: Quan sát vân giao thoa trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng có bước sóng 0,68µm . Ta thấy vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng 5mm. Khi đặt sau khe S1 một bản mỏng, bề dày 20µm thì vân sáng này dịch chuyển một đoạn 3mm. Chiết suất của bản mỏng: A. 1,5000 B. 1,1257 C. 1,0612 D. 1,1523 Câu 4: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang theo phương trình x  2 2 sin(20t   / 2)cm . Hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt phẳng ngang là µ = 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Quãng đường mà vật đi được từ khi dao động theo phương trình trên đến khi dừng lại: A. s = 32 (cm) B. s = 1,6(cm) C. s = 16 (cm) D. s = 16 (m) Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng nhỏ thì dao động tắt càng lâu. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 6: Trong một mạch dao động điện từ LC tự do, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số q = Q 0cosωt. Khi năng lượng từ trường bằng 15 lần năng lượng điện trường thì điện tích trên bản tụ có độ lớn: A.

Q0 2

B.

Q0 4

Q0 2

C.

D.

Q0 8

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại đó có giá trị: A. 60dB. B. 70dB. C. 50dB. D. 80dB. Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của i(A) đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là +2 A. i(t)=2cos(50πt -  /2)(A) . B. i(t)=2cos(100πt -  /2)(A) . +1 C. i(t)=2cos(100πt +

π )(A) . 2

π )(A) . 2

D. i(t)=2cos(50πt +

Câu 9: Con lắc đơn đặt tại mặt đất có chu kỳ dao động là T 1 , đưa con lắc lên độ cao h so với mặt đất thì chu kỳ dao động là T2. Gọi R là bán kính trái đất và giả thiết không có sự thay đổi nhiệt độ. Chọn biểu thức đúng: A.

T1  T2

R 2  h2 R2

B.

T1 R 2  h 2  T2 R2

C.

T1 R  T2 R  h

O

0,02

-1

t(s) 0,04

-2

D.

T1 R  h  T2 R

Câu 10: Một vật dao động điều hoà, chọn mốc toạ độ tịa vịt trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t nào đó vật có vận tốc v = -3 cm/s và gia tốc a = -10 cm/s2. Trạng thái dao động của vật khi đó là: A. Chậm dần đều theo chiều âm. B. Nhanh dần đều theo chiều âm. C. Nhanh dần theo chiều âm. D. Chậm dần theo chiều âm. Câu 11: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, hệ dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Tại t = 0, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x = +3cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 30 π cm/s hướng ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật:

 x  3cos(10 t  ) cm 4  C. x  3 2cos(10 t  ) cm 4 A.

 x  3cos(10 t  ) cm 4  D. x  3 2cos(10 t  ) cm 4 B.

Trang 1/4 - Mã đề thi 219

Câu 12: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào đưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. lục B. vàng C. da cam D. đỏ Câu 13: Mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u=U 0cos(2πft+ ϕ) trong đó f thay đổi, còn R, L, C, U 0 có giá trị không đổi. Người ta thấy khi f = f 1 = 25Hz và f = f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Giá trị của f để dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: A. 125Hz B. 75Hz C. 50Hz D. 62,5Hz Câu 14: Cho hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số 15Hz cách nhau một đoạn AB = 10cm. Sóng tạo thành trên mặt chất lỏng lan truyền với vận tốc v = 7,5cm/s. Trên khoảng CD (thoả mãn CD vuông góc với AB tại M và MC = MD = 4cm, MA = 3cm) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 15: Cho mạch điện R,L,C nối tiếp được đặt dưới hiệu điện thế u  200 2 cos100 t (V ) thì hiệu điện thế hai đầu R là

U R =180V, mạch tiêu thụ công suất 360W. Hệ số công suất cos ϕ và giá trị của điện trở R là:

A. 0.8 và 80. B. 0.9 và 90. C. 0.8 và 90. D. 0.9 và 80. Câu 16: Mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh, điện áp hai đầu đoạn mạch u=U0cosωt (V), trong đó R,C và ω không thay đổi, L thay đổi. Người ta nhận thấy khi L có giá trị ứng với L 1 và L2 (L1 ≠ L2) thì mạch có cùng một công suất. Giá trị của L để công suất mạch cực đại là: A.

L  L1 L2

B.

L

L1  L2 2

C.

1 1 1 1  (  ) L 2 L1 L2

D.

1 1 1   L L1 L2

Câu 17: Chọn câu đúng. Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp chiếu xuống mặt nước của một bể bơi thì tạo ở đáy bể một vệt sáng: A. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc B. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc C. có màu trắng nếu chiếu xiên, có nhiều màu nếu chiếu vuông góc D. có nhiều màu nếu chiếu xiên, có màu trắng nếu chiếu vuông góc Câu 18: Cho đoạn mạch không phân nhánh điện trở 100 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

2 H, tụ điện có điện dung 

100 2 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai 

đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là: A. 100 Hz B. 25 2 Hz C. 50 Hz D. 25 Hz Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B ngược pha nhau cách nhau 10 cm, bước sóng lan truyền trên mặt nước là 2 cm. Tính số điểm dao động cực đại trên đoạn AB. A. 10 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 20: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm cách điểm cố định một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng: A.

A 2

B.

A

3 2

C.

A 2

D.

2.A

Câu 21: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/π(H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 31,8µF. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u = 100cos(100πt + π/6)(V). Chọn câu đúng dạng của biểu thức cường độ dòng điện trong mạch : A. i = cos(100πt + 2π/3) (A). B. i = 0,5cos(100πt + 2π/3) (A). C. i = cos(100πt - π/3) (A). D. i = 0,5cos(100πt - π/3) (A). Câu 22: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4cos(ωt+π/2) (cm) ; t tính bằng giây . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian π/40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng . Tại những thời điểm nào thì vật có vận tốc bằng không ?

π kπ π kπ + ( s) + ( s) D. t = 40 10 20 20 2  t  ) . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc có vận tốc bằng Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos( T 2 A. t =

π kπ + ( s) 40 40

B. t =

π kπ + ( s) 40 20

C. t = -

không đến lúc vật có gia tốc có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại lần thứ 3 là: A.

7T 6

B.

2T 3

C.

T 2

D.

4T 3

Câu 24: Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12KV cường độ dòng điện qua ống là 0,2A . Bỏ qua động năng của e khi bứt ra khỏi catốt . Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5 lần thì hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ? A. U = 18KV. B. U = 16KV. C. U = 21KV. D. U = 12KV.

Trang 2/4 - Mã đề thi 219

Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình tương ứng:

x2  4cos(10 t )cm . Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 4 C. x =

 x1  4cosin(10 t  )cm và 2

 ) cm 2  D. x = 4 2 cos( 10πt ) cm 4

2 cos(10πt ) cm

B. x = 4

4 2 sin( 10πt ) cm

2 cos( 10πt -

Câu 26: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim loại là λ0 . Tính tỉ số λ0 / λ1 : A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7 Câu 27: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? I A. Màu đỏ B. Màu vàng C. Màu lục D. Màu lam 2 Ibh2 Câu 28: Lần lượt chiếu hai chùm sáng đơn sắc có tần số và công suất lần lượt là f 1, P1 và Ibh1 1 f2 , P2 vào catốt của một tế bào quang điện ta thu được hai đường đặc trưng vôn – ampe như hình vẽ. Chọn câu đúng: A. f1 > f2 và P1 > P2. B. f1 < f2 và P1 < P2 UAK C. f1 > f2 và P1 < P2 D. f1 < f2 và P1 > P2 U1h Câu 29: Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra U2hO ngoài là E1 = -13,6 eV ; E2 = -3,4 eV ; E3 = -1,5 eV ; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên? A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 220V, tần số 60Hz. Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8 giờ cho 3 tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là cuộn dây R = 300Ω, L = 0,6187 H. Giá điện của nhà nước đối với khu vực sản xuất là 850 đồng cho mỗi KWh tiêu thụ. Chi phí điện năng mà cơ sở này phải thanh toán hàng tháng (30 ngày) là A. 184600 đồng B. 61200 đồng C. 20400 đồng D. 22950 đồng PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH: (10 câu) Phần dành riêng cho thí sinh học theo chương trình nâng cao: (Từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Hiệu ứng Đốp-ple gây ra hiện tượng gì? A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu. B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu. C. Thay đổi âm sắc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm. D. Thay đổi cả độ cao, cường độ âm và âm sắc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm. Câu 32: Mét h¹t cã ®éng n¨ng t¬ng ®èi tÝnh gÊp 2 lÇn ®éng n¨ng cæ ®iÓn. VËn tèc cña h¹t ®ã lµ: A.

v = 0,5c ;

B.

v=

c 3; 2

C.

v=

c 2; 2

D.

v = 0,79c

Câu 33: Một momen lực có giá trị không đổi tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số ? A. Momen quán tính B. Gia tốc góc C. Tốc độ góc D. Khối lượng Câu 34: Máy phát điện xoay chiều 3 pha trong cách mắc tam giác. Gọi Ip là cường độ dòng điện chạy trong mỗi pha, Id là cường độ dòng điện trong mỗi dây. Biểu thức nào sau đây đúng? A. Id =

2I

p

B. Id = Ip

C. Ip =

3I

d

3I

D. Id =

p

Câu 35: Chọn câu trả lời đúng nhất. Dao động điện từ của mạch LC trong máy phát sóng vô tuyến là: A. Dao động duy trì. B. Dao động tắt dần C. Dao động tự do. D. Dao động cưỡng bức Câu 36: Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Tại một điểm M trên vật rắn không thuộc trục quay có A. véc tơ gia tốc tiếp tuyến luôn cùng phương với véc tơ vận tốc dài và có độ lớn không đổi. B. vận tốc dài không biến đổi theo thời gian. C. véc tơ gia tốc pháp tuyến luôn hướng vào tâm quỹ đạo và đặc trưng cho biến đổi độ lớn véc tơ vận tốc. D. gia tốc càng lớn khi M càng gần trục quay. Câu 37: Mạch điện xoay chiều A,B gồm cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với hộp kín X. Biết rằng hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch AB trễ pha

π rad so với cường độ dòng điện trong mạch. Các phần tử 6

trong hộp kín X gồm: A. L0 và C0

B. R0 và L0

C. R0 và C0

D. L0 và C0 sao cho

Z L0 = Z C0

Trang 3/4 - Mã đề thi 219

Câu 38: Mét m¶nh gç cæ cã ®é phãng x¹ cña C14 lµ 3 ph©n r·/phót. M¶nh gç míi chÆt cïng khèi lîng cho 4ph©n r·/phót. Cho chu kú b¸n r· cña C14 lµ 5600 n¨m. Tuæi cña mÉu vËt cæ lµ? A. 2108 n¨m B. 2324 n¨m C. 1500 n¨m D. 2500 n¨m Câu 39: ChÊt phãng x¹

210 84

Po phãng x¹  råi trë thµnh Pb. Dïng mét mÉu Po ban ®Çu cã 1g, sau 365

ngµy mÉu phãng x¹ trªn t¹o ra lîng khÝ hªli cã thÓ tÝch lµ V = 89,5cm3 ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn. Chu kú b¸n r· cña Po lµ: A. 138,5 ngµy B. 135,6 ngµy C. 148 ngµy D. 139,7 ngµy Câu 40: Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm: A. 90dB B. 80dB C. 60dB D. 70dB Phần dành riêng cho thí sinh học theo chương trình chuẩn: (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà. Biết tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s. (Lấy π2 = 10). Tốc độ của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1cm là: A. 62,8cm/s. B. 36cm/s. C. 54,4 cm/s. D. 50,25cm/s. Câu 42: Chọn câu trả lời đúng nhất. Dao động điện từ của mạch LC trong máy phát sóng vô tuyến là: A. Dao động cưỡng bức B. Dao động tự do. C. Dao động duy trì. D. Dao động tắt dần Câu 43: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Sóng điện từ do máy thu thu được có bước sóng được xác định: A.

λ=c

LC 2π

B.

λ = c 2 π LC

C.

λ=

LC c 2π

D.

λ=c

2π LC

Câu 44: Hiệu điện thế giữa A và K của ống Rơnghen là 2000V, electron bứt ra khỏi K với vận tốc bằng 0. Nếu 70% động năng của electron khi gặp đối âm cực biến thành nhiệt thì năng lương tia X mà ống phát ra là A. 6,8.10-17(J) B. 22,4.10-17(J) C. 4,6.10-17(J) D. 9,6.10-17(J) Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Câu 46: Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=

2 T 5

A.

g . Chu kì dao động con lắc trong thang máy là 4 3 2 B. T C. T 2 3

5 T 2

D.

Câu 47: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,1 s. Âm do lá thép phát ra là: A. Siêu âm. B. Nhạc âm. C. Âm mà tai người nghe được. D. Hạ âm. Câu 48: Quan sát sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên (kể cả hai đầu cố định). Biết tần số sóng là 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị: A. 9,6m/s B. 8m/s C. 19,2m/s D. 16m/s Câu 49: Mạch điện xoay chiều A,B gồm cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với hộp kín X. Biết rằng hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch A,B chậm pha

 rad so với cường độ dòng điện trong mạch. Các phần 6

tử trong hộp kín X gồm: A. L0 và C0 sao cho

Z L0  Z C0

B. R0 và C0

C. L0 và C0

D. R0 và L0

Câu 50: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, ω là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là



A. I 0  i 2

2

 L 2

2

 u2



B. I 0  i 2

2

 L 2

2

 u2 .



C. I 02  i 2

 C

2 2

 u2.



D. I 02  i 2

 C

2 2

 u2 .

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 219

Related Documents