De On Thi Hoc Ki - Ptnk

  • July 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View De On Thi Hoc Ki - Ptnk as PDF for free.

More details

  • Words: 870
  • Pages: 3
ÔN THI HỌC KÌ I

ĐỀ 1 Bài 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) ( x  2)( x  1)  3 x 2  x  3  1

 x 3  y 3  2 xy  5  b)  1  1  3 x y 2  Bài 2. a) Tìm m để hàm số y 

xm xác định trên [1,  )  m  1 x  2

x2  x  mx  2 có đúng 1 nghiệm. b) Tìm m để phương trình x 3 Bài 3. a) Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào giá trị của

A   cot 2 2 x  1 tan 2 x  sin 2 x  cot 2 x  cos2 x  b) Cho tam giác ABC có ∠BAC = 600, AB = 4, AC = 6. Gọi M, N là các điểm thỏa      MB  2 MC  0, NA  2 NB  0 . Tính độ dài đoạn thẳng MN Bài 4.Tìm Parabol ( P ) biết nó đạt GTLN bằng 4 và đi qua A( 1,5), B (2, 4) Bài 5. Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(5; 3) và C(1; 7). a) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC.    c) Tìm điểm M trên trục Ox sao cho MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất.

Nguyễn Tăng Vũ – Nguyễn Ngọc Duy Trường Phổ Thông Năng Khiếu http://vuptnk.tk

1

ÔN THI HỌC KÌ I

ĐỀ 2 Bài 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) (2 x 2  3x  1)(2 x 2  5 x  1)  9 x 2 b)

2 x 2  3x  1  x  1

 x 3  y 3  19 c)   xy  8 x  y   2 Bài 2. a) Tìm m để phương trình x2  2 x  m x  1  m2  0 có đúng 2 nghiệm. b) Vẽ đồ thị hàm số y  x 2  3x  2 . Từ đồ thị, tìm điều kiện của m để phương trình

x 2  3x  2  m có 4 nghiệm.

1  cos 4 x  1  tan 2 x  1  cos 4 x Bài 3. Chứng minh đẳng thức sau:   sin 4 x cot x  tan x 4 tan x   Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có BD =2√7 , AC = √13. Tính AB. AD Bài 5. Cho tam giác ABC có A(-2;0), B(4;0) và C(0;4). a) Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trọng tâm của tam giác ACD. b) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp.     c) M là một điểm thay đổi trên trục tung. Tìm vị trí của M để MA.MC  MA.MB đạt giá trị nhỏ nhất.

Nguyễn Tăng Vũ – Nguyễn Ngọc Duy Trường Phổ Thông Năng Khiếu http://vuptnk.tk

2

ÔN THI HỌC KÌ I

ĐỀ 3 Bài 1. a) Tìm tập xác định của hàm số sau f ( x)  b) Tìm m để phương trình

x  6x  9 x | 2x  3 |

x2  x  mx  2 có đúng 1 nghiệm. x 3

Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x 4  x 3  22 x 2  5 x  25  0 b) 4 x 2  2 x  3 2 x 2  x  6  14  0  x  y  xy  5 Bài 3. Cho hệ phương trình:  2 2  xy  x y  m

a) Giải hệ phương trình khi m = 6 b) Tìm những giá trị của m để hệ có nghiệm. Bài 4. 1 a) Chứng minh đẳng thức sau cos  cos  600    cos  600     cos 3 . Áp dụng tính giá trị của 4 0 0 0 biểu thức: cos 5 cos 55 cos 65 .   b) Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính BM .DN   và góc DM , BM .





Bài 5.Trong mặt phẳng Oxy cho A  4; 4  , B  0; 4  , C  5;1 .

a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với B qua trung điểm của AC. (AC và BD là hai đường chéo). b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.   c) Tìm điểm M trên trục tung sao cho MA.MB  MC.MD

Nguyễn Tăng Vũ – Nguyễn Ngọc Duy Trường Phổ Thông Năng Khiếu http://vuptnk.tk

3

Related Documents