UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA XÂY DỰNG BỘ MÔN ĐỊA KỸ THUẬT
ThS.LÊ THÀNH TRUNG
ĐỀ ĐỒ ÁN NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH (0+1) LỚP D13XD01
THỦ DẦU MỘT – BÌNH DƯƠNG 01/2015
Năm học: Học kỳ:
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG PHẦN I : MÓNG NÔNG Họ và tên: …………………………………… Lớp quản lý: Mã số sinh viên:
Lớp môn học:………….. Đề số:
I.SỐ LIỆU: 1.Công trình Mặt bằng: Cột C1 tiết diện lcxbc = ………………; Tường T dày bt = ………………………. 2.Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất: Cột C1: N0 = ……. (T);
M0 = ………. (Tm);
Q0 = ……….. (T).
Tường T: N0 = ……. (T);
M0 = ………. (Tm);
Q0 = ……….. (T).
3.Nền đất: Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = …… (m) Lớp đất 1 2 3
Số hiệu
Chiều dày
II. YÊU CẦU: 1.Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình… 2.Đề xuất các phương án móng nông khi đặt móng trên nền thiên nhiên 3.Thiết kế các móng theo phương án đã chọn: Thuyết minh trên khổ giấy A4. Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 còn lại vẽ móng cọc) Mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200, thể hiện một cách ước lượng cả những móng không yêu cầu tính toán. Các cột địa chất(hình trụ hố khoan) Các chi tiết móng, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/25 và các giải pháp gia cố nếu có. Các giải pháp cấu tạo móng nếu có(giằng móng, khe lún, chống thấm…) Thống kê vật liệu(bê tông, cốt thép) cho các móng đã thiết kế. Khung tên bản vẽ. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
ThS.Lê Thành Trung Ghi chú: Giữ đầu bài sạch sẽ và đóng vào phần đầu tập thuyết minh. Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 02 lần.
Năm học: Học kỳ:
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG PHẦN II : MÓNG CỌC ĐÀI THẤP Họ và tên: …………………………………… Lớp quản lý: Mã số sinh viên:
Lớp môn học:………….. Đề số:
I.SỐ LIỆU: 1.Công trình Mặt bằng: Cột C1 tiết diện lcxbc = ……………………….; 2.Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân cột Cột C1: N0 = ……. (T);
M0 = ………. (Tm);
Q0 = ……….. (T).
3.Nền đất: Lớp đất 1 2 3
Số hiệu
Chiều dày
II. YÊU CẦU: 1.Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình… 2.Đề xuất các phương án móng cọc đài thấp khả thi và chọn phương án thiết kế; 3.Thiết kế phương án đã chọn Thuyết minh trên khổ giấy A4. Bản vẽ khổ giấy A1, trên đó thể hiện: + Cao trình cơ bản của móng cọc đã thiết kế và cột địa chất(hình trụ hố khoan) tỷ lệ 1/50 – 1/100. + Các chi tiết cọc tỷ lệ 1/20 – 1/10, chi tiết đài cọc, tỷ lệ 1/50 – 1/30. + Bảng thống kê thép đài, thép cọc và các ghi chú cần thiết.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
ThS.Lê Thành Trung
Ghi chú: Giữ đầu bài sạch sẽ và đóng vào phần đầu tập thuyết minh. Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 02 lần.
KẾT QUẢ THÔNG QUA ĐỒ ÁN Họ và tên:…………………………….. MSSV:………………………. Lớp quản lý:……. Lớp môn học:……..
TT
Ngày thông qua
Phần thông qua
Nội dung thông qua
Điểm
Thầy hướng dẫn
1
2
3
4
Lưu ý: Sinh viên không được làm mất tờ này. Phải đóng vào trong thuyết minh đồ án (theo trình tự đã quy định trên.
MỘT SỐ LƯU Ý KHI LÀM ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG 1.Phần thuyết minh tính toán: - Có 02 tờ ra đề bài (01 của Móng nông, 01 của móng cọc) cùng chữ ký người hướng dẫn – chỉ phô tô 01 mặt. - Mặt bằng công trình (phần cho móng nông) – Chỉ phô tô một mặt. - Nội dung tính toán cho tất cả các móng được thể hiện trong bảng vẽ. - Phải có tất cả các hình vẽ minh họa tương ứng trong các thuyết minh tính toán. - Các hình vẽ minh họa phải ghi đầy đủ kích thước, các nội dung cần thể hiện. 2.Bản vẽ: 2.1. Yêu cầu chung: - Bản vẽ cần thống nhất về Font chữ, lưu ý phân biệt các nét vẽ (trục, nét khuất, cốt thép,…) và tuân thủ theo quy định chung về một bản vẽ kỹ thuật. - Ký hiệu minh họa các lớp đất trong trụ địa chất phải tuân theo tiêu chuẩn (sét, sét pha, cát pha, bùn sét, cát, sạn sỏi…). - Bố cục, tỷ lệ các chi tiết trong bản vẽ phải cân đối và hợp lý. - Thống kê thép phải đúng và đầy đủ. - Toàn bộ kích thước giữa thiết minh và bản vẽ phải khớp nhau. a.Phần móng nông: - Chú ý mặt bằng công trình khác với mặt bằng móng. Các móng trong mặt bằng móng phải vẽ đúng đúng với tỷ lệ. Chiều xoay của móng (cạnh dài – cạnh ngắn) phải đặt hợp lý theo phương chịu lực. - Cốt thép chịu lực bố trí phải phù hợp với kích thước, đúng phương và các quy định chung về thép chịu lực. b.Phần móng cọc: - Lựa chọn phương án móng hợp lý và tính toán thiết kế theo phương án đã chọn. Phương án thi công phải khả thi (ví dụ: cọc không đi qua lớp đất cát trung quá dày,…) 2.2Trình tự đóng thuyết minh: Bìa “Đồ án nền móng công trình” + Kết quả thông qua đồ án + Tờ đồ án nền móng (phần Móng Nông) + Mặt bằng công trình + Thuyết minh tính toán móng nông + Tờ đồ án nền móng (phần Móng cọc đài thấp) + Thuyết minh tính toán móng cọc + Bản vẽ thiết kế móng nônh + Bản vẽ thiết kế móng cọc. 3.Lưu ý: - Không tự ý thay đổi số liệu đề bài, số liệu địa chất, số liệu tải trọng, mặt bằng công trình,…, tuyệt đối không nhờ người đi thông qua hộ. - Bản vẽ thầy đã sữa trong các lần thông qua trước phải mang theo đi bảo vệ. - Khi đi bảo vệ đồ án phải mang thẻ sinh viên và chứng minh thư.
TRƯỜNG ĐH TDM KHOA XÂY DỰNG B ộ MÔN ĐỊA KỸ THUẬT
Các tiêu chí chấm bảo vệ ĐA nền móng công trình
1. Sẽ không chấm ( điểm 0) cho nhữne s v
Chưa được GVHD thôna qua lần cuối trước khi bảo vệ theo qui định Coppy bài mẫu (bản vẽ, nội dung, kết quả) Sô liệu không trung thực trong bản vẽ và báo cáo Đi trễ (không lý do) khi đến thời điểm bảo vệ Có thái độ ứng xử khône đúng với GV trong quá trình bảo vệ ĐA 2. Các cấp độ và định mức điểm a. 1-2 điểm Coppy bản vẽ Bản vẽ sai nhiều :kích thước, tỷ lệ, số liệu. Không cỏ sự liên quan giữa báo cáo và bản vẽ. Bàn vẽ bất họp lý Báo cáo tỉnh toán sai Trườne hợp này khôns cần đặt câu hỏi b. 3-5 điểm Bản vẽ có sai sót ở những lỗi nhỏ, không quan trong Bản vẽ với những mặt cắt bố trí không theo qui định và rối Có sai sót ít trong báo cáo (hình thức, nội dung, tính toán) Trả lời được ít nhất 4 câu hỏi của GV (để đạt 5 điểm)
c. 6-10 Bản vẽ đúng và đầy đủ Nội dung báo cáo đúng và đầy đủ: trình bày, số liệu, tính toán Trả lời chính xác các câu hỏi của GV. (tuỳ theo số câu hỏi trả lời và mức độ trà lời câu hỏi) Lưu ý: s v sẽ có nhiều cách và phương pháp tiếp cận vấn đề khác nhau. Tuy nhiên, tính logic sẽ của vấn đề sẽ không thể thay đôi. Do đó, sẽ căn cứ vào từng bai cua s v để đánh giá.
22120
http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014-2015
ĐỀ BÀI - 02 HỌ VÀ TÊN:.............................................................. MSSV:.
<3>
<$>
<3 >
<E>
35750 6000
7250
6000
7250
6500
3000
3000
6500
6500
6500
6500
6500
35750
<2>
w
MẶT BẰNG TẨNG1 http://geo.nuce.edu.
Đ ồ án N en & M óng 2014 - 2015 HỌ V À TÊN:
M SSV:
32800
KHO TIẾN
htto ://eeo.nuce .edu .vn
ĐỂ BÀỈ - 02
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
HỌ VÀTỀN:..............................................................MSSV:.
<*>
~<3>
{£>
0
w
MẶT BẰNGTÀNG 1
nup://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Mỏng 2014-2015 HỌ VÀ TÊN:
<Ị>
<2>
<3>
<4>
< 5 > < 6 >
ĐẼ BÀI- Oi
MíiSV:
<7>
{ ■ > '< ■ >
{^
{§>
>
<8>
<10>
<ĩl>
39400
<§>
<Đ>
5
< >
<ì>
<ề>
<
1
>
<
2
>
<
3
>
<
f
t
>
<
^
<
6
>
<
7
<9>
MẶT BẰNG TẦNG 1 http:// geo .nuce .edu.vn
HỌ VÀ TÊN:..................................................................MSSV:
DỂ BÀI -
4500__________________________________________________________________________________________________________________
Đồ án Nen & Móng 2014 - 2015
m
MẶĨ BẰNG TẦNG 1
http’.//geo.nuce .eđu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
< ĩ>
ĐỂ BÀI - 07
HỌ VÀ TÊN:................... ...............................................MSSV:.
<2>
<5>
<3>
<6>
<7>
<8>
35000 10000
5000
5000
5000
T <Ệ>
5000
t
5000
T T \5
\ C2
PHÒNGTRƯỞN PHÒNG
m
<ễ>
TI v ẩ i
~Itk
t Ia
tI v ẽ l
~ t v1 c i
T3 15000
T3 I t a I
I : —
C2
¥
<*>
I
- t a r — I
1
C2
I
f e , — I
I
t a I
—
t a ' — I
Ầ T ~
C2
— ---------------------------ị
10000
I 5000
5000
5000
I
1 C2
C2
C2 '
I
4 I 5000
5000
_________________________________________________________________________________________35000______________
<ĩ>
<s>
<E>
<s>
<3>
< 7>
<ĩ>
MÃT BẰNG TÁNG 1 h.ttp://geo.nuce.ed\i.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015 HỌ VÀ TÊN:
MSSV:
ĐẾ BÀI - 08
©
®
®
ht;p './/geo .nuce .edu .vn
số LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG Đê Mặt SO bòng
Số liệu địa chất của các lớp Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
A'
M A*
Sổ Dày Số hiệu (m) hiệu
Dày (m)
Số hiệu
1.2 2.9
50
3.0
52 33 94
2.5 3.3 3.6
95 107 50
1
1
22
2 3 4
2 3 4
11 77 1
4.5 2.3
5
5
31
3.9
79
3.2
61
6
6
7
7
1.5 1.6
30 59
8 9 10 11
8 9 1 2
15 26 3 44 60 26
1.8 4.4 3.9 2.6
35 25
2.6 4.0 2.4
103 101 104 102 97
12
3
3
1.5
13
4
9
14
5
15 16
6
13 44
7
17 18
25 57
2.6 2.4 4.1
62
MNN (tư mặt đất) (m)
No (T)
Mo (Tm)
Qo (T)
Kích Bề thước rộng M Qo cột lcxbc tường "¡0 1 Mo (cm) bt (cm) (T/m) (Tm/m) (T/m)
6.0
66.3
8.6
1.4
35.9
2.9
1.4
6.8
72.7
5.6 5.7 5.8
70.1 76.2
9.8 9.5 10.3
1.8 1.6 1.9
37.3 34.5 39.5
3.4 4.1
1.5 1.4
3.6
76.9 10.0
2.0
23.8
6.5
63.7
8.0
1.5
4.5 6.1
57.4
6.9
59.1 51.4
7.7 6.7 7.0 9.7
5.6 5.4
Tải trọng tính toán dưđi cột, tường T3 C1
105
5.6
58.3 73
4.5
42.9
5.0
77.1
4.9 10.8
35x30 40x30
25
2.0
1.5 1.1
35x30 40x30 40x30
25 25 25 20
21.4
2.0
1.1
35x25
20
1.1
24.1
2.7
1.3
35x25
1.5 1.7 1.7 1.8 0.9
19.1 23.1 25,1 32.0 18.1
2.1
1.0 0.7 1.1 1.5 1.0
35x25 30x25 35x25 40x30 25x22
20 20 20 22 25
1.9
33.5
2.8
1.3
40x30
25
1.3 0.7
35x30
25 20
1.3
30x25 35x30
2.1 2.1 3.5 1.9
1.9
45 87
3.2
102 54
1.7
80
3.5
65
5.2
70.1
9.1
1.5
30.1
3.2
4.3
15
2.0
103
6.0
48.2
4.8
1.2
22.8
95
3.6
27
2.9
55
5.8
8 9
31 79
1.00 4.1
51 32
3.9 3.4
98 59
4.8 6.1
69.9 68.2
9.8 8.9
1.7 1.5
67.6
8.8
1.5
37.5 35.6 34.6
1.7 3.8 2.7 4.2
1.3 1.4
35x30 35x30
19
1
17
1.8
36
2.4
94
5.0
62.8
7.9
1.5
21.5
2.0
1.1
20
20
2
19
49
3.2
100
5.0
67.8
9.5
1.5
36.7
3.3
1.4
21
3
38
1.5 3.4
35x25 35x30
78
1.1
20.3
1.8
0.8
52
35
7.5
1.8
21.4
1.7
0.5
30x25 35x30
20 20
23
26 79 37
9.7 10.0
2.0 1.7
22
1.6
2.5 2.9 2.2
1.3 1.0
6.2
29.8 32.3 20.7
35x30
24 25
5 6 7
3.7 3.9
51.2 68.1
6.1
4
99 102
4.9
22
3.6 3.2
35x30 35x25
25 20
26
8
35x30
22
27
3.9
20
25 25 25 25
2.9
67
3.7 3.2
93 25 34
6.3 7.3
2.9 2.5
57 105
5.4 6.0
68.7 56.5
96
3.4
15
2.5
60
5.5
66.7
9.7
1.6
26.4
3.3
0.9 1.2
9
54
4.6
33
2.4
108
6.1
62.3
6.9
1.7
29.2
2.5
0.8
35x25
22
28
1
28
2.8
47
3.2
99
67.6
9.5
1.7
36.4
3.5
1.4
2 3
33 33
3.5 3.7
51 52
3.2
103 102
66.4
1.8
22.1
7.2
67.0
4
14 57
2.9 3.8
77 30
3.4 3.1
6.4 5.6
20.2 33.8 22.1
3.0
77
5.0
1.0
23.2
1.3 1.1 2.0 0.9 0.9
19 80
1.6 4.2
26
4.2 2.5
68.5 54.3 43.3
1.9 1.6 1.6
2.5 2.1 4.1
40
71 106 67
9.0 9.4 9.2
35x30 35x30
25
29
5.6 6.3
97
5.5
60.2
7.5
13
2.0 . . 53
5.8
71.3
10.0
1.4 1.7
22.3 25.8
30 31 32 33
5 6
34
7
35
8
3.9
69.2
6.5 5.6
1.9 2.0 2.6 2.1
0.9 0.7
35x30 35x30 30x25 25x22 35x25 35x30
20 20 25 20 20 20 22
Đề Đồ án Nèn Móng 2014 -2015
số LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHÂN MÓNG NÔNG
Số hiệu
Nn (T)
M0 (Tm)
Qo (ĩ)
5.8
71.7
10.0
1.9
31.8
3.2
1.4
35x30
25
99
5.2
43.5
4.4
1.1
20.4
1.5
0.6
25x22
20
69 72 54
6.0
70.5 43.5 64.2
1.5 0.9 1.5 1.7
35.5
3.2
35x30
20.6 28.1 37.5
1.9 3.5 3.0
1.3 0.9 1.2 1.5
25x22 35x30
25 20 22
40x30
25
1.7
30.4
3.0
1.5
35x30
25
1.8 1.7
39.2
4.7
1.7
35x30
25
27.8
2.8
0.9
35x25
22
9.8
1.3 1.7
18.6 36.7
1.0 1.4
21 31.9
30x25 40x30 25x22 35x30
20 25
1.0 1.6
1.9 3.1 2.1 3.8
Dày (m)
Số hiệu
3
2.4
55
3.4
98
41 17
4.5
36 88
2.5 3.3 3.4
9
37
1
38
2
39 40 41
3 4 5
43 77
42
17
1.3 3.3 3.6 2.6
94 27 86
6
79
3.8
43
7
87
44
8
45 46
Tải trọng tính toán dưới cột, tường C1 T3
Kích Bề thước rộng M0 No Qo cột lcxbc tường (cm) bt (cm) (T/m) (Tm/m) (T/m)
Dày Số (m) hiệu
36
MNN (tư uM _
í i l
Đê Mặt sô' bằng
Số liệu địa chất của các lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
3.1 2.8
72
4.8 5.6 5.3
42
2.8
64
5.0
67.4
9.5 5.0 9.0 10.3 9.4
3.5
26
2.8
58
5.4
70.8
10.6
54
4.2
36
3.2
101
5.7
62.9
6.9
15 10 28
3.5 2.7
6.0 4.2
53.1 75.3 47.1
6.6
3
93
3.8
35
4.6 3.0
101 101 96 52
7.5
1.5
55 56 44
3.8 3.9
47 48
9 1 2
5.9
71.2
6.1 10.3
49
4
45
3.9
88
3.1
49
4.9
46.7
4.7
0.8
20.9
2.2
1.3 0.9
50
5
25
3.8
86
69
6.9
70.1
9.5
6
35
3.9
56
6.0
65.6
8.5
7
55
4.4
14
2.0
59.1
7.1
1.7
53 54
8
35
1.5 2.7
52
106
59
3.3 3.5
6.3 4.7
27.6 23.5
2.4 2.2
52
63 104
1.9 1.7
24.2
51
2.5 3.7
102
6.2
67.8 74.9
9.5 10.5
1.6 1.9
39.2 33.7
79.1
25x22
20 25 20
1.2 1.2
35x30
20
35x30
22
2.1
0.7
20
2.7
1.4 1.7
35x25 35x30
1.0
40x30 25x22
25 25 20
2.7
1.2
40x30
25
23.4
2.1
0.7
25x22
20
1.7
19.7
2.2
1.1
35x30
20
7.8
1.5
19.8
2.2
1.0
30x25
20
68.4
9.2
1.0
35x30
20
61.3
8.6
24.8 20.4
2.1
6.0
1.6 2.1
1.9
0.6
35x25
93
4.5
43.1 67.6
5.2
0.8
2.3 3.9
35x30
25
76.3 44.7
10.3 5.4
1.5 1.7
1.0 1.7
25x22
8.5
19.8 41.2
20 20
32.2
4.0
1.5
25
18.8 19.9
1.9 2.4
0.9 1.0
40x30 25x22 25x22
0.9
19.8 19.3
2.3 1.6
1.0 0.8
35x25 25x22
20 20 20
55
9 1
2 47
3.1
50
3.6
100
4.1
45.1
5.9
1.0
22.2
3.9 2.0
56
2
5
1.6
86
3
58
5.0
74.6
10.8
1.9
30.2
57
3
40
3.8
29
3.2
93
5.8
46.4
6.5
1.6
58
4
24
1.1
27
2.8
98
6.8
65.1
8.8
59
5
7
1.6
27
2.5
96
7.0
53.8
60 61
6
10 49
1.2
79
2.9
50
4.7
22 47
2.7
108
4.3
16
63
8 9
3.2 1.4
5
2.4
95
3.5
70
5.5
64
1
88
4.1
14
54
5.2
65
2
4
41
98
66
37
33
2.4
46.2
20 42
1.1
107
4.5 4.4
57.1 40.8
6
37
3.9 2.9 4.0
5.1 7.4 5.3
69
3.1 3.2
39 49 77
98 94
4.8 5.7
67 68
3 4 5
1.8 3.7
2.6 4.1
- 57
4.8
44.9
5.6
1.0
22.4
1.9
0.9
25x22
20
70
7
60
4.1
15
1.9
67
5.8
57.1
6.6
1.6
21.9
2.2
1.1
35x25
20
62
7
1.1
0.9 1.3 1.2
20
Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015
http://geo.nuce.edu.vi ____________ ________
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Đề Số
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
1
81
4.2
29
64
48
A1 -ì
Số hiệu Dày (oo) 102
2
28
6.5
87
3.5
59
5.5
3
6
4.5
86
3.0
27
4
73
4.7
15
5.7
5
9
4.5
25
6
74
5.8
7
84
8
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày Cm) SỐ hiệu Dày (m)
Qo(T)
Kích thước cột ỉcxbc (cm)
Tải trọng tính toán dưới cột NoCT) Mo(T.m) 269.5
32.1
5.1
60x40
107
128.9
15.0
3.1
45x30
5.8
70
181.5
28.5
5.5
55x40
96
6.5
142.5
20.7
3.8
45x30
5.4
94
3.3
67 66
205.7
31.9
6.4
55x40
20
5.5
39
3.3
71
208.3
21.9
4.4
55x40
5.4
40
3.2
93
6.0
71
174.5
23.6
4.9
50x35
2
6.4
41
3.4
77
4.4
72
217.2
22.8
4.0
55x40
9
20
6.0
36
6.2
104
5.6
177.2
23.9
4.4
50x35
10
23
5.8
37
4.2
85
3.4
62 106
319.7
42.8
7.3
70x45
11
11
5.5
29
4.8
93
2.8
62
209.6
28.7
5.7
55x40
12
83
3.9
35
5.6
38
4.5
98
268.1
32.7
6.2
60x40
13
25
5.8
88
6.6
41
4.1
121.3
12.7
2.3
45x30
14
16
6.9
77
5.7
44
4.0
69 110
382.1
48.9
8.3
70x45
15
11
4.0
14
7.6
93
3.3
106
304.7
48.8
8.9
70x45
16
32
7.2
86
4.3
38
4.1
110
421.5
55.6
9.3
70x45
17
13
- 6.4
77
4.5
56
6.6
145.6
20.4
3.8
45x30
18
29
4.8
87
4.0
47
3.1
99 64
252.3
35.6
6.2
60x40
19
83
4.5
13
6.4
80
7.2
71
124.2
16.1
3.0
45x30
20
27
6.1
79
5.3
60
5.7
127.8
13.9
2.6
45x30
21
6
5.8
37
4.7
85
3.9
67 71
221.9
32.6
5.7
55x40
22
76
4.3
18
6.3
87
7.5
23
82
4.8
34
6.8
40
24
20
7.3
85
4.5
25
33
4.9
79
26
10
6.4
27
27
28
138.7
18.7
3.7
45x30
4.8
61 101
271.3
39.6
7.5
60x40
46
4.4
109
391.0
52.0
8.8
70x45
4.8
43
4.5
63
255.6
34.5
6.1
60x40
14
6.1
102
2.7
65
209.4
30.2
6.0
55x40
5.9
30
5.1
45
4.1
105
324.1
38.6
6.5
70x45
3
7.1
79
6.0
40
4.3
112
332.6
44.9
7.6
70x45
29
81
4.1
21
4.8
95
5.5
140.6
19.7
3.9
45x30
30
12
5.7
20
5.8
39
3.4
63 105
306.3
49.6
9.0
70x45
31
81
4.0
16
6.5
44
3.7
70
212.1
32.9
6.6
55x40
32
8
4.9
21
4.5
85
3.7
63
205.4
24.2
4.8
55x40
33
28
5.2
31
5.6
101
5.3
173.4
26.0
5.2
50x35
34
84
4.5
27
5.3
42
3.9
69 97
272.8
36.8
6.9
60x40
35
31
6.7
80
4A
58
5.8
108
128.4
16.6
3.1
45x30
Đề Đồ án Nền M óng 2014 - 2015
'
4
\
BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ■
■
Độ ẩm Độ ẩm Độ ẩm Dung Tỷ trọng Góc ma Lực dính Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lưc nén tự nhiên giới hạn giới hạn trọng tự hạt sát trong c Số ’ p(KPa) w% nhão dẻo nhiên y
1 2 3
41.3 38.2 40.5
4
38.7
Kết quả xuyên tĩnh qc (MPa)
Kết quả xuyên tiêu chuẩn N
2 2 2
1.65 1.66 1.65
2.65
35.6 37.4
34.3 31.4 32.7
2.64 2.68
0.48 0.50 0.52
38.8
36.3
29.8
1.66
2.67
0.54
2
5
43.6
41.3
33.4
1.68
2.68
0.35
1
6 7
47.5
44.8 38.1
30.6
1.67
27.5 35.2
1.67 1.69
2.69 2.68
0.37 0.40
1 1
2.69
0.42
1
1.68
2.70
0.29
1.68 1.69 1.69
2.70 2.71 2.71
0.30 0.31 0.32
1 1 1 1
8
41.9 45.4
42.9
9
53.1
47.5
10 11 12
52.6 49.7 50.9
46.7 45.2 40.8
26.8 27.9 22.3 21.6
13
35.5
36.4
32.6
1.70
2.64
9°00
0.09
1.039
0.988
0.948
0.916
1.02
6
14 15 16
36.6 34.4
37.9 35.6
31.7 28.9
1.69 1.70
2.64 2.66
9°15 9°30
0.978 0.947
33.7
1.71
2.66
9°40
0.972
44.8
48.2 45.8 44.1 46.7
32.9 34.2
2.69 2.68 2.67
7°30 7°40 7°50 8°00
0.11
43.3 42.2 44.8 45.6
1.75 1.76 1.77 1.76
2.67
18 19 20 21
33.6 33.4
0.11 0.10 0.10
1.144 1.125 1.088 1.132
1.012 1.093 1.074 1.037 1.081
1.053 1.034 0.997 1.041
1.10 0.93 0.95 0.97 0.98
6 6 6
17
0.946 0.915 0.940 1.021 1.002 0.965 1.009
1.05 1.08
37.4
1.069 1.038 1.063
1.018 0.987
36.8
0.09 0.08 0.08
49.3
29.6
1.75
2.71
5°50
0.13
1.190
1.139
1.099
1.067
0.84
5
22 23
48.1 47.2 49.7
51.5
31.7
1.74
2.71
6°00
0.13
1.242
1.191
1.119
0.86
5
50.8 52.4
26.5
1.74
2.72
6°10
0.12
1.236
1.185
1.151 1.145
1.113
0.88
5
31.9
1.73
2.72
6°20
0.12
1.289
1.238
1.198
1.166
0.90
5
24
Bộ môn C ơ học đất - Nền móng
5 5 5 5
Đồ án Nền & Móng 2014 -2015
t BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT •
■
Độ ẩm Độ ẩm Độ ẩm Đung Tỷ trọng Góc ma Lực dính tự nhiên giới hạn giới hạn trọng tự Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lực nén hạt c sát trong SỐ w% ' p(KPa) dẻo nhão nhiên y (p độ kG/cm2 hiệu w nh% w d % T/m3 A 50 100 400 200 25 32.6 35.1 28.7 1.78 2.65 12°00 0.12 0.924 0.840 0.891 0.862
Kết quả xuyên tĩnh qc (MPa)
Kết quả xuyên tiêu chuẩn N
1.38
8
26
32.4
34.7
28.5
1.78
2.66
12° 10
0.12
0.929
0.896
0.867
0.845
1.40
8
27
31.9
33.4
29.1
1.77
2.66
12°20
0.11
0.932
0.899
0.870
0.848
1.41
8
28
32.4
34.6
27.9
1.79
2.67
12°30
0.11
0.925
0.892
0.863
0.841
1.43
8
29
31.2
36.3
23.5
1.79
2.69
10°40
0.15
0.920
0.885
0.855
0.831
1.30
7
30
33.6
38.5
25.6
1.80
2.68
10°50
0.15
0.937
0.902
0.872
0.848
1.32
7
31
33.5
37.2
26.8
1.80
2.69
11°00
0.14
0.943
0.908
0,878
0.854
1.34
7
32
35.3
39.3
27.4
1.79
2.69
11°10
0.14
0.981
0.946
0.916
0.892
1.35
7
33
37.1
46.9
21.7
1.80
2.72
9°15
0.18
1.017
0.981
0.949
38.7 34.9 36.2 27.2
47.3 43.8 45.6 31.7
23.8
2.72
9°25
0.18
1.017
0.985
2.71
9°00
0.17
1.053 0.976
0.940
0.908
2.71
9°45
17°20
0.996 0.811
0.960 0.784
26.4 21.5 23.6 22.3 25.8
1.85 1.83 1.84
26.9 29.6
30.3 37.6 39.8 35.5 36.3
17°30 17°40 17°50 15°35 15°45
1.85 1.85
2.69 2.66
15°55 16°05
0.18 0.17 0.17 0.21 0.21 0.20 0.20
0.773 0.829 0.798 0.805 0.838 0.804 0.836
0.746 0.802 0.771 0.776 0.809 0.775 0.807
0.928 0.760 0.722 0.778 0.747
7 14
29.5 32.6
2.66 2.64 2.65 2.66 2.67 2.68
0.17 0.18
26.2 29.6 27.7 26.5 29.0
25.2 24.7 28.2
1.79 1.80 1.80 1.83
1.19 1.21 1.24 1.28 2.05
7
34
0.750 0.783 0.749 0.781
0.923 0.959 0.882 0.902 0.740 0.702 0.758 0.727 0.729 0.762 0.728 0.760
2.08 2.14 2.16 1.90 1.92 1.94 1.97
14 15 15 13 13 13 13
45
31.5
46.6
24.5
1.86
14°20
0.24
0.857
0.825
0.798
0.776
1.70
12
46
30.2
45.7
22.6
1.87
2.69 2.68
14°30
0.24
0.821
0.789
0.762
0.740
1.73
12
47
28.7
44.2
20.4
1.88
2.70
14°40
0.23
0.803
0.771
0.744
0.722
1.75
12
48
32.4
47.1
23.8
1.88
2.69
14°50
0.23
0.849
0.817
0.790
0.768
1.77
12
35 36
37 38
39 40 41 42 43 44
18.1 17.5
Bộ môn C ơ học đất - Nền móng
1.84 1.84
7 7
Đồ án Nền & Móng 2014 -2015
http://geo .nuce .edu .vn
í
BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ■
■
Độ ẩm Độ ẩm Độ ẩm Dung Tỷ ưọng Góc ma Lực dính tự nhiên giới hạn giới han trọng tự Kết quả thí nghiêm nén ép e-p với áp lưc nén hạt sát trong c SỐ w% nhão dẻo' ’ p(KPa) (p độ nhiên Y kG/cm2 hiệu wnh% wd% T/m3 A 50 100 400 200
Kết quả xuyên tĩnh qc (MPa)
Kết quả xuyên tiêu chuẩn N
3.05
21
3.09
21
49
25.9
29.7
25.4
1.88
2.67
19°45
0.22
0.756
0.735
0.717
50
25.6
31.2
24.8
1.89
2.64
19°55
0.22
0.722
0.701
0.683
0.701 0.667
51
24.7
30.4
23.7
1.88
2.66
20°05
0.21
0.732
0.711
0.693
0.677
3.14
22
52
22.8
28.5
21.7
1.89
2.68
20° 15
0.21
22
40.2
28.4
1.93
2.68
17°50
0.28
0.670 0.724
3.17
29.7
0.688 0.745
0.654
53
0.709 0.767
0.706
2.75
19
54
27.6
39.3
25.9
1.92
2.68
18°00
0.28
0.747
0.725
0.704
0.686
2.79
19
55
29.5
42.5
27.2
1.90
2.67
18°20
0.27
0.786
0.764
0.743
0.725
2.85
20
56
26.8
38.1
24.5
1.94
2.68
18°30
0.27
20
46.9
26.1
1.91
2.71
16°05
0.34
0.675 0.741
2.88
28.6
0.696 0.764
0.657
57
0.718 0.789
0.722
17
58
25.8
44.7
22.8
1.92
2.71
16°20
0.34
0.740
0.715
0.673
59
30.9
48.4
27.6
1.91
2.73
16°40
0.835
0.810
0.768
2.59
60 61 62 63
29.7 23.6 24.3
45.6 31.2 29.2
26.2 25.7 26.1
1.92 1.92 1.93
2.73 2.67 2.68
16°50
0.808 0.693
0.783 0.676
0.760 0.661
0.741
2.62
0.650
0.700
0.668
0.657
28.7
23.8
1.93
2.67
0.25
0.662
0.683 0.645
6.02 6.13
18 18 27 27
22.0
22°25 22°40
0.33 0.33 0.27 0.26
0.692 0.787
2.52 2.55
0.630
0.619
6.26
28
64
20.8
30.1
24.9
1.92
2.68
22°50
0.25
0.643
6.35
28
24.5
37.4
29.6
1.93
2.69
19°55
0.33
0.689
0.628 0.673
0.617
65
0.660 0.707
. 0.660
5.56
25
66
26.9
45.3
31.5
2.69
20°10
0.33
0.741
0.723
0.707
0.694
5.65
25
67
22.7
41.6
26.3
1.93 1.94
2.70
20°20
0.32
0.680
0.662
0.646
0.633
5.72
26
68
25.8
33.8
26.1
1.94
2.70
20°30
0.31
0.723
0.705
0.689
0.676
5.81
26
69
26.2
48.7
29.4
1.93
2.73
19°00
0.40
0.755
0.736
0.719
0.705
5.08
23
70
28.6
50.1
31.3
1.94
2.72
19°15
0.40
0.773
0.754
0.737
0.723
5.16
23
71
27.4
49.3
30.8
1.95
2.73
19°30
0.39
0.754
0.735
0.718
5.25
24
72
25.9
54.3
29.5
1.95
2.74
19°45
0.38
0.739
0.720
0.703
0.704 0.689
5.34
24
Bộ môn C ơ học đất - Nền móng
22° 10
17
Đ ồ án Nền & Mỏng 2014 -2 0 1 5 VtỶi-»■%•//rrj» r% r r t i n a