Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp chuyên ngành lưới điện Họ tên SV: Cán bộ hướng dẫn: 1 Đề tài thiết kế: 2 Nhiệm vụ thiết kế:
Tạ Hoài Nam Lã Minh Khánh
Lớp:
HTĐ4-K49
ĐHBKHN
Thiết kế mạng điện gồm 2 nguồn điện và 9 phụ tải
Phân tích nguồn và phụ tải. Cân bằng công suất tác dụng và phản kháng của hệ thố 2.1 Sơ bộ xác định phương thức vận hành hệ thống 2.2 Chọn phương án hợp lý về kinh tế kĩ thuật 2.3 Xác đinh số lượng và công suất của các MBA trong các trạm hạ áp.Chọn sơ đồ nố 2.4 Tính toán các chế độ vận hành điển hình của mạng điện 2.5 Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng điện
3 Các số liệu ban đầu: Phần 1 Sơ đồ mặt bằng cho trong hình.Các số liệu về phụ tải cho trong bảng Nhà máy 1 bao gồm: 4 * 55 (MW) Cosφ Nhà máy 2 bao gồm: 4 * 50 (MW) Cosφ Phụ tải cực tiểu bằng 50 % Phụ tải cực đại Thời gian sử dụng công suất cực đại: Tmax 4500 h Giá 1 kWh điện năng tổn thất: 500 đồng
Bảng tọa độ các phụ tải và nhà máy x y Nhà máy điện 1 1.5 8.8 Nhà máy điện 2 12.5 11 Phụ tải 1 0.4 14.7 Phụ tải 2 3.8 16.6 Phụ tải 3 0.4 3.1 Phụ tải 4 4.5 3.6 Phụ tải 5 6.7 9.8 Phụ tải 6 13 6.2 Phụ tải 7 15.4 5.7 Phụ tải 8 11.1 3.6 Phụ tải 9 14.9 2.5
Copyright 2009 © by
A Pass: 1111
yên ngành lưới điện ĐHBKHN
và phản kháng của hệ thống.
ạm hạ áp.Chọn sơ đồ nối dây hợp lý của các trạm hạ áp và vẽ sơ đồ mạng điện
0.85 0.85
Các hộ tiêu thụ 1 2 3 4 5 6 7 8 Phụ tải cực đại (MW) 24 20 28 25 42 28 25 24 Hệ số công suất cosφ 0.9 0.85 0.9 0.9 0.85 0.88 0.88 0.88 Mức đảm bảo cung cấp điện I III I I I I I I Yêu cầu điều chỉnh điện áp kt t kt kt kt kt kt kt Điện áp danh định của lưới 10 10 10 10 10 10 10 10 điện thứ cấp Các số liệu
17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4
PT2 PT1
NM2 PT5 NM1
PT6
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
PT8
PT4 PT3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17
ht 2009 © by
[email protected] and HoaiNamTa Group All rights reserved.
9 18 0.88 I kt 10
PT7
kt: yêu cầu điều chỉnh điện áp khác thường t: yêu cầu điều chỉnh điện áp bình thường
PT9
13 14 15 16 17
Khoảng cách các nút NM1 NM1
NM2
PT1
0.00 112.18
NM2
60.02
PT2 81.32
PT3 58.05
PT4 60.03
0.00 126.53 103.46 144.51 108.98
PT1
0.00
PT5
PT6
PT7
PT8
PT9
52.95 117.90 142.41 109.18 148.07 59.23
48.26
60.42
75.31
88.32
38.95 116.00 118.33
79.81 151.99 174.93 154.18 189.50
PT2
0.00 139.22 130.19
73.93 138.85 159.18 149.09 179.45
PT3
0.00
91.97 129.76 152.24 107.12 145.12
PT4
41.30 0.00
65.79
PT5
0.00
PT6
88.89 111.00
66.00 104.58
72.56
96.18
76.03 109.79
0.00
24.52
32.20
41.59
0.00
47.85
32.39
0.00
39.56
PT7 PT8 PT9
P1 P2
0.00
220 200
MW MW
Cosφ1 Cosφ2
0.85 0.85
tanφ1
0.62
tanφ2
0.62
Q1 Q2
136.34 123.95
MVAr MVAr
Cân bằng công suất tác dụng PT gần nhất 48.26 PT xa nhất 148.07 P1+P2 420 Ppt(max) 234
km km MW MW
ΣΔPmđ ΣPtd ∑Pyc ∑Pdtr
11.7
MW
42
MW
287.7
MW
132.3 Cân bằng công suất phản kháng
ΣQF Σ∆Qpt Σ∆QB ΣQtd
260.29
MVAr
126.99
MVAr
19.05
MVAr
37.04
MVAr
Cosφtd
0.75
tanφtd
0.88
ΣQdtr ΣQyc ΣQb ∑Pyc
27.46
MVAr
210.54
MVAr
-49.75
MVAr Sơ bộ chọn phương án vận hành
245.70
%P kinh tế
PF1 Pvh1 Pvh2 PF2 PF2/PF2đm ∑Pyc %P kinh tế P1 P2
PF1 Pvh1 Pvh2 PF2 PF2/PF2đm ∑Pyc
70 154.00
MW
135.96
MW
109.74
MW
125.26
MW
62.63
%
122.85 110 100
MW % MW MW
77.00
MW
63.58
MW
59.27
MW
71.56
MW
71.56
%
70
245.70
%P kinh tế
PF1 Pvh1 Pvh2 PF2 PF2/PF2đm
MW %
75
Ptd
18.04
MW
Ptd
13.42
MW
Ptd
16.23
MW
Khi phụ tải max
Khi phụ tải min
MW %
123.75
MW
107.53
MW
138.18
MW
152.62
MW
76.31
%
Khi sự cố 1 tổ máy
Bảng tọa độ các phụ tải và nhà máy x y Nhà máy điện 1 1.5 8.8 Nhà máy điện 2 12.5 11 Phụ tải 1 0.4 14.7 Phụ tải 2 3.8 16.6 Phụ tải 3 0.4 3.1 Phụ tải 4 4.5 3.6 Phụ tải 5 6.7 9.8 Phụ tải 6 13 6.2 Phụ tải 7 15.4 5.7 Phụ tải 8 11.1 3.6 Phụ tải 9 14.9 2.5
Các hộ tiêu thụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng Pmax (MW) 24 20 28 25 42 28 25 24 18 234 cosφ 0.9 0.85 0.9 0.9 0.85 0.88 0.88 0.88 0.88 Qmax 11.62 12.39 13.56 12.11 26.03 15.11 13.49 12.95 9.72 126.99 Pmin(MW) 12 10 14 12.5 21 14 12.5 12 9 117 Qmin(MW) 5.81 6.20 6.78 6.05 13.01 7.56 6.75 6.48 4.86 63.50 Hộ tiêu thụ loại: I III I I I I I I I Yêu cầu đ/c ĐA kt t kt kt kt kt kt kt kt Cấp ĐA 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Các số liệu
Tổng kết Nhà máy
1 2
Chế độ max PF/Pđm(%)
min
sự cố
Số tổ Số tổ Số tổ PF/Pđm(%) PF/Pđm(%) làm việc làm việc làm việc
70
4
70
2
75
3
62.63
4
71.56
2
76.31
4
PHẦN NÀY TRONG ĐATN ĐÃ BỎ
Các số liệu Pmax (MW) Qmax Pmin(MW) Qmin(MW)
1 24 11.62 12 5.81
Các hộ tiêu thụ 2 3 4 5 6 7 8 9 20 28 25 42 28 25 24 18 12.39 13.56 12.11 26.03 15.11 13.49 12.95 9.72 10 14 12.5 21 14 12.5 12 9 6.20 6.78 6.05 13.01 7.56 6.75 6.48 4.86
Phương án 1 Pvh1 PI-5 PII-5
135.96
MW
34.11
MW
7.89
MW
Đoạn dây NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 NĐI-5 NĐII-5 Tổng
Phương án 2 PI-1
44
MW
Đoạn dây NĐI-1 1-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 NĐI-5 NĐII-5 Tổng
Phương án 3 PI-3
53
MW
Đoạn dây NĐI-3 3-4 NĐI-1 NĐI-2 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 NĐI-5 NĐII-5 Tổng
Phương án 4 PII-6
52
MW
Đoạn dây NĐII-6 6-8 NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐII-7 NĐII-9 NĐI-5 NĐII-5 Tổng
Phương án 5 PII-7
43
MW
Đoạn dây NĐII-7
7-9 NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐII-6 NĐII-8 NĐI-5 NĐII-5 Tổng
Phương án 6 PII-7 PII-6
43
MW
52
MW
Đoạn dây NĐII-7 7-9 NĐII-6 6-8 NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐI-5 NĐII-5 Tổng
Phương án 7 PII-7 PII-6 PI-1 PI-3
43
MW
52
MW
44
MW
53
MW
Đoạn dây NĐII-7 7-9 NĐII-6 6-8 NĐI-1 1-2 NĐI-3
3-4 NĐI-5 NĐII-5 Tổng
Phương án 8 P3 P4 lI-3 lI-4 l3-4 PI-3 PI-4 P3-4
28
MW
25
MW
58.05
km
60.03
km
41.30
km
27.22
MW
25.78
MW
0.78
MW
Đoạn dây NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 3-4 NĐI-5 NĐII-5 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 Tổng
Phương án 9 P6 P8 lII-6 lII-8 l6-8 PII-6 PII-8 P6-8
28
MW
24
MW
48.26
km
75.31
km
32.20
km
30.93
MW
21.07
MW
9.86
MW
Đoạn dây NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐI-5 NĐII-5 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8
P7 P9 lII-7 lII-9 l7-9 PII-7 PII-9 P7-9
25
MW
18
MW
60.42
km
88.32
km
32.39
km
25.44
MW
17.56
MW
7.88
MW
NĐII-9 6-8 7-9 Tổng
Phương án 10 P3 P4 lI-3 lI-4 l3-4 PI-3 PI-4 P3-4 P6 l6-8 l6-9
28
MW
25
MW
58.05
km
60.03
km
41.3
km
27.22
MW
25.78
MW
0.78
MW
70
MW
32.20
km
41.59
km
Tổng kết
Đoạn dây NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 3-4 NĐI-5 NĐII-5 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 Tổng
NM1 NM1 NM2 PT1
NM2 0.00
PT1 112.18 60.02 0.00 126.53 0.00
PT2
PT2
PT3
PT4
PT5
PT6
PT7
81.32 103.46 38.95
58.05 60.03 52.95 117.90 142.41 144.51 108.98 59.23 48.26 60.42 116.00 118.33 79.81 151.99 174.93
0.00
139.22 130.19 73.93 138.85 159.18
PT3
0.00
41.30 91.97 129.76 152.24
PT4
0.00 65.79
PT5
0.00
88.89 111.00 72.56
96.18
0.00
24.52
PT6 PT7
0.00
PT8 PT9
Pi(MW) Li(Km) Mômen(Pi*Li) 24 60.02 1440.40 20 81.32 1626.41 28 58.05 1625.45 25 60.03 1500.83 28 48.26 1351.27 25 60.42 1510.38 24 75.31 1807.50 18 88.32 1589.82 34.11 52.95 1806.22 7.89 59.23 467.31
2 1
20 +j12.39
24 +j11.62
II 5
I 42 +j20 .34 6
4
3
7
28 +j15.11 25 +j13 .49
8
9
25 +j12 .11
24 +j12.95
28 +j13 .56
PHƯƠNG ÁN
18 +j9.72
1
14725.60
2
Pi(MW) 44 20 28 25 28 25 24 18 34.11 7.89
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.02 2640.73 38.95 778.97 58.05 1625.45 60.03 1500.83 48.26 1351.27 60.42 1510.38 75.31 1807.50 88.32 1589.82 52.95 1806.22 59.23 467.31 15078.50
1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
3
4
8
7
28+j15.11 25+j13.49 9
25+j12.11 28+j13.56
24+j12.95
PHƯƠNG ÁN 2
18+j9.72
Pi(MW) 53.00 25.00 24 20 28 25 24 18.00 34.11 7.89
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 58.05 3076.74 41.30 1032.59 60.02 1440.40 81.32 1626.41 48.26 1351.27 60.42 1510.38 75.31 1807.50 88.32 1589.82 52.95 1806.22 59.23 467.31 15708.65
2 1
20+j12.39
24 +j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
4
3
8
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 48.26 2509.51 32.20 772.86 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1625.45 60.03 1500.83 60.42 1510.38 88.32 1589.82 52.95 1806.22 59.23 467.31
24+j12.95
28+j13.56
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.42 2597.85
18+j9.72
3
2 1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
4
3
8
7
28+j15.11 25+j13.49 9
25+j12.11 28+j13.56
14849.18
Pi(MW) 43.00
28+j15.11 25+j13.49 9
25+j12.11
PHƯƠNG ÁN
Pi(MW) 52.00 24.00 24 20 28 25 25 18.00 34.11 7.89
7
24+j12.95 18+j9.72
PHƯƠNG ÁN 4
2 1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
7
2 1
18.00 24 20 28 25 28 24 34.11 7.89
32.39 60.02 81.32 58.05 60.03 48.26 75.31 52.95 59.23
582.99 1440.40 1626.41 1625.45 1500.83 1351.27 1807.50 1806.22 467.31
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
4
3
8
7
28+j15.11
25+j13.49 9
25+j12.11
24+j12.95
28+j13.56
18+j9.72
PHƯƠNG ÁN 5
14806.24
2
Pi(MW) 43.00 18.00 52.00 24.00 24 20 28 25 34.11 7.89
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.42 2597.85 32.39 582.99 48.26 2509.51 32.20 772.86 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1625.45 60.03 1500.83 52.95 1806.22 59.23 467.31
1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
4
3
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.42 2597.85 32.39 582.99 48.26 2509.51 32.20 772.86 60.02 2640.73 38.95 778.97 58.05 3076.74
28+j15.11
8
25+j13.49
9
25+j12.11
24+j12.95
28+j13.56
18+j9.72
PHƯƠNG ÁN 6
14929.83
Pi(MW) 43.00 18.00 52.00 24.00 44 20 53.00
7
2 1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
3
4
8
7
28+j15.11
25+j13.49
9
25+j12.11 28+j13.56
24+j12.95
PHƯƠNG ÁN 7
18+j9.72
24+j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
25.00 34.11 7.89
41.30 52.95 59.23
1032.59 1806.22 467.31
3
16265.78
28+j13.56
4
8
7
28+j15.11
25+j13.49
9
25+j12.11
24+j12.95 18+j9.72
PHƯƠNG ÁN 7
2 1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 58.05 km
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1580.06 60.03 1547.77 41.30 32.29 52.95 1806.22 59.23 467.31 48.26 1351.27 60.42 1510.38 75.31 1807.50 88.32 1589.82
3
km .03 60
Pi(MW) 24.00 20.00 27.22 25.78 0.78 34.11 7.89 28.00 25.00 24.00 18.00
42+j20.34 6
m 41. 03 k 4
8
7
28+j15.11 25+j13.49 9
25+j12.11
24+j12.95
28+j13.56
18+j9.72
PHƯƠNG ÁN 8
14759.44
Pi(MW) 24.00 20.00 28.00 25.00 34.11 7.89 30.93 25.44 21.07
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1625.45 60.03 1500.83 52.95 1806.22 59.23 467.31 48.26 1492.61 60.42 1536.88 75.31 1586.93
2 1
20 +j12.39
24 +j11.62
II 5
I 42 +j20 .34 6
3
4
8
7
28 +j15 .11
25 +j13 .49
9
25 +j12 .11 28 +j13 .56
PHƯƠNG ÁN
24 +j12.95
9
18 +j9.72
6
4
3
8
7
28 +j15 .11
25 +j13 .49
9
25 +j12 .11
24 +j12.95
28 +j13 .56
17.56 9.86 7.88
88.32 32.20 32.39
PHƯƠNG ÁN
1551.08 317.44 255.13
18 +j9.72
9
15206.69
2 1
Pi(MW) 24.00 20.00 27.22 25.78 0.78 34.11 7.89 70.00 25.00 24.00 18.00
Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1580.06 60.03 1547.77 41.30 32.29 52.95 1806.22 59.23 467.31 48.26 3378.18 60.42 1510.38 32.20 772.86 41.59 748.68
20+j12.39
24 +j11.62
II 5
I 42 +j20 .34 28 +j15 .11 4
3
6
7
8
25 +j13 .49 9
25+j12.11 28+j13.56
PHƯƠNG ÁN
14940.56
Phương án Mô men 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
14725.60 15078.50 15708.65 14849.18 14806.24 14929.83 16265.78 14759.44 15206.69 14940.56
24 +j12.95
10
18 +j9.72
PT8
PT9
109.18 148.07 75.31 88.32 154.18 189.50 149.09 179.45 107.12 145.12 66.00 104.58 76.03 109.79 32.20
41.59
47.85
32.39
0.00
39.56 0.00
II
6
7
28 +j15.11 25 +j13 .49
8
9
+j12.95 18 +j9.72
II
6
7
28+j15.11 25+j13.49 9
2.95 18+j9.72
II
6
8
7
28+j15.11 25+j13.49 9
+j12.95 18+j9.72
II
4 6
8
7
28+j15.11 25+j13.49 9
24+j12.95 18+j9.72
ÁN 4
II
6
7
II
6
8
7
28+j15.11
25+j13.49 9
+j12.95 18+j9.72
II
6
7
28+j15.11
25+j13.49
9
2.95 18+j9.72
I
6
7
+j15.11
25+j13.49
9
18+j9.72
I
6
7
+j15.11
25+j13.49
9
18+j9.72
II
6
7
28+j15.11 25+j13.49 9
95 18+j9.72
II
6
7
28 +j15 .11
25 +j13 .49
9
95 18 +j9.72
6
7
28 +j15 .11
25 +j13 .49
9
95 18 +j9.72
5.11
II
6
7
8
25 +j13 .49 9
12.95 18 +j9.72
Các số liệu
Phương án I Pvh1
135.96
MW
PNĐI-5 QNĐI-5
34.11
MW
22.39
MVAr
7.89
MW
3.64
MVAr
PNĐII-5 QNĐII-5
Pmax (MW) Qmax Pmin(MW) Qmin(MW)
2 1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j26.03
6
4
3
8
7
28+j15.11 25+j13.49 9
25+j12.11 28+j13.56
24+j12.95
18+j9.72
PHƯƠNG ÁN I Jkt
1.1 Tính cho đoạn I-i,II-j
Tính cho đoạn I-5 Khi 1 tổ máy bên NM1 die PF1
123.75
MW
Pn+ΔPn
101.85
MW
16.23
MW
Ptd PI-5
QNĐI-5
5.67 5.243
Ssc(I-5) 5.67499999999999+5.24341470337973i
S(II-5)
PF1 Pn+ΔPn Ptd PI-5
QNĐI-5 S(II-5)
36.33+20.79j
MVA
PII-5
36.33 QII-5
20.79
2.45 QII-5
2.6
Khi 1 tổ máy bên NM2 die 165 MW 101.85 MW 18.7 MW 44.45 28.625
Ssc(I-5) 44.45+28.6251238308794i
-2.45-2.6j
MVA
PII-5
Tổng kết
Tính tổn thất
Phương án II
Ppt1
Ppt2
2 1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j26.03
6
4
3
8
7
28+j15.11 25+j13.49 9
25+j12.11
24+j12.95
28+j13.56
18+j9.72
PHƯƠNG ÁN II
Phương án III
2 1
Ppt6
20+j12.39
Ppt9
24+j11.62
II 5
I 42+j26.03
3
4
25+j12.11 28+j13.56
6
8
28 +j15.11
24+j12.95
PHƯƠNG ÁN III
7
25+j13.49 9
18+j9.72
I 42+j26.03
6
4
3
28 +j15.11
8
25+j12.11
24+j12.95
28+j13.56
7
25+j13.49 9
18+j9.72
PHƯƠNG ÁN III
Phương án IV
2 1
20+j12.39
24+j11.62
II 5
I 42+j20.34 6
3
4
8
7
28+j15.11
25+j13.49
9
25+j12.11 28+j13.56
PHƯƠNG ÁN
24+j12.95
6
18+j9.72
Phương án V (8)
Phân bố công suất 2 1
S I −3=
20+j12.39
24+j11.62
3 .0 60
5
S3
42+j20.34
S4 lI-3
6
m 41. 03 k 4
8
lI-4
7
km
58.0 5 km
l I −3l 1−4 l 3
II I
3
S 3 l I −4l 3−4 S
l3-4
28+j15.11 25+j13.49 9
25+j12.11 28+j13.56
PHƯƠNG ÁN
PI-3
24+j12.95
8
QI-3
18+j9.72
SI-3 PI-4 QI-4 SI-4 S3-4
Khi Ssc(I-4)= S3+S4 P Q Isc(I-4) Isc(4-3)
Khi Isc(3-4) Isc(I-4)
Khi
Tổng kết
So sánh về kinh tế Tmax
τ τ*c Loại dây Giá thành 106 đ/km
4500
h
2886.21
h
c
500
1.443 AC - 70
AC - 95
AC - 120
AC - 150
AC - 185
AC - 240
208
283
354
403
441
500
đồng/kwh
Các hộ tiêu thụ 4 5 25 42 12.11 26.03 12.5 21 6.05 13.01
1 24 11.62 12 5.81
2 20 12.39 10 6.20
3 28 13.56 14 6.78
Đoạn dây
Công suất truyền tải (MVA)
Chiều dài dây l (km)
Điện áp tính toán (kV)
Cấp điện áp toàn mạng (kV)
NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5
24+11.62j 20+12.39j 28+13.56j 25+12.11j 28+15.11j 25+13.49j 24+12.95j 18+9.72j 34.11+22.39j 7.89+3.64j
60.02 81.32 58.05 60.03 48.26 60.42 75.31 88.32 52.95 59.23
91.45 86.94 97.63 93.09 96.68 93.12 93.01 84.19 106.19 59.11
110 kV
6 28 15.11 14 7.56
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5
Đoạn dây 24
Qpt1
11.62
NMI - 1
20
Qpt2
12.39
1-2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5
Đoạn dây 28
Qpt6
15.11
18
Qpt9
9.72
NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 6-9 NMI - 5 NMII - 5
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 6-8 7-9 NMI - 5 NMII - 5
−3 =
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 3-4
Phân bố công suất trong chế độ bình thường
S 3 l I −4l 3−4 S 4 . l I −4
S I −4 =
l I −3l 1−4 l 3− 4
S 4 l I −3 l 3−4 S 3 . l I −3 l I −3l 1−4 l 3−4
28+13.56j
MVA
25+12.11j
MVA
58.05 60.03 41.30 159.39 27.22
MW
13.18
MVAr
27.22+13.18j
MVA
25.78
MW
12.49
MVAr
25.78+12.49j
MVA
0.78+0.38j
MVA
Khi đứt dây I-3 53+25.67j 53 25.67 309.09 163.29
MVA
A A
ΔUsc(I-4)% ΔUsc(3-4)% tổng
10.820 6.338 17.158
Khi đứt dây I-4 145.80
A
309.09 Khi đứt dây 3-4
ΔUsc(I-3)%
10.463
ΔUsc(3-4)%
5.659
tổng
16.122
NM1
7 25 13.49 12.5 6.75
8 24 12.95 12 6.48
9 18 9.72 9 4.86
NM1
NM2 PT1 0.00 ###
PT2 81.32
58.05
NM2
0.00 126.53 103.46
144.51
PT1
0.00
38.95
116.00
0.00
139.22
PT2
60.02
PT3
PT3
0.00
PT4 PT5 PT6
PT7 PT8 PT9 Kí hiệu dâyr0(Ω/km)
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 SC(NMI - 5) SC(NMII - 5) SC(NMI - 5) SC(NMII - 5)
Simax 26.67 23.53 31.11 27.78 31.82 28.41 27.27 20.46 40.80 8.69 7.73 41.86 52.87 3.57
n
Ii(A)
2
69.98
63.62 AC - 70
265 ###
1
123.48
112.26 AC - 120
380 ###
2
81.64
74.22 AC - 70
265 ###
2
72.90
66.27 AC - 70
265 ###
2
83.50
75.91 AC - 70
265 ###
2
74.55
67.77 AC - 70
265 ###
2
71.57
65.06 AC - 70
265 ###
2
53.69
48.80 AC - 70
265 ###
2
107.08
97.34 AC - 95
330 ###
2
22.80
20.73 AC - 70
265 ###
2
20.28
2
109.85
2
138.75
2
9.38
Fkt
Chọn dây
Icp
Isc
AC - 70
0.45
AC - 95
0.33
AC - 120
0.27
AC - 150
0.21
AC - 185
0.17
CS truyền tải (MVA)
Ibt(A)
Ftt (mm2)
Loại dây
24+11.62j 69.98 63.62 AC - 70 20+12.39j 123.48 112.26 AC - 120 28+13.56j 81.64 74.22 AC - 70 25+12.11j 72.90 66.27 AC - 70 28+15.11j 83.50 75.91 AC - 70 25+13.49j 74.55 67.77 AC - 70 24+12.95j 71.57 65.06 AC - 70 18+9.72j 53.69 48.80 AC - 70 34.11+22.39j 107.08 97.34 AC - 95 7.89+3.64j 22.80 20.73 AC - 70
CS truyền tải (MVA) 44+24.01j
Ibt(A)
Ftt (mm2)
Loại dây
131.54 119.58 AC - 120
Icp(A)
Isc (A)
265
139.96
380
Chiều dài Số (km) lộ
r0 x0 (Ω/km) (Ω/km)
b0(10-6 S/km)
60.02
2
0.45
0.44
2.58
81.32
1
0.27
0.42
2.69
265
163.29
58.05
2
0.45
0.44
2.58
265
145.80
60.03
2
0.45
0.44
2.58
265
167.00
48.26
2
0.45
0.44
2.58
265
149.10
60.42
2
0.45
0.44
2.58
265
143.14
75.31
2
0.45
0.44
2.58
265
107.37
88.32
2
0.45
0.44
2.58
330
214.16
52.95
2
0.33
0.43
2.65
265
109.85
59.23
2
0.45
0.44
2.58
Icp(A)
Isc (A)
380 263.09
Chiều dài Số (km) lộ 60.02
2
r0 x0 (Ω/km) (Ω/km) 0.27
0.42
b0(10-6 S/km) 2.69
20+12.39j 123.48 112.26 AC - 120 28+13.56j 81.64 74.22 AC - 70 25+12.11j 72.90 66.27 AC - 70 28+15.11j 83.50 75.91 AC - 70 25+13.49j 74.55 67.77 AC - 70 24+12.95j 71.57 65.06 AC - 70 18+9.72j 53.69 48.80 AC - 70 34.11+22.39j 107.08 97.34 AC - 95 7.89+3.64j 22.80 20.73 AC - 70
CS truyền tải (MVA)
Ibt(A)
Ftt (mm2)
Loại dây
24+11.62j 69.98 63.62 AC - 70 20+12.39j 123.48 112.26 AC - 120 28+13.56j 81.64 74.22 AC - 70 25+12.11j 72.90 66.27 AC - 70 46+24.83j 137.18 124.71 AC - 120 25+13.49j 74.55 67.77 AC - 70 24+12.95j 71.57 65.06 AC - 70 18+9.72j 53.69 48.80 AC - 70 34.11+22.39j 107.08 97.34 AC - 95 7.89+3.64j 22.80 20.73 AC - 70
380
38.95
1
0.27
0.42
2.69
265 163.29
58.05
2
0.45
0.44
2.58
265 145.80
60.03
2
0.45
0.44
2.58
265 167.00
48.26
2
0.45
0.44
2.58
265 149.10
60.42
2
0.45
0.44
2.58
265 143.14
75.31
2
0.45
0.44
2.58
265 107.37
88.32
2
0.45
0.44
2.58
330 214.16
52.95
2
0.33
0.43
2.65
265
59.23
2
0.45
0.44
2.58
Icp(A)
45.61
Isc (A)
Chiều dài Số (km) lộ
r0 x0 (Ω/km) (Ω/km)
b0(10-6 S/km)
265 139.96
60.02
2
0.45
0.44
2.58
380
81.32
1
0.27
0.42
2.69
265 163.29
58.05
2
0.45
0.44
2.58
265 145.80
60.03
2
0.45
0.44
2.58
380 274.37
48.26
2
0.27
0.42
2.69
265 149.10
60.42
2
0.45
0.44
2.58
265 143.14
75.31
2
0.45
0.44
2.58
265 107.37
41.59
2
0.45
0.44
2.58
330 214.16
52.95
2
0.33
0.43
2.65
265
59.23
2
0.45
0.44
2.58
45.61
CS truyền tải (MVA) 24+11.62j 20+12.39j 28+13.56j 25+12.11j 52+28.07j 43+23.21j 24+12.95j 18+9.72j 34.11+22.39j 7.89+3.64j
Ibt(A) 69.98
Ftt (mm2)
Loại dây
63.62 AC - 70
Icp(A)
Isc (A)
Chiều dài Số (km) lộ
r0 x0 (Ω/km) (Ω/km)
b0(10-6 S/km)
265 139.96
60.02
2
0.45
0.44
2.58
123.48 112.26 AC - 120
380
81.32
1
0.27
0.42
2.69
81.64
74.22 AC - 70
265 163.29
58.05
2
0.45
0.44
2.58
72.90
66.27 AC - 70
265 145.80
60.03
2
0.45
0.44
2.58
155.08 140.98 AC - 150
445 310.16
48.26
2
0.21
0.42
2.74
128.24 116.58 AC - 120
380 256.47
60.42
2
0.27
0.42
2.69
71.57
65.06 AC - 70
265 143.14
32.20
2
0.45
0.44
2.58
53.69
48.80 AC - 70
265 107.37
32.39
2
0.45
0.44
2.58
107.08
97.34 AC - 95
330 214.16
52.95
2
0.33
0.43
2.65
22.80
20.73 AC - 70
265
59.23
2
0.45
0.44
2.58
45.61
CS truyền tải (MVA)
Ibt(A)
24+11.62j 20+12.39j 27.22+13.18j 25.78+12.49j 28+15.11j 25+13.49j 24+12.95j 18+9.72j 34.11+22.39j 7.89+3.64j 0.78+0.38j
% % %
69.98
Ftt (mm2)
Loại dây
63.62 AC - 70
Icp(A)
Isc (A)
Chiều dài Số (km) lộ
r0 x0 (Ω/km) (Ω/km)
b0(10-6 S/km)
265 139.96
60.02
2
0.45
0.44
2.58
123.48 112.26 AC - 120
380
81.32
1
0.27
0.42
2.69
158.73 144.30 AC - 150
445 309.09
58.05
1
0.21
0.42
2.74
150.35 136.69 AC - 150
445 309.09
60.03
1
0.21
0.42
2.74
83.50
75.91 AC - 70
265 167.00
48.26
2
0.45
0.44
2.58
74.55
67.77 AC - 70
265 149.10
60.42
2
0.45
0.44
2.58
71.57
65.06 AC - 70
265 143.14
75.31
2
0.45
0.44
2.58
53.69
48.80 AC - 70
265 107.37
88.32
2
0.45
0.44
2.58
107.08
97.34 AC - 95
330 214.16
52.95
2
0.33
0.43
2.65
22.80
20.73 AC - 70
265
45.61
59.23
2
0.45
0.44
2.58
4.55
4.14 AC - 70
265 163.29
41.30
1
0.45
0.44
2.58
% % %
PT4 60.03
PT5
PT6
52.95 117.90
PT7
PT8
PT9
142.41
109.18
148.07
108.98
59.23
48.26
60.42
75.31
88.32
118.33
79.81 151.99
174.93
154.18
189.50
130.19
73.93 138.85
159.18
149.09
179.45
41.30
91.97 129.76
152.24
107.12
145.12
65.79
88.89
111.00
66.00
104.58
0.00
72.56
96.18
76.03
109.79
0.00
24.52
32.20
41.59
0.00
47.85
32.39
0.00
39.56
0.00
0.00 x0(Ω/km) b0(10-6Ω/km) Icp (A) 0.44
2.58
0.43
2.65
0.42
2.69
0.42
2.74
0.41
2.82
265 380
R(Ω)
X(Ω)
B/2(S) 10-4
13.50
13.20
1.55
21.96
34.40
1.09
13.06
12.77
1.50
13.51
13.21
1.55
10.86
10.62
1.25
13.59
13.29
1.56
16.95
16.57
1.94
19.87
19.43
2.28
8.74
11.36
1.40
13.33
13.03
1.53
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5
Pi(MW)
Qi(MVAr)
R(Ω)
X(Ω)
ΔUibt
24
11.62
13.50
13.20
3.946
20
12.39
21.96
34.40
7.151
28
13.56
13.06
12.77
4.454
8.908
25
12.11
13.51
13.21
4.113
8.225
28
15.11
10.86
10.62
3.839
7.677
25
13.49
13.59
13.29
4.290
8.581
24
12.95
16.95
16.57
5.134
10.269
18
9.72
19.87
19.43
4.517
9.034
34.11
22.39
8.74
11.36
4.565
9.130
7.89
3.64
13.33
13.03
1.261 max
R(Ω) 8.10
X(Ω) 12.69
B/2(S) 10-4 1.61
ΔUisc 7.893
2.522 max 7.151 10.269
10.52
16.48
0.52
13.06
12.77
1.50
13.51
13.21
1.55
10.86
10.62
1.25
13.59
13.29
1.56
16.95
16.57
1.94
19.87
19.43
2.28
8.74
11.36
1.40
13.33
13.03
1.53
Đoạn dây NMI - 1 1-2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5
Pi(MW)
Qi(MVAr)
R(Ω)
X(Ω)
ΔUibt
44
24.01
8.10
12.69
5.465
20
12.39
10.52
16.48
3.425
28
13.56
13.06
12.77
4.454
8.908
25
12.11
13.51
13.21
4.113
8.225
28
15.11
10.86
10.62
3.839
7.677
25
13.49
13.59
13.29
4.290
8.581
24
12.95
16.95
16.57
5.134
10.269
18
9.72
19.87
19.43
4.517
9.034
34.11
22.39
8.74
11.36
4.565
9.130
7.89
3.64
13.33
13.03
1.261
2.522
ΔUI-2bt
8.890 %
ΔUI-2sc max 8.890
R(Ω)
X(Ω)
B/2(S) 10-4
13.50
13.20
1.55
21.96
34.40
1.09
13.06
12.77
1.50
13.51
13.21
1.55
6.52
10.21
1.30
13.59
13.29
1.56
16.95
16.57
1.94
9.36
9.15
1.07
8.74
11.36
1.40
13.33
13.03
1.53
ΔUisc 10.930
14.355 max 14.355
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 6-9 NMI - 5 NMII - 5
Pi(MW)
Qi(MVAr)
R(Ω)
X(Ω)
ΔUibt
24
11.62
13.50
13.20
3.946
20
12.39
21.96
34.40
7.151
28
13.56
13.06
12.77
4.454
8.908
25
12.11
13.51
13.21
4.113
8.225
46
24.83
6.52
10.21
4.571
9.143
25
13.49
13.59
13.29
4.290
8.581
24
12.95
16.95
16.57
5.134
10.269
18
9.72
9.36
9.15
2.127
4.254
22.39
8.74
11.36
4.565
9.130
7.89
3.64
13.33
13.03
1.261
2.522
6.699 %
ΔUII-9sc max 7.151
X(Ω)
7.893
34.11
ΔUII-9bt
R(Ω)
ΔUisc
11.270 max 11.270
B/2(S) 10-4
13.50
13.20
1.55
21.96
34.40
1.09
13.06
12.77
1.50
13.51
13.21
1.55
5.07
10.04
1.32
8.16
12.78
1.63
7.25
7.08
0.83
7.29
7.13
0.84
8.74
11.36
1.40
13.33
13.03
1.53
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 6-8 7-9 NMI - 5
Pi(MW)
Qi(MVAr)
R(Ω)
X(Ω)
ΔUibt
ΔUisc
24
11.62
13.50
13.20
3.946
7.893
20
12.39
21.96
34.40
7.151
28
13.56
13.06
12.77
4.454
8.908
25
12.11
13.51
13.21
4.113
8.225
52
28.07
5.07
10.04
4.506
9.013
43
23.21
8.16
12.78
5.349
10.699
24
12.95
7.25
7.08
2.195
4.391
18
9.72
7.29
7.13
1.656
3.313
34.11
22.39
8.74
11.36
4.565
9.130
NMII - 5
7.89
3.64 ΔUII-8bt ΔUII-9bt
13.33
13.03
6.702 % 7.006 %
1.261 ΔUII-8sc ΔUII-9sc max 7.151
R(Ω)
X(Ω)
2.522 11.208 12.355 max 12.355
B/2(S) 10-4
13.50
13.20
1.55
21.96
34.40
1.09
12.19
24.15
0.80
12.61
24.97
0.82
10.86
10.62
1.25
13.59
13.29
1.56
16.95
16.57
1.94
19.87
19.43
2.28
8.74
11.36
1.40
13.33
13.03
1.53
18.59
18.17
0.53
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 3-4
Pi(MW)
Qi(MVAr)
R(Ω)
X(Ω)
ΔUibt
ΔUisc
24
11.62
13.50
13.20
3.946
20
12.39
21.96
34.40
7.151
27.22
13.18
12.19
24.15
5.373
25.78
12.49
12.61
24.97
5.264
28
15.11
10.86
10.62
3.839
7.677
25
13.49
13.59
13.29
4.290
8.581
24
12.95
16.95
16.57
5.134
10.269
18
9.72
19.87
19.43
4.517
9.034
34.11
22.39
8.74
11.36
4.565
9.130
7.89
3.64
13.33
13.03
1.261
2.522
0.78
0.38
18.59
18.17
0.177
max 7.151
7.893
17.158
max 17.158
Ph
Ph
Phư
Phư
Ph
T
Phương án ΔUmax bt % ΔUmax sc %
I II III IV
7.151 8.890 7.151 7.151
10.269 14.355 11.270 12.355
V
7.151
17.158
Phương án I
Đoạn S(MVA) R(Ω) ΔPi (MW) dây NMI - 1 26.67 13.50 0.794 NMI - 2 23.53 21.96 1.004 NMI - 3 31.11 13.06 1.045 NMI - 4 27.78 13.51 0.861 NMII - 6 31.82 10.86 0.908 NMII - 7 28.41 13.59 0.907 NMII - 8 27.27 16.95 1.042 NMII - 9 20.46 19.87 0.687 NMI - 5 40.80 8.74 1.202 NMII - 5 8.69 13.33 0.083 Tổng ΣΔPi (MW) 8.533 Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8
NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 Tổng
Phương án II
Đoạn S(MVA) R(Ω) ΔPi (MW) dây NMI - 1 50.12 8.10 1.682 1-2 23.53 10.52 0.481 NMI - 3 31.11 13.06 1.045 NMI - 4 27.78 13.51 0.861 NMII - 6 31.82 10.86 0.908 NMII - 7 28.41 13.59 0.907 NMII - 8 27.27 16.95 1.042 NMII - 9 20.46 19.87 0.687 NMI - 5 40.80 8.74 1.202 NMII - 5 8.69 13.33 0.083 Tổng ΣΔPi (MW) 8.899 Đoạn dây NMI - 1 1-2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 Tổng
Phương án III
Đoạn S(MVA) R(Ω) ΔPi (MW) dây NMI - 1 26.67 13.50 0.794 NMI - 2 23.53 21.96 1.004 NMI - 3 31.11 13.06 1.045 NMI - 4 27.78 13.51 0.861 NMII - 6 52.27 6.52 1.471 NMII - 7 28.41 13.59 0.907 NMII - 8 27.27 16.95 1.042 6-9 20.46 9.36 0.324 NMI - 5 40.80 8.74 1.202 NMII - 5 8.69 13.33 0.083 Tổng ΣΔPi (MW) 8.732 Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 6-9 NMI - 5 NMII - 5 Tổng
Phương án IV
Đoạn S(MVA) R(Ω) ΔPi (MW) dây NMI - 1 26.67 13.50 0.794 NMI - 2 23.53 21.96 1.004 NMI - 3 31.11 13.06 1.045 NMI - 4 27.78 13.51 0.861 NMII - 6 59.09 5.07 1.462 NMII - 7 48.86 8.16 1.609 6-8 27.27 7.25 0.445 7-9 20.46 7.29 0.252 NMI - 5 40.80 8.74 1.202 NMII - 5 8.69 13.33 0.083 Tổng ΣΔPi (MW) 8.759 Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 6-8 7-9 NMI - 5 NMII - 5 Tổng
Phương án V
Đoạn S(MVA) dây NMI - 1 26.67
R(Ω) 13.50
ΔPi (MW) 0.794
NMI - 2 23.53 NMI - 3 30.24 NMI - 4 28.65 NMII - 6 31.82 NMII - 7 28.41 NMII - 8 27.27 NMII - 9 20.46 NMI - 5 40.80 NMII - 5 8.69 3-4 0.87 Tổng ΣΔPi (MW)
21.96
1.004
12.19
0.922
12.61
0.855
10.86
0.908
13.59
0.907
16.95
1.042
19.87
0.687
8.74
1.202
13.33
0.083
18.59
0.001 8.405
Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 3-4 Tổng
Tổng kết
Loại dây
koi(106đ/km)
li(km)
Hệ số
Ki(109đ)
AC - 70
208
1.6
60.02
19.9735
AC - 120
354
1
81.32
28.7874
AC - 70
208
1.6
58.05
19.3196
AC - 70
208
1.6
60.03
19.9791
AC - 70
208
1.6
48.26
16.0608
AC - 70
208
1.6
60.42
20.1062
AC - 70
208
1.6
75.31
25.0641
AC - 70
208
1.6
88.32
29.3940
AC - 95
283
1.6
52.95
23.9770
AC - 70
208
1.6
59.23
19.7112
K(10 đ)
222.373
9
Z
Loại dây
49.0059
koi(106đ/km)
109
li(km)
Hệ số
đ
Ki(109đ)
AC - 120
354
1.6
60.02
33.99
AC - 120
354
1
38.95
13.79
AC - 70
208
1.6
58.05
19.32
AC - 70
208
1.6
60.03
19.98
AC - 70
208
1.6
48.26
16.06
AC - 70
208
1.6
60.42
20.11
AC - 70
208
1.6
75.31
25.06
AC - 70
208
1.6
88.32
29.39
AC - 95
283
1.6
52.95
23.98
AC - 70
208
1.6
59.23
19.71
K(10 đ) 9
221.393
Z
Loại dây
49.3717
koi(106đ/km)
109
li(km)
Hệ số
đ
Ki(109đ)
AC - 70
208
1.6
60.02
19.97
AC - 120
354
1
81.32
28.79
AC - 70
208
1.6
58.05
19.32
AC - 70
208
1.6
60.03
19.98
AC - 120
354
1.6
48.26
27.33
AC - 70
208
1.6
60.42
20.11
AC - 70
208
1.6
75.31
25.06
AC - 70
208
1.6
41.59
13.84
AC - 95
283
1.6
52.95
23.98
AC - 70
208
1.6
59.23
19.71
K(10 đ)
218.095
9
Z
48.5874
109
đ
Loại dây
koi(106đ/km)
li(km)
Hệ số
Ki(109đ)
AC - 70
208
1.6
60.02
19.97
AC - 120
354
1
81.32
28.79
AC - 70
208
1.6
58.05
19.32
AC - 70
208
1.6
60.03
19.98
AC - 150
403
1.6
48.26
31.12
AC - 120
354
1.6
60.42
34.22
AC - 70
208
1.6
32.20
10.72
AC - 70
208
1.6
32.39
10.78
AC - 95
283
1.6
52.95
23.98
AC - 70
208
1.6
59.23
19.71
K(10 đ)
218.581
9
Z
48.7053
109
đ
Loại dây
koi(106đ/km)
li(km)
Hệ số
Ki(109đ)
AC - 70
208
1.6
60.02
19.97
AC - 120
354
1
81.32
28.79
AC - 150
403
1
58.05
23.39
AC - 150
403
1
60.03
24.19
AC - 70
208
1.6
48.26
16.06
AC - 70
208
1.6
60.42
20.11
AC - 70
208
1.6
75.31
25.06
AC - 70
208
1.6
88.32
29.39
AC - 95
283
1.6
52.95
23.98
AC - 70
208
1.6
59.23
19.71
AC - 70
208
1
41.30
8.59
K(10 đ)
239.254
9
Z
51.6057
109
đ
Phương án ΔUmaxbt% I II III IV V
7.151 8.890 7.151 7.151 7.151
ΔUmaxsc% 10.269 14.355 11.270 12.355 17.158
Z(109 đồng) 49.005879 49.371726 48.587449 48.705346 51.605693
MBA nhà máy I SB1 >= Sđm1 =
64.71
MVA
Chọn loại MBA
Sđm (MVA) 80 MBA nhà máy II
SB2 >= Sđm2 =
58.82
MVA
Chọn loại MBA
Sđm (MVA) 63
MBA trạm hạ áp
Sđm (MVA) 25
Sđm (MVA) 40
Sđm (MVA) 16
Tổng hợp Sđm (MVA) 16
40 25
MBA nhà máy I Kiểu Uđm TDH- 80000/110
Cao 121
Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 10.5 10.5 315 70
I0% 0.6
Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 0.65 17.3 480
MBA nhà máy II Kiểu Uđm TDH- 63000/110
Cao 115
Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 10.5 10.5 260 59
I0% 0.65
Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 0.87 22 410
MBA trạm hạ áp Phụ tải Pptmax(MW) Cosφ SBi (MVA) ≥ Kiểu Cao 115
Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 10.5 10.5 120 29
Uđm Cao 115
Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 10.5 10.5 175 42
Uđm TDPH - 25000/110
Kiểu TDPH - 40000/110
Kiểu Uđm TDH - 16000/110
Cao 115
Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 11 10.5 85 21
I0% 0.8
I0% 0.7
I0% 0.85
Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 2.54 55.9 200
Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 1.44 34.8 280
Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 4.38 86.7 136
Tổng hợp Kiểu Uđm TDH - 16000/110
Cao 115
Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 11 10.5 85 21
I0% 0.85
Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 4.38 86.7 136
TDPH - 40000/110 TDPH - 25000/110
115 115
Tổng CS các MBA hạ áp
10.5 10.5
10.5 10.5
437
175 120
42 29
MVA
0.7 0.8
1.44 2.54
34.8 55.9
280 200
1
2
3
4
5
6
7
8
9
24
20
28
25
42
28
25
24
18
0.9 19.05
0.85 23.53
0.9 22.22
0.9 19.84
0.85 35.29
0.88 22.73
0.88 20.29
0.88 19.48
0.88 14.61
Tham số đường dây Chiều Loại dài R(Ω) dây (km)
Đoạn dây
Số lộ
NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 6-9 NMI - 5 NMII - 5
2
AC - 70
60.02
13.50
13.20
1.55
1
AC - 120
81.32
21.96
34.40
1.09
2
AC - 70
58.05
13.06
12.77
1.50
2
AC - 70
60.03
13.51
13.21
1.55
2
AC - 120
48.26
6.52
10.21
1.30
2
AC - 70
60.42
13.59
13.29
1.56
2
AC - 70
75.31
16.95
16.57
1.94
2
AC - 70
41.59
9.36
9.15
1.07
2
AC - 95
52.95
8.74
11.36
1.40
2
AC - 70
59.23 597.18
13.33
13.03
1.53
X(Ω)
B/2(S) 10-4
Sđm (MVA) 16 40 25 80 63
Kiểu
Số liệu kĩ
Uđm Cao TDH - 16000/110 115 TDPH - 40000/110 115 TDPH - 25000/110 115 TDH- 80000/110 121.00 TDH- 63000/110 115
CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC ĐẠI
Đoạn I-5-II
Sh
ΔS B=
135.96+79.53j
[
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
MVA
] [
U n . S 2max nΔP 0 j nΔQ 0 n . 100 . S dmBA
4 0.07 0.48 80 157.51 0.32
ΔPb ΔQb
0.59 10.06
P
135.96
] MW MVAr
UN
10.5
Sc1
135.37+69.47j
MVA
P
135.37
SN1
101.43+49.98j
MVA
P
101.43
SI-5 S'I-5 S"I-5 S'"I-5 Sc5
33.94+19.49j 33.94+21.19j 32.78+19.69j 32.78+21.39j 42.23+30.1j
MVA MVA MVA MVA MVA
P P P P
33.94 32.78 32.78 42.23
S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5 S'II-5 SII-5
9.45+8.71j 9.45+6.86j 0.15+0.15j 9.3+6.71j 9.3+4.86j
P P P P P
9.45 9.45 0.15 9.3 9.3
P
108.67
SN2
108.67+55.52j
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN UN
4 0.06 0.41 63 122.03 0.26 10.5
Sh2
109.15+63.36j
α
0.1 235.29
Sđm2
MVA
ΔPb ΔQb
0.480 7.845
MVA
PF2 QF2
126.13 77.42
MW MVAr
SF2
126.13+77.42i
MVA
% phát NMII
63.07
MW MVAr
P
ΔS B=
P
126.13
P
210.1
Cân bằng chính xác yêu cầu hệ thống MVA
Qcc
130.21
MVAr
1− α∗0 . 6
]
nΔP 0
S h2 α∗0 . 4∗S đm 2
%
210.1+105.5j
n . S 2dmBA
109.15
S F2 =
Syc
[
ΔP n . S 2max
CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC TIỂU Phụ tải Công suất (MVA) 1 12+5.81j 2 10+6.2j 3 14+6.78j 4 12.5+6.05j 5 21+13.01j 6 14+7.56j 7 12.5+6.75j 8 12+6.48j 9 9+4.86j Pđmmin 110
Sh
ΔS B=
63.58+35.88j
[
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmin ΔPN UN
Đoạn I-5-II 70
%
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
Ptd
13.42 tanφtd
MVA
] [
U n . S 2max nΔP 0 j nΔQ 0 n . 100 . S dmBA 4 0.07 0.48 80 73.01
ΔPb ΔQb
0.88
P
tanφ1
63.58
]
0.35 3.67
MW MVAr
0.32 10.5
Sc1
63.23+32.21j
MVA
P
63.23
SN1
49.68+16.39j
SI-5 S'I-5 S"I-5 S'"I-5 Sc5
13.55+15.82j 13.55+17.52j 13.2+17.06j 13.2+18.76j 21.11+15.05j
MVA MVA MVA MVA MVA MVA MVA
P P P P P P P
49.68 Err:502 13.55 13.55 13.2 13.2 21.11
S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5
7.91-3.71j 7.91-5.56j 0.1+0.1j
P P P
7.91 7.91 0.1
P 12 10 14 12.5 21.00 14 12.5 12 9 0.62
S'II-5 SII-5
7.81-5.66j 7.81-7.51j
SN2
56.58+16.06j
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN UN
4 0.06 0.41 63 58.82 0.26 10.5
Sh2
56.87+19.14j
α
0.1 235.29
Sđm2 PF2 QF2 SF2 % phát NMII
70.51 30.37 70.51+30.37j 70.51
MVA
ΔPb ΔQb
P P
7.81 7.81
P
56.58
0.293 3.081
MVA
MW MVAr
P
ΔS B=
n . S 2dmBA
MW MVAr
S h2 α∗0 . 4∗S đm 2
P
70.51
P
106.26
1− α∗0 . 6
%
Cân bằng chính xác yêu cầu hệ thống Syc
106.26+32.45j
MVA
Qcc
65.85
MVAr
CHẾ ĐỘ SAU SỰ CỐ
Phụ tải Công suất (MVA) 1 2 3
24+11.62j 20+12.39j 28+13.56j
P 24 20 28
]
nΔP 0
56.87
S F2 =
MVA
[
ΔP n . S 2max
4 5 6 7 8 9 Pđmsc 165
Sh
ΔS B=
Đoạn I-5-II 75
%
107.53+62.38j
[
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptsc ΔPN UN
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
] [
nΔP 0 j
4 0.07 0.48 80 124.31
Ptd
16.23 tanφtd
MVA
U n . S 2max nΔQ 0 n . 100 . S dmBA
ΔPb ΔQb
0.88
P
25+12.11j 42+26.03j 28+15.11j 25+13.49j 24+12.95j 18+9.72j
25 42 28 25 24 18
tanφ1
107.53
]
0.47 6.99
MW MVAr
0.32 10.5
Sc1
107.06+55.39j
MVA
P
107.06
SN1
101.43+49.98j
MVA
P
101.43
SI-5
5.63+5.41j
MVA
S'I-5 S"I-5 S'"I-5 Sc5
5.63+7.11j 5.57+7.03j 5.57+8.73j 42.23+30.1j
MVA MVA MVA MVA
P P P P
5.63 5.57 5.57 42.23
S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5 S'II-5 SII-5
36.66+21.37j 36.66+19.52j 1.9+1.86j 34.76+17.66j 34.76+15.81j
P P P P P
36.66 36.66 1.9 34.76 34.76
SN2
134.13+66.47j
P
134.13
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA
0.62
4 0.06 0.41 63
MVA
ΔPb
0.603
MW
ΔS B=
[
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
]
nΔP 0
Sptmax ΔPN UN
149.70 0.26 10.5
Sh2
134.73+77.45j
α
0.1 235.29
Sđm2
ΔQb
10.977
MVA
PF2 QF2
153.34 92.41
MW MVAr
SF2
153.34+92.41j
MVA
% phát NMII
Pđmsc 220
Sh
ΔS B=
76.67
%
%
Khi đứt đoạn I-5 70 Ptd
135.96+79.53j
[
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
ΔS B=
MVAr
P
P
MVA
] [
U n . S 2max nΔP 0 j nΔQ 0 n . 100 . S dmBA
153.34
0.88
P
tanφ1
135.96
]
4 0.07 0.48 80 157.51 0.32 10.5
Sc1
135.37+69.47j
MVA
P
135.37
SN1
101.43+49.98j
MVA
P
101.43
SI-5 S'I-5 S"I-5 S'"I-5 Sc5
33.94+19.49j 33.94+20.34j 31.68+17.4j 31.68+18.25j 42.23+30.1j
MVA MVA MVA MVA MVA
P P P P P
33.94 33.94 31.68 31.68 42.23
0.59 10.06
1− α∗0 . 6
MW MVAr
0.62
]
nΔP 0
S h2α∗0 . 4∗S đm2
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptsc ΔPN UN
ΔPb ΔQb
n . S 2dmBA
134.73
S F2=
18.04 tanφtd
[
ΔP n . S 2max
S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5 S'II-5 SII-5
10.55+11.85j 10.55+10j 0.47+0.46j 10.08+9.54j 10.08+7.69j
SN2
109.45+58.35j
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN UN
4 0.06 0.41 63 124.03 0.26 10.5
Sh2
109.94+66.4j
α
0.1 235.29
Sđm2
MVA
ΔPb ΔQb
MVA
126.97 80.65
MW MVAr
SF2
126.97+80.65j
MVA
63.49
10.55 10.55 0.47 10.08 10.08
P
109.45
0.488 8.050
PF2 QF2
% phát NMII
P P P P P
%
MW MVAr
P
109.94
S F2 = P
S h2 α∗0 . 4∗S đm 2
126.97
1− α∗0 . 6
Phụ tải
Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 11 10.5 85 21 10.5 10.5 175 42 10.5 10.5 120 29 10.50 10.50 315.00 70.00 10.5 10.5 260 59
Uđm
Số liệu tính toán ΔQ0 R X I0% Ω Ω kVAr 0.85 4.38 86.7 136 0.7 1.44 34.8 280 0.8 2.54 55.9 200 0.60 0.65 17.30 480.00 0.65 0.87 22 410
ĐD NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 7 NMII - 8 NMII-6 6-9 NMI - 5 NMII - 5
S
1
24+11.62j
2
20+12.39j
3
28+13.56j
4
25+12.11j
5
42+26.03j
6
28+15.11j
7
25+13.49j
8
24+12.95j
9
18+9.72j
SđmMBA 25 25 25 25 25 25 25 16 40 40
ΔP0(MW) 0.06 0.03 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.04 0.08 0.08 0.50
Bảng tổng hợp các đo
Q
79.53
ΔS0i ΔSbi Đoạn (10-3MW) (10-3MVA) dây NMI - 1 58+400j 74.63+1642.41j NMI - 2 29+200j 116.19+2557.13j NMI - 3 58+400j 101.59+2235.71j NMI - 4 58+400j 80.99+1782.45j NMII - 7 58+400j 84.7+1864.06j NMII - 8 58+400j 78.06+1717.89j
ΔS B=
[
Q
69.47
Q
49.98
Q Q Q Q
21.19 19.69 21.39 30.1
Q Q Q Q Q
8.71 6.86 0.15 6.71 4.86
Q
55.52
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
Q
] [
U n . S 2max nΔP 0 j nΔQ 0 n . 100 . S dmBA
63.36
S h2 α∗0 . 4∗S đm 2 1− α∗0 . 6 Q
77.42
Q
105.5
]
Q 5.81 6.2 6.78 6.05 13.01 7.56 6.75 6.48 4.86
Q
35.88
ĐD NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 7 NMII - 8 NMII-6 6-9 NMI - 5 NMII - 5
SđmMBA 25 25 25 25 25 25 25 16 40
ΔP0(MW) 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.02 0.04 0.27
Bảng tổng hợp các đo
Q
32.21
Q Q Q Q Q Q Q
16.39 Err:502 15.82 17.52 17.06 18.76 15.05
Q Q Q
-3.71 -5.56 0.1
ΔS0i Đoạn (10-3MW) dây NMI - 1 29+200j NMI - 2 29+200j NMI - 3 29+200j NMI - 4 29+200j NMII - 7 29+200j NMII - 8 29+200j
ΔSbi (10-3MVA) 37.31+821.2j 29.06+639.57j 50.79+1117.85j 40.48+890.95j 42.36+932.34j 39.04+859.24j
ΔS B=
[
Q Q
-5.66 -7.51
Q
16.06
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
Q
] [
U n . S 2max nΔP 0 j nΔQ 0 n . 100 . S dmBA
]
19.14
S h2 α∗0 . 4∗S đm 2 1− α∗0 . 6 Q
30.37
Q
32.45
Q 11.62 12.39 13.56
RII-6(Ω) 13.03
XII-6(Ω) 20.41
12.11 26.03 15.11 13.49 12.95 9.72
Q
ĐD NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 7 NMII - 8 NMII-6 6-9 NMI - 5 NMII - 5
62.38
SđmMBA 25 25 25 25 25 25 25 16 40
ΔP0(MW) 0.06 0.03 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.04 0.08
Bảng tổng hợp các đo
Q
55.39
Q
49.98
Q Q Q Q
7.11 7.03 8.73 30.1
Q Q Q Q Q
21.37 19.52 1.86 17.66 15.81
Q
ΔS B=
[
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
ΔS0i ΔSbi Đoạn -3 (10 MW) (10-3MVA) dây NMI - 1 58+400j 74.63+1642.41j NMI - 2 29+200j 116.19+2557.13j NMI - 3 58+400j 101.59+2235.71j NMI - 4 58+400j 80.99+1782.45j NMII - 7 58+400j 84.7+1864.06j NMII - 8 58+400j 78.06+1717.89j
XÉT KHI ĐỨT ĐD II-5 I-5
S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5 S'II-5 SII-5
66.47
] [
U n . S 2max nΔP 0 j nΔQ 0 n . 100 . S dmBA
]
SN2
SđmMBA
ΔP0(MW)
40
0.08
9.45+8.71j 9.45+7.79j 0.33+0.32j 9.12+7.47j 9.12+6.55j 108.49+57.21j
ΔS B=
[
ΔP n . S 2max n . S 2dmBA
Q
] [
U n . S 2max nΔP 0 j nΔQ 0 n . 100 . S dmBA
77.45
S h2α∗0 . 4∗S đm2 1− α∗0 . 6
]
n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN UN Sh2
α Q
92.41
Q
69.47
Q
49.98
Q Q Q Q Q
19.49 20.34 17.4 18.25 30.1
108.97+65.12j
0.1 235.29
PF2 QF2
125.94 79.29
% phát NMII
79.53
10.5
Sđm2
SF2
Q
4 0.06 0.41 63 122.65 0.26
125.94+79.29j 62.97
Q Q Q Q Q
11.85 10 0.46 9.54 7.69
Q
58.35
Q
66.4
S h2 α∗0 . 4∗S đm 2 1− α∗0 . 6 Q
80.65
P
Q 24
11.62
20
12.39
28
13.56
25
12.11
42
26.03
28
15.11
25
13.49
24
12.95
18
9.72
ΔQ0(MVAr) 0.4 0.2 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.27 0.56 0.56
Rb 1.27 2.54 1.27 1.27 1.27 1.27 1.27 2.19 0.72
Các số liệu Pmax Qmax
Xb 27.95 55.9 27.95 27.95 27.95 27.95 27.95 43.35 17.4
Các hộ tiêu thụ 1 24 11.62
Sptmax ΔPb(MW) 26.67 0.075 23.53 0.116 31.11 0.102 27.78 0.081 28.41 0.085 27.27 0.078 31.82 0.106 20.46 0.076 49.41 0.145
2 20 12.39
ΔQb(MW) 1.642 2.557 2.236 1.782 1.864 1.718 2.338 1.499 3.511
3 28 13.56
4 25 12.11
Sb Sc 24.07+13.27j 24.13+13.67j 20.12+14.95j 20.15+15.15j 28.1+15.8j 28.16+16.2j 25.08+13.89j 25.14+14.29j 25.08+15.36j 25.14+15.76j 24.08+14.67j 24.14+15.07j 28.11+17.45j 28.17+17.85j 18.08+11.21j 18.12+11.48j 42.15+29.54j 42.23+30.1j
0.86 Bảng tổng hợp các đoạn I-1, I-2, I-3, I-4, II-7, II-8 Sbi (MVA) 24.07+13.27j 20.12+14.95j 28.1+15.8j 25.08+13.89j 25.08+15.36j 24.08+14.67j
Sci Qcc= Qcd S''i ΔSdi S'i Si (MVA) (MVAr) (MVA) (MVA) (MVA) (MVA) 24.13+13.67j 1.874 24.13+11.8j 0.81+0.79j 24.94+12.59j 24.94+10.72j 20.15+15.15j 1.323 20.15+13.83j 1.08+1.7j 21.23+15.53j 21.23+14.21j 28.16+16.2j 1.812 28.16+14.39j 1.08+1.06j 29.24+15.45j 29.24+13.64j 25.14+14.29j 1.874 25.14+12.42j 0.88+0.86j 26.02+13.28j 26.02+11.41j 25.14+15.76j 1.886 25.14+13.87j 0.93+0.91j 26.07+14.78j 26.07+12.89j 24.14+15.07j 2.351 24.14+12.72j 1.04+1.02j 25.18+13.74j 25.18+11.39j
P 24.94 21.23 29.24 26.02 26.07 25.18
ΔQ0(MVAr) 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.14 0.28
Rb 2.54 2.54 2.54 2.54 2.54 2.54 2.54 4.38 1.44
Xb 55.9 55.9 55.9 55.9 55.9 55.9 55.9 86.7 34.8
Sptmin ΔPb(MW) 13.33 0.037 11.77 0.029 15.56 0.051 13.89 0.040 14.21 0.042 13.64 0.039 15.91 0.053 10.23 0.038 24.70 0.073
ΔQb(MW) Sb Sc 0.821 12.04+6.63j 12.07+6.83j 0.640 10.03+6.84j 10.06+7.04j 1.118 14.05+7.9j 14.08+8.1j 0.891 12.54+6.94j 12.57+7.14j 0.932 12.54+7.68j 12.57+7.88j 0.859 12.04+7.34j 12.07+7.54j 1.170 14.05+8.73j 14.08+8.93j 0.750 9.04+5.61j 9.06+5.75j 1.755 21.07+14.77j 21.11+15.05j
Bảng tổng hợp các đoạn I-1, I-2, I-3, I-4, II-7, II-8 Sbi (MVA) 12.04+6.63j 10.03+6.84j 14.05+7.9j 12.54+6.94j 12.54+7.68j 12.04+7.34j
Sci Qcc= Qcd (MVA) (MVAr) 12.07+6.83j 1.874 10.06+7.04j 1.323 14.08+8.1j 1.812 12.57+7.14j 1.874 12.57+7.88j 1.886 12.07+7.54j 2.351
S 'i (MVA) 12.07+4.96j 10.06+5.72j 14.08+6.29j 12.57+5.27j 12.57+5.99j 12.07+5.19j
ΔSdi (MVA) 0.19+0.19j 0.24+0.38j 0.26+0.25j 0.21+0.2j 0.22+0.21j 0.24+0.24j
Si (MVA) 12.26+5.15j 10.3+6.1j 14.34+6.54j 12.78+5.47j 12.79+6.2j 12.31+5.43j
Si (MVA) 12.26+3.28j 10.3+4.78j 14.34+4.73j 12.78+3.6j 12.79+4.31j 12.31+3.08j
P 12.26 10.3 14.34 12.78 12.79 12.31
B/2II-6(S) 10-4 0.65
ΔQ0(MVAr) 0.4 0.2 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.27 0.56
Rb 1.27 2.54 1.27 1.27 1.27 1.27 1.27 2.19 0.72
Xb 27.95 55.9 27.95 27.95 27.95 27.95 27.95 43.35 17.4
Sptmax ΔPb(MW) 26.67 0.075 23.53 0.116 31.11 0.102 27.78 0.081 28.41 0.085 27.27 0.078 31.82 0.106 20.46 0.076 49.41 0.145
ΔQb(MW) 1.642 2.557 2.236 1.782 1.864 1.718 2.338 1.499 3.511
Sb Sc 24.07+13.26j 24.13+13.66j 20.12+14.95j 20.15+15.15j 28.1+15.8j 28.16+16.2j 25.08+13.89j 25.14+14.29j 25.08+15.35j 25.14+15.75j 24.08+14.67j 24.14+15.07j 28.11+17.45j 28.17+17.85j 18.08+11.22j 18.12+11.49j 42.15+29.54j 42.23+30.1j
Bảng tổng hợp các đoạn I-1, I-2, I-3, I-4, II-7, II-8 Sbi (MVA) 24.07+13.26j 20.12+14.95j 28.1+15.8j 25.08+13.89j 25.08+15.35j 24.08+14.67j
Sci Qcc= Qcd S''i ΔSdi S'i Si (MVA) (MVAr) (MVA) (MVA) (MVA) (MVA) 24.13+13.66j 0.937 24.13+12.72j 1.66+1.62j 25.79+14.34j 25.79+13.4j 20.15+15.15j 1.323 20.15+13.83j 1.08+1.7j 21.23+15.53j 21.23+14.21j 28.16+16.2j 0.906 28.16+15.29j 2.22+2.17j 30.38+17.46j 30.38+16.55j 25.14+14.29j 0.937 25.14+13.35j 1.81+1.77j 26.95+15.12j 26.95+14.18j 25.14+15.75j 0.943 25.14+14.81j 1.91+1.87j 27.05+16.68j 27.05+15.74j 24.14+15.07j 1.176 24.14+13.89j 2.17+2.12j 26.31+16.01j 26.31+14.83j
P 25.79 21.23 30.38 26.95 27.05 26.31
XÉT KHI ĐỨT ĐOẠN II-5 và I-5 ΔQ0(MVAr) 0.56
Rb
Xb 0.72
17.4
MVA
Sptmax
ΔPb(MW)
49.41
0.145
ΔQb(MW)
Sb
Sc
3.511 42.15+29.54j 42.23+30.1j
P P P P P
9.45 9.45 0.33 9.12 9.12
Q Q Q Q Q
P
108.49
Q
ΔPb ΔQb
0.482 7.908
MVA
MW MVAr
P
S F2 =
MW MVAr MVA %
108.97
P
125.94
Q
S h2 α∗0 . 4∗S đm 2 1− α∗0 . 6 Q
Các hộ tiêu thụ 5 42 26.03
6 28 15.11
P"I-1 Q"I-1
7 25 13.49
8 24 12.95
9 18 9.72
24.13 11.8
Qcc=Qcd S'' ΔP(MW) ΔQ(MVAr) S' S 1.874 24.13+11.8j 0.81 0.79 24.94+12.59j 24.94+10.72j 1.323 20.15+13.83j 1.08 1.70 21.23+15.53j 21.23+14.21j 1.812 28.16+14.39j 1.08 1.06 29.24+15.45j 29.24+13.64j 1.874 25.14+12.42j 0.88 0.86 26.02+13.28j 26.02+11.41j 1.886 25.14+13.87j 0.93 0.91 26.07+14.78j 26.07+12.89j 2.351 24.14+12.72j 1.04 1.02 25.18+13.74j 25.18+11.39j 1.571 46.6+25.57j 1.52 2.38 48.12+27.95j 48.12+26.38j 1.298 18.12+10.18j 0.31 0.41 18.43+10.59j 18.43+9.29j 1.698 1.16 1.50 1.849 0.15 0.15 8.95
Q 10.72 14.21 13.64 11.41 12.89 11.39
P
26.07 25.18 48.12 18.43
Q
12.89 11.39 26.38 9.29
Phụ tải ΔP0 (MW) ΔPN (MW) Sđm(MVA) Sgh(MVA) Spt(MVA)
Qcc=Qcd S'' ΔP(MW) ΔQ(MVAr) S' 1.874 12.07+4.96j 0.19 0.19 12.26+5.15j 1.323 10.06+5.72j 0.24 0.38 10.3+6.1j 1.812 14.08+6.29j 0.26 0.25 14.34+6.54j 1.874 12.57+5.27j 0.21 0.20 12.78+5.47j 1.886 12.57+5.99j 0.22 0.21 12.79+6.2j 2.351 12.07+5.19j 0.24 0.24 12.31+5.43j 1.571 23.22+17.05j 0.45 0.70 23.67+17.75j 1.298 9.06+4.45j 0.08 0.08 9.14+4.53j 1.698 0.35 0.46 1.849 0.10 0.10
SI-1 S’I-1 ZI-1 S’’I-1 Sc1
Q
S 12.26+3.28j 10.3+4.78j 14.34+4.73j 12.78+3.6j 12.79+4.31j 12.31+3.08j 23.67+16.18j 9.14+3.23j
SB1 ZB1
NMI 3.28 4.78 4.73 3.6 4.31 3.08
QcdI -1
QccI -1
ΔS01
Spt1
P 12.26 10.3 14.34 12.78 12.79 12.31 23.67
Q 3.28 4.78 4.73 3.6 4.31 3.08 16.18
1 29 120 25 17.38 12
Qcc=Qcd S'' ΔP(MW) ΔQ(MVAr) S' S 0.937 24.13+12.72j 1.66 1.62 25.79+14.34j 25.79+13.4j 1.323 20.15+13.83j 1.08 1.70 21.23+15.53j 21.23+14.21j 0.906 28.16+15.29j 2.22 2.17 30.38+17.46j 30.38+16.55j 0.937 25.14+13.35j 1.81 1.77 26.95+15.12j 26.95+14.18j 0.943 25.14+14.81j 1.91 1.87 27.05+16.68j 27.05+15.74j 1.176 24.14+13.89j 2.17 2.12 26.31+16.01j 26.31+14.83j 0.785 46.6+37.7j 7.74 12.12 54.34+49.82j 54.34+49.03j 0.649 18.12+10.84j 0.69 0.67 18.81+11.51j 18.43+9.29j 1.698 0.06 0.08 1.849 1.90 1.86
P
27.05 26.31 54.34
Q
15.74 14.83 49.03
Q 13.4 14.21 16.55 14.18 15.74 14.83 RII-5(Ω) 26.65
XII-5(Ω) 26.06
B/2II-5(S) 10-4 0.76
Qcc=Qcd S'' ΔP(MW) ΔQ(MVAr) S' 0.924 9.45+7.79j 0.33 0.32 0.849 33.94+20.34j 2.26 2.94 36.2+23.28j 10.55+10j 0.47 0.46 8.71 7.79 0.32 7.47 6.55 57.21
B/2I-5(S) 10-4 22.72 0.70
RI-5(Ω) XI-5(Ω) 17.47
S 36.2+22.43j
P
Q
65.12
∗0 . 4∗S đm 2
α∗0 . 6 79.29
.
.
.
S PT < S gh = S dm
m(m −1)* ∆P 0 ∆PN
.
.
m(m −1)* ∆P 0 ∆PN
.
S PT < S gh = S dm
2
3
4
5
6
7
8
9
29 120 25
29 120 25 17.38 14
29 120 25 17.38 12.5
42 175 40 27.71 21
29 120 25 17.38 14
29 120 25 17.38 12.5
29 120 25 17.38 12
21 85 16 11.25 9
Ucs Max Min
121 115
kV kV
PHỤ TẢI CỰC ĐẠI S'II-5
U5
9.3+6.71j
119.25
Sb5
Up5
UI S'I-1 S'I-2 S'I-3 S'I-4 UI-1 UI-2 UI-3 UI-4 Sb1 Sb2 Sb3 Sb4 Up1 Up2 Up3 Up4
S'II-6 Sb6
P R
9.3 13.33
P R
42.15 0.72
P R
32.78 8.74
kV 42.15+29.54j
114.69
S''I-5
MVA
MVA
kV 32.78+19.69j
MVA
123.53
kV Tính điện áp phía cao áp các phụ tải từ I đến 4, từ 7 đến 8 S'I-7 24.94+12.59j MVA 26.07+14.78j P S'I-8 21.23+15.53j MVA 25.18+13.74j P 29.24+15.45j MVA P 26.02+13.28j MVA P P UI-7 119.46 116.45 kV P U 115.43 115.59 kV I-8 118.84 kV 119.27 kV Tính điện áp phía hạ quy về điện áp cao các phụ tải từ I đến 4 Sb7 24.07+13.27j MVA 25.08+15.36j P Sb8 20.12+14.95j MVA 24.08+14.67j P 28.1+15.8j MVA P 25.08+13.89j MVA P P U 116.10 112.49 kV P p7 U 107.75 111.78 kV p8 114.82 kV 115.74 kV
48.12+27.95j 28.11+17.45j
Tính điện áp phía cao áp phụ tải 6 MVA
P P
24.94 21.23 29.24 26.02 26.07 25.18
24.07 20.12 28.1 25.08 25.08 24.08
48.12 28.11
UII-6 Up6
S'6-9 Sb9 U9 Up9
116.05 111.54
kV kV
18.43+10.59j 18.08+11.21j 113.73 109.11
Tính điện áp phía cao áp phụ tải 9 MVA
P P
18.43 18.08
kV kV
TÔNG KẾT Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 NMI
Ui (kV) Upi (kV) 119.46 116.10 115.43 107.75 118.84 114.82 119.27 115.74 119.25 114.69 116.05 111.54 116.45 112.49 115.59 111.78 113.73 109.11 123.53
PHỤ TẢI CỰC TIỂU S'II-5
U5
7.81-5.66j
114.74
Sb5
Up5
UI
109.99
S'I-1 S'I-2 S'I-3 S'I-4
7.81 13.33
MVA
P Rb
21.07 1.44
kV 13.2+17.06j
117.43
P R
kV 21.07+14.77j
S''I-5
MVA
MVA
P R
kV Tính điện áp phía cao áp các phụ tải từ I đến 4, từ 7 đến 8 S'I-7 12.26+5.15j MVA 12.79+6.2j P S' 10.3+6.1j MVA 12.31+5.43jP I-8 14.34+6.54j MVA P 12.78+5.47j MVA P P
13.2 8.74
12.26 10.3 14.34 12.78 12.79
UI-1 UI-2 UI-3 UI-4 Sb1 Sb2 Sb3 Sb4 Up1 Up2 Up3 Up4
S'II-6 Sb6 UII-6 Up6
S'6-9 Sb9 U9 Up9
115.44 113.72 115.12 115.35
UI-7 UI-8
kV P kV kV kV Tính điện áp phía hạ quy về điện áp cao các phụ tải từ I đến 4 Sb7 12.04+6.63j MVA 12.54+7.68jP S 10.03+6.84j MVA 12.04+7.34jP b8 14.05+7.9j MVA P 12.54+6.94j MVA P P U 111.97 108.68 kV P p7 Up8 110.13 108.48 kV 110.98 kV 111.71 kV
23.67+17.75j 14.05+8.73j 112.08 107.41
112.77 112.40
Tính điện áp phía cao áp phụ tải 6 MVA
12.31
12.04 10.03 14.05 12.54 12.54 12.04
P P
23.67 14.05
P P
9.14 9.04
kV kV
9.14+4.53j 9.04+5.61j 110.95 106.21
Tính điện áp phía cao áp phụ tải 9 MVA kV kV
TÔNG KẾT Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 NMI
Ui (kV) Upi (kV) 115.44 111.97 113.72 110.13 115.12 110.98 115.35 111.71 114.74 109.99 112.08 107.41 112.77 108.68 112.40 108.48 110.95 106.21 117.43
CHẾ ĐỘ SAU SỰ CỐ S'II-5
9.45+7.79j
MVA
P R
9.45 13.33
U5
119.12
Sb5
Up5
42.15+29.54j
114.55
S''I-5
UI S'I-1 S'I-2 S'I-3 S'I-4 UI-1 UI-2 UI-3 UI-4 Sb1 Sb2 Sb3 Sb4 Up1 Up2 Up3 Up4
S'II-6 Sb6 UII-6 Up6
S'6-9 Sb9 U9 Up9
kV MVA
P Rb
42.15 0.72
P R
32.78 17.47
kV 32.78+19.69j
MVA
124.04
kV Tính điện áp phía cao áp các phụ tải từ I đến 4, từ 7 đến 8 S'I-7 25.79+14.34j MVA 27.05+16.68j P S' 21.23+15.53j MVA 26.31+16.01j P I-8 30.38+17.46j MVA P 26.95+15.12j MVA P P U 114.83 111.26 kV P I-7 UI-8 115.43 109.25 kV 113.50 kV 114.40 kV Tính điện áp phía hạ quy về điện áp cao các phụ tải từ I đến 4 Sb7 24.07+13.26j MVA 25.08+15.35j P S 20.12+14.95j MVA 24.08+14.67j P b8 28.1+15.8j MVA P 25.08+13.89j MVA P P Up7 111.33 107.12 kV P U 107.75 105.21 kV p8 109.29 kV 110.73 kV
54.34+49.82j 28.11+17.45j 113.87 104.68
24.07 20.12 28.1 25.08 25.08 24.08
P P
54.34 28.11
P P
18.81 18.08
kV kV
18.81+11.51j 18.08+11.22j 111.40 101.96
Tính điện áp phía cao áp phụ tải 6 MVA
25.79 21.23 30.38 26.95 27.05 26.31
Tính điện áp phía cao áp phụ tải 9 MVA kV kV
TÔNG KẾT Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Ui (kV) Upi (kV) 114.83 111.33 115.43 107.75 113.50 109.29 114.40 110.73 119.12 114.55 113.87 104.68 111.26 107.12 109.25 105.21 111.40 101.96
TỔNG KẾT Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Điện áp các nút (kV) Cực đại Cực tiểu Sự cố 116.10 111.97 111.33 107.75 110.13 107.75 114.82 110.98 109.29 115.74 111.71 110.73 114.69 109.99 114.55 111.54 107.41 104.68 112.49 108.68 107.12 111.78 108.48 105.21 109.11 106.21 101.96
Q X
6.71 13.03
Q X
29.54 17.40
Q X
19.69 11.36
Q Q Q Q Q Q
12.59 R 15.53 R 15.45 R 13.28 R 14.78 R 13.74 R
Q Q Q Q Q Q
13.27 Rb 14.95 Rb 15.8 Rb 13.89 Rb 15.36 Rb 14.67 Rb
Q Q
27.95 R 17.45 Rb
13.50 21.96 13.06 13.51 13.59 16.95
X X X X X X
13.20 34.40 12.77 13.21 13.29 16.57
1.27 2.54 1.27 1.27 1.27 1.27
Xb Xb Xb Xb Xb Xb
27.95 55.90 27.95 27.95 27.95 27.95
6.52 1.27
X Xb
10.21 27.95
Q Q
10.59 R 11.21 Rb
Q X
-5.66 13.03
Q Xb
14.77 34.80
Q X
17.06 11.36
Q Q Q Q Q
5.15 R 6.1 R 6.54 R 5.47 R 6.2 R
9.36 2.19
13.50 21.96 13.06 13.51 13.59
X Xb
9.15 43.35
X X X X X
13.20 34.40 12.77 13.21 13.29
Q
5.43 R
Q Q Q Q Q Q
6.63 Rb 6.84 Rb 7.9 Rb 6.94 Rb 7.68 Rb 7.34 Rb
Q Q
Q Q
Q X
X
16.57
2.54 2.54 2.54 2.54 2.54 2.54
Xb Xb Xb Xb Xb Xb
55.90 55.90 55.90 55.90 55.90 55.90
17.75 R 8.73 Rb
6.52 2.54
X Xb
10.21 55.90
4.53 R 5.61 Rb
9.36 4.38
X Xb
9.15 86.70
7.79 13.03
16.95
Q X
29.54 17.40
Q X
19.69 0.70
Q Q Q Q Q Q
14.34 R 15.53 R 17.46 R 15.12 R 16.68 R 16.01 R
Q Q Q Q Q Q
13.26 Rb 14.95 Rb 15.8 Rb 13.89 Rb 15.35 Rb 14.67 Rb
Q Q
Q Q
27.01 21.96 26.12 27.01 27.19 33.89
X X X X X X
26.41 34.40 25.54 26.41 26.58 33.14
1.27 2.54 1.27 1.27 1.27 1.27
Xb Xb Xb Xb Xb Xb
27.95 55.90 27.95 27.95 27.95 27.95
49.82 R 17.45 Rb
6.52 2.54
X Xb
10.21 55.90
11.51 R 11.22 Rb
9.36 4.38
X Xb
9.15 86.70
Nấc ĐC ĐA
1.78
%
Thứ tự đầu Điện áp Điện áp Điện áp đầu điều chỉnh bổ xung, % bổ xung, kV điều chỉnh, kV 1 +16.02 +18.423 133.42 2 +14.24 +16.376 131.38 3 +12.46 +14.329 129.33 4 +10.68 +12.282 127.28 5 +8.9 +10.235 125.24 6 +7.12 +8.188 123.19 7 +5.34 +6.141 121.14 8 +3.56 +4.094 119.09 9 +1.78 +2.047 117.05 10 0 0 115.00 11 -1.78 -2.047 112.95 12 -3.56 -4.094 110.91 13 -5.34 -6.141 108.86 14 -7.12 -8.188 106.81 15 -8.9 -10.235 104.77 16 -10.68 -12.282 102.72 17 -12.46 -14.329 100.67 18 -14.24 -16.376 98.62 19 -16.02 -18.423 96.58
Điều chỉnh cho các trạm hạ áp Uqmax Uhđm Uycmax
116.10 10.5 10.5
kV kV kV
Điều chỉnh cho các trạm tăng áp Nhà máy I Rb Xb SCImax SCImin UImax UImin
0.65 17.3
RbImax XbImax
0.163 4.325
135.37+69.47j 63.23+32.21j
RbImin XbImin
0.325 8.650
MVA MVA
123.53 117.43
kV kV
ΔUImax ΔUImin
2.61 2.55
kV kV
Uđcmax Uđcmin Uđc
120.26 126.16 123.21
kV kV kV
Nấc ĐC ĐA
2.5
%
Thứ tự đầu Điện áp Điện áp Điện áp đầu điều chỉnh bổ xung, % bổ xung, kV điều chỉnh, kV
P P
135.37 63.23
+9 +8 +7 +6 +5 +4 +3 +2 +1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9
+22.5 +20 +17.5 +15 +12.5 +10 +7.5 +5 +2.5 0 -2.5 -5 -7.5 -10 -12.5 -15 -17.5 -20 -22.5
+27.225 +24.2 +21.175 +18.15 +15.125 +12.1 +9.075 +6.05 +3.025 0 -3.025 -6.050 -9.075 -12.100 -15.125 -18.150 -21.175 -24.200 -27.225
142.23 139.20 136.18 133.15 130.13 127.10 124.08 121.05 118.03 121.00 111.98 108.95 105.93 102.90 99.88 96.85 93.83 90.80 87.78
Nhà máy II Rb Xb SCIImax SCIImin
0.87 22
RbImax XbImax
0.218 5.500
108.67+55.52j 56.58+16.06j
RbImin XbImin
0.435 11.000
MVA MVA
UImax UImin
121 115
kV kV
ΔUIImax ΔUIImin
2.72 1.75
kV kV
Uđcmax Uđcmin Uđc
117.96 122.80 120.38
kV kV kV
Nấc ĐC ĐA
2.5
%
Thứ tự đầu Điện áp Điện áp Điện áp đầu điều chỉnh bổ xung, % bổ xung, kV điều chỉnh, kV +9 +8 +7
+22.5 +20 +17.5
+27.225 +24.2 +21.175
148.23 145.20 142.18
P P
108.67 56.58
+6 +5 +4 +3 +2 +1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9
+15 +12.5 +10 +7.5 +5 +2.5 0 -2.5 -5 -7.5 -10 -12.5 -15 -17.5 -20 -22.5
+18.15 +15.125 +12.1 +9.075 +6.05 +3.025 0 -3.025 -6.050 -9.075 -12.100 -15.125 -18.150 -21.175 -24.200 -27.225
139.15 136.13 133.10 130.08 127.05 124.03 121.00 117.98 114.95 111.93 108.90 105.88 102.85 99.83 96.80 93.78
Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Điện áp các nút (kV) Cực đại Cực tiểu Sự cố 116.10 111.97 111.33 107.75 110.13 107.75 114.82 110.98 109.29 115.74 111.71 110.73 114.69 109.99 114.55 111.54 107.41 104.68 112.49 108.68 107.12 111.78 108.48 105.21 109.11 106.21 101.96
CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC ĐẠI Trạm biến áp 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Uqmax kV
Uđcmax kV
116.10 107.75 114.82 115.74 114.69 111.54 112.49 111.78 109.11
n
Utcmax kV
116.10
9
117.05
114.82 115.74 114.69 111.54 112.49 111.78 114.30
10 9 10 11 11 11 10
115.00 117.05 115.00 112.95 112.95 112.95 115.00
Utmax kV 10.41 9.84 10.48 10.38 10.47 10.37 10.46 10.39 10.44
dUmax% 4.15 -1.62 4.84 3.83 4.72 3.69 4.57 3.91 4.37
CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC TIỂU Trạm biến áp 1 2 3 4 5
Uqmin kV 111.97 110.13 110.98 111.71 109.99
Uđcmin kV
n
Utcmin kV
111.97
11
112.95
110.98 111.71 109.99
11 11 12
112.95 112.95 110.91
Utmin kV 10.41 10.06 10.32 10.38 10.41
dUmin% 4.08 0.55 3.16 3.84 4.13
6 7 8 9
107.41 108.68 108.48 106.21
107.41 108.68 108.48 111.27
13 13 13 11
108.86 108.86 108.86 112.95
10.36 10.48 10.46 10.34
3.60 4.83 4.64 3.43
CHẾ ĐỘ SAU SỰ CỐ Trạm biến áp 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Uqsc kV
Uđcsc kV
n
Utcsc kV
Utsc kV
dUsc%
111.33
111.33
11
112.95
10.35
3.49
109.29 110.73 114.55 104.68 107.12 105.21 101.96
109.29 110.73 114.55 104.68 107.12 105.21 106.81
12 12 10 15 13 14 13
110.91 110.91 115.00 104.77 108.86 106.81 108.86
10.35 10.48 10.46 10.49 10.33 10.34 10.30
3.47 4.83 4.59 4.91 3.32 3.43 3.03
Uđc kV
n
Ω Ω Q Q
Trạm biến áp
69.47 32.21
Uqmax kV
Utcmax kV
UFtmax kV
UFtmin kV
UFtmax %
UFtmin %
I
123.21
+3
124.08
10.96
10.41
4.34
-0.86
Ω Ω Q Q
Trạm biến áp II
55.52 16.06
Uqmax kV
Uđc kV
n
120.38
0
Utcmax kV 121.00
UFtmax kV 10.74
UFtmin kV 10.13
UFtmax % 2.30
UFtmin % -3.56
Công suất định mức, MVA Giá thành, 109 đ/trạm
Kt Kd K ΔPd ΔPb ΔP0max ΔP ΣPmax ΔP% ΔP0min τ ΔA A ΔA% c Y Z β K0
16 13
25 19
292.6 218.09 510.695
32 22
40 25
109 109 109
8.95 0.86 0.50 10.32 234 4.411 0.27 2886 31305.93 1053000 2.973 500 38.00 101.84 36.09 2.182
63 35
125 61
Đồng Đồng Đồng MW MW MW MW
109 109 109
MW Tmax % MW h MWh MWh % đồng Đồng Đồng đ/kWh Đồng
4500
h
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Các chỉ tiêu Tổng công suất phụ tải khi cực đại Tổng chiều dài đường dây Tổng công suất các MBA hạ áp Tổng vốn đầu tư cho mạng điện Tổng vốn đầu tư về đường dây Tổng vốn đầu từ về các trạm biến áp Tổng điện năng các phụ tải tiêu thụ ΔUmaxbt ΔUmaxsc Tổng tổn thất công suất ΔP Tổng tổn thất công suất ΔP Tổng tổn thất điện năng ΔA Tổng tổn thất điện năng ΔA Chi phí vận hành hàng năm Chi phí tính toán hàng năm Giá thành truyền tải điện năng β Giá thành xây dựng 1 MW khi phụ tải cực đại
Đơn vị Giá trị 234 MW km 597.18 MVA 437 9 510.695 10 đ 218.09 109đ 9 292.6 10 đ MWh 1053000 % 7.15 % 11.27 MW 10.32 % 4.411 MWh 31305.93 % 2.973 9 38.00 10 đ 9 101.84 10 đ đ/kWh 36.09 9 10 đ/MW 2.182