Datn

  • July 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Datn as PDF for free.

More details

  • Words: 11,121
  • Pages: 358
Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp chuyên ngành lưới điện Họ tên SV: Cán bộ hướng dẫn: 1 Đề tài thiết kế: 2 Nhiệm vụ thiết kế:

Tạ Hoài Nam Lã Minh Khánh

Lớp:

HTĐ4-K49

ĐHBKHN

Thiết kế mạng điện gồm 2 nguồn điện và 9 phụ tải

Phân tích nguồn và phụ tải. Cân bằng công suất tác dụng và phản kháng của hệ thố 2.1 Sơ bộ xác định phương thức vận hành hệ thống 2.2 Chọn phương án hợp lý về kinh tế kĩ thuật 2.3 Xác đinh số lượng và công suất của các MBA trong các trạm hạ áp.Chọn sơ đồ nố 2.4 Tính toán các chế độ vận hành điển hình của mạng điện 2.5 Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng điện

3 Các số liệu ban đầu: Phần 1 Sơ đồ mặt bằng cho trong hình.Các số liệu về phụ tải cho trong bảng Nhà máy 1 bao gồm: 4 * 55 (MW) Cosφ Nhà máy 2 bao gồm: 4 * 50 (MW) Cosφ Phụ tải cực tiểu bằng 50 % Phụ tải cực đại Thời gian sử dụng công suất cực đại: Tmax 4500 h Giá 1 kWh điện năng tổn thất: 500 đồng

Bảng tọa độ các phụ tải và nhà máy x y Nhà máy điện 1 1.5 8.8 Nhà máy điện 2 12.5 11 Phụ tải 1 0.4 14.7 Phụ tải 2 3.8 16.6 Phụ tải 3 0.4 3.1 Phụ tải 4 4.5 3.6 Phụ tải 5 6.7 9.8 Phụ tải 6 13 6.2 Phụ tải 7 15.4 5.7 Phụ tải 8 11.1 3.6 Phụ tải 9 14.9 2.5

Copyright 2009 © by

A Pass: 1111

yên ngành lưới điện ĐHBKHN

và phản kháng của hệ thống.

ạm hạ áp.Chọn sơ đồ nối dây hợp lý của các trạm hạ áp và vẽ sơ đồ mạng điện

0.85 0.85

Các hộ tiêu thụ 1 2 3 4 5 6 7 8 Phụ tải cực đại (MW) 24 20 28 25 42 28 25 24 Hệ số công suất cosφ 0.9 0.85 0.9 0.9 0.85 0.88 0.88 0.88 Mức đảm bảo cung cấp điện I III I I I I I I Yêu cầu điều chỉnh điện áp kt t kt kt kt kt kt kt Điện áp danh định của lưới 10 10 10 10 10 10 10 10 điện thứ cấp Các số liệu

17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4

PT2 PT1

NM2 PT5 NM1

PT6

9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

PT8

PT4 PT3

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17

ht 2009 © by [email protected] and HoaiNamTa Group All rights reserved.

9 18 0.88 I kt 10

PT7

kt: yêu cầu điều chỉnh điện áp khác thường t: yêu cầu điều chỉnh điện áp bình thường

PT9

13 14 15 16 17

Khoảng cách các nút NM1 NM1

NM2

PT1

0.00 112.18

NM2

60.02

PT2 81.32

PT3 58.05

PT4 60.03

0.00 126.53 103.46 144.51 108.98

PT1

0.00

PT5

PT6

PT7

PT8

PT9

52.95 117.90 142.41 109.18 148.07 59.23

48.26

60.42

75.31

88.32

38.95 116.00 118.33

79.81 151.99 174.93 154.18 189.50

PT2

0.00 139.22 130.19

73.93 138.85 159.18 149.09 179.45

PT3

0.00

91.97 129.76 152.24 107.12 145.12

PT4

41.30 0.00

65.79

PT5

0.00

PT6

88.89 111.00

66.00 104.58

72.56

96.18

76.03 109.79

0.00

24.52

32.20

41.59

0.00

47.85

32.39

0.00

39.56

PT7 PT8 PT9

P1 P2

0.00

220 200

MW MW

Cosφ1 Cosφ2

0.85 0.85

tanφ1

0.62

tanφ2

0.62

Q1 Q2

136.34 123.95

MVAr MVAr

Cân bằng công suất tác dụng PT gần nhất 48.26 PT xa nhất 148.07 P1+P2 420 Ppt(max) 234

km km MW MW

ΣΔPmđ ΣPtd ∑Pyc ∑Pdtr

11.7

MW

42

MW

287.7

MW

132.3 Cân bằng công suất phản kháng

ΣQF Σ∆Qpt Σ∆QB ΣQtd

260.29

MVAr

126.99

MVAr

19.05

MVAr

37.04

MVAr

Cosφtd

0.75

tanφtd

0.88

ΣQdtr ΣQyc ΣQb ∑Pyc

27.46

MVAr

210.54

MVAr

-49.75

MVAr Sơ bộ chọn phương án vận hành

245.70

%P kinh tế

PF1 Pvh1 Pvh2 PF2 PF2/PF2đm ∑Pyc %P kinh tế P1 P2

PF1 Pvh1 Pvh2 PF2 PF2/PF2đm ∑Pyc

70 154.00

MW

135.96

MW

109.74

MW

125.26

MW

62.63

%

122.85 110 100

MW % MW MW

77.00

MW

63.58

MW

59.27

MW

71.56

MW

71.56

%

70

245.70

%P kinh tế

PF1 Pvh1 Pvh2 PF2 PF2/PF2đm

MW %

75

Ptd

18.04

MW

Ptd

13.42

MW

Ptd

16.23

MW

Khi phụ tải max

Khi phụ tải min

MW %

123.75

MW

107.53

MW

138.18

MW

152.62

MW

76.31

%

Khi sự cố 1 tổ máy

Bảng tọa độ các phụ tải và nhà máy x y Nhà máy điện 1 1.5 8.8 Nhà máy điện 2 12.5 11 Phụ tải 1 0.4 14.7 Phụ tải 2 3.8 16.6 Phụ tải 3 0.4 3.1 Phụ tải 4 4.5 3.6 Phụ tải 5 6.7 9.8 Phụ tải 6 13 6.2 Phụ tải 7 15.4 5.7 Phụ tải 8 11.1 3.6 Phụ tải 9 14.9 2.5

Các hộ tiêu thụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng Pmax (MW) 24 20 28 25 42 28 25 24 18 234 cosφ 0.9 0.85 0.9 0.9 0.85 0.88 0.88 0.88 0.88 Qmax 11.62 12.39 13.56 12.11 26.03 15.11 13.49 12.95 9.72 126.99 Pmin(MW) 12 10 14 12.5 21 14 12.5 12 9 117 Qmin(MW) 5.81 6.20 6.78 6.05 13.01 7.56 6.75 6.48 4.86 63.50 Hộ tiêu thụ loại: I III I I I I I I I Yêu cầu đ/c ĐA kt t kt kt kt kt kt kt kt Cấp ĐA 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Các số liệu

Tổng kết Nhà máy

1 2

Chế độ max PF/Pđm(%)

min

sự cố

Số tổ Số tổ Số tổ PF/Pđm(%) PF/Pđm(%) làm việc làm việc làm việc

70

4

70

2

75

3

62.63

4

71.56

2

76.31

4

PHẦN NÀY TRONG ĐATN ĐÃ BỎ

Các số liệu Pmax (MW) Qmax Pmin(MW) Qmin(MW)

1 24 11.62 12 5.81

Các hộ tiêu thụ 2 3 4 5 6 7 8 9 20 28 25 42 28 25 24 18 12.39 13.56 12.11 26.03 15.11 13.49 12.95 9.72 10 14 12.5 21 14 12.5 12 9 6.20 6.78 6.05 13.01 7.56 6.75 6.48 4.86

Phương án 1 Pvh1 PI-5 PII-5

135.96

MW

34.11

MW

7.89

MW

Đoạn dây NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 NĐI-5 NĐII-5 Tổng

Phương án 2 PI-1

44

MW

Đoạn dây NĐI-1 1-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 NĐI-5 NĐII-5 Tổng

Phương án 3 PI-3

53

MW

Đoạn dây NĐI-3 3-4 NĐI-1 NĐI-2 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 NĐI-5 NĐII-5 Tổng

Phương án 4 PII-6

52

MW

Đoạn dây NĐII-6 6-8 NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐII-7 NĐII-9 NĐI-5 NĐII-5 Tổng

Phương án 5 PII-7

43

MW

Đoạn dây NĐII-7

7-9 NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐII-6 NĐII-8 NĐI-5 NĐII-5 Tổng

Phương án 6 PII-7 PII-6

43

MW

52

MW

Đoạn dây NĐII-7 7-9 NĐII-6 6-8 NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐI-5 NĐII-5 Tổng

Phương án 7 PII-7 PII-6 PI-1 PI-3

43

MW

52

MW

44

MW

53

MW

Đoạn dây NĐII-7 7-9 NĐII-6 6-8 NĐI-1 1-2 NĐI-3

3-4 NĐI-5 NĐII-5 Tổng

Phương án 8 P3 P4 lI-3 lI-4 l3-4 PI-3 PI-4 P3-4

28

MW

25

MW

58.05

km

60.03

km

41.30

km

27.22

MW

25.78

MW

0.78

MW

Đoạn dây NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 3-4 NĐI-5 NĐII-5 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 Tổng

Phương án 9 P6 P8 lII-6 lII-8 l6-8 PII-6 PII-8 P6-8

28

MW

24

MW

48.26

km

75.31

km

32.20

km

30.93

MW

21.07

MW

9.86

MW

Đoạn dây NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 NĐI-5 NĐII-5 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8

P7 P9 lII-7 lII-9 l7-9 PII-7 PII-9 P7-9

25

MW

18

MW

60.42

km

88.32

km

32.39

km

25.44

MW

17.56

MW

7.88

MW

NĐII-9 6-8 7-9 Tổng

Phương án 10 P3 P4 lI-3 lI-4 l3-4 PI-3 PI-4 P3-4 P6 l6-8 l6-9

28

MW

25

MW

58.05

km

60.03

km

41.3

km

27.22

MW

25.78

MW

0.78

MW

70

MW

32.20

km

41.59

km

Tổng kết

Đoạn dây NĐI-1 NĐI-2 NĐI-3 NĐI-4 3-4 NĐI-5 NĐII-5 NĐII-6 NĐII-7 NĐII-8 NĐII-9 Tổng

NM1 NM1 NM2 PT1

NM2 0.00

PT1 112.18 60.02 0.00 126.53 0.00

PT2

PT2

PT3

PT4

PT5

PT6

PT7

81.32 103.46 38.95

58.05 60.03 52.95 117.90 142.41 144.51 108.98 59.23 48.26 60.42 116.00 118.33 79.81 151.99 174.93

0.00

139.22 130.19 73.93 138.85 159.18

PT3

0.00

41.30 91.97 129.76 152.24

PT4

0.00 65.79

PT5

0.00

88.89 111.00 72.56

96.18

0.00

24.52

PT6 PT7

0.00

PT8 PT9

Pi(MW) Li(Km) Mômen(Pi*Li) 24 60.02 1440.40 20 81.32 1626.41 28 58.05 1625.45 25 60.03 1500.83 28 48.26 1351.27 25 60.42 1510.38 24 75.31 1807.50 18 88.32 1589.82 34.11 52.95 1806.22 7.89 59.23 467.31

2 1

20 +j12.39

24 +j11.62

II 5

I 42 +j20 .34 6

4

3

7

28 +j15.11 25 +j13 .49

8

9

25 +j12 .11

24 +j12.95

28 +j13 .56

PHƯƠNG ÁN

18 +j9.72

1

14725.60

2

Pi(MW) 44 20 28 25 28 25 24 18 34.11 7.89

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.02 2640.73 38.95 778.97 58.05 1625.45 60.03 1500.83 48.26 1351.27 60.42 1510.38 75.31 1807.50 88.32 1589.82 52.95 1806.22 59.23 467.31 15078.50

1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

3

4

8

7

28+j15.11 25+j13.49 9

25+j12.11 28+j13.56

24+j12.95

PHƯƠNG ÁN 2

18+j9.72

Pi(MW) 53.00 25.00 24 20 28 25 24 18.00 34.11 7.89

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 58.05 3076.74 41.30 1032.59 60.02 1440.40 81.32 1626.41 48.26 1351.27 60.42 1510.38 75.31 1807.50 88.32 1589.82 52.95 1806.22 59.23 467.31 15708.65

2 1

20+j12.39

24 +j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

4

3

8

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 48.26 2509.51 32.20 772.86 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1625.45 60.03 1500.83 60.42 1510.38 88.32 1589.82 52.95 1806.22 59.23 467.31

24+j12.95

28+j13.56

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.42 2597.85

18+j9.72

3

2 1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

4

3

8

7

28+j15.11 25+j13.49 9

25+j12.11 28+j13.56

14849.18

Pi(MW) 43.00

28+j15.11 25+j13.49 9

25+j12.11

PHƯƠNG ÁN

Pi(MW) 52.00 24.00 24 20 28 25 25 18.00 34.11 7.89

7

24+j12.95 18+j9.72

PHƯƠNG ÁN 4

2 1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

7

2 1

18.00 24 20 28 25 28 24 34.11 7.89

32.39 60.02 81.32 58.05 60.03 48.26 75.31 52.95 59.23

582.99 1440.40 1626.41 1625.45 1500.83 1351.27 1807.50 1806.22 467.31

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

4

3

8

7

28+j15.11

25+j13.49 9

25+j12.11

24+j12.95

28+j13.56

18+j9.72

PHƯƠNG ÁN 5

14806.24

2

Pi(MW) 43.00 18.00 52.00 24.00 24 20 28 25 34.11 7.89

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.42 2597.85 32.39 582.99 48.26 2509.51 32.20 772.86 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1625.45 60.03 1500.83 52.95 1806.22 59.23 467.31

1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

4

3

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.42 2597.85 32.39 582.99 48.26 2509.51 32.20 772.86 60.02 2640.73 38.95 778.97 58.05 3076.74

28+j15.11

8

25+j13.49

9

25+j12.11

24+j12.95

28+j13.56

18+j9.72

PHƯƠNG ÁN 6

14929.83

Pi(MW) 43.00 18.00 52.00 24.00 44 20 53.00

7

2 1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

3

4

8

7

28+j15.11

25+j13.49

9

25+j12.11 28+j13.56

24+j12.95

PHƯƠNG ÁN 7

18+j9.72

24+j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

25.00 34.11 7.89

41.30 52.95 59.23

1032.59 1806.22 467.31

3

16265.78

28+j13.56

4

8

7

28+j15.11

25+j13.49

9

25+j12.11

24+j12.95 18+j9.72

PHƯƠNG ÁN 7

2 1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 58.05 km

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1580.06 60.03 1547.77 41.30 32.29 52.95 1806.22 59.23 467.31 48.26 1351.27 60.42 1510.38 75.31 1807.50 88.32 1589.82

3

km .03 60

Pi(MW) 24.00 20.00 27.22 25.78 0.78 34.11 7.89 28.00 25.00 24.00 18.00

42+j20.34 6

m 41. 03 k 4

8

7

28+j15.11 25+j13.49 9

25+j12.11

24+j12.95

28+j13.56

18+j9.72

PHƯƠNG ÁN 8

14759.44

Pi(MW) 24.00 20.00 28.00 25.00 34.11 7.89 30.93 25.44 21.07

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1625.45 60.03 1500.83 52.95 1806.22 59.23 467.31 48.26 1492.61 60.42 1536.88 75.31 1586.93

2 1

20 +j12.39

24 +j11.62

II 5

I 42 +j20 .34 6

3

4

8

7

28 +j15 .11

25 +j13 .49

9

25 +j12 .11 28 +j13 .56

PHƯƠNG ÁN

24 +j12.95

9

18 +j9.72

6

4

3

8

7

28 +j15 .11

25 +j13 .49

9

25 +j12 .11

24 +j12.95

28 +j13 .56

17.56 9.86 7.88

88.32 32.20 32.39

PHƯƠNG ÁN

1551.08 317.44 255.13

18 +j9.72

9

15206.69

2 1

Pi(MW) 24.00 20.00 27.22 25.78 0.78 34.11 7.89 70.00 25.00 24.00 18.00

Li(Km) Mômen(Pi*Li) 60.02 1440.40 81.32 1626.41 58.05 1580.06 60.03 1547.77 41.30 32.29 52.95 1806.22 59.23 467.31 48.26 3378.18 60.42 1510.38 32.20 772.86 41.59 748.68

20+j12.39

24 +j11.62

II 5

I 42 +j20 .34 28 +j15 .11 4

3

6

7

8

25 +j13 .49 9

25+j12.11 28+j13.56

PHƯƠNG ÁN

14940.56

Phương án Mô men 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

14725.60 15078.50 15708.65 14849.18 14806.24 14929.83 16265.78 14759.44 15206.69 14940.56

24 +j12.95

10

18 +j9.72

PT8

PT9

109.18 148.07 75.31 88.32 154.18 189.50 149.09 179.45 107.12 145.12 66.00 104.58 76.03 109.79 32.20

41.59

47.85

32.39

0.00

39.56 0.00

II

6

7

28 +j15.11 25 +j13 .49

8

9

+j12.95 18 +j9.72

II

6

7

28+j15.11 25+j13.49 9

2.95 18+j9.72

II

6

8

7

28+j15.11 25+j13.49 9

+j12.95 18+j9.72

II

4 6

8

7

28+j15.11 25+j13.49 9

24+j12.95 18+j9.72

ÁN 4

II

6

7

II

6

8

7

28+j15.11

25+j13.49 9

+j12.95 18+j9.72

II

6

7

28+j15.11

25+j13.49

9

2.95 18+j9.72

I

6

7

+j15.11

25+j13.49

9

18+j9.72

I

6

7

+j15.11

25+j13.49

9

18+j9.72

II

6

7

28+j15.11 25+j13.49 9

95 18+j9.72

II

6

7

28 +j15 .11

25 +j13 .49

9

95 18 +j9.72

6

7

28 +j15 .11

25 +j13 .49

9

95 18 +j9.72

5.11

II

6

7

8

25 +j13 .49 9

12.95 18 +j9.72

Các số liệu

Phương án I Pvh1

135.96

MW

PNĐI-5 QNĐI-5

34.11

MW

22.39

MVAr

7.89

MW

3.64

MVAr

PNĐII-5 QNĐII-5

Pmax (MW) Qmax Pmin(MW) Qmin(MW)

2 1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j26.03

6

4

3

8

7

28+j15.11 25+j13.49 9

25+j12.11 28+j13.56

24+j12.95

18+j9.72

PHƯƠNG ÁN I Jkt

1.1 Tính cho đoạn I-i,II-j

Tính cho đoạn I-5 Khi 1 tổ máy bên NM1 die PF1

123.75

MW

Pn+ΔPn

101.85

MW

16.23

MW

Ptd PI-5

QNĐI-5

5.67 5.243

Ssc(I-5) 5.67499999999999+5.24341470337973i

S(II-5)

PF1 Pn+ΔPn Ptd PI-5

QNĐI-5 S(II-5)

36.33+20.79j

MVA

PII-5

36.33 QII-5

20.79

2.45 QII-5

2.6

Khi 1 tổ máy bên NM2 die 165 MW 101.85 MW 18.7 MW 44.45 28.625

Ssc(I-5) 44.45+28.6251238308794i

-2.45-2.6j

MVA

PII-5

Tổng kết

Tính tổn thất

Phương án II

Ppt1

Ppt2

2 1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j26.03

6

4

3

8

7

28+j15.11 25+j13.49 9

25+j12.11

24+j12.95

28+j13.56

18+j9.72

PHƯƠNG ÁN II

Phương án III

2 1

Ppt6

20+j12.39

Ppt9

24+j11.62

II 5

I 42+j26.03

3

4

25+j12.11 28+j13.56

6

8

28 +j15.11

24+j12.95

PHƯƠNG ÁN III

7

25+j13.49 9

18+j9.72

I 42+j26.03

6

4

3

28 +j15.11

8

25+j12.11

24+j12.95

28+j13.56

7

25+j13.49 9

18+j9.72

PHƯƠNG ÁN III

Phương án IV

2 1

20+j12.39

24+j11.62

II 5

I 42+j20.34 6

3

4

8

7

28+j15.11

25+j13.49

9

25+j12.11 28+j13.56

PHƯƠNG ÁN

24+j12.95

6

18+j9.72

Phương án V (8)

Phân bố công suất 2 1

S I −3=

20+j12.39

24+j11.62

3 .0 60

5

S3

42+j20.34

S4 lI-3

6

m 41. 03 k 4

8

lI-4

7

km

58.0 5 km

l I −3l 1−4 l 3

II I

3

S 3  l I −4l 3−4  S

l3-4

28+j15.11 25+j13.49 9

25+j12.11 28+j13.56

PHƯƠNG ÁN

PI-3

24+j12.95

8

QI-3

18+j9.72

SI-3 PI-4 QI-4 SI-4 S3-4

Khi Ssc(I-4)= S3+S4 P Q Isc(I-4) Isc(4-3)

Khi Isc(3-4) Isc(I-4)

Khi

Tổng kết

So sánh về kinh tế Tmax

τ τ*c Loại dây Giá thành 106 đ/km

4500

h

2886.21

h

c

500

1.443 AC - 70

AC - 95

AC - 120

AC - 150

AC - 185

AC - 240

208

283

354

403

441

500

đồng/kwh

Các hộ tiêu thụ 4 5 25 42 12.11 26.03 12.5 21 6.05 13.01

1 24 11.62 12 5.81

2 20 12.39 10 6.20

3 28 13.56 14 6.78

Đoạn dây

Công suất truyền tải (MVA)

Chiều dài dây l (km)

Điện áp tính toán (kV)

Cấp điện áp toàn mạng (kV)

NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5

24+11.62j 20+12.39j 28+13.56j 25+12.11j 28+15.11j 25+13.49j 24+12.95j 18+9.72j 34.11+22.39j 7.89+3.64j

60.02 81.32 58.05 60.03 48.26 60.42 75.31 88.32 52.95 59.23

91.45 86.94 97.63 93.09 96.68 93.12 93.01 84.19 106.19 59.11

110 kV

6 28 15.11 14 7.56

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5

Đoạn dây 24

Qpt1

11.62

NMI - 1

20

Qpt2

12.39

1-2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5

Đoạn dây 28

Qpt6

15.11

18

Qpt9

9.72

NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 6-9 NMI - 5 NMII - 5

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 6-8 7-9 NMI - 5 NMII - 5

−3 =

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 3-4

Phân bố công suất trong chế độ bình thường

S 3  l I −4l 3−4  S 4 . l I −4

S I −4 =

l I −3l 1−4 l 3− 4

S 4  l I −3 l 3−4  S 3 . l I −3 l I −3l 1−4 l 3−4

28+13.56j

MVA

25+12.11j

MVA

58.05 60.03 41.30 159.39 27.22

MW

13.18

MVAr

27.22+13.18j

MVA

25.78

MW

12.49

MVAr

25.78+12.49j

MVA

0.78+0.38j

MVA

Khi đứt dây I-3 53+25.67j 53 25.67 309.09 163.29

MVA

A A

ΔUsc(I-4)% ΔUsc(3-4)% tổng

10.820 6.338 17.158

Khi đứt dây I-4 145.80

A

309.09 Khi đứt dây 3-4

ΔUsc(I-3)%

10.463

ΔUsc(3-4)%

5.659

tổng

16.122

NM1

7 25 13.49 12.5 6.75

8 24 12.95 12 6.48

9 18 9.72 9 4.86

NM1

NM2 PT1 0.00 ###

PT2 81.32

58.05

NM2

0.00 126.53 103.46

144.51

PT1

0.00

38.95

116.00

0.00

139.22

PT2

60.02

PT3

PT3

0.00

PT4 PT5 PT6

PT7 PT8 PT9 Kí hiệu dâyr0(Ω/km)

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 SC(NMI - 5) SC(NMII - 5) SC(NMI - 5) SC(NMII - 5)

Simax 26.67 23.53 31.11 27.78 31.82 28.41 27.27 20.46 40.80 8.69 7.73 41.86 52.87 3.57

n

Ii(A)

2

69.98

63.62 AC - 70

265 ###

1

123.48

112.26 AC - 120

380 ###

2

81.64

74.22 AC - 70

265 ###

2

72.90

66.27 AC - 70

265 ###

2

83.50

75.91 AC - 70

265 ###

2

74.55

67.77 AC - 70

265 ###

2

71.57

65.06 AC - 70

265 ###

2

53.69

48.80 AC - 70

265 ###

2

107.08

97.34 AC - 95

330 ###

2

22.80

20.73 AC - 70

265 ###

2

20.28

2

109.85

2

138.75

2

9.38

Fkt

Chọn dây

Icp

Isc

AC - 70

0.45

AC - 95

0.33

AC - 120

0.27

AC - 150

0.21

AC - 185

0.17

CS truyền tải (MVA)

Ibt(A)

Ftt (mm2)

Loại dây

24+11.62j 69.98 63.62 AC - 70 20+12.39j 123.48 112.26 AC - 120 28+13.56j 81.64 74.22 AC - 70 25+12.11j 72.90 66.27 AC - 70 28+15.11j 83.50 75.91 AC - 70 25+13.49j 74.55 67.77 AC - 70 24+12.95j 71.57 65.06 AC - 70 18+9.72j 53.69 48.80 AC - 70 34.11+22.39j 107.08 97.34 AC - 95 7.89+3.64j 22.80 20.73 AC - 70

CS truyền tải (MVA) 44+24.01j

Ibt(A)

Ftt (mm2)

Loại dây

131.54 119.58 AC - 120

Icp(A)

Isc (A)

265

139.96

380

Chiều dài Số (km) lộ

r0 x0 (Ω/km) (Ω/km)

b0(10-6 S/km)

60.02

2

0.45

0.44

2.58

81.32

1

0.27

0.42

2.69

265

163.29

58.05

2

0.45

0.44

2.58

265

145.80

60.03

2

0.45

0.44

2.58

265

167.00

48.26

2

0.45

0.44

2.58

265

149.10

60.42

2

0.45

0.44

2.58

265

143.14

75.31

2

0.45

0.44

2.58

265

107.37

88.32

2

0.45

0.44

2.58

330

214.16

52.95

2

0.33

0.43

2.65

265

109.85

59.23

2

0.45

0.44

2.58

Icp(A)

Isc (A)

380 263.09

Chiều dài Số (km) lộ 60.02

2

r0 x0 (Ω/km) (Ω/km) 0.27

0.42

b0(10-6 S/km) 2.69

20+12.39j 123.48 112.26 AC - 120 28+13.56j 81.64 74.22 AC - 70 25+12.11j 72.90 66.27 AC - 70 28+15.11j 83.50 75.91 AC - 70 25+13.49j 74.55 67.77 AC - 70 24+12.95j 71.57 65.06 AC - 70 18+9.72j 53.69 48.80 AC - 70 34.11+22.39j 107.08 97.34 AC - 95 7.89+3.64j 22.80 20.73 AC - 70

CS truyền tải (MVA)

Ibt(A)

Ftt (mm2)

Loại dây

24+11.62j 69.98 63.62 AC - 70 20+12.39j 123.48 112.26 AC - 120 28+13.56j 81.64 74.22 AC - 70 25+12.11j 72.90 66.27 AC - 70 46+24.83j 137.18 124.71 AC - 120 25+13.49j 74.55 67.77 AC - 70 24+12.95j 71.57 65.06 AC - 70 18+9.72j 53.69 48.80 AC - 70 34.11+22.39j 107.08 97.34 AC - 95 7.89+3.64j 22.80 20.73 AC - 70

380

38.95

1

0.27

0.42

2.69

265 163.29

58.05

2

0.45

0.44

2.58

265 145.80

60.03

2

0.45

0.44

2.58

265 167.00

48.26

2

0.45

0.44

2.58

265 149.10

60.42

2

0.45

0.44

2.58

265 143.14

75.31

2

0.45

0.44

2.58

265 107.37

88.32

2

0.45

0.44

2.58

330 214.16

52.95

2

0.33

0.43

2.65

265

59.23

2

0.45

0.44

2.58

Icp(A)

45.61

Isc (A)

Chiều dài Số (km) lộ

r0 x0 (Ω/km) (Ω/km)

b0(10-6 S/km)

265 139.96

60.02

2

0.45

0.44

2.58

380

81.32

1

0.27

0.42

2.69

265 163.29

58.05

2

0.45

0.44

2.58

265 145.80

60.03

2

0.45

0.44

2.58

380 274.37

48.26

2

0.27

0.42

2.69

265 149.10

60.42

2

0.45

0.44

2.58

265 143.14

75.31

2

0.45

0.44

2.58

265 107.37

41.59

2

0.45

0.44

2.58

330 214.16

52.95

2

0.33

0.43

2.65

265

59.23

2

0.45

0.44

2.58

45.61

CS truyền tải (MVA) 24+11.62j 20+12.39j 28+13.56j 25+12.11j 52+28.07j 43+23.21j 24+12.95j 18+9.72j 34.11+22.39j 7.89+3.64j

Ibt(A) 69.98

Ftt (mm2)

Loại dây

63.62 AC - 70

Icp(A)

Isc (A)

Chiều dài Số (km) lộ

r0 x0 (Ω/km) (Ω/km)

b0(10-6 S/km)

265 139.96

60.02

2

0.45

0.44

2.58

123.48 112.26 AC - 120

380

81.32

1

0.27

0.42

2.69

81.64

74.22 AC - 70

265 163.29

58.05

2

0.45

0.44

2.58

72.90

66.27 AC - 70

265 145.80

60.03

2

0.45

0.44

2.58

155.08 140.98 AC - 150

445 310.16

48.26

2

0.21

0.42

2.74

128.24 116.58 AC - 120

380 256.47

60.42

2

0.27

0.42

2.69

71.57

65.06 AC - 70

265 143.14

32.20

2

0.45

0.44

2.58

53.69

48.80 AC - 70

265 107.37

32.39

2

0.45

0.44

2.58

107.08

97.34 AC - 95

330 214.16

52.95

2

0.33

0.43

2.65

22.80

20.73 AC - 70

265

59.23

2

0.45

0.44

2.58

45.61

CS truyền tải (MVA)

Ibt(A)

24+11.62j 20+12.39j 27.22+13.18j 25.78+12.49j 28+15.11j 25+13.49j 24+12.95j 18+9.72j 34.11+22.39j 7.89+3.64j 0.78+0.38j

% % %

69.98

Ftt (mm2)

Loại dây

63.62 AC - 70

Icp(A)

Isc (A)

Chiều dài Số (km) lộ

r0 x0 (Ω/km) (Ω/km)

b0(10-6 S/km)

265 139.96

60.02

2

0.45

0.44

2.58

123.48 112.26 AC - 120

380

81.32

1

0.27

0.42

2.69

158.73 144.30 AC - 150

445 309.09

58.05

1

0.21

0.42

2.74

150.35 136.69 AC - 150

445 309.09

60.03

1

0.21

0.42

2.74

83.50

75.91 AC - 70

265 167.00

48.26

2

0.45

0.44

2.58

74.55

67.77 AC - 70

265 149.10

60.42

2

0.45

0.44

2.58

71.57

65.06 AC - 70

265 143.14

75.31

2

0.45

0.44

2.58

53.69

48.80 AC - 70

265 107.37

88.32

2

0.45

0.44

2.58

107.08

97.34 AC - 95

330 214.16

52.95

2

0.33

0.43

2.65

22.80

20.73 AC - 70

265

45.61

59.23

2

0.45

0.44

2.58

4.55

4.14 AC - 70

265 163.29

41.30

1

0.45

0.44

2.58

% % %

PT4 60.03

PT5

PT6

52.95 117.90

PT7

PT8

PT9

142.41

109.18

148.07

108.98

59.23

48.26

60.42

75.31

88.32

118.33

79.81 151.99

174.93

154.18

189.50

130.19

73.93 138.85

159.18

149.09

179.45

41.30

91.97 129.76

152.24

107.12

145.12

65.79

88.89

111.00

66.00

104.58

0.00

72.56

96.18

76.03

109.79

0.00

24.52

32.20

41.59

0.00

47.85

32.39

0.00

39.56

0.00

0.00 x0(Ω/km) b0(10-6Ω/km) Icp (A) 0.44

2.58

0.43

2.65

0.42

2.69

0.42

2.74

0.41

2.82

265 380

R(Ω)

X(Ω)

B/2(S) 10-4

13.50

13.20

1.55

21.96

34.40

1.09

13.06

12.77

1.50

13.51

13.21

1.55

10.86

10.62

1.25

13.59

13.29

1.56

16.95

16.57

1.94

19.87

19.43

2.28

8.74

11.36

1.40

13.33

13.03

1.53

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5

Pi(MW)

Qi(MVAr)

R(Ω)

X(Ω)

ΔUibt

24

11.62

13.50

13.20

3.946

20

12.39

21.96

34.40

7.151

28

13.56

13.06

12.77

4.454

8.908

25

12.11

13.51

13.21

4.113

8.225

28

15.11

10.86

10.62

3.839

7.677

25

13.49

13.59

13.29

4.290

8.581

24

12.95

16.95

16.57

5.134

10.269

18

9.72

19.87

19.43

4.517

9.034

34.11

22.39

8.74

11.36

4.565

9.130

7.89

3.64

13.33

13.03

1.261 max

R(Ω) 8.10

X(Ω) 12.69

B/2(S) 10-4 1.61

ΔUisc 7.893

2.522 max 7.151 10.269

10.52

16.48

0.52

13.06

12.77

1.50

13.51

13.21

1.55

10.86

10.62

1.25

13.59

13.29

1.56

16.95

16.57

1.94

19.87

19.43

2.28

8.74

11.36

1.40

13.33

13.03

1.53

Đoạn dây NMI - 1 1-2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5

Pi(MW)

Qi(MVAr)

R(Ω)

X(Ω)

ΔUibt

44

24.01

8.10

12.69

5.465

20

12.39

10.52

16.48

3.425

28

13.56

13.06

12.77

4.454

8.908

25

12.11

13.51

13.21

4.113

8.225

28

15.11

10.86

10.62

3.839

7.677

25

13.49

13.59

13.29

4.290

8.581

24

12.95

16.95

16.57

5.134

10.269

18

9.72

19.87

19.43

4.517

9.034

34.11

22.39

8.74

11.36

4.565

9.130

7.89

3.64

13.33

13.03

1.261

2.522

ΔUI-2bt

8.890 %

ΔUI-2sc max 8.890

R(Ω)

X(Ω)

B/2(S) 10-4

13.50

13.20

1.55

21.96

34.40

1.09

13.06

12.77

1.50

13.51

13.21

1.55

6.52

10.21

1.30

13.59

13.29

1.56

16.95

16.57

1.94

9.36

9.15

1.07

8.74

11.36

1.40

13.33

13.03

1.53

ΔUisc 10.930

14.355 max 14.355

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 6-9 NMI - 5 NMII - 5

Pi(MW)

Qi(MVAr)

R(Ω)

X(Ω)

ΔUibt

24

11.62

13.50

13.20

3.946

20

12.39

21.96

34.40

7.151

28

13.56

13.06

12.77

4.454

8.908

25

12.11

13.51

13.21

4.113

8.225

46

24.83

6.52

10.21

4.571

9.143

25

13.49

13.59

13.29

4.290

8.581

24

12.95

16.95

16.57

5.134

10.269

18

9.72

9.36

9.15

2.127

4.254

22.39

8.74

11.36

4.565

9.130

7.89

3.64

13.33

13.03

1.261

2.522

6.699 %

ΔUII-9sc max 7.151

X(Ω)

7.893

34.11

ΔUII-9bt

R(Ω)

ΔUisc

11.270 max 11.270

B/2(S) 10-4

13.50

13.20

1.55

21.96

34.40

1.09

13.06

12.77

1.50

13.51

13.21

1.55

5.07

10.04

1.32

8.16

12.78

1.63

7.25

7.08

0.83

7.29

7.13

0.84

8.74

11.36

1.40

13.33

13.03

1.53

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 6-8 7-9 NMI - 5

Pi(MW)

Qi(MVAr)

R(Ω)

X(Ω)

ΔUibt

ΔUisc

24

11.62

13.50

13.20

3.946

7.893

20

12.39

21.96

34.40

7.151

28

13.56

13.06

12.77

4.454

8.908

25

12.11

13.51

13.21

4.113

8.225

52

28.07

5.07

10.04

4.506

9.013

43

23.21

8.16

12.78

5.349

10.699

24

12.95

7.25

7.08

2.195

4.391

18

9.72

7.29

7.13

1.656

3.313

34.11

22.39

8.74

11.36

4.565

9.130

NMII - 5

7.89

3.64 ΔUII-8bt ΔUII-9bt

13.33

13.03

6.702 % 7.006 %

1.261 ΔUII-8sc ΔUII-9sc max 7.151

R(Ω)

X(Ω)

2.522 11.208 12.355 max 12.355

B/2(S) 10-4

13.50

13.20

1.55

21.96

34.40

1.09

12.19

24.15

0.80

12.61

24.97

0.82

10.86

10.62

1.25

13.59

13.29

1.56

16.95

16.57

1.94

19.87

19.43

2.28

8.74

11.36

1.40

13.33

13.03

1.53

18.59

18.17

0.53

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 3-4

Pi(MW)

Qi(MVAr)

R(Ω)

X(Ω)

ΔUibt

ΔUisc

24

11.62

13.50

13.20

3.946

20

12.39

21.96

34.40

7.151

27.22

13.18

12.19

24.15

5.373

25.78

12.49

12.61

24.97

5.264

28

15.11

10.86

10.62

3.839

7.677

25

13.49

13.59

13.29

4.290

8.581

24

12.95

16.95

16.57

5.134

10.269

18

9.72

19.87

19.43

4.517

9.034

34.11

22.39

8.74

11.36

4.565

9.130

7.89

3.64

13.33

13.03

1.261

2.522

0.78

0.38

18.59

18.17

0.177

max 7.151

7.893

17.158

max 17.158

Ph

Ph

Phư

Phư

Ph

T

Phương án ΔUmax bt % ΔUmax sc %

I II III IV

7.151 8.890 7.151 7.151

10.269 14.355 11.270 12.355

V

7.151

17.158

Phương án I

Đoạn S(MVA) R(Ω) ΔPi (MW) dây NMI - 1 26.67 13.50 0.794 NMI - 2 23.53 21.96 1.004 NMI - 3 31.11 13.06 1.045 NMI - 4 27.78 13.51 0.861 NMII - 6 31.82 10.86 0.908 NMII - 7 28.41 13.59 0.907 NMII - 8 27.27 16.95 1.042 NMII - 9 20.46 19.87 0.687 NMI - 5 40.80 8.74 1.202 NMII - 5 8.69 13.33 0.083 Tổng ΣΔPi (MW) 8.533 Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8

NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 Tổng

Phương án II

Đoạn S(MVA) R(Ω) ΔPi (MW) dây NMI - 1 50.12 8.10 1.682 1-2 23.53 10.52 0.481 NMI - 3 31.11 13.06 1.045 NMI - 4 27.78 13.51 0.861 NMII - 6 31.82 10.86 0.908 NMII - 7 28.41 13.59 0.907 NMII - 8 27.27 16.95 1.042 NMII - 9 20.46 19.87 0.687 NMI - 5 40.80 8.74 1.202 NMII - 5 8.69 13.33 0.083 Tổng ΣΔPi (MW) 8.899 Đoạn dây NMI - 1 1-2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 Tổng

Phương án III

Đoạn S(MVA) R(Ω) ΔPi (MW) dây NMI - 1 26.67 13.50 0.794 NMI - 2 23.53 21.96 1.004 NMI - 3 31.11 13.06 1.045 NMI - 4 27.78 13.51 0.861 NMII - 6 52.27 6.52 1.471 NMII - 7 28.41 13.59 0.907 NMII - 8 27.27 16.95 1.042 6-9 20.46 9.36 0.324 NMI - 5 40.80 8.74 1.202 NMII - 5 8.69 13.33 0.083 Tổng ΣΔPi (MW) 8.732 Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 6-9 NMI - 5 NMII - 5 Tổng

Phương án IV

Đoạn S(MVA) R(Ω) ΔPi (MW) dây NMI - 1 26.67 13.50 0.794 NMI - 2 23.53 21.96 1.004 NMI - 3 31.11 13.06 1.045 NMI - 4 27.78 13.51 0.861 NMII - 6 59.09 5.07 1.462 NMII - 7 48.86 8.16 1.609 6-8 27.27 7.25 0.445 7-9 20.46 7.29 0.252 NMI - 5 40.80 8.74 1.202 NMII - 5 8.69 13.33 0.083 Tổng ΣΔPi (MW) 8.759 Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 6-8 7-9 NMI - 5 NMII - 5 Tổng

Phương án V

Đoạn S(MVA) dây NMI - 1 26.67

R(Ω) 13.50

ΔPi (MW) 0.794

NMI - 2 23.53 NMI - 3 30.24 NMI - 4 28.65 NMII - 6 31.82 NMII - 7 28.41 NMII - 8 27.27 NMII - 9 20.46 NMI - 5 40.80 NMII - 5 8.69 3-4 0.87 Tổng ΣΔPi (MW)

21.96

1.004

12.19

0.922

12.61

0.855

10.86

0.908

13.59

0.907

16.95

1.042

19.87

0.687

8.74

1.202

13.33

0.083

18.59

0.001 8.405

Đoạn dây NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 NMII - 9 NMI - 5 NMII - 5 3-4 Tổng

Tổng kết

Loại dây

koi(106đ/km)

li(km)

Hệ số

Ki(109đ)

AC - 70

208

1.6

60.02

19.9735

AC - 120

354

1

81.32

28.7874

AC - 70

208

1.6

58.05

19.3196

AC - 70

208

1.6

60.03

19.9791

AC - 70

208

1.6

48.26

16.0608

AC - 70

208

1.6

60.42

20.1062

AC - 70

208

1.6

75.31

25.0641

AC - 70

208

1.6

88.32

29.3940

AC - 95

283

1.6

52.95

23.9770

AC - 70

208

1.6

59.23

19.7112

K(10 đ)

222.373

9

Z

Loại dây

49.0059

koi(106đ/km)

109

li(km)

Hệ số

đ

Ki(109đ)

AC - 120

354

1.6

60.02

33.99

AC - 120

354

1

38.95

13.79

AC - 70

208

1.6

58.05

19.32

AC - 70

208

1.6

60.03

19.98

AC - 70

208

1.6

48.26

16.06

AC - 70

208

1.6

60.42

20.11

AC - 70

208

1.6

75.31

25.06

AC - 70

208

1.6

88.32

29.39

AC - 95

283

1.6

52.95

23.98

AC - 70

208

1.6

59.23

19.71

K(10 đ) 9

221.393

Z

Loại dây

49.3717

koi(106đ/km)

109

li(km)

Hệ số

đ

Ki(109đ)

AC - 70

208

1.6

60.02

19.97

AC - 120

354

1

81.32

28.79

AC - 70

208

1.6

58.05

19.32

AC - 70

208

1.6

60.03

19.98

AC - 120

354

1.6

48.26

27.33

AC - 70

208

1.6

60.42

20.11

AC - 70

208

1.6

75.31

25.06

AC - 70

208

1.6

41.59

13.84

AC - 95

283

1.6

52.95

23.98

AC - 70

208

1.6

59.23

19.71

K(10 đ)

218.095

9

Z

48.5874

109

đ

Loại dây

koi(106đ/km)

li(km)

Hệ số

Ki(109đ)

AC - 70

208

1.6

60.02

19.97

AC - 120

354

1

81.32

28.79

AC - 70

208

1.6

58.05

19.32

AC - 70

208

1.6

60.03

19.98

AC - 150

403

1.6

48.26

31.12

AC - 120

354

1.6

60.42

34.22

AC - 70

208

1.6

32.20

10.72

AC - 70

208

1.6

32.39

10.78

AC - 95

283

1.6

52.95

23.98

AC - 70

208

1.6

59.23

19.71

K(10 đ)

218.581

9

Z

48.7053

109

đ

Loại dây

koi(106đ/km)

li(km)

Hệ số

Ki(109đ)

AC - 70

208

1.6

60.02

19.97

AC - 120

354

1

81.32

28.79

AC - 150

403

1

58.05

23.39

AC - 150

403

1

60.03

24.19

AC - 70

208

1.6

48.26

16.06

AC - 70

208

1.6

60.42

20.11

AC - 70

208

1.6

75.31

25.06

AC - 70

208

1.6

88.32

29.39

AC - 95

283

1.6

52.95

23.98

AC - 70

208

1.6

59.23

19.71

AC - 70

208

1

41.30

8.59

K(10 đ)

239.254

9

Z

51.6057

109

đ

Phương án ΔUmaxbt% I II III IV V

7.151 8.890 7.151 7.151 7.151

ΔUmaxsc% 10.269 14.355 11.270 12.355 17.158

Z(109 đồng) 49.005879 49.371726 48.587449 48.705346 51.605693

MBA nhà máy I SB1 >= Sđm1 =

64.71

MVA

Chọn loại MBA

Sđm (MVA) 80 MBA nhà máy II

SB2 >= Sđm2 =

58.82

MVA

Chọn loại MBA

Sđm (MVA) 63

MBA trạm hạ áp

Sđm (MVA) 25

Sđm (MVA) 40

Sđm (MVA) 16

Tổng hợp Sđm (MVA) 16

40 25

MBA nhà máy I Kiểu Uđm TDH- 80000/110

Cao 121

Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 10.5 10.5 315 70

I0% 0.6

Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 0.65 17.3 480

MBA nhà máy II Kiểu Uđm TDH- 63000/110

Cao 115

Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 10.5 10.5 260 59

I0% 0.65

Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 0.87 22 410

MBA trạm hạ áp Phụ tải Pptmax(MW) Cosφ SBi (MVA) ≥ Kiểu Cao 115

Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 10.5 10.5 120 29

Uđm Cao 115

Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 10.5 10.5 175 42

Uđm TDPH - 25000/110

Kiểu TDPH - 40000/110

Kiểu Uđm TDH - 16000/110

Cao 115

Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 11 10.5 85 21

I0% 0.8

I0% 0.7

I0% 0.85

Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 2.54 55.9 200

Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 1.44 34.8 280

Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 4.38 86.7 136

Tổng hợp Kiểu Uđm TDH - 16000/110

Cao 115

Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 11 10.5 85 21

I0% 0.85

Số liệu tính toán ΔQ0 R X Ω Ω kVAr 4.38 86.7 136

TDPH - 40000/110 TDPH - 25000/110

115 115

Tổng CS các MBA hạ áp

10.5 10.5

10.5 10.5

437

175 120

42 29

MVA

0.7 0.8

1.44 2.54

34.8 55.9

280 200

1

2

3

4

5

6

7

8

9

24

20

28

25

42

28

25

24

18

0.9 19.05

0.85 23.53

0.9 22.22

0.9 19.84

0.85 35.29

0.88 22.73

0.88 20.29

0.88 19.48

0.88 14.61

Tham số đường dây Chiều Loại dài R(Ω) dây (km)

Đoạn dây

Số lộ

NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 6 NMII - 7 NMII - 8 6-9 NMI - 5 NMII - 5

2

AC - 70

60.02

13.50

13.20

1.55

1

AC - 120

81.32

21.96

34.40

1.09

2

AC - 70

58.05

13.06

12.77

1.50

2

AC - 70

60.03

13.51

13.21

1.55

2

AC - 120

48.26

6.52

10.21

1.30

2

AC - 70

60.42

13.59

13.29

1.56

2

AC - 70

75.31

16.95

16.57

1.94

2

AC - 70

41.59

9.36

9.15

1.07

2

AC - 95

52.95

8.74

11.36

1.40

2

AC - 70

59.23 597.18

13.33

13.03

1.53

X(Ω)

B/2(S) 10-4

Sđm (MVA) 16 40 25 80 63

Kiểu

Số liệu kĩ

Uđm Cao TDH - 16000/110 115 TDPH - 40000/110 115 TDPH - 25000/110 115 TDH- 80000/110 121.00 TDH- 63000/110 115

CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC ĐẠI

Đoạn I-5-II

Sh

ΔS B=

135.96+79.53j

[

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

MVA

] [

U n . S 2max nΔP 0  j  nΔQ 0 n . 100 . S dmBA

4 0.07 0.48 80 157.51 0.32

ΔPb ΔQb

0.59 10.06

P

135.96

] MW MVAr

UN

10.5

Sc1

135.37+69.47j

MVA

P

135.37

SN1

101.43+49.98j

MVA

P

101.43

SI-5 S'I-5 S"I-5 S'"I-5 Sc5

33.94+19.49j 33.94+21.19j 32.78+19.69j 32.78+21.39j 42.23+30.1j

MVA MVA MVA MVA MVA

P P P P

33.94 32.78 32.78 42.23

S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5 S'II-5 SII-5

9.45+8.71j 9.45+6.86j 0.15+0.15j 9.3+6.71j 9.3+4.86j

P P P P P

9.45 9.45 0.15 9.3 9.3

P

108.67

SN2

108.67+55.52j

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN UN

4 0.06 0.41 63 122.03 0.26 10.5

Sh2

109.15+63.36j

α

0.1 235.29

Sđm2

MVA

ΔPb ΔQb

0.480 7.845

MVA

PF2 QF2

126.13 77.42

MW MVAr

SF2

126.13+77.42i

MVA

% phát NMII

63.07

MW MVAr

P

ΔS B=

P

126.13

P

210.1

Cân bằng chính xác yêu cầu hệ thống MVA

Qcc

130.21

MVAr

1− α∗0 . 6

]

nΔP 0 

S h2 α∗0 . 4∗S đm 2

%

210.1+105.5j

n . S 2dmBA

109.15

S F2 =

Syc

[

ΔP n . S 2max

CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC TIỂU Phụ tải Công suất (MVA) 1 12+5.81j 2 10+6.2j 3 14+6.78j 4 12.5+6.05j 5 21+13.01j 6 14+7.56j 7 12.5+6.75j 8 12+6.48j 9 9+4.86j Pđmmin 110

Sh

ΔS B=

63.58+35.88j

[

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmin ΔPN UN

Đoạn I-5-II 70

%

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

Ptd

13.42 tanφtd

MVA

] [

U n . S 2max nΔP 0  j  nΔQ 0 n . 100 . S dmBA 4 0.07 0.48 80 73.01

ΔPb ΔQb

0.88

P

tanφ1

63.58

]

0.35 3.67

MW MVAr

0.32 10.5

Sc1

63.23+32.21j

MVA

P

63.23

SN1

49.68+16.39j

SI-5 S'I-5 S"I-5 S'"I-5 Sc5

13.55+15.82j 13.55+17.52j 13.2+17.06j 13.2+18.76j 21.11+15.05j

MVA MVA MVA MVA MVA MVA MVA

P P P P P P P

49.68 Err:502 13.55 13.55 13.2 13.2 21.11

S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5

7.91-3.71j 7.91-5.56j 0.1+0.1j

P P P

7.91 7.91 0.1

P 12 10 14 12.5 21.00 14 12.5 12 9 0.62

S'II-5 SII-5

7.81-5.66j 7.81-7.51j

SN2

56.58+16.06j

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN UN

4 0.06 0.41 63 58.82 0.26 10.5

Sh2

56.87+19.14j

α

0.1 235.29

Sđm2 PF2 QF2 SF2 % phát NMII

70.51 30.37 70.51+30.37j 70.51

MVA

ΔPb ΔQb

P P

7.81 7.81

P

56.58

0.293 3.081

MVA

MW MVAr

P

ΔS B=

n . S 2dmBA

MW MVAr

S h2 α∗0 . 4∗S đm 2

P

70.51

P

106.26

1− α∗0 . 6

%

Cân bằng chính xác yêu cầu hệ thống Syc

106.26+32.45j

MVA

Qcc

65.85

MVAr

CHẾ ĐỘ SAU SỰ CỐ

Phụ tải Công suất (MVA) 1 2 3

24+11.62j 20+12.39j 28+13.56j

P 24 20 28

]

nΔP 0 

56.87

S F2 =

MVA

[

ΔP n . S 2max

4 5 6 7 8 9 Pđmsc 165

Sh

ΔS B=

Đoạn I-5-II 75

%

107.53+62.38j

[

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptsc ΔPN UN

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

] [

nΔP 0  j

4 0.07 0.48 80 124.31

Ptd

16.23 tanφtd

MVA

U n . S 2max  nΔQ 0 n . 100 . S dmBA

ΔPb ΔQb

0.88

P

25+12.11j 42+26.03j 28+15.11j 25+13.49j 24+12.95j 18+9.72j

25 42 28 25 24 18

tanφ1

107.53

]

0.47 6.99

MW MVAr

0.32 10.5

Sc1

107.06+55.39j

MVA

P

107.06

SN1

101.43+49.98j

MVA

P

101.43

SI-5

5.63+5.41j

MVA

S'I-5 S"I-5 S'"I-5 Sc5

5.63+7.11j 5.57+7.03j 5.57+8.73j 42.23+30.1j

MVA MVA MVA MVA

P P P P

5.63 5.57 5.57 42.23

S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5 S'II-5 SII-5

36.66+21.37j 36.66+19.52j 1.9+1.86j 34.76+17.66j 34.76+15.81j

P P P P P

36.66 36.66 1.9 34.76 34.76

SN2

134.13+66.47j

P

134.13

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA

0.62

4 0.06 0.41 63

MVA

ΔPb

0.603

MW

ΔS B=

[

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

]

nΔP 0 

Sptmax ΔPN UN

149.70 0.26 10.5

Sh2

134.73+77.45j

α

0.1 235.29

Sđm2

ΔQb

10.977

MVA

PF2 QF2

153.34 92.41

MW MVAr

SF2

153.34+92.41j

MVA

% phát NMII

Pđmsc 220

Sh

ΔS B=

76.67

%

%

Khi đứt đoạn I-5 70 Ptd

135.96+79.53j

[

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

ΔS B=

MVAr

P

P

MVA

] [

U n . S 2max nΔP 0  j  nΔQ 0 n . 100 . S dmBA

153.34

0.88

P

tanφ1

135.96

]

4 0.07 0.48 80 157.51 0.32 10.5

Sc1

135.37+69.47j

MVA

P

135.37

SN1

101.43+49.98j

MVA

P

101.43

SI-5 S'I-5 S"I-5 S'"I-5 Sc5

33.94+19.49j 33.94+20.34j 31.68+17.4j 31.68+18.25j 42.23+30.1j

MVA MVA MVA MVA MVA

P P P P P

33.94 33.94 31.68 31.68 42.23

0.59 10.06

1− α∗0 . 6

MW MVAr

0.62

]

nΔP 0 

S h2α∗0 . 4∗S đm2

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptsc ΔPN UN

ΔPb ΔQb

n . S 2dmBA

134.73

S F2=

18.04 tanφtd

[

ΔP n . S 2max

S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5 S'II-5 SII-5

10.55+11.85j 10.55+10j 0.47+0.46j 10.08+9.54j 10.08+7.69j

SN2

109.45+58.35j

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN UN

4 0.06 0.41 63 124.03 0.26 10.5

Sh2

109.94+66.4j

α

0.1 235.29

Sđm2

MVA

ΔPb ΔQb

MVA

126.97 80.65

MW MVAr

SF2

126.97+80.65j

MVA

63.49

10.55 10.55 0.47 10.08 10.08

P

109.45

0.488 8.050

PF2 QF2

% phát NMII

P P P P P

%

MW MVAr

P

109.94

S F2 = P

S h2 α∗0 . 4∗S đm 2

126.97

1− α∗0 . 6

Phụ tải

Số liệu kĩ thuật ΔPN ΔP0 UN% KW KW Hạ 11 10.5 85 21 10.5 10.5 175 42 10.5 10.5 120 29 10.50 10.50 315.00 70.00 10.5 10.5 260 59

Uđm

Số liệu tính toán ΔQ0 R X I0% Ω Ω kVAr 0.85 4.38 86.7 136 0.7 1.44 34.8 280 0.8 2.54 55.9 200 0.60 0.65 17.30 480.00 0.65 0.87 22 410

ĐD NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 7 NMII - 8 NMII-6 6-9 NMI - 5 NMII - 5

S

1

24+11.62j

2

20+12.39j

3

28+13.56j

4

25+12.11j

5

42+26.03j

6

28+15.11j

7

25+13.49j

8

24+12.95j

9

18+9.72j

SđmMBA 25 25 25 25 25 25 25 16 40 40

ΔP0(MW) 0.06 0.03 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.04 0.08 0.08 0.50

Bảng tổng hợp các đo

Q

79.53

ΔS0i ΔSbi Đoạn (10-3MW) (10-3MVA) dây NMI - 1 58+400j 74.63+1642.41j NMI - 2 29+200j 116.19+2557.13j NMI - 3 58+400j 101.59+2235.71j NMI - 4 58+400j 80.99+1782.45j NMII - 7 58+400j 84.7+1864.06j NMII - 8 58+400j 78.06+1717.89j

ΔS B=

[

Q

69.47

Q

49.98

Q Q Q Q

21.19 19.69 21.39 30.1

Q Q Q Q Q

8.71 6.86 0.15 6.71 4.86

Q

55.52

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

Q

] [

U n . S 2max nΔP 0  j  nΔQ 0 n . 100 . S dmBA

63.36

S h2 α∗0 . 4∗S đm 2 1− α∗0 . 6 Q

77.42

Q

105.5

]

Q 5.81 6.2 6.78 6.05 13.01 7.56 6.75 6.48 4.86

Q

35.88

ĐD NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 7 NMII - 8 NMII-6 6-9 NMI - 5 NMII - 5

SđmMBA 25 25 25 25 25 25 25 16 40

ΔP0(MW) 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.02 0.04 0.27

Bảng tổng hợp các đo

Q

32.21

Q Q Q Q Q Q Q

16.39 Err:502 15.82 17.52 17.06 18.76 15.05

Q Q Q

-3.71 -5.56 0.1

ΔS0i Đoạn (10-3MW) dây NMI - 1 29+200j NMI - 2 29+200j NMI - 3 29+200j NMI - 4 29+200j NMII - 7 29+200j NMII - 8 29+200j

ΔSbi (10-3MVA) 37.31+821.2j 29.06+639.57j 50.79+1117.85j 40.48+890.95j 42.36+932.34j 39.04+859.24j

ΔS B=

[

Q Q

-5.66 -7.51

Q

16.06

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

Q

] [

U n . S 2max nΔP 0  j  nΔQ 0 n . 100 . S dmBA

]

19.14

S h2 α∗0 . 4∗S đm 2 1− α∗0 . 6 Q

30.37

Q

32.45

Q 11.62 12.39 13.56

RII-6(Ω) 13.03

XII-6(Ω) 20.41

12.11 26.03 15.11 13.49 12.95 9.72

Q

ĐD NMI - 1 NMI - 2 NMI - 3 NMI - 4 NMII - 7 NMII - 8 NMII-6 6-9 NMI - 5 NMII - 5

62.38

SđmMBA 25 25 25 25 25 25 25 16 40

ΔP0(MW) 0.06 0.03 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.04 0.08

Bảng tổng hợp các đo

Q

55.39

Q

49.98

Q Q Q Q

7.11 7.03 8.73 30.1

Q Q Q Q Q

21.37 19.52 1.86 17.66 15.81

Q

ΔS B=

[

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

ΔS0i ΔSbi Đoạn -3 (10 MW) (10-3MVA) dây NMI - 1 58+400j 74.63+1642.41j NMI - 2 29+200j 116.19+2557.13j NMI - 3 58+400j 101.59+2235.71j NMI - 4 58+400j 80.99+1782.45j NMII - 7 58+400j 84.7+1864.06j NMII - 8 58+400j 78.06+1717.89j

XÉT KHI ĐỨT ĐD II-5 I-5

S'"II-5 S''II-5 ΔSII-5 S'II-5 SII-5

66.47

] [

U n . S 2max nΔP 0  j  nΔQ 0 n . 100 . S dmBA

]

SN2

SđmMBA

ΔP0(MW)

40

0.08

9.45+8.71j 9.45+7.79j 0.33+0.32j 9.12+7.47j 9.12+6.55j 108.49+57.21j

ΔS B=

[

ΔP n . S 2max n . S 2dmBA

Q

] [

U n . S 2max nΔP 0  j  nΔQ 0 n . 100 . S dmBA

77.45

S h2α∗0 . 4∗S đm2 1− α∗0 . 6

]

n ΔP0(MW) ΔQ0(MVAr) SđmMBA Sptmax ΔPN UN Sh2

α Q

92.41

Q

69.47

Q

49.98

Q Q Q Q Q

19.49 20.34 17.4 18.25 30.1

108.97+65.12j

0.1 235.29

PF2 QF2

125.94 79.29

% phát NMII

79.53

10.5

Sđm2

SF2

Q

4 0.06 0.41 63 122.65 0.26

125.94+79.29j 62.97

Q Q Q Q Q

11.85 10 0.46 9.54 7.69

Q

58.35

Q

66.4

S h2 α∗0 . 4∗S đm 2 1− α∗0 . 6 Q

80.65

P

Q 24

11.62

20

12.39

28

13.56

25

12.11

42

26.03

28

15.11

25

13.49

24

12.95

18

9.72

ΔQ0(MVAr) 0.4 0.2 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.27 0.56 0.56

Rb 1.27 2.54 1.27 1.27 1.27 1.27 1.27 2.19 0.72

Các số liệu Pmax Qmax

Xb 27.95 55.9 27.95 27.95 27.95 27.95 27.95 43.35 17.4

Các hộ tiêu thụ 1 24 11.62

Sptmax ΔPb(MW) 26.67 0.075 23.53 0.116 31.11 0.102 27.78 0.081 28.41 0.085 27.27 0.078 31.82 0.106 20.46 0.076 49.41 0.145

2 20 12.39

ΔQb(MW) 1.642 2.557 2.236 1.782 1.864 1.718 2.338 1.499 3.511

3 28 13.56

4 25 12.11

Sb Sc 24.07+13.27j 24.13+13.67j 20.12+14.95j 20.15+15.15j 28.1+15.8j 28.16+16.2j 25.08+13.89j 25.14+14.29j 25.08+15.36j 25.14+15.76j 24.08+14.67j 24.14+15.07j 28.11+17.45j 28.17+17.85j 18.08+11.21j 18.12+11.48j 42.15+29.54j 42.23+30.1j

0.86 Bảng tổng hợp các đoạn I-1, I-2, I-3, I-4, II-7, II-8 Sbi (MVA) 24.07+13.27j 20.12+14.95j 28.1+15.8j 25.08+13.89j 25.08+15.36j 24.08+14.67j

Sci Qcc= Qcd S''i ΔSdi S'i Si (MVA) (MVAr) (MVA) (MVA) (MVA) (MVA) 24.13+13.67j 1.874 24.13+11.8j 0.81+0.79j 24.94+12.59j 24.94+10.72j 20.15+15.15j 1.323 20.15+13.83j 1.08+1.7j 21.23+15.53j 21.23+14.21j 28.16+16.2j 1.812 28.16+14.39j 1.08+1.06j 29.24+15.45j 29.24+13.64j 25.14+14.29j 1.874 25.14+12.42j 0.88+0.86j 26.02+13.28j 26.02+11.41j 25.14+15.76j 1.886 25.14+13.87j 0.93+0.91j 26.07+14.78j 26.07+12.89j 24.14+15.07j 2.351 24.14+12.72j 1.04+1.02j 25.18+13.74j 25.18+11.39j

P 24.94 21.23 29.24 26.02 26.07 25.18

ΔQ0(MVAr) 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.14 0.28

Rb 2.54 2.54 2.54 2.54 2.54 2.54 2.54 4.38 1.44

Xb 55.9 55.9 55.9 55.9 55.9 55.9 55.9 86.7 34.8

Sptmin ΔPb(MW) 13.33 0.037 11.77 0.029 15.56 0.051 13.89 0.040 14.21 0.042 13.64 0.039 15.91 0.053 10.23 0.038 24.70 0.073

ΔQb(MW) Sb Sc 0.821 12.04+6.63j 12.07+6.83j 0.640 10.03+6.84j 10.06+7.04j 1.118 14.05+7.9j 14.08+8.1j 0.891 12.54+6.94j 12.57+7.14j 0.932 12.54+7.68j 12.57+7.88j 0.859 12.04+7.34j 12.07+7.54j 1.170 14.05+8.73j 14.08+8.93j 0.750 9.04+5.61j 9.06+5.75j 1.755 21.07+14.77j 21.11+15.05j

Bảng tổng hợp các đoạn I-1, I-2, I-3, I-4, II-7, II-8 Sbi (MVA) 12.04+6.63j 10.03+6.84j 14.05+7.9j 12.54+6.94j 12.54+7.68j 12.04+7.34j

Sci Qcc= Qcd (MVA) (MVAr) 12.07+6.83j 1.874 10.06+7.04j 1.323 14.08+8.1j 1.812 12.57+7.14j 1.874 12.57+7.88j 1.886 12.07+7.54j 2.351

S 'i (MVA) 12.07+4.96j 10.06+5.72j 14.08+6.29j 12.57+5.27j 12.57+5.99j 12.07+5.19j

ΔSdi (MVA) 0.19+0.19j 0.24+0.38j 0.26+0.25j 0.21+0.2j 0.22+0.21j 0.24+0.24j

Si (MVA) 12.26+5.15j 10.3+6.1j 14.34+6.54j 12.78+5.47j 12.79+6.2j 12.31+5.43j

Si (MVA) 12.26+3.28j 10.3+4.78j 14.34+4.73j 12.78+3.6j 12.79+4.31j 12.31+3.08j

P 12.26 10.3 14.34 12.78 12.79 12.31

B/2II-6(S) 10-4 0.65

ΔQ0(MVAr) 0.4 0.2 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.27 0.56

Rb 1.27 2.54 1.27 1.27 1.27 1.27 1.27 2.19 0.72

Xb 27.95 55.9 27.95 27.95 27.95 27.95 27.95 43.35 17.4

Sptmax ΔPb(MW) 26.67 0.075 23.53 0.116 31.11 0.102 27.78 0.081 28.41 0.085 27.27 0.078 31.82 0.106 20.46 0.076 49.41 0.145

ΔQb(MW) 1.642 2.557 2.236 1.782 1.864 1.718 2.338 1.499 3.511

Sb Sc 24.07+13.26j 24.13+13.66j 20.12+14.95j 20.15+15.15j 28.1+15.8j 28.16+16.2j 25.08+13.89j 25.14+14.29j 25.08+15.35j 25.14+15.75j 24.08+14.67j 24.14+15.07j 28.11+17.45j 28.17+17.85j 18.08+11.22j 18.12+11.49j 42.15+29.54j 42.23+30.1j

Bảng tổng hợp các đoạn I-1, I-2, I-3, I-4, II-7, II-8 Sbi (MVA) 24.07+13.26j 20.12+14.95j 28.1+15.8j 25.08+13.89j 25.08+15.35j 24.08+14.67j

Sci Qcc= Qcd S''i ΔSdi S'i Si (MVA) (MVAr) (MVA) (MVA) (MVA) (MVA) 24.13+13.66j 0.937 24.13+12.72j 1.66+1.62j 25.79+14.34j 25.79+13.4j 20.15+15.15j 1.323 20.15+13.83j 1.08+1.7j 21.23+15.53j 21.23+14.21j 28.16+16.2j 0.906 28.16+15.29j 2.22+2.17j 30.38+17.46j 30.38+16.55j 25.14+14.29j 0.937 25.14+13.35j 1.81+1.77j 26.95+15.12j 26.95+14.18j 25.14+15.75j 0.943 25.14+14.81j 1.91+1.87j 27.05+16.68j 27.05+15.74j 24.14+15.07j 1.176 24.14+13.89j 2.17+2.12j 26.31+16.01j 26.31+14.83j

P 25.79 21.23 30.38 26.95 27.05 26.31

XÉT KHI ĐỨT ĐOẠN II-5 và I-5 ΔQ0(MVAr) 0.56

Rb

Xb 0.72

17.4

MVA

Sptmax

ΔPb(MW)

49.41

0.145

ΔQb(MW)

Sb

Sc

3.511 42.15+29.54j 42.23+30.1j

P P P P P

9.45 9.45 0.33 9.12 9.12

Q Q Q Q Q

P

108.49

Q

ΔPb ΔQb

0.482 7.908

MVA

MW MVAr

P

S F2 =

MW MVAr MVA %

108.97

P

125.94

Q

S h2 α∗0 . 4∗S đm 2 1− α∗0 . 6 Q

Các hộ tiêu thụ 5 42 26.03

6 28 15.11

P"I-1 Q"I-1

7 25 13.49

8 24 12.95

9 18 9.72

24.13 11.8

Qcc=Qcd S'' ΔP(MW) ΔQ(MVAr) S' S 1.874 24.13+11.8j 0.81 0.79 24.94+12.59j 24.94+10.72j 1.323 20.15+13.83j 1.08 1.70 21.23+15.53j 21.23+14.21j 1.812 28.16+14.39j 1.08 1.06 29.24+15.45j 29.24+13.64j 1.874 25.14+12.42j 0.88 0.86 26.02+13.28j 26.02+11.41j 1.886 25.14+13.87j 0.93 0.91 26.07+14.78j 26.07+12.89j 2.351 24.14+12.72j 1.04 1.02 25.18+13.74j 25.18+11.39j 1.571 46.6+25.57j 1.52 2.38 48.12+27.95j 48.12+26.38j 1.298 18.12+10.18j 0.31 0.41 18.43+10.59j 18.43+9.29j 1.698 1.16 1.50 1.849 0.15 0.15 8.95

Q 10.72 14.21 13.64 11.41 12.89 11.39

P

26.07 25.18 48.12 18.43

Q

12.89 11.39 26.38 9.29

Phụ tải ΔP0 (MW) ΔPN (MW) Sđm(MVA) Sgh(MVA) Spt(MVA)

Qcc=Qcd S'' ΔP(MW) ΔQ(MVAr) S' 1.874 12.07+4.96j 0.19 0.19 12.26+5.15j 1.323 10.06+5.72j 0.24 0.38 10.3+6.1j 1.812 14.08+6.29j 0.26 0.25 14.34+6.54j 1.874 12.57+5.27j 0.21 0.20 12.78+5.47j 1.886 12.57+5.99j 0.22 0.21 12.79+6.2j 2.351 12.07+5.19j 0.24 0.24 12.31+5.43j 1.571 23.22+17.05j 0.45 0.70 23.67+17.75j 1.298 9.06+4.45j 0.08 0.08 9.14+4.53j 1.698 0.35 0.46 1.849 0.10 0.10

SI-1 S’I-1 ZI-1 S’’I-1 Sc1

Q

S 12.26+3.28j 10.3+4.78j 14.34+4.73j 12.78+3.6j 12.79+4.31j 12.31+3.08j 23.67+16.18j 9.14+3.23j

SB1 ZB1

NMI 3.28 4.78 4.73 3.6 4.31 3.08

QcdI -1

QccI -1

ΔS01

Spt1

P 12.26 10.3 14.34 12.78 12.79 12.31 23.67

Q 3.28 4.78 4.73 3.6 4.31 3.08 16.18

1 29 120 25 17.38 12

Qcc=Qcd S'' ΔP(MW) ΔQ(MVAr) S' S 0.937 24.13+12.72j 1.66 1.62 25.79+14.34j 25.79+13.4j 1.323 20.15+13.83j 1.08 1.70 21.23+15.53j 21.23+14.21j 0.906 28.16+15.29j 2.22 2.17 30.38+17.46j 30.38+16.55j 0.937 25.14+13.35j 1.81 1.77 26.95+15.12j 26.95+14.18j 0.943 25.14+14.81j 1.91 1.87 27.05+16.68j 27.05+15.74j 1.176 24.14+13.89j 2.17 2.12 26.31+16.01j 26.31+14.83j 0.785 46.6+37.7j 7.74 12.12 54.34+49.82j 54.34+49.03j 0.649 18.12+10.84j 0.69 0.67 18.81+11.51j 18.43+9.29j 1.698 0.06 0.08 1.849 1.90 1.86

P

27.05 26.31 54.34

Q

15.74 14.83 49.03

Q 13.4 14.21 16.55 14.18 15.74 14.83 RII-5(Ω) 26.65

XII-5(Ω) 26.06

B/2II-5(S) 10-4 0.76

Qcc=Qcd S'' ΔP(MW) ΔQ(MVAr) S' 0.924 9.45+7.79j 0.33 0.32 0.849 33.94+20.34j 2.26 2.94 36.2+23.28j 10.55+10j 0.47 0.46 8.71 7.79 0.32 7.47 6.55 57.21

B/2I-5(S) 10-4 22.72 0.70

RI-5(Ω) XI-5(Ω) 17.47

S 36.2+22.43j

P

Q

65.12

∗0 . 4∗S đm 2

α∗0 . 6 79.29

.

.

.

S PT < S gh = S dm

m(m −1)* ∆P 0 ∆PN

.

.

m(m −1)* ∆P 0 ∆PN

.

S PT < S gh = S dm

2

3

4

5

6

7

8

9

29 120 25

29 120 25 17.38 14

29 120 25 17.38 12.5

42 175 40 27.71 21

29 120 25 17.38 14

29 120 25 17.38 12.5

29 120 25 17.38 12

21 85 16 11.25 9

Ucs Max Min

121 115

kV kV

PHỤ TẢI CỰC ĐẠI S'II-5

U5

9.3+6.71j

119.25

Sb5

Up5

UI S'I-1 S'I-2 S'I-3 S'I-4 UI-1 UI-2 UI-3 UI-4 Sb1 Sb2 Sb3 Sb4 Up1 Up2 Up3 Up4

S'II-6 Sb6

P R

9.3 13.33

P R

42.15 0.72

P R

32.78 8.74

kV 42.15+29.54j

114.69

S''I-5

MVA

MVA

kV 32.78+19.69j

MVA

123.53

kV Tính điện áp phía cao áp các phụ tải từ I đến 4, từ 7 đến 8 S'I-7 24.94+12.59j MVA 26.07+14.78j P S'I-8 21.23+15.53j MVA 25.18+13.74j P 29.24+15.45j MVA P 26.02+13.28j MVA P P UI-7 119.46 116.45 kV P U 115.43 115.59 kV I-8 118.84 kV 119.27 kV Tính điện áp phía hạ quy về điện áp cao các phụ tải từ I đến 4 Sb7 24.07+13.27j MVA 25.08+15.36j P Sb8 20.12+14.95j MVA 24.08+14.67j P 28.1+15.8j MVA P 25.08+13.89j MVA P P U 116.10 112.49 kV P p7 U 107.75 111.78 kV p8 114.82 kV 115.74 kV

48.12+27.95j 28.11+17.45j

Tính điện áp phía cao áp phụ tải 6 MVA

P P

24.94 21.23 29.24 26.02 26.07 25.18

24.07 20.12 28.1 25.08 25.08 24.08

48.12 28.11

UII-6 Up6

S'6-9 Sb9 U9 Up9

116.05 111.54

kV kV

18.43+10.59j 18.08+11.21j 113.73 109.11

Tính điện áp phía cao áp phụ tải 9 MVA

P P

18.43 18.08

kV kV

TÔNG KẾT Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 NMI

Ui (kV) Upi (kV) 119.46 116.10 115.43 107.75 118.84 114.82 119.27 115.74 119.25 114.69 116.05 111.54 116.45 112.49 115.59 111.78 113.73 109.11 123.53

PHỤ TẢI CỰC TIỂU S'II-5

U5

7.81-5.66j

114.74

Sb5

Up5

UI

109.99

S'I-1 S'I-2 S'I-3 S'I-4

7.81 13.33

MVA

P Rb

21.07 1.44

kV 13.2+17.06j

117.43

P R

kV 21.07+14.77j

S''I-5

MVA

MVA

P R

kV Tính điện áp phía cao áp các phụ tải từ I đến 4, từ 7 đến 8 S'I-7 12.26+5.15j MVA 12.79+6.2j P S' 10.3+6.1j MVA 12.31+5.43jP I-8 14.34+6.54j MVA P 12.78+5.47j MVA P P

13.2 8.74

12.26 10.3 14.34 12.78 12.79

UI-1 UI-2 UI-3 UI-4 Sb1 Sb2 Sb3 Sb4 Up1 Up2 Up3 Up4

S'II-6 Sb6 UII-6 Up6

S'6-9 Sb9 U9 Up9

115.44 113.72 115.12 115.35

UI-7 UI-8

kV P kV kV kV Tính điện áp phía hạ quy về điện áp cao các phụ tải từ I đến 4 Sb7 12.04+6.63j MVA 12.54+7.68jP S 10.03+6.84j MVA 12.04+7.34jP b8 14.05+7.9j MVA P 12.54+6.94j MVA P P U 111.97 108.68 kV P p7 Up8 110.13 108.48 kV 110.98 kV 111.71 kV

23.67+17.75j 14.05+8.73j 112.08 107.41

112.77 112.40

Tính điện áp phía cao áp phụ tải 6 MVA

12.31

12.04 10.03 14.05 12.54 12.54 12.04

P P

23.67 14.05

P P

9.14 9.04

kV kV

9.14+4.53j 9.04+5.61j 110.95 106.21

Tính điện áp phía cao áp phụ tải 9 MVA kV kV

TÔNG KẾT Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 NMI

Ui (kV) Upi (kV) 115.44 111.97 113.72 110.13 115.12 110.98 115.35 111.71 114.74 109.99 112.08 107.41 112.77 108.68 112.40 108.48 110.95 106.21 117.43

CHẾ ĐỘ SAU SỰ CỐ S'II-5

9.45+7.79j

MVA

P R

9.45 13.33

U5

119.12

Sb5

Up5

42.15+29.54j

114.55

S''I-5

UI S'I-1 S'I-2 S'I-3 S'I-4 UI-1 UI-2 UI-3 UI-4 Sb1 Sb2 Sb3 Sb4 Up1 Up2 Up3 Up4

S'II-6 Sb6 UII-6 Up6

S'6-9 Sb9 U9 Up9

kV MVA

P Rb

42.15 0.72

P R

32.78 17.47

kV 32.78+19.69j

MVA

124.04

kV Tính điện áp phía cao áp các phụ tải từ I đến 4, từ 7 đến 8 S'I-7 25.79+14.34j MVA 27.05+16.68j P S' 21.23+15.53j MVA 26.31+16.01j P I-8 30.38+17.46j MVA P 26.95+15.12j MVA P P U 114.83 111.26 kV P I-7 UI-8 115.43 109.25 kV 113.50 kV 114.40 kV Tính điện áp phía hạ quy về điện áp cao các phụ tải từ I đến 4 Sb7 24.07+13.26j MVA 25.08+15.35j P S 20.12+14.95j MVA 24.08+14.67j P b8 28.1+15.8j MVA P 25.08+13.89j MVA P P Up7 111.33 107.12 kV P U 107.75 105.21 kV p8 109.29 kV 110.73 kV

54.34+49.82j 28.11+17.45j 113.87 104.68

24.07 20.12 28.1 25.08 25.08 24.08

P P

54.34 28.11

P P

18.81 18.08

kV kV

18.81+11.51j 18.08+11.22j 111.40 101.96

Tính điện áp phía cao áp phụ tải 6 MVA

25.79 21.23 30.38 26.95 27.05 26.31

Tính điện áp phía cao áp phụ tải 9 MVA kV kV

TÔNG KẾT Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Ui (kV) Upi (kV) 114.83 111.33 115.43 107.75 113.50 109.29 114.40 110.73 119.12 114.55 113.87 104.68 111.26 107.12 109.25 105.21 111.40 101.96

TỔNG KẾT Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Điện áp các nút (kV) Cực đại Cực tiểu Sự cố 116.10 111.97 111.33 107.75 110.13 107.75 114.82 110.98 109.29 115.74 111.71 110.73 114.69 109.99 114.55 111.54 107.41 104.68 112.49 108.68 107.12 111.78 108.48 105.21 109.11 106.21 101.96

Q X

6.71 13.03

Q X

29.54 17.40

Q X

19.69 11.36

Q Q Q Q Q Q

12.59 R 15.53 R 15.45 R 13.28 R 14.78 R 13.74 R

Q Q Q Q Q Q

13.27 Rb 14.95 Rb 15.8 Rb 13.89 Rb 15.36 Rb 14.67 Rb

Q Q

27.95 R 17.45 Rb

13.50 21.96 13.06 13.51 13.59 16.95

X X X X X X

13.20 34.40 12.77 13.21 13.29 16.57

1.27 2.54 1.27 1.27 1.27 1.27

Xb Xb Xb Xb Xb Xb

27.95 55.90 27.95 27.95 27.95 27.95

6.52 1.27

X Xb

10.21 27.95

Q Q

10.59 R 11.21 Rb

Q X

-5.66 13.03

Q Xb

14.77 34.80

Q X

17.06 11.36

Q Q Q Q Q

5.15 R 6.1 R 6.54 R 5.47 R 6.2 R

9.36 2.19

13.50 21.96 13.06 13.51 13.59

X Xb

9.15 43.35

X X X X X

13.20 34.40 12.77 13.21 13.29

Q

5.43 R

Q Q Q Q Q Q

6.63 Rb 6.84 Rb 7.9 Rb 6.94 Rb 7.68 Rb 7.34 Rb

Q Q

Q Q

Q X

X

16.57

2.54 2.54 2.54 2.54 2.54 2.54

Xb Xb Xb Xb Xb Xb

55.90 55.90 55.90 55.90 55.90 55.90

17.75 R 8.73 Rb

6.52 2.54

X Xb

10.21 55.90

4.53 R 5.61 Rb

9.36 4.38

X Xb

9.15 86.70

7.79 13.03

16.95

Q X

29.54 17.40

Q X

19.69 0.70

Q Q Q Q Q Q

14.34 R 15.53 R 17.46 R 15.12 R 16.68 R 16.01 R

Q Q Q Q Q Q

13.26 Rb 14.95 Rb 15.8 Rb 13.89 Rb 15.35 Rb 14.67 Rb

Q Q

Q Q

27.01 21.96 26.12 27.01 27.19 33.89

X X X X X X

26.41 34.40 25.54 26.41 26.58 33.14

1.27 2.54 1.27 1.27 1.27 1.27

Xb Xb Xb Xb Xb Xb

27.95 55.90 27.95 27.95 27.95 27.95

49.82 R 17.45 Rb

6.52 2.54

X Xb

10.21 55.90

11.51 R 11.22 Rb

9.36 4.38

X Xb

9.15 86.70

Nấc ĐC ĐA

1.78

%

Thứ tự đầu Điện áp Điện áp Điện áp đầu điều chỉnh bổ xung, % bổ xung, kV điều chỉnh, kV 1 +16.02 +18.423 133.42 2 +14.24 +16.376 131.38 3 +12.46 +14.329 129.33 4 +10.68 +12.282 127.28 5 +8.9 +10.235 125.24 6 +7.12 +8.188 123.19 7 +5.34 +6.141 121.14 8 +3.56 +4.094 119.09 9 +1.78 +2.047 117.05 10 0 0 115.00 11 -1.78 -2.047 112.95 12 -3.56 -4.094 110.91 13 -5.34 -6.141 108.86 14 -7.12 -8.188 106.81 15 -8.9 -10.235 104.77 16 -10.68 -12.282 102.72 17 -12.46 -14.329 100.67 18 -14.24 -16.376 98.62 19 -16.02 -18.423 96.58

Điều chỉnh cho các trạm hạ áp Uqmax Uhđm Uycmax

116.10 10.5 10.5

kV kV kV

Điều chỉnh cho các trạm tăng áp Nhà máy I Rb Xb SCImax SCImin UImax UImin

0.65 17.3

RbImax XbImax

0.163 4.325

135.37+69.47j 63.23+32.21j

RbImin XbImin

0.325 8.650

MVA MVA

123.53 117.43

kV kV

ΔUImax ΔUImin

2.61 2.55

kV kV

Uđcmax Uđcmin Uđc

120.26 126.16 123.21

kV kV kV

Nấc ĐC ĐA

2.5

%

Thứ tự đầu Điện áp Điện áp Điện áp đầu điều chỉnh bổ xung, % bổ xung, kV điều chỉnh, kV

P P

135.37 63.23

+9 +8 +7 +6 +5 +4 +3 +2 +1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9

+22.5 +20 +17.5 +15 +12.5 +10 +7.5 +5 +2.5 0 -2.5 -5 -7.5 -10 -12.5 -15 -17.5 -20 -22.5

+27.225 +24.2 +21.175 +18.15 +15.125 +12.1 +9.075 +6.05 +3.025 0 -3.025 -6.050 -9.075 -12.100 -15.125 -18.150 -21.175 -24.200 -27.225

142.23 139.20 136.18 133.15 130.13 127.10 124.08 121.05 118.03 121.00 111.98 108.95 105.93 102.90 99.88 96.85 93.83 90.80 87.78

Nhà máy II Rb Xb SCIImax SCIImin

0.87 22

RbImax XbImax

0.218 5.500

108.67+55.52j 56.58+16.06j

RbImin XbImin

0.435 11.000

MVA MVA

UImax UImin

121 115

kV kV

ΔUIImax ΔUIImin

2.72 1.75

kV kV

Uđcmax Uđcmin Uđc

117.96 122.80 120.38

kV kV kV

Nấc ĐC ĐA

2.5

%

Thứ tự đầu Điện áp Điện áp Điện áp đầu điều chỉnh bổ xung, % bổ xung, kV điều chỉnh, kV +9 +8 +7

+22.5 +20 +17.5

+27.225 +24.2 +21.175

148.23 145.20 142.18

P P

108.67 56.58

+6 +5 +4 +3 +2 +1 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9

+15 +12.5 +10 +7.5 +5 +2.5 0 -2.5 -5 -7.5 -10 -12.5 -15 -17.5 -20 -22.5

+18.15 +15.125 +12.1 +9.075 +6.05 +3.025 0 -3.025 -6.050 -9.075 -12.100 -15.125 -18.150 -21.175 -24.200 -27.225

139.15 136.13 133.10 130.08 127.05 124.03 121.00 117.98 114.95 111.93 108.90 105.88 102.85 99.83 96.80 93.78

Phụ tải 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Điện áp các nút (kV) Cực đại Cực tiểu Sự cố 116.10 111.97 111.33 107.75 110.13 107.75 114.82 110.98 109.29 115.74 111.71 110.73 114.69 109.99 114.55 111.54 107.41 104.68 112.49 108.68 107.12 111.78 108.48 105.21 109.11 106.21 101.96

CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC ĐẠI Trạm biến áp 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Uqmax kV

Uđcmax kV

116.10 107.75 114.82 115.74 114.69 111.54 112.49 111.78 109.11

n

Utcmax kV

116.10

9

117.05

114.82 115.74 114.69 111.54 112.49 111.78 114.30

10 9 10 11 11 11 10

115.00 117.05 115.00 112.95 112.95 112.95 115.00

Utmax kV 10.41 9.84 10.48 10.38 10.47 10.37 10.46 10.39 10.44

dUmax% 4.15 -1.62 4.84 3.83 4.72 3.69 4.57 3.91 4.37

CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI CỰC TIỂU Trạm biến áp 1 2 3 4 5

Uqmin kV 111.97 110.13 110.98 111.71 109.99

Uđcmin kV

n

Utcmin kV

111.97

11

112.95

110.98 111.71 109.99

11 11 12

112.95 112.95 110.91

Utmin kV 10.41 10.06 10.32 10.38 10.41

dUmin% 4.08 0.55 3.16 3.84 4.13

6 7 8 9

107.41 108.68 108.48 106.21

107.41 108.68 108.48 111.27

13 13 13 11

108.86 108.86 108.86 112.95

10.36 10.48 10.46 10.34

3.60 4.83 4.64 3.43

CHẾ ĐỘ SAU SỰ CỐ Trạm biến áp 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Uqsc kV

Uđcsc kV

n

Utcsc kV

Utsc kV

dUsc%

111.33

111.33

11

112.95

10.35

3.49

109.29 110.73 114.55 104.68 107.12 105.21 101.96

109.29 110.73 114.55 104.68 107.12 105.21 106.81

12 12 10 15 13 14 13

110.91 110.91 115.00 104.77 108.86 106.81 108.86

10.35 10.48 10.46 10.49 10.33 10.34 10.30

3.47 4.83 4.59 4.91 3.32 3.43 3.03

Uđc kV

n

Ω Ω Q Q

Trạm biến áp

69.47 32.21

Uqmax kV

Utcmax kV

UFtmax kV

UFtmin kV

UFtmax %

UFtmin %

I

123.21

+3

124.08

10.96

10.41

4.34

-0.86

Ω Ω Q Q

Trạm biến áp II

55.52 16.06

Uqmax kV

Uđc kV

n

120.38

0

Utcmax kV 121.00

UFtmax kV 10.74

UFtmin kV 10.13

UFtmax % 2.30

UFtmin % -3.56

Công suất định mức, MVA Giá thành, 109 đ/trạm

Kt Kd K ΔPd ΔPb ΔP0max ΔP ΣPmax ΔP% ΔP0min τ ΔA A ΔA% c Y Z β K0

16 13

25 19

292.6 218.09 510.695

32 22

40 25

109 109 109

8.95 0.86 0.50 10.32 234 4.411 0.27 2886 31305.93 1053000 2.973 500 38.00 101.84 36.09 2.182

63 35

125 61

Đồng Đồng Đồng MW MW MW MW

109 109 109

MW Tmax % MW h MWh MWh % đồng Đồng Đồng đ/kWh Đồng

4500

h

Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Các chỉ tiêu Tổng công suất phụ tải khi cực đại Tổng chiều dài đường dây Tổng công suất các MBA hạ áp Tổng vốn đầu tư cho mạng điện Tổng vốn đầu tư về đường dây Tổng vốn đầu từ về các trạm biến áp Tổng điện năng các phụ tải tiêu thụ ΔUmaxbt ΔUmaxsc Tổng tổn thất công suất ΔP Tổng tổn thất công suất ΔP Tổng tổn thất điện năng ΔA Tổng tổn thất điện năng ΔA Chi phí vận hành hàng năm Chi phí tính toán hàng năm Giá thành truyền tải điện năng β Giá thành xây dựng 1 MW khi phụ tải cực đại

Đơn vị Giá trị 234 MW km 597.18 MVA 437 9 510.695 10 đ 218.09 109đ 9 292.6 10 đ MWh 1053000 % 7.15 % 11.27 MW 10.32 % 4.411 MWh 31305.93 % 2.973 9 38.00 10 đ 9 101.84 10 đ đ/kWh 36.09 9 10 đ/MW 2.182

Related Documents

Datn
July 2020 2
Datn
July 2020 1
Dangki-datn
May 2020 0
Mpls Datn K44
November 2019 1
Datn-thiet-ke-be.docx
June 2020 6