BẢNG TỔNG HỢP BÁN HÀNG THÁNG 8/2008 MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
KK01L JE02S KT01S KT02L KK02S KK01S JE02L KT01S JE01S JE02L Bảng 1 - Đơn giá Mã KK KT JE
01 15000 9000 10000
H.THỨC SỐ LƯỢNG TIỀN ĐƠN GIÁ BÁN (mét) HÀNG 50 15 20 125 100 40 25 150 145 35
02 14000 8000 9000
Bảng 2 Mã Hàng Tên Hàng Tỷ lệ thuế Chi phí
THUẾ
CHI PHÍ KHÁC
KK KT JE Vải Kaki Vải Kate Vải Jean 10% 8% 6% 5% 4% 2%
Bảng 3 - Thống Kê Tên Hàng Vải Kaki Vải Kate Vải Jean Tổng Số lượng Tổng Thành tiền Mô tả "MẪ HÀNG": Gồm 06 kí tự 02 kí tự đầu - thứ 1+2 (left) là Mã hàng hóa, tương ứng với thông tin trong Bảng 2 02 kí tự giữa - thứ 3+4 (mid) là Loại hàng hóa: "01"="Loại 1" Hoặc "02"="Loại 2 02 kí tự cuối - thứ 5+6 (Right) là Hình thức bán hàng: "S"="Sỉ" hoặc "L"="Lẻ Yêu cầu: Các câu (ô) có màu "vàng-gạch" dành riêng cho học viên Chứng chỉ A và học sinh "Nghề Tin 11" Các câu (ô) có màu "Xanh nhạt" dành cho cả học sinh "Nghề Tin 11" lẫn học viên "Chứng chỉ A" Câu 0: Mở tập tin "Data_10.XLS" tại vị trí qui định tại phòng máy (Thư mục gốc đĩa thi, hoặc Folder: ____\ABC\, …) Lưu thành tập tin "BaiLam_10.XLS" tại vị trí qui định tại phòng máy (Thư mục gốc đĩa thi, hoặc Folder: ____\ABC\, …) Câu 00: Lưu cập nhật trong suốt quá trình làm bài Câu 1: Điền công thức vào các cột tương ứng sau: a) "TÊN HÀNG": Dựa vào 02 kí tự đầu của "MÃ HÀNG" và "Bảng 2" b) "H.THỨC BÁN": Dựa vào 01 kí tự cuối của "MÃ HÀNG", nếu "S" là "Sỉ", "L" là "Lẻ" c) "ĐƠN GIÁ": Dựa vào 02 kí tự đầu của "MẪ HÀNG",
Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5:
02 kí tự giữa (Kí tự thứ 3+4) của "MẪ HÀNG" và "Bảng 1 -Đơn giá" d) TIỀN HÀNG=ĐƠN GIÁ*SỐ LƯỢNG e) "THUẾ": Chỉ tính "THUẾ" cho hình thức bán "Sỉ" còn bán "Lẻ" thì không tính "THUẾ" THUẾ=TIỀN HÀNG*Tỷ lệ thuế Trong đó: "Tỷ lệ thuế" Dựa vào 02 kí tự đầu của "MÃ HÀNG" và "Bảng 2" f) "CHI PHÍ KHÁC": CHI PHÍ KHÁC=Tỷ lệ CHI PHÍ*TIỀN HÀNG Trong đó: Tỷ lệ "CHI PHÍ" Dựa vào 02 kí tự đầu của "MÃ HÀNG" và "Bảng 2 g) THÀNH TIỀN=TIỀN HÀNG+THUẾ+CHI PHÍ KHÁC Điền công thức để thống kê cho "Bảng 3 - Thống kê" Vẽ đồ thị Pie-3D biểu diễn "Tổng Thành Tiền" cho từng mặt hàng Rút trích ra ngũng mặt hàng là "Vải Kaki" hoặc có "SỐ LƯỢNG" >=50 mét, đặt kết quả vào cuối bảng trên Sheet hiện tại Rút trích ra ngũng mặt hàng là "Vải Kaki" và có "SỐ LƯỢNG" >=50 mét, đặt kết quả vào cuối bảng trên Sheet hiện tại
THÀNH TIỀN
tin trong Bảng 2 c "02"="Loại 2" oặc "L"="Lẻ"
Nghề Tin 11" giỏi Chứng chỉ A"
à "Sỉ", "L" là "Lẻ"
không tính "THUẾ"
và "Bảng 2"
>=50 mét,